Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ thuận an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.11 KB, 37 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
THUẬN AN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: CAO THỊ THU HỒNG
MSSV: DKT142002
LỚP: DH15KT2
NGÀNH: KẾ TOÁN

An Giang, Ngày 09 Tháng 04 Năm 2018


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
THUẬN AN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: CAO THỊ THU HỒNG
MSSV: DKT142002
LỚP: DH15KT2


NGÀNH: KẾ TOÁN
GVHD: NGUYỄN NGỌC THÚY SƠN

An Giang, Ngày 09 Tháng 04 Năm 2018


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................

.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................
.. .......................................................................................................................

i


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo thực tập đề tài “kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thuận An”
sau 2 tháng thực tập, tôi đã được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của các thầy cơ khoa
Kinh tế - QTKD và các cô chú, anh chị cán bộ, công nhân viên công ty Thuận
An. Đồng thời nhà trường đã tạo cho tơi có cơ hội được thực tập nơi mà mình
u thích, được bước ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức mà các
thầy cô giáo đã giảng dạy. Qua lần thực tập này tơi nhận ra nhiều điều mới mẻ
và bổ ích trong cơng tác kế tốn để giúp ích cho cơng việc sau này của bản
thân.
Trước hết tôi xin gửi đến quý thầy, cô giáo trong khoa Kinh tế - QTKD
lời cảm ơn chân thành.
Đặc biệt, tôi xin gửi đến cô Nguyễn Ngọc Thúy Sơn, người đã tận tình

hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc
nhất.
Tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phịng ban của
cơng ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thuận An đã tạo điều kiện
thuận lợi cho tơi được tìm hiểu thực tiễn trong suốt q trình thực tập tại cơng
ty.
Cuối cùng, tơi xin cảm ơn các cơ, các chị phịng Tài chính – Kế tốn
của cơng ty đã ln giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để hoàn thành tốt
báo cáo thực tập tốt nghiệp này.
Vì kiến thức bản thân cịn hạn chế, trong q trình thực tập, hồn thiện
báo cáo thực tập này tơi khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được
những ý kiến đóng góp từ thầy cơ cũng như q cơng ty.
Kính chúc q thầy cơ, quý cô chú, anh chị cán bộ, công nhân viên
công ty dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong công việc. Chúc công ty
ngày càng phát triển bền vững.
An Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2018

Cao Thị Thu Hồng

ii


MỤC LỤC
ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP............................................................... i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................... ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG........................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vi
NỘI DUNG BÁO CÁO.................................................................................... 1

1. LỊCH TRÌNH LÀM VIỆC .......................................................................... 1
2. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI
DỊCH VỤ THUẬN AN .................................................................................... 3
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 3
2.2. Sơ lược về công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Thuận An ...... 4
2.3. Cơ cấu tổ chức của công ty .................................................................... 5
2.4. Sơ đồ bộ máy kế tốn, hình thức kế tốn, chế độ và chính sách kế toán .
........................................................................................................... 7
2.4.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ...................................................................... 7
2.4.2. Hình thức kế tốn, chế độ và chính sách kế tốn............................ 8
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC
CỦA CÔNG TY ............................................................................................... 9
3.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................... 9
3.1.1. Mơ tả q trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................ 9
3.1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập ..................................................... 11
3.1.3.Kế tốn chi phí ............................................................................... 14
3.2. Mơi trường làm việc của đơn vị .......................................................... 21
3.2.1.Về thời gian và không gian ............................................................ 21
3.2.2. Môi trường thân thiện ................................................................... 21
3.2.3. Coi trọng yếu tố con người ........................................................... 21
3.2.4. Đội ngũ nhân viên có năng lực chun mơn cao và tác phong công
nghiệp tốt ................................................................................................. 22
3.3.Nhận xét................................................................................................. 22
iii


4. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƢỢC PHÂN CÔNG................................... 23
5. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƢỢC PHÂN CÔNG . 23
5.1.Phương pháp quan sát............................................................................ 23

5.2.Phương pháp phỏng vấn ........................................................................ 23
5.3. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp .................................................. 23
6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ................................... 24
6.1. Những nội dung kiến thức đã được củng cố ........................................ 24
6.2. Những kỹ năng cá nhân, giữa các cá nhân và thực hành nghề nghiệp đã
học hỏi được ................................................................................................. 25
6.2.1. Kỹ năng giao tiếp .......................................................................... 25
6.2.2. Kỹ năng quan sát và lắng nghe ..................................................... 25
6.2.3. Kỹ năng giải quyết vấn đề phát sinh ............................................. 26
6.2.4. Kỹ năng sắp xếp, quản lý thời gian ............................................... 26
6.2.5. Kỹ năng tin học và sử dụng thiết bị văn phòng............................. 26
6.3. Những kinh nghiệm hoặc bài học thực tiễn đã tích lũy được .............. 26
6.3.2. Vận dụng được kiến thức đã học vào quá trình thực tập ở doanh
nghiệp ...................................................................................................... 27
6.3.3. Được trải nghiệm trong môi trường thực tế ................................. 27
6.3.4. Hiểu được cách quản lý chứng từ ................................................. 27
6.4. Chi tiết các kết quả cơng việc mà mình đã đóng góp cho đơn vị thực
tập
......................................................................................................... 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................

iv


DANH MỤC VIẾT TẮT
BCTC: ................................................................................. Báo cáo tài chính
BH: ................................................................................................... Bán hàng
BPBH: ................................................................................ Bộ phận bán hàng
CCDV: ................................................................................ Cung cấp dịch vụ
DLBH: ................................................................................ Dữ liệu bán hàng

GTGT: ..................................................................................... Giá trị gia tăng
HTK: ......................................................................................... Hàng tồn kho
KQHĐKD: ...................................................... Kết quả hoạt động kinh doanh
KT: ..................................................................................................... Kế toán
PXK: ....................................................................................... Phiếu xuất kho
TK: .................................................................................................. Tài khoản
TNDN: ...................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TNHH SX TM DV: ....... Trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại dịch vụ
UBND: ............................................................................... Ủy Ban Nhân Dân

v


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1: Sổ cái TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 12
Bảng 2: Sổ cái TK Doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 13
Bảng 3: Sổ cái TK Thu nhập khác ............................................................... 14
Bảng 4: Sổ cái TK Giá vốn hàng bán .......................................................... 15
Bảng 5: Sổ cái TK Chi phí bán hàng ........................................................... 16
Bảng 6: Sổ cái TK Chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................... 17
Bảng 7: Sổ cái TK 911 ................................................................................. 19
Bảng 8: Bảng Báo cáo KQHĐKD ............................................................... 20

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................ 5
Hình 2: Sơ đồ bộ máy kế tốn ....................................................................... 7
Hình 3: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy tính .............................................. 8
Hình 4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ theo phương thức bán lẻ ................. 10
Hình 5: Sơ đồ kế tốn xác định KQHĐKD ................................................. 25


vi


NỘI DUNG BÁO CÁO
1. LỊCH TRÌNH LÀM VIỆC

Tuần

Thực tế thực hiện
công việc

Kế hoạch công việc

- Trao đổi với giảng
(08/01/2018- viên hướng dẫn về chủ
14/01/2018) đề đã chọn, hình thành
ý tưởng.

- Gặp giảng viên hướng
dẫn, trao đổi về chủ đề.

Tuần 1

- Kết hợp với mẫu báo
cáo và định hướng viết
bài.

- Viết lời mở đầu.


- Giới thiệu về đơn vị - Giới thiệu về đơn vị
thực tập:
(15/01/2018- thực tập, bao gồm:
21/01/2018) + Quá trình hình thành + Quá trình hình thành
và phát triển của đơn và phát triển của đơn vị
vị.
+ Cơ cấu tổ chức (chưa
Tuần 2

+ Cơ cấu tổ chức.

giới thiệu được do chưa
vào doanh nghiệp).
- Hoàn thành đề cương
sơ bộ.

+ Giới thiệu về sơ đồ
(22/01/2018- bộ máy kế toán.
28/01/2018) + Chính sách, hệ thống
kế tốn mà đơn vị
đang áp dụng.

- Vào doanh nghiệp
thực tập.

Tuần 3

+ Giới thiệu sơ đồ bộ
máy kế tốn.


+ Giới thiệu chính
- Trình bày cơ sở lý sách, hệ thống kế toán
luận của chủ đề.
mà doanh nghiệp đang
áp dụng.
- Bổ sung giới thiệu cơ
cấu tổ chức.

- Thu thập số liệu về - Gặp lãnh đạo của
(29/01/2018- chủ đề báo cáo ở đơn phịng kế tốn để trình
bày về chủ đề báo cáo
01/02/2018) vị.
và tiến hành thu thập
Tuần 4

1

Xác nhận
của giảng
viên
hƣớng dẫn


- Tìm hiểu các vấn đề các dữ liệu cũng như số
liệu.
liên quan đến chủ đề.
- Tìm hiểu các vấn đề
liên quan đến chủ đề
báo cáo.
- Báo cáo kết quả hoạt - Báo cáo kết quả hoạt

động chuyên ngành.
(05/02/2018- động chuyên ngành.
11/02/2018) + Thực trạng về xác + Mô tả quá trình xác
định kết quả hoạt động định kết quả hoạt dộng
kinh doanh.
kinh doanh tại đơn vị.
Tuần 5

+ Sơ + Sơ đồ kế toán xác + Nêu một vài nghiệp
định kết quả hoạt động vụ chứng minh.
kinh doanh.
+ Nêu một số nghiệp + Đưa số liệu vào và
(25/02/2018- vụ để chứng minh cho tiến hành nhận xét.
04/3/2018) sơ đồ.
- Giới thiệu về môi
+ Đư + Đưa số liệu vào và trường làm việc của
tiến hành nhận xét.
đơn vị và nhận xét
- Môi trường làm việc (nhận xét số liệu và
thực trạng hoạt động
của đơn vị.
chuyên ngành).
Tuần+6 N

Tuần 7
(05/3/201811/3/2018)

- Trình bày nội dung - Trình bày nội dung
cơng việc được phân cơng việc được phân
cơng.

cơng.
- Phương pháp để thực - Trình bày phương
hiện cơng việc đó.
pháp thực hiện cơng
việc (phương pháp
quan sát, phỏng vấn,
thu thập dữ liệu sơ cấp
và thứ cấp).

Tuần 8
(12/3/201818/3/2018)

-Trình bày kết quả đạt -Trình bày kết quả đạt
được qua đợt thực tập, được qua đợt thực tập:
bao gồm:
+ Những nội dung,
+ Những nội dung kiến thức về xác định
kiến thức đã được kết quả hoạt động kinh
2


doanh (sơ đồ xác định
+ Những kỹ năng nào kết quả hoạt động kinh
doanh, các hạch toán).
đã học hỏi được.
+ Kỹ năng đã học hỏi
được (giao tiếp, giải
quyết vấn đề, sắp xếp
thời gian, kỹ năng tin
học, quan sát và lắng

nghe).
củng cố.

Tuần 9
(19/3/201825/3/2018)

+ Kinh nghiệm hoặc + Kinh nghiệm và bài
bài học thực tiễn nào học đã tích lũy được
đã tích lũy được.
(hiểu được cách quản
+ Chi tiết các kết quả lý chứng từ, nhận thức
cơng việc mà mình đã được vai trị của kế
tốn, trải nghiệm ở mơi
đóng góp cho đơn vị.
trường thực tế).
+ Chi tiết kết quả công
việc đã đóng góp cho
đơn vị (sắp xếp chứng
từ, nhập chứng từ).
- Hoàn thành và nộp
bản nháp.

Tuần 10
(26/3/201801/4/2018)

Chỉnh sửa lần cuối và Nhận lại bản nháp và
hoàn thành báo cáo tiến hành sửa chữa .
thực tập.

2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI

DỊCH VỤ THUẬN AN
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thuận An (gọi tắt là
công ty Thuận An) xuất thân từ một Doanh nghiệp Tư nhân với ngành nghề
chính là sản xuất chế biến phụ phẩm thủy sản. Đầu năm 2001, trên cơ sở định
hướng phát triển kinh tế xã hội của UBND tỉnh An Giang là ưu tiên cho ngành
kinh tế thủy sản, nắm chắc mục tiêu của ngành chế biến thủy sản tỉnh An
Giang là chế biến gắn liền với tiêu thụ, phát triển ổn định, bền vững cả xuất
khẩu lẫn tiêu thụ nội địa, ngày 16 tháng 09 năm 2002. Công ty Thuận An

3


chính thức được thành lập tại ấp Bình Hưng 2, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú,
tỉnh An Giang với khoản 150 cơng nhân.
Có thể nói sự ra đời của cơng ty rơi vào bối cảnh Hoa Kỳ áp mức thuế
bán phá giá với các sản phẩm cá basa nhập khẩu từ Việt Nam là một thách
thức lớn đối với công ty. Tuy nhiên, với sự đồng thuận, đoàn kết thống nhất
của tập thể cán bộ công nhân viên và sự lãnh đạo sáng suốt của Ban Giám đốc
đã giúp công ty vượt qua khó khăn, ổn định và phát triển bền vững. Theo đó,
từ năm 2002 đến nay cơng ty đã dần phát triển mạnh mẽ với 4 đơn vị trực
thuộc (03 xí nghiệp, 01 văn phịng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh) với
những cán bộ cơng nhân viên có trình độ chun mơn cao và tay nghề giỏi.
Để đạt được những thành tựu trên công ty đã ln thực hiện nghiêm túc
các quy trình kiểm tra chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn
quốc tế như: HACCP, HALAL, EU CODE…., nên các sản phẩm của công ty
luôn đạt chất lượng cao, đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng về xuất
khẩu sang thị trường ở các nước Châu Âu, Trung Đông, Châu Á, Nam Mỹ.
(Nguồn: Nguyễn Thị Thu Trang, 2010)
2.2. Sơ lƣợc về công ty TNHH SX TM DV Thuận An

- Tên doanh nghiệp: công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ
Thuận An.
- Tên thương mại: TAFISHCO
- Mã số thuế: 1600632059
- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thị Huệ Trinh
- Địa chỉ: số 478 quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3 - Thị trấn An Châu, Huyện
Châu Thành, Tỉnh An Giang.
- Được cấp giấy phép ngày 16/09/2002
- Đưa vào hoạt động ngày 01/01/2003 (đã hoạt động được 15 năm).
- Lĩnh vực hoạt động:
+ Chế biến bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.
+ Nuôi trồng thủy sản nội địa.
+ Sản xuất dầu, mỡ động thực vật.
+ Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
+ Mua bán xuất nhập khẩu bột cá, mỡ cá.
+ Bán buôn và bán lẻ thực phẩm, mua bán thủy sản.
4


- Logo công ty:
- Điện thoại : 84 296 3652066

Fax : 84 296 3652067

- Website : www.tafishco.com.vn
- Các đơn vị trực thuộc gồm :
+ Xí nghiệp chế biến thủy sản Thuận An 1 (đặt tại ấp Bình Hưng 2, xã
Bình Mỹ, hyện Châu Phú, tỉnh An Giang).
+ Xí nghiệp chế biến thủy sản Thuận An 2 (đặt tại ấp bình Hưng 2, xã
Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang).

+ Xí nghiệp chế biến thủy sản Thuận An 3 (đặt tại 478, Quốc lộ 91, ấp
Hòa Long 3, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang).
+ Văn phòng đại diện thành phố Hồ Chí Minh (đặt tại số 85, đường
Bình Phú, phường 11, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh).
2.3. Cơ cấu tổ chức của cơng ty
Chủ tịch HĐTV
Tổng Giám đốc
Trợ lý TGĐ

Phịng
Tổ
chức
Hành
chính

Thư ký HĐTV

Phó Tổng Giám đốc

Phịng
Tài
chính
Kế
Tốn

Phịng
Kinh
doanh

Phịng

Kế
hoạch

Phịng
Thí
nghiệm
chất
lượng

Kho
Đơng
lạnh

Ghi chú:
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ phối hợp
Hình 1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức
(Nguồn Phịng Tổ chức Hành chính)
5


 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của từng bộ phận
Chủ tịch hội đồng thành viên: Có trách nhiệm tổ chức việc chuẩn bị
chương trình, kế hoạch hoạt động, chủ trì cuộc họp và lấy ý kiến của hội đồng
thành viên, thay mặt hội đồng thành viên ký các quyết định và giám sát việc
thực hiện.
Tổng Giám đốc: Là người đại diện trước pháp luật và chịu trách nhiệm
toàn bộ hoạt động của công ty trước hội đồng thành viên, định kỳ báo cáo mọi
hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị trước hội đồng thành viên.
Phó Tổng Giám đốc: Là người tham mưu cho Tổng Giám đốc các vấn

đề cần thiết trong sản xuất cũng như trong kinh doanh, điều hành các công
việc do Tổng Giám đốc phân công, giám sát hoạt động của các bộ phận và
thay mặt Tổng Giám đốc ký các hợp đồng kinh tế và trực tiếp lãnh đạo công ty
khi Tổng Giám đốc vắng mặt.
Trợ lý Tổng Giám đốc và Thƣ ký Hội đồng thành viên: Có nhiệm vụ
sắp xếp lịch làm việc, chuẩn bị tài liệu, thu thập thông tin cần thiết theo yêu
cầu của lãnh đạo, đón tiếp khách, tổ chức các buổi hẹn gặp và xử lý công việc
khi lãnh đạo đi vắng. Ngồi ra, cịn giúp lãnh chuẩn bị cuộc họp, viết biên bản
cuộc họp và tiếp nhận tài liệu liên quan và gửi lên cho lãnh đạo.
Phòng Tổ chức - Hành chính: Có trách nhiệm tổ chức thực hiện các
công việc trong lĩnh vực tổ chức lao động, quản lý, bố trí nguồn nhân lực,
chăm sóc sức khỏe cho người lao động, đôn đốc các bộ phận thực hiện cơng
việc đảm bảo đúng tiến độ.
Phịng Tài chính - kế tốn: Theo dõi tình hình thu chi, sử dụng vốn,
ghi chép sổ sách, tập hợp chi phí và lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hằng tháng để báo cáo cho Tổng Giám đốc.
Phòng Kế hoạch: Có trách nhiệm lập kế hoạch sản xuất, theo dõi tiến
độ sản xuất, lập kế hoạch mua vật tư và các cơng cụ hỗ trợ cho bộ phận sản
xuất.
Phịng kinh doanh: Có nhiệm vụ xây dựng chiến lược, kế hoạch phát
triển kinh doanh cho công ty, tiếp cận và nghiên cứu, mở rộng thị trường tiêu
thụ sản phẩm, tìm kiếm đối tác, tiếp xúc và quan hệ với khách hàng để tiến
hành ký hợp đồng.
Phịng Thí nghiệm chất lƣợng: Có nhiệm vụ kiểm tra và phân tích
mẫu nguyên liệu cũng như thành phẩm theo các tiêu chuẩn HALAL,
HACCP…để đảm bảo sản phẩm sản xuất ra đáp ứng các thông số an toàn vệ
sinh thực phẩm.
6



Kho Đơng lạnh : Có trách nhiệm bảo quản ngun vật liệu, hàng hóa,
sản phẩm của cơng ty trong q trình xản xuất cũng như tiêu thụ sản phẩm,
ngồi ra phịng cịn có trách nhiệm điều hành đội vận chuyển của công ty phục
vụ theo yêu cầu của các đơn vị trực thuộc cũng như các tổ chức và cá nhân
bên ngồi có nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
2.4. Sơ đồ bộ máy kế tốn, hình thức kế tốn, chế độ và chính sách kế
tốn
2.4.1. Sơ đồ bộ máy kế tốn
Kế tốn trưởng

Thủ quỹ

Kế tốn kho
(vật tư, hàng
hóa sản xuất và
nguyên liệu sản
xuất)

Kế toán tiền
lương, kho
vật tư (bảo
hộ)

Kế toán ngân
hàng, thanh
tốn, cơng nợ

Ghi chú:
Quan hệ phối hợp
Quan hệ chỉ đạo

Hình 2: Sơ đồ bộ máy kế tốn
(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế toán)
Nhiệm vụ:
- Kế toán trƣởng: Điều hành và kiểm soát hoạt động của bộ máy kế
toán; tổng hợp, lập các báo cáo.
- Thủ quỹ: Giữ tiền, thu, chi tiền, lập các phiếu thu, phiếu chi, kiểm kê
và theo dõi sự biến động tiền mặt tại quỹ của công ty.
- Kế tốn tiền lƣơng, kho vật tƣ: Tính lương, phát lương; nhập kho,
xuất kho và theo dõi tình hình nhập, xuất, sử dụng của kho vật tư bảo hộ.
- Kế tốn kho: Theo dõi tình hình nhập, xuất, sử dụng nguyên liệu trong
kho và lập các phiếu nhập, phiếu xuất tính giá ngun liệu gia cơng.
- Kế tốn ngân hàng, thanh tốn, cơng nợ: Thanh tốn các khoản bằng
tiền gửi, chuyển tiền, đi ngân hàng rút tiền; làm phiếu thu, phiếu chi; theo dõi
công nợ.
7


2.4.2. Hình thức kế tốn, chế độ và chính sách kế tốn
- Hình thức kế tốn: kế tốn trên máy vi tính và có phần mềm hỗ trợ là
phần mềm kế tốn MISA 2012 được thiết kế theo hình thức nhật ký chung.
-

Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hằng năm.

-

Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam.

-


Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: khấu hao theo đường thẳng.

-

Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: bình quân gia quyền cuối kỳ.

-

Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho: kiểm kê định kỳ.

-

Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: phương pháp khấu trừ.

-

Chế độ kế tốn áp dụng: theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 .

CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN

PHẦN MỀM MISA
2012

SỔ KẾ TOÁN
- Sổ kế tốn
- Sổ chi tiết

- Báo cáo tài chính

- Báo cáo kế tốn
quản trị

BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TỐN CÙNG LOẠI
Ghi chú:
Nhập số liệu hằng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Hình 3: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy tính

(Nguồn: phịng Tài chính – Kế tốn)
Hằng ngày, kế toán nhập dữ liệu vào phần mềm dựa vào các chứng từ
phát sinh theo từng nghiệp vụ. Sau đó, các chứng từ này được lưu lại theo
bảng tổng hợp chứng từ kế tốn cùng loại. Do có phần mềm kế tốn nên các
cơng việc như tổng hợp, đối chiếu số liệu được phần mềm thực hiện tự động
và đảm bảo chính xác theo thơng tin đã nhập. Cuối tháng, kế tốn chỉ cần thực
hiện các thao tác khóa sổ, lập các báo cáo theo quy định như: BCTC, báo cáo
8


kế toán quản trị. Các chứng từ kế toán sẽ được tổng hợp hàng tháng và đóng
thành quyển rồi lưu vào kho chứa chứng từ được đặt tại phòng Tài chính – Kế
tốn của cơng ty.
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC
CỦA CÔNG TY
3.1. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
3.1.1. Mơ tả quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh

Hằng ngày, Kế toán viên từng bộ phận theo dõi và hạch tốn chi phí phát
sinh dựa trên các hóa đơn, chứng từ phát sinh.
Cuối kỳ, sau khi kiểm tra và đối chiếu các chứng từ kế tốn có liên quan
đến hoạt động sản xuất kinh doanh, khi không phát hiện sai sót thì Kế tốn
trưởng sẽ kết chuyển tồn bộ doanh thu, chi phí vào tài khoản 911 để xác dịnh
kết quả hoạt động kinh doanh. Đối với công ty Thuận An do sử dụng phần
mềm MISA để hỗ trợ nên cuối kỳ, sau khi đối chiếu số liệu chi tiết và tổng
hợp, Kế toán chỉ cần thao tác trên máy, máy tính sẽ tự tính tốn và cho ra kết
quả.
 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ theo phƣơng thức bán lẻ tại công ty
TNHH SX TM DV Thuận An
Giải thích lƣu đồ
Đối với phương thức bán lẻ, khách hàng sau khi thỏa thuận về giá cả,
số lượng, Bộ phận bán hàng sẽ lập hóa đơn GTGT 3 liên, liên 1 lưu ở bộ phận
lập phiếu, liên 2 chuyển cho thủ quỹ, liên 3 giao cho kế toán kho. Kế tốn kho
căn cứ vào hóa đơn liên 3 để tiến hành thủ tục xuất kho, lập phiếu xuất kho và
nhập vào phần mềm để ghi nhận vào thẻ kho, sổ chi tiết kho và theo dõi hàng
tồn kho. Sau khi nhập liệu Kế tốn kho chuyển hóa đơn liên 3 cho Kế toán
thanh toán, Kế toán thanh toán nhận hóa đơn liên 3 và tiến hành nhập vào
phần mềm để lập phiếu thu 3 liên, đồng thời ghi nhận dữ liệu bán hàng, liên 1
được lưu tại bộ phận, liên 2 và 3 chuyển cho Thủ quỹ. Thủ quỹ nhận 2 liên
phiếu thu, hóa đơn liên 2 và ký tên vào phiếu thu khi đã nhận được tiền, sau đó
Thủ quỹ giao liên 2 phiếu thu và liên 2 hóa đơn cho khách hàng, giữ lại liên 3
phiếu thu để nhập phần mềm ghi nhận vào sổ quỹ và lưu lại tại bộ phận.

9


BPBH


KT KHO

KT THANH TỐN
3

3

Khách
hàng

Thủ quỹ

2

A

3

Hóa đơn

Hóa đơn

Phiếu thu
2

Nhận
đơn
đặt
hàng


Nhập
phần
mềm

HT
K

Hóa đơn

2

3

Lập
PXK

3
1

3
1


tên

DL
BH

Nhập
phần

mềm

2

2

Phiếu thu
đã ký

Phiếu thu

Hóa đơn

PXK

Thẻ
kho

N

N

Nhập phần
mềm

Khách
hàng

Sổ quỹ


A
Sổ chi
tiết kho
3

Phiếu thu
đã ký

N

Hình 4: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ theo phƣơng thức bán lẻ

10


3.1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập
 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ TK sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Do đặc điểm kinh doanh của công ty nên để thuận tiện cho việc hạch
tốn, cơng ty sử dụng các TK cấp 2 là:
5111 – Doanh thu bán hàng hóa
5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK đối ứng: TK 131, TK 111, TK 112, TK 3331
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT (liên 1 lưu tại cùi hóa đơn, liên 2
giao cho khách hàng, liên 3 lưu vào hồ sơ); phiếu thu; phiếu xuất kho; giấy
báo có của ngân hàng,…
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017
- Căn cứ vào hóa đơn số 0004140 ngày 31/12/2017 của cơng ty Thuận
An thu phí cân xe ngồi của Ơng Trần Phước Tồn từ ngày 16/12/2017 đến

ngày 31/12/2017 số tiền là 4.118.182 đồng, kế toán hạch tốn.
Nợ TK 131: 4.530.000
Có TK 5113: 4.118.182
Có TK 3331:

411.818

- Căn cứ vào hóa đơn số 0004141 ngày 31/12/2017 của cơng ty Thuận
An thu tiền từ dịch vụ cho thuê nhà tháng 11 và tháng 12 năm 2017, kế toán
hạch toán.
Nợ TK 131: 2.000.000
Có TK 5113: 1.818.182
Có TK 3331:

181.818

- Cuối tháng 12/2017, tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
công ty là 1.654.086.881 đồng. Do trong tháng 12/2017 công ty không phát
sinh các khoản giảm trừ doanh thu nên cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số phát sinh
của TK 511 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Bút tốn kết chuyển.
Nợ TK 511: 1.654.086.881
Có TK 911: 1.654.086.881
11


Bảng 1: Sổ cái TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Số hiệu


Diễn giải

Ngày
tháng


TK
đối
ứng



Số tiền
Nợ





Dịch vụ cân xe – Doanh thu cung cấp dịch vụ 131
cân xe tháng 12/2017 (từ 16/12/2017 đến
31/12/2017)

4.118.182


0004141 31/12

Dịch vụ cho thuê nhà tháng 12/2017

131

1.818.182









31/12

Kết chuyển doanh thu BH và CCDV

911

0004140 31/12

Cộng số phát sinh


1.654.086.881
1.654.086.881


1.654.086.881

(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
+ TK sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
+ TK đối ứng: TK 112
+ Chứng từ sử dụng: giấy báo có của ngân hang.
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017
- Căn cứ vào giấy báo có GBLGBC/1712/231 ngày 30/12/2017 về khoản
lãi tiền gửi tháng 12/2017 của ngân hàng Sacombank An Giang đã trả cho
công ty Thuận An là 412.297 đồng, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 112: 412.297
Có TK 515: 412.297
- Căn cứ vào giấy báo có BCTLTG/1712/01 ngày 31/12/2017 về khoản
lãi tiền gửi tháng 12/2017 của ngân hàng Vietcombank An Giang đã trả cho
công ty Thuận An là 1.964.524 đồng, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 112: 1.964.524
Có TK 515: 1.964.524
- Trong tháng, tổng doanh thu hoạt động tài chính của cơng ty là
2.461.068 đồng, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh, kế toán hạch toán.
12


Nợ TK 515:

2.461.068

Có TK 911:


2.461.068

Bảng 2: Sổ cái TK Doanh thu hoạt động tài chính
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 515- Doanh thu hoạt động tài chính
Đơn vị tính:đồng
Chứng từ
Diễn giải

Ngày,
tháng

Số hiệu
GBLGBC/1712/
231

30/12

BCTLTG/1712/
01

31/12

CTGD/1712/37
9

31/12

TK

đối
ứng

Lãi TKTG tháng 12/2017 Sacombank AG

Số tiền
Nợ



112
412.279

Lãi TKTG Vietcombank AG tháng 12/2017

112
1.964.524

Lãi TKTG Agribank AG

112
83.000

GBL/1712/01
31/12

Lãi TKTG NHPT khu vực Đồng Tháp-AG
tháng 12/2017

112


Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính

911

Cộng số phát sinh

465
2.461.068
2.461.068

2.461.068

(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
 Kế toán thu nhập khác
+ TK sử dụng: TK 711 - Thu nhập khác
+ TK đối ứng: TK 334, TK 111
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, phiếu thu và các chứng từ có liên
quan.
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017.
- Trong tháng chỉ có một nghiệp vụ phát sinh đó là thu nhập tiền lương
chênh lệch do làm tròn số tháng 12/2017, cụ thể là lương công nhân trực tiếp
sản xuất tại phân xưởng đơng lạnh, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 334: 90.659
Có TK 711: 90.659
- Cuối tháng, kế toán tiến hành kết chuyển số phát sinh của TK 711 sang
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

13



Nợ TK 711: 90.659
Có TK 911: 90.659
Bảng 3 : Bảng Thu nhập khác
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 711 – Thu nhập khác
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải

Ngày,
tháng

Số hiệu
BLCNTA3/
1712/001

31/12
31/12

TK
đối
ứng

Số tiền
Nợ

Thu nhập tiền lương do chênh lệch làm tròn số tháng 334
12/2017- công nhân trực tiếp SX PXĐL XNTA3

Kết chuyển thu nhập khác

911

Cộng số phát sinh



90.659
90.659
90.659

90.659

(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
3.1.3.Kế tốn chi phí
 Kế tốn giá vốn hàng bán
+ TK sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán
+ Tk đối ứng: TK 152, TK 153, TK 154, TK 156
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho.
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017.
- Căn cứ vào hóa đơn số XCC/1712/001 ngày 01/12/2017, công ty Thuận
An xuất thau nhựa 7T ở kho công cụ dụng cụ bán cho công ty Lâm Sang,
khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán hạch tốn.
Nợ TK 632: 1.280.000
Có TK 153: 1.280.000
- Căn cứ vào hóa đơn số XNHL1/1712/001 ngày 01/12/2017, cơng ty
Thuận An xuất dầu Diesel 0,25% từ kho vật tư bán cho công ty Lâm Sang,
khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 632: 9.090.763

Có TK 152: 9.090.763
- Tổng số phát sinh của TK 632 trong tháng 12/2017 là 2.524.398.210
đồng, cuối kỳ được kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
14


Nợ TK 911: 2.524.398.210
Có TK 632:

2.524.398.210

Bảng 4: Bảng Giá vốn hàng bán
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải

Ngày,
tháng

Số hiệu

TK
đối
ứng

Số tiền



Nợ

Dầu Diesel 0.25% - Xuất bán vật tư cho công 152
ty Lâm Sang tại XNTA1

9.090.763

Thau nhựa 7T – Xuất kho công cụ dụng cụ 153
bán cho công ty Lâm Sang

1.280.000

XNHL1/1
72/001

01/12

XCC1/17
12/001

01/12










31/12

Kết chuyển giá vốn hàng bán

911

Cộng số phát sinh


2.524.398.210
2.524.398.210

2.524.398.210

(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
 Kế tốn chi phí tài chính
+ TK sử dụng: TK 635 - Chi phí tài chính
+ TK đối ứng: TK 111, TK 112
+ Chứng từ sử dụng: giấy báo lãi của ngân hàng, hóa đơn GTGT và các
chứng từ khác có liên quan.
- Trong tháng 12/2017 cơng ty khơng có phát sinh các khoản liên quan
đến chi phí tài chính.
 Kế tốn chi phí bán hàng
+ TK sử dụng: TK 641 - Chi phí bán hàng
+ TK đối ứng: TK 152, TK 331, TK 334, TK 214, TK 142, TK 242
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, phiếu chi, phiếu xuất kho và các
chứng từ liên quan.
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017.
- Căn cứ vào chứng từ kế toán số KHTSCD/1217/14 ngày 31/12/2017

của cơng ty về việc khấu hao phịng cửa hàng trưng bày sản phẩm trong tháng
12/2017, kế toán hạch toán.
15


Nợ TK 641: 559.654
Có TK 214: 559.654
- Căn cứ vào chứng từ kế tốn số PBCC/1712 ngày 31/12/2017 cơng ty
Thuận An phân bổ công cụ dụng cụ tháng 12/2017, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 641: 182.929
Có TK 242: 182.929
- Chi phí bán hàng của tháng 12/2017 có tổng phát sinh là 523.183.592
đồng, cuối tháng được kết chuyển vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911: 523.183.592
Có Tk 641: 523.183.592
Bảng 5: Bảng Chi phí bán hàng
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 641 – Chi phí bán hàng
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Số hiệu

Diễn giải

Ngày,
tháng








KHTSCD/12
17/14

31/12

Khấu hao TSCĐ phịng cửa hàng trưng
bày sản phẩm tháng 12/2017

214

PBCC/1712

31/12

Phân bổ công cụ dụng cụ tháng
12/2017

242



Số tiền

TK
đối
ứng




559.654
182.929







31/12

Kết chuyển chi phí bán hàng

911

Cộng chi phí phát sinh



Nợ


523.183.592
523.183.592

523.183.592


(Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
+ TK sử dụng: TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
+ TK đối ứng: TK 111, TK 112, TK 152, TK 334, TK 331
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, phiếu chi, phiếu xuất kho và các
chứng từ liên quan
 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2017.
16


- Căn cứ vào chứng từ kế toán số CTGD/1712/643 ngày 15/12/2017 của
cơng ty Thuận An chi trả phí SMS TK USD tháng 12 cho ngân hàng Agribank
An Giang, kế tốn hạch tốn.
Nợ TK 642: 44.000
Có TK 112: 44.000
- Căn cứ vào phiếu chi BTD3/17-12 ngày 31/12/2017 của công ty Thuận
An chi trả chi phí tiêu thụ điện năng tháng 12 của khối văn phịng, kế tốn
hạch tốn.
Nợ TK 642: 3.505.470
Nợ TK 133:

350.547

Có TK 111: 3.856.017
- Trong tháng 12/2017, tổng số phát sinh của TK 642 là 339.777.539,
cuối kỳ kế tốn tiến hành kết chuyển chi phí sang TK 911.
Nợ TK 911:

339.777.539


Có TK 642:

339.777.539

Bảng 6: Bảng Chi phí quản lý doanh nghiệp
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2017
Tài khoản: 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Số hiệu

TK
đối
ứng

Diễn giải

Ngày,
tháng

Số tiền
Nợ

Thu phí SMS TK USD tháng 12/2017 112
Agribank AG

44.000

Chi phí tiêu thụ điện năng XNTA3 tháng 111

12/2017 – Điện khối văn phịng cơng ty

3.505.470

CTGD/17
12/643

15/12

BTD3/1712

31/12









31/12

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp

911

Cộng số phát sinh




339.777.539
339.777.539

339.777.539

(Nguồn: Phịng Tài chính –Kế tốn)

17


×