Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM tân thành chi nhánh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.36 KB, 57 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN THỊ PHÚC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH-TM TÂN THÀNH
CHI NHÁNH AN GIANG

Chuyên Ngành: Kế Toán doanh nghiệp

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

An Giang, tháng 06 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH-TM TÂN THÀNH
CHI NHÁNH AN GIANG

Chuyên Ngành: Kế toán doanh nghiệp

Sinh viên thực hiện: PHAN THỊ PHÚC
Lớp: DT5KT2. Mã số sinh viên: DKT093564
Người hướng dẫn: Ths. NGUYỄN THỊ THANH THỦY

An Giang, tháng 06 năm 2013



CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Người hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thanh Thủy
(Họ tên, học hàm, họcc vị và chữ ký)

Người chấm, nhận xét 1:………………………………………………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Người chấm, nhận xét 2:………………………………………………
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, ngày ……… tháng……… năm ………


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành

LỜI CẢM ƠN
Qua bốn năm học tại trƣờng đại học an giang. Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám
Hiệu trƣờng đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập nghiên cứu,cám ơn các
thầy cô đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu để làm hành trang bƣớc
vào đời
Chân thành cảm ơn cơ Nguyễn Thị Thanh Thủy đã tận tình hƣớng dẫn để em có thể
hồn thành báo cáo tốt nghiệp.
Cảm ơn Ban Giám Đốc cùng toàn thể cán bộ công nhân viên tại công ty TNHH –
TM Tân Thành chi nhánh An Giang. Đặc biệt là các anh (chị) phịng kế tốn đã nhiệt
tình hƣớng dẫn, tạo điều kiện cho em trong suốt thời gian thực tập
Cuối cùng em xin kính chúc q thầy cơ của trƣờng sức khỏe, chúc các anh chị của

Công ty TNHH-TM Tân Thành công tác tốt, hồn thành tốt các cơng việc đƣợc giao.
Chúc quý công ty ngày càng phát triển, ký đƣợc nhiều hợp đồng và đƣợc nhiều khách
hàng biết đến.
An Giang ngày 28 tháng 06 năm 2013
Sinh viên thực tập

Phan Thị Phúc

SVTT: Phan Thị Phúc

i


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
MỤC LỤC
DANH MỤC SƠ ĐỒ…………………………………………………………………….v
DANH MỤC BẢNG…………………………………………………………………....vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT…………………………………………………………..vii
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU………………………………………………………………...1
1.1 Lý do chọn đề tài………………………………………………………………….....1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu…………………………………………………………………1
1.3 Phạm vi nghiên cứu……………………………………………………………….....1
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu………………………………………………………….....1
1.4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu…………….……………………………………...1
1.4.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu……….………………………………………………2
1.5 Ý nghĩa……………………………………………………………………………....2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH………………………………………………………………………………....3
2.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm……………………………………………………........3
2.1.1 Khái niệm tiêu thụ thành phẩm…………..………………………………………3

2.1.2 Khái niệm doanh thu…………………..…………………………………………3
2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu…………….………………………………….......3
2.1.4 Các khoản giảm trừ doanh thu……….………………………………………......3
2.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………………………...3
2.2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu………….……………………………………………5
2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu………………………………………………6
2.3.1 Khái niệm…………………………….………………………………………….6
2.3.2 Tài khoản sử dụng………….……………………………………………………6
2.3.3 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu……….………………………...7
2.4 Kế toán giá vốn hàng bán……………………………………………………………7
2.4.1 Khái niệm…….………………………………………………………………….7
2.4.2 Tài khản sử dụng……….………………………………………………………..8
2.4.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán………….…………………………………...8
2.5 Kế tốn chi phí bán hàng…………………………………………………………....9
2.5.1 Khái niệm…….………………………………………………………………….9
2.5.2 Tài khoản sử dụng…………….………………………………………………....9
2.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp……………………………………………...10
2.6.1 Khái niệm………….…………………………………………………………...10

SVTT: Phan Thị Phúc

ii


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
2.6.2 Tài khoản sử dụng……………….……………………………………………..10
2.6.3 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp……………..11
2.7 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính…………………………………………......12
2.7.1 Khái niệm……….……………………………………………………………...12
2.7.2 Tài khoản sử dụng…….……………………………………………………......12

2.7.3 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính………….………………….....13
2.8 Kế tốn chi phí tài chính…………………………………………………………....13
2.8.1 Khái niệm………..…………………………………………………………......13
2.8.2 Tài khoản sử dụng……………..…………………………………………….....14
2.8.3 Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính………..……………………………………. 14
2.9 Kế tốn các khoản thu nhập khác………………………………………………......15
2.9.1 Khái niệm………….…………………………………………………………...15
2.9.2 Tài khoản sử dụng………………………….…………………………………..15
2.9.3 Sơ đồ hạch toán các khoản thu nhập khác…….…………………………….....16
2.10 Kế tốn các khoản chi phí khác…………………………………………………...16
2.10.1 Khái niệm……………………………………………………………………..16
2.10.2 Tài khoản sử dụng……….……………………………………………………17
2.10.3 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác……………….………………………………...17
2.11 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp……………………………………...18
2.11.1 Khái niệm…….……………………………………………………………….18
2.11.2 Tài khoản sử dụng………………………….………………………………...18
2.11.3 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp………………………..18
2.12 Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh………………………………....18
2.12.1 Khái niệm………………………………………………….……………….....18
2.12.2 Tài khoản sử dụng……………………………………….……………………19
2.12.3 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh…………...…………………..20
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TÂN THÀNH………......21
3.1 Khái quát về công ty TNHH-TM Tân Thành……………………………………...21
3.2 Giới thiệu về công ty TNHH-TM Tân Thành CN An Giang……………………...22
3.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý…………………………………………………….22
3.3.1 Sơ đồ tổ chức…………………………………………………………………...22
3.4 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban………………………………………....23
3.4.1 Giám đốc chi nhánh……………………………………………………….…...23
3.4.2 Phó giám đốc………………………………………………………………..….23
3.4.3 Phịng kế toán…………………………………………………………………..23


SVTT: Phan Thị Phúc

iii


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
3.4.4 Phịng kinh doanh………………………………………………………….…...23
3.5 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty……………………………………………….24
3.6 Nhiệm vụ của từng nhân viên………………………………………………………24
3.6.1 Kế tốn trƣởng………………………………………………………………….24
3.6.2 Kế tốn cơng nợ………………………………………………………………...24
3.6.3 Kế tốn thuế…………………………………………………………………….24
3.6.4 Thủ quỹ………………………………………………………………..….........24
3.6.5 Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung………………………………….25
CHƢƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KQKD TẠI CƠNG TY TNHH-TM
TÂN THÀNH………………………………………………………………………….26
4.1 Kế tốn tiêu thụ thành phẩm……………………………………………………......26
4.2 Kế toán giá vốn hàng bán…………………………………………………………..30
4.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính…………………………………………......33
4.4 Kế tốn chi phí bán hàng…………………………………………………………...35
4.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp……………………………………………...38
4.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh………………………………………………40
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ - KẾT LUẬN.……………………….....44
5.1 Nhận xét…………………………………………………………………………….44
5.2 Kiến nghị…………………………………………………………………………...44
5.3 Kết luận……………………………………………………………………………..45

SVTT: Phan Thị Phúc


iv


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
DANH MỤC SƠ ĐỒ
2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu…....…………………………………………………….5
2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu…………………………………….7
2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán……………………………….………………….8
2.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp………………….11
2.5 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính………………………………........13
2.6 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ……………………………………....14
2.7 Sơ đồ hạch toán các khoản thu nhập khác……………………………………........16
2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản chi phí khác……………………………………………17
2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp………………………………18
2.10 Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh………….……………..…………..20
3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý……………………………………………………...23
3.2 Sơ đồ tổ chức công tác kế toán……………………………………………………..24

SVTT: Phan Thị Phúc

v


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
DANH MỤC BẢNG

Bảng 4.1 Bảng nhật ký sổ cái TK 511………………………………………………….29
Bảng 4.2 Bảng nhật ký sổ cái TK 632………………………………………………….32
Bảng 4.3 Bảng nhật ký sổ cái TK 515………………………………………………….34
Bảng 4.4 Bảng nhật ký sổ cái TK 641………………………………………………….37

Bảng 4.5 Bảng nhật ký sổ cái TK 642………………………………………………….39
Bảng 4.6 Bảng nhật ký sổ cái TK 911………………………………………………….42

SVTT: Phan Thị Phúc

vi


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Diễn giải nội dung

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CĐKT

Cân đối kế tốn

CĐTK

Cân đối tài khoản


CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GV

Giá vốn

K/C

Kết chuyển

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

LN

Lợi nhuận

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

TK

Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp

TNDN
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài Sản cố định

TTĐB


Tiêu thụ đặt biệt

UNC

Uỷ nhiệm chi

UNT

Uỷ nhiệm thu

XK

Xuất khẩu

SVTT: Phan Thị Phúc

vii


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm
là: Hoạt động kinh doanh nhƣ thế nào để có hiệu quả tốt nhất và đem lại lợi nhuận cao
nhất cho doanh nghiệp. Để làm đƣợc điều đó các doanh nghiệp phải nắm đƣợc quy luật
cung cầu và sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trên thị trƣờng, đây là hai yếu tố đáng
quan tâm của các doanh nghiệp. Khi sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị trƣờng chấp
nhận có nghĩa là giá trị sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về đƣợc
một khoản tiền, khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt đƣợc bù đắp
đƣợc tất cả chi phí bỏ ra thì phần còn lại đƣợc gọi là lợi nhuận. Bất kỳ một doanh

nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt đƣợc là cao nhất nhƣng phần
lớn doanh thu của các doanh nghiệp đạt đƣợc chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa
sản phẩm trên thị trƣờng, cùng với chi phí hợp lý sẽ cho ra lợi nhuận tối đa.
Bên cạnh các phƣơng thức xúc tiến thƣơng mại để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ sản
phẩm với mục đích đem lại lợi nhuận cao, các doanh nghiệp cần phải biết nắm bắt
những thông tin, số liệu cần thiết, chính xác từ bộ phận kế tốn để kịp thời đáp ứng nhu
cầu của nhà quản lý, đồng thời công khai tài chính thu hút nhà đầu tƣ, những thơng tin
do kế toán cung cấp là một trong những cơ sở quan trọng giúp cho các doanh nghiệp có
thể phân tích, đánh giá để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả nhất.
Xét thấy tầm quan trọng đó nên tơi chọn đề tài “ Kế tốn xác định kết quả kinh
doanh” của công ty TNHH – TM Tân Thành chi nhánh An Giang để làm báo cáo tốt
nghiệp.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại CN Cty TNHH-TM
Tân Thành Tại An Giang” đƣợc nghiên cứu nhằm:
Tìm hiểu quy trình xử lý, luân chuyển chứng từ, hạch toán các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
Tổng hợp kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cty.
Đánh giá cách thức tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế tốn tại Cty.
Đƣa ra một số giải pháp, kiến nghị phù hợp với tình hình thực tế tại Cty thơng
qua dữ liệu đƣợc sử dụng trong quá trình nghiên cứu.
1.3 Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi nội dung: Tập trung tìm hiểu cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại CN CTY TNHH-TM Tân Thành An Giang.
- Phạm vi không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại CN CTY TNHH-TM Tân Thành
An Giang.
- Phạm vi thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện trong quý 4 năm 2012.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
1.4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
- Số liệu sơ cấp:


SVTT: Phan Thị Phúc

1


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
Thực hiện phỏng vấn nhân viên kế tốn về cơng tác bộ máy quản lý, bộ máy
kế toán và các phƣơng pháp hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Số liệu thứ cấp:
Thu thập số liệu thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chứng từ, sổ
kế toán do Cty cung cấp.
Tham khảo các đề tài nghiên cứu trƣớc về các vấn đề có liên quan đến kế tốn
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.4.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu:
Sử dụng phƣơng pháp thống kê, so sánh, tổng hợp, phân tích số liệu để đánh giá
và xác định kết quả kinh doanh của công ty.
1.5 Ý nghĩa:
- Giúp tôi vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống, biết đƣợc quá
trình của một doanh nghiệp khi hạch toán xác định kết quả kinh doanh là nhƣ thế nào để
từ đó doanh nghiệp có thể đƣa ra hƣớng giải quyết tốt hơn cơng q trình làm việc.
Quan trọng hơn là giúp doanh nghiệp hoạch toán đúng theo chế độ kế tốn hiện nay và
hồn thiện hơn trong cơng tác kế tốn.

SVTT: Phan Thị Phúc

2


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
Cơ sở lý luận theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
2.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm
2.1.1 Khái niệm tiêu thụ thành phẩm:
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm cho khách hàng và thu đƣợc tiền hàng, hoặc
đƣợc khách hàng chấp nhận thanh toán.
2.1.2 Khái niệm doanh thu:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ, phát
sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thoản mãn 5 điều kiện:
- Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với sở hữu sản phẩm,
hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hóa, hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc thực hiện tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh thu đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2 Tài khoản sử dụng:
* Tài khoản 511 có các tài khoản cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp trợ giá
- TK 5117: Doanh thu bất động sản đầu tƣ
- TK 5118: Doanh thu khác


SVTT: Phan Thị Phúc

3


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
TK 511 “Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ”
- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu và thuế

- Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ

GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
phải nộp.
- Chiết khấu thƣơng mại kết chuyển
cuối kỳ.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ.
- Giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911
Tổng phát sinh

SVTT: Phan Thị Phúc

Tổng Phát sinh

4


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành

2.2.1 Sơ đồ hạch tốn doanh thu:
TK 511, 512
TK 111, 112, 131

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng cung
cấp dịch vụ giá chƣa
thuế GTGT

TK 521,531,532
Các khoản

K/C các khoản

giảm trừ

làm giảm trừ

doanh thu

doanh thu

TK 3331

TK 3331
Thuế GTGT

Thuế GTGT

hàng hóa,

dịch vụ

TK 333
Thuế XK, TTĐB, GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp.

TK 911
K/C doanh thu thuần XĐKQKD

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu

SVTT: Phan Thị Phúc

5


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.3 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu:
2.3.1 Khái niệm:
* Doanh thu bán hàng thuần mà doanh nghiệp thu đƣợc có thể thấp hơn doanh thu bán
hàng.
* Doanh thu thuần là khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ
doanh thu:
- Chiết khấu thƣơng mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
+ Trƣờng hợp khách hàng mua hàng nhiều lần đến mức đƣợc hƣởng chiết khấu
thƣơng mại, thì khoản chiết khấu thƣơng mại khách hàng đƣợc hƣởng sẽ đƣợc giảm trừ
vào hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng lần cuối.
+ Khoản tiền mà ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua do ngƣời mua thanh toán tiền
mua hàng trƣớc thời hạn theo hợp đồng (chiết khấu thanh tốn) khơng đƣợc ghi giảm

doanh thu mà đƣợc coi là chi phí tài chính.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị hàng hóa đã xác định tiêu thụ nhƣng do lý do nào đó
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán nhƣ: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh
tế hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng kém phẩm chất, sai
quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Ngoài các khoản trên doanh nghiệp phải nộp thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp, các khoản này cũng làm giảm doanh thu của doanh nghiệp.
2.3.2: Tài khoản sử dụng:
- TK 521: Chiết khấu thƣơng mại
- TK 531: Hàng bán bị trả lại
- TK 532: Giảm giá hàng bán
TK 521 “ Chiết khấu thƣơng mại”
Các khoản chiết khấu thƣơng mại đã chấp

Kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại

nhận thanh toán cho khách hàng

vào TK 511 để xác định doanh thu thuần
cuối kỳ kế toán.

Tổng phát sinh

SVTT: Phan Thị Phúc

Tổng phát sinh

6



Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
TK 531 “Doanh thu bán hàng bị trả lại”
Doanh thu hàng bán bị trả lại phát sinh

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả

trong kỳ.

lại sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần cuối kỳ.
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

TK 532 “Giảm giá hàng bán”
Các khoản giảm gía hàng bán đã chấp

Kết chuyển số tiền giảm giá hàng

nhận cho khách hàng phát sinh trong

bán vào TK 511 xác định doanh thu

kỳ.

thuần cuối kỳ.
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh


2.3.2 Sơ đồ hạh toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 521, 531, 532
TK 111,112,131

TK 511
K/C các khoản làm giảm

Các khoản trừ doanh thu

trừ doanh thu

2.2 Sơ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.4 Kế toán giá vốn hàng bán:
2.4.1 Khái niệm:
Là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho
hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực
tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành (đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã đƣợc xác
định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.
* Nội dung và kết cấu TK theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.

SVTT: Phan Thị Phúc

7


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
2.4.2 Tài khoản sử dụng:
TK 632 “Giá vốn hàng bán”

- Trị giá thành phẩm đã đƣợc xác định

- Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã tiêu

là tiêu thụ trong kỳ

thụ trong kỳ nhƣng do một số nguyên nhân
khác nhau nên bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán.
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng
hóa dịch vụ đƣợc xác định tiêu thụ vào TK 911.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

2.4.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán:
TK 632
TK 154,155,156

TK 155,156

Xuất kho thành phẩm, hàng hóa Hàng bán bị trả lại nhập kho
bán cho khách hàng
TK 157
Hàng gửi bán đã tiêu thụ

TK 911
TK 1381
Tài sản thiếu ghi tăng giá vốn


K/C giá vốn hàng bán

TK 159
Trích lập dự phịng

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán

SVTT: Phan Thị Phúc

8


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.5 Kế tốn chi phí bán hàng:
2.5.1 Khái niệm:
Là các chi phí thực tế phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ bao
gồm:
- Chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm.
- Hoa hồng bán hàng cho đại lý bán hàng.
- Chi phí bản hành sản phẩm, hàng hóa.
- Phí bảo quản, đóng góp, vận chuyển.
2.5.2 Tài khoản sử dụng:
TK 641 có các tài khoản cấp 2:
- TK 6411: chi phí nhân viên
- TK 6412: chi phí vật lieu bao bì
- TK 6413: chi phí dụng cụ, đồ dung
- TK 6414: chi phí khấu hao tài sản cố đinh
- TK 6415: chi phí bảo hành
- TK 6417: chi phí dịch vụ mua ngồi

- TK 6418: chi phí bằng tiền khác
TK 641 “Chi Phí Bán Hàng”
- Tập hợp các chi phí phát sinh liên -Các khoản làm giảm chi phí bán
quan đến q trình tiêu thụ sản

hàng.

phẩm, hàng hóa, dịch vụ

-Kết chuyển chi phí bán hàng vào
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.

Tổng phát sinh

SVTT: Phan Thị Phúc

Tổng phát sinh

9


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.6.1 Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí kinh doanh, quản lý hành chính và các chi
phí chung khác có liên quan đến hoạt động của tồn doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí về nhân viên quản lý doanh nghiêp, các khoản trích theo lƣơng của nhân viên
quản lý doanh nghiệp
- Chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ dụng cụ, khấu hao tài sản cố định dùng cho quản

lý doanh nghiệp.
- Khoản dự phịng nợ phải thu khó địi, thuế nhà đất, thuế mơn bài, dịch vụ mua
ngồi,…
2.6.2 Tài khoản sử dụng:
* TK 642 có các tài khoản cấp 2:
- TK 6421: chi phí nhân viên quản lý
- TK 6422: chi phí vật liệu quản lý
- TK 6423: chi phí đồ dung văn phịng
- TK 6424: chi phí khấu hao tài sản cố định
- TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
- TK 6426: chi phí dự phịng
- TK 6427: chi phí dịch vụ mua ngồi
- TK 6428: chi phí bằng tiền khác
TK 642 “Chi Phí quản lý doanh nghiệp”
Chí phí quản lý doanh nghiệp thực tế

Các khoản làm giảm chi phí QLDN

phát sinh

kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

TK này khơng có số dƣ cuối kỳ.


SVTT: Phan Thị Phúc

10


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.6.3 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp:
TK 641,642
TK 111,112,331

TK 111,112,138

Chi phí điện, điện thoại,

Các khoản phát sinh đƣợc ghi

th ngồi sửa chữa…

giảm chi phí bán hàng, QLDN

TK 133
Thuế GTGT
TK 152,153

TK 139

Xuất vật liệu, CCDC sử dụng

Hoàn nhập kho số dự phịng
nợ phải thu khó địi


TK 334,388
Tiền lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng
TK 911
TK 214
Khấu hao tài sản cố định

K/C chi phí QLDN

TK 142,242
Phân bổ các khoản chi phí
trả trƣớc
TK 335
Trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn
tài sản cố định
TK 333
Thuế mơn bài, thuế nhà đất,…
TK 139
Khoản dự phịng nợ phải thu khó địi
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp

SVTT: Phan Thị Phúc

11


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.7 Kế tốn doanh thu hoat động tài chính:
2.7.1 Khái niệm:

- Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tƣ tài chính
mang lại nhƣ: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
- Tiền lãi: là số tiền thu đƣợc phát sinh từ việc cho ngƣời khác sử dụng tiền, các khoản
tƣơng đƣơng tiền hoặc các khoản còn nợ doanh nghiệp nhƣ: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi
đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán.
- Tiền bản quyền: là số tiền thu đƣợc phát sinh từ việc cho ngƣời khác sử dụng tài sản
nhƣ: Bằng sang chế, nhãn hiệu thƣơng hiệu, bản quyền tác giả, phần mềm máy tính,…
- Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia: là số tiền lợi nhuận đƣợc chia từ việc nắm giữ cổ phiếu
hoặc góp vốn.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác: Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán
chứng khoán, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, thu nhập về
chuyển nhƣợng cho cơ sở hạ tầng,…
2.7.2 Tài khoản sử dụng:
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Số tiền GTGT phải nộp tính theo
phƣơng thức trực tiếp.

- Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính sang TK 911.

Tổng phát sinh

SVTT: Phan Thị Phúc

Tổng phát sinh


12


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.7.3: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính:
TK 515
TK 3331

TK 111,112,131

Thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp (nếu có)

Lãi chuyển nhƣợng đầu tƣ
chứng khốn ngắn hạn

TK 911

TK 121,221,222

K/C doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tín phiếu, trái phiếu,
cổ tức,lợi nhuận đƣợc chia

TK 112
Lãi tiền gửi

TK 3387
Lãi bán hàng trả chậm, trả góp

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.8 Kế tốn chi phí tài chính:
2.8.1 Khái niệm:
Là những chi phí và những khoản lỗ có liên quan đến hoạt động vốn, hoạt động đầu tƣ
tài chính.
- Lỗ do chuyển nhƣợng chứng khốn, chi phí giao dịch bán chứng khốn.
- Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết.
- Chi phí cho vay và đi vay vốn.
- Lỗ do bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng đƣợc hƣởng…

SVTT: Phan Thị Phúc

13


Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Tân Thành
2.8.2 Tài khoản sử dụng:
TK 635 “ Chi Phí Tài Chính”
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ

- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ

liên quan đến hoạt động tài chính phát

chứng khốn.

sinh trong kỳ.

- Kết chuyển chi phí tài chính và các khoản

lỗ về hoạt động tài chính sang TK 911.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

2.8.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính:
TK 635
TK 111,112,131,141
Lỗ do bán chứng khoán,
chiết khấu thanh toán cho KH
TK 222,223
TK 911
Lỗ hoạt động liên doanh
K/C chi phí tài chính xác định
kết quả kinh doanh

TK 111,112,142,242
Chi phí đi vay, lãi vay
TK 121 228
Lỗ chuyển bán chứng khốn,
chi phí cho th TSCĐ

Sơ đồ 2.6: sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính

SVTT: Phan Thị Phúc

14



Kế Toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty Tân Thành
2.9 Kế tốn các khoản thu nhập khác:
2.9.1 Khái niệm:
Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ hoạt động xảy ra khơng thƣờng xun, ngồi
các hoạt động tạo ra doanh thu:
- Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ.
- Thu về tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ
- Các khoản thuế đƣợc nhà nƣớc hoàn lại
- Thu nhập quà biếu, tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho DN
- Các khoản tiền thƣởng cho khách hàng có liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, thành
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu.
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trƣớc bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế
toán năm nay mới phát hiện ra.
2.9.2 Tài khoản sử dụng:
TK 711 “ Thu Nhập Khác”
- Số thuế GTGT phải nộp(nếu có) tính
theo phƣơng pháp trực tiếp

- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ.

- Cuối kỳ, kết chuyển sang TK 911
Tổng phát sinh

SVTT: Phan Thị Phúc

Tổng phát sinh

15



×