Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh xây dựng phát triển miền nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 87 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN
MIỀN NAM
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
SVTH :

NGUYỄN THÚY KIỀU

LỚP

DH10KT

:

MSSV :

DKT093084

GVHD :

TÔ THỊ THƯ NHÀN

An Giang, tháng 04 năm 2013



LỜI CẢM ƠN

Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện dƣới mái trƣờng Đại học An Giang,
nơi mà các thầy cơ kính mến đã giúp em tích lũy đƣợc những kiến thức quý báo để làm
hành trang trên con đƣờng tƣơng lai, cùng với những tình cảm gắn bó bên bạn bè với
những kỷ niệm thân thƣơng đã giúp em trƣởng thành hơn trong cuộc sống.
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn tất cả quý thầy cô đặt biệt là quý thầy cô
Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tận tình hƣớng dẫn và truyền đạt những kiến
thức chuyên ngành về Kế toán, cũng nhƣ những kinh nghiệm quý báo để em có thể
vững niền tin bƣớc trên con đƣờng sự nghiệp của mình.
Đặt biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô Tô Thị Thƣ Nhàn, cô vừa là
ngƣời Giảng viên hƣớng dẫn vừa là cô chủ nhiệm của em suốt bốn năm học đại học.
Nhất là khoảng thời gian thực tập vừa qua cơ đã hết lịng chỉ dạy và luôn bên cạnh khi
em cần sự giúp đỡ cả về việc học tập lẫn trong cuộc sống.
Lời cảm ơn tiếp theo em xin gửi đến Ban Giám đốc Công ty TNHH Xây Dựng
Phát Triển Miền Nam, đã tạo cơ hội cho em đƣợc thực tập tại công ty, nhất là chị
Nguyễn Thị Hồng Thu – Kế tốn trƣởng đã tận tình hƣớng dẫn, truyền đạt, cung cấp
cho em những gì cần thiết để em hoàn thành tốt bài chuyên đề tốt nghiệp của mình, giúp
em có cơ hội thực hành những gì em đã học trên lý thuyết ứng dụng vào thực tế, để em
có thể làm quen với cơng việc nghề nghiệp tƣơng lai sau này.
Đồng thời, em xin cảm ơn các anh chị Phịng Kế Tốn đã nhiệt tình giúp đỡ,
hƣớng dẫn em trong suốt khoảng thời gian thực tập tại q cơng ty vừa qua. Có thể nói
đƣợc nhận vào thực tập tại quý cơ quan là điều vui mừng lớn nhất của em, ở đây em
luôn nhận đƣợc sự quan tâm, giúp đỡ của mọi ngƣời, cho em cảm nhận đƣợc một môi
trƣờng làm việc thân thiện và thoải mái.
Em xin kính chúc q thầy cơ đặt biệt là cô Tô Thị Thƣ Nhàn, chị Nguyễn Thị
Hồng Thu cùng các anh chị nhân viên tại cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền
Nam thật nhiều sức khỏe, gặt hái đƣợc thành cơng trong cơng việc, kính chúc tồn thể
cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam sự nghiệp phát triển và làm ăn phát tài.
Một lần nữa, mong mọi ngƣời nhận lời biết ơn chân thành và lời chúc mọi điều

tốt đẹp của em. Trân trọng kính chào!
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THÚY KIỀU


TÓM TẮT

*
Ngày nay, nƣớc ta đang nổ lực để phát triển kinh tế thị trƣờng đã kéo theo sự
phát triển nhiều ngành nghề trong cả nƣớc. Nhƣ chúng ta đã biết, xây dựng ln là
ngành đi đầu trong việc góp phần vào sự phát triển của toàn xã hội. Tuy nhiên trong thời
gian gần đây, nền kinh tế có sự biến chuyển và trở nên khó khăn trong việc tìm kiếm lợi
nhuận của các doanh nghiệp kinh doanh trong và ngồi nƣớc, các cơng ty ngành xây
dựng cũng chịu nhiều ảnh hƣởng từ sự khó khăn chung này.
Tuy đƣợc thành lập thời gian cách đây không lâu, nhƣng công ty TNHH Xây
Dựng Phát Triển Miền Nam đã chứng tỏ đƣợc khả năng của mình trên lĩnh vực kinh
doanh, liên tiếp tạo ra lợi nhuận trong thời gian đầu. Góp phần vào sự phát triển của
cơng ty đó là bộ phận kế tốn chun nghiệp với trình độ chun mơn cao, ghi nhận,
phản ánh kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định kết quả kinh doanh và theo
dõi thƣờng xuyên kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Do đó kế tốn là bộ phận
khơng thể thiếu đối với cơng ty.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đó và để hiểu thêm về hoạt động của hệ thống
kế tốn cũng nhƣ tình hình kinh doanh của cơng ty trong giai đoạn khó khăn của nền
kinh tế hiện nay nên tôi đã chọn chuyên đề là “ Xác định và phân tích kết quả kinh
doanh tại Cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam” để nghiên cứu.
Chuyên đề nghiên cứu sẽ bao gồm 5 chƣơng:
Chƣơng mở đầu: Giới thiệu về cơ sở hình thành, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu, phƣơng pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu đề tài.
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết về kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh.

Chƣơng 3: Giới thiệu về công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam.
Chƣơng 4: Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng
ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam.
Chƣơng 5: Nhận xét – Kết luận – Kiến Nghị.


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHƯƠNG MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1.1 Cơ sở hình thành đề tài ............................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................. 2
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu........................................................................... 2
1.3.2 Phƣơng pháp phân tích, xử lý dữ liệu .............................................................. 2
1.4 Phạm vi và thời gian nghiên cứu .............................................................................. 3
1.5 Ý nghĩa nghiên cứu .................................................................................................. 3
1.6 Cấu trúc bài nghiên cứu ........................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................... 5
2.1 Sơ lƣợc về hoạt động kinh doanh của công ty xây dựng ......................................... 5
2.2 Các khái niệm liên quan ........................................................................................... 6
2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 7
2.3.1 Các bộ phận cấu thành...................................................................................... 7
2.3.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 7
2.3.2.1 Nguyên tắc ghi nhận ................................................................................. 8
2.3.2.2 Doanh thu hợp đồng xây dựng ................................................................. 8
2.3.2.2.1 Doanh thu ban đầu đƣợc ghi trong hợp đồng ................................... 8

2.3.2.2.2 Các khoản tăng giảm, tiền thƣởng, thanh toán khác khi thực hiện
hợp đồng .......................................................................................................... 8
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 9
2.3.2.4 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 9
2.3.2.5 Quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu sản phẩm xây lắp hoàn thành ..... 9
2.3.2.6 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 10
2.3.3 Doanh thu nội bộ .............................................................................................. 10
2.3.3.1 Khái niệm.................................................................................................. 10
2.3.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 11
2.3.3.3 Quy trình hạch tốn .................................................................................. 11


2.3.3.4 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 11
2.3.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 12
2.3.4.1 Nguyên tắc ghi nhận ................................................................................. 12
2.3.4.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 12
2.3.4.3 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 12
2.3.4.4 Quy trình hạch toán .................................................................................. 13
2.3.4.5 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 13
2.3.5 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 13
2.3.5.1 Khái niệm.................................................................................................. 13
2.3.5.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 13
2.3.5.3 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 13
2.3.5.4 Quy trình hạch tốn .................................................................................. 13
2.3.5.5 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 14
2.3.6 Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 14
2.3.6.1 Khái niệm.................................................................................................. 14
2.3.6.2 Tài khoản sử dụng - TK 641 ..................................................................... 14
2.3.6.3 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 14
2.3.6.4 Quy trình hạch tốn .................................................................................. 14

2.3.6.5 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 15
2.3.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 15
2.3.7.1 Khái niệm.................................................................................................. 15
2.3.7.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 15
2.3.7.3 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................... 15
2.3.7.4 Quy trình hạch tốn .................................................................................. 16
2.3.7.5 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 16
2.3.8 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ................................................................ 16
2.3.8.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 16
2.3.8.1.1 Khái niệm .......................................................................................... 16
2.3.8.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 17
2.3.8.1.3 Kết cấu và nội dung phản ánh ........................................................... 17
2.3.8.1.4 Quy trình hạch tốn........................................................................... 17
2.3.8.2 Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................... 17
2.3.8.2.1 Khái niệm .......................................................................................... 17
2.3.8.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 18


2.3.8.2.3 Kết cấu và nội dung phản ánh ........................................................... 18
2.3.8.2.4 Quy trình hạch tốn........................................................................... 18
2.3.8.2.4 Chứng từ sử dụng .............................................................................. 19
2.3.9 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh khác .................................................... 19
2.3.9.1 Khái niệm.................................................................................................. 19
2.3.9.2 Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 19
2.3.9.2.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 19
2.4.9.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh ........................................................... 19
2.3.9.2.3 Quy trình hạch toán ........................................................................... 19
2.3.9.2.4 Chứng từ sử dụng .............................................................................. 19
2.3.9.3 Kế tốn chi phí khác ................................................................................ 20
2.3.9.3.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 20

2.3.9.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh ........................................................... 20
2.3.9.3.3 Quy trình hạch tốn........................................................................... 20
2.3.9.3.4 Chứng từ sử dụng .............................................................................. 20
2.3.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................. 20
2.3.10.1 Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành .................................................. 20
2.3.10.1.1 Khái niệm ........................................................................................ 20
2.3.10.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... 21
2.3.10.1.3 Kết cấu và nội dung phản ánh ......................................................... 21
2.3.10.1.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................... 21
2.3.10.1.5 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 21
2.3.10.2 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ............................ 21
2.3.10.2.1 Khái niệm ........................................................................................ 21
2.3.10.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... 22
2.3.10.2.3 Kết cấu và nội dung hạch tốn ........................................................ 22
2.3.10.2.4 Quy trình hạch tốn......................................................................... 22
2.3.10.2.5 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 22
2.3.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................ 23
2.3.11.1 Khái niệm................................................................................................ 23
2.3.11.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 23
2.3.11.3 Kết cấu và nội dung phản ánh................................................................. 23
2.3.11.4 Quy trình hạch tốn ................................................................................ 23
2.3.11.5 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 23


2.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 24
2.4.1 Khái niệm ......................................................................................................... 24
2.4.2 Sự cần thiết phải phân tích kết quả kinh doanh ................................................ 24
2.4.3 Các phƣơng pháp dùng để phân tích ................................................................ 24
2.4.4 Các chỉ tiêu phân tích ....................................................................................... 24
2.4.5 Các hình thức phân tích .................................................................................... 24

2.4.6 Phƣơng pháp phân tích ..................................................................................... 25
2.4.7 Nội dung phân tích ........................................................................................... 25
2.4.7.1 Phân tích doanh thu .................................................................................. 25
2.4.7.2 Phân tích chi phí ....................................................................................... 26
2.4.7.3 Phân tích lợi nhuận ................................................................................... 26
2.4.8 Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ................. 26
2.4.8.1 Tỷ suất lợi nhuận .................................................................................... 26
2.4.8.1.1 Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu ...................................................... 26
2.4.8.1.2 Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí ........................................................... 26
2.4.8.1.3 Tỷ suất lợi nhuận theo vốn ................................................................ 26
2.4.8.1.5 Tỷ suất lợi nhuận theo tài sản ........................................................ 27
2.4.8.2 Hệ số khả năng thanh toán nhanh ............................................................. 27
2.4.8.3 Tỷ số nợ .................................................................................................... 27
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN
MIỀN NAM .................................................................................................................. 28
3.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam ................... 28
3.1.1 Lịch sử hình thành ............................................................................................ 28
3.1.2 Thơng tin về cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam ....................... 28
3.2 Cơ cấu tổ chức của công ty ...................................................................................... 29
3.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ................................................................... 29
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận ........................................ 30
3.3 Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ......................................................................... 32
3.3.1 Bộ máy kế tốn của cơng ty ............................................................................. 32
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận kế tốn ............................ 32
3.3.3 Chế độ và hình thức kế toán đang áp dụng ...................................................... 33
3.3.3.1 Chế độ kế tốn đang áp dụng .................................................................... 33
3.3.3.2 Hình thức kế tốn đang áp dụng ............................................................... 33
3.3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh....................................................................... 35
3.3.4.1 Quá trình phát triển ................................................................................... 35



3.3.4.2 Thuận lợi ................................................................................................... 36
3.3.4.3 Khó khăn ................................................................................................... 36
3.3.4.4 Định hƣớng phát triển ............................................................................... 37
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN MIỀN
NAM .............................................................................................................................. 38
4.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 ..................................... 38
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 38
4.1.1.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................ 38
4.1.1.2 Quy trình hạch bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................... 39
4.1.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ............................................ 39
4.1.1.4 Kế toán xác định doanh thu thuần ............................................................ 40
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 41
4.1.2.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................ 42
4.1.2.2 Quy trình hạch tốn kế toán giá vốn hàng bán ......................................... 42
4.1.2.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 42
4.1.3 Chi phí quản lý kinh doanh .............................................................................. 45
4.1.3.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................ 45
4.1.3.2 Quy trình hạch tốn kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................... 46
4.1.3.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................... 46
4.1.4 Kế toán hoạt động tài chính .............................................................................. 48
4.1.4.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 48
4.1.4.1.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng ........................................................... 48
4.1.4.1.2 Quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu hoạt động tài chính................ 48
4.1.4.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................................................... 49
4.1.4.4 Kế tốn chi phí tài chính ........................................................................... 50
4.1.4.4.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng ........................................................... 50
4.1.4.4.2 Quy trình hạch tốn kế tốn chi phí tài chính ..................................... 51
4.1.4.4.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................................................... 51

4.1.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................... 52
4.1.6 Xác định lợi nhuận kinh doanh .................................................................... 53
4.1.7 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh................................. 54
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh qua hai năm 2011, 2012 ........................... 55
4.2.1 Phân tích doanh thu .......................................................................................... 56
4.2.1.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu qua 2 năm 2011 – 2012............ 56


4.2.2 Phân tích chi phí ............................................................................................... 58
4.2.2.1 Phân tích tình hình biến động chi phí qua 2 năm 2011 – 2012 ................ 58
4.2.2.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình chi phí của cơng ty........................ 59
4.2.2.2.1 Nhân tố giá vốn hàng bán ................................................................... 59
4.2.2.2.2 Nhân tố chi phí quản lý kinh doanh .................................................... 62
4.2.3 Phân tích lợi nhuận ........................................................................................... 63
4.2.3.1 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận theo thời gian qua 2 năm 2011 –
2012 ...................................................................................................................... 63
4.2.3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng lợi nhuận của công ty.......................................... 65
4.2.4 Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ................. 65
4.2.4.1 Tỷ suất lợi nhuận .................................................................................... 65
4.2.4.2 Hệ số khả năng thanh toán nhanh ............................................................. 67
4.2.4.3 Tỷ số nợ .................................................................................................... 68
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT - KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ .......................................... 69
5.1 Nhận xét ................................................................................................................... 69
5.1.1 Ƣu điểm ............................................................................................................
69
5.1.2 Nhƣợc điểm ...................................................................................................... 69
5.2 Kết luận .................................................................................................................... 70
5.3 Kiến nghị .................................................................................................................. 71
5.3.1 Kiến nghị đối với công ty ................................................................................. 71
5.3.2 Kiến nghị đối với Nhà nƣớc ............................................................................. 72

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ quy trình hạch toán kế toán doanh thu sản phẩm xây lắp hoàn thành
theo tiến độ kế hoạch ..................................................................................... 10
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ Sơ đồ quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu sản phẩm xây lắp hoàn
thành theo giá trị khối lƣợng thực hiện .......................................................... 10
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ quy trình hạch tốn doanh thu nội bộ .................................................. 11
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ quy trình hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu ............................. 13
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán.................................................. 13
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí bán hàng................................................... 15
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp............................... 16
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ quy trình hạch tốn doanh thu tài chính .............................................. 17
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí tài chính ................................................... 18
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ quy trình hạch tốn thu nhập khác..................................................... 19
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí khác........................................................ 20
Sơ đồ 2.12 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .. 21
Sơ đồ 2.13 Sơ đồ quy trình hạch tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại .............................. 22
Sơ đồ 2.14 Sơ đồ quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh .............................. 23
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ................................................................. 30
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn cơng ty........................................................................ 32
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ......................... 34
Sơ đồ 3.4 Sơ đồ kế toán máy vi tính theo hình thức Nhật ký chung.............................. 35
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................................. 45
Sơ đồ 4.2 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 54



DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Danh sách thành viên góp vốn ....................................................................... 29
Bảng 4.1: Sổ Cái TK 511 ............................................................................................... 41
Bảng 4.2: Sổ Cái TK 632 ............................................................................................... 44
Bảng 4.3: Sổ Cái TK 642 ............................................................................................... 47
Bảng 4.4: Sổ Cái TK 515 ............................................................................................... 50
Bảng 4.5: Sổ Cái TK 635 ............................................................................................... 52
Bảng 4.6: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 ................................ 54
Bảng 4.7: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2011 – 2012 ..................................... 56
Bảng 4.8: Tình hình biến động doanh thu qua 2 năm 2011 – 2012 ............................... 57
Bảng 4.9: Tình hình biến động chi phí qua 2 năm 2011 – 2012 .................................... 58
Bảng 4.10: Tình hình chi phí hoạt động kinh doanh của công ty qua 2 năm 2011 –
2012 .............................................................................................................. 59
Bảng 4.11: Tình hình giá vốn hàng bán qua 2 năm 2011 – 2012 .................................. 60
Bảng 4.12: Tình hình biến động lợi nhuận qua 2 năm 2011 – 2012 .............................. 63
Bảng 4.13: Các nhân tố tác động lợi nhuận công ty qua 2 năm 2011 – 2012 ................ 64
Bảng 4.14: Bảng tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu .............................................................. 65
Bảng 4.15: Bảng tỷ suất lợi nhuận/ Chi phí ................................................................... 66
Bảng 4.16: Bảng tỷ suất lợi nhuận/ Vốn CSH ............................................................... 66
Bảng 4.17: Bảng tỷ suất lợi nhuận/ Tài sản ................................................................... 67
Bảng 4.18: Bảng hệ số khả năng thanh toán nhanh ....................................................... 67
Bảng 4.19: Bảng tỷ số nợ ngắn hạn/ Tổng nguồn vốn ................................................... 68


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ biến động doanh thu theo thời gian qua 2 năm 2011 – 2012 ....... 57
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ tình hình biến động giá vốn hàng bán qua 2 năm 2011 và 2012 . 62



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCTC

Báo cáo tài chính

BH & CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BQ

Bình qn

CK

Chuyển khoản

CPTC

Chi phí tài chính


DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐTC

Hoạt động tài chính

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

LN

Lợi nhuận

NCTT

Nhân cơng trực tiếp

NVLTT


Ngun vật liệu trực tiếp

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TS

Tài sản

QLDN

Quản lý doanh nghiệp


SXKD

Sản xuất kinh doanh

XDCB

Xây dựng cơ bản

XDCB

Xây dựng cơ bản

VCSH

Vốn chủ sở hữu

VLXD

Vật liệu xây dựng


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU

1.1 Cơ sở hình thành đề tài
Xây dựng là một ngành đóng góp nhiều cho sự phát triển của kinh tế xã hội và
luôn đi đầu trong sự phát triển đất nước. Bởi vì chỉ có “an cư” thì mới “lạc nghiệp”, mới
xây dựng đất nước được, chính vì lẽ đó mà ngành xây dựng đóng vai trò quan trọng là

nền tản trong nền kinh tế mới.
Hiện nay các doanh nghiệp xây dựng đang đứng trước nhiều khó khăn do tình
hình lạm phát, cạnh tranh trong và ngồi nước trong khi nguồn vốn kinh doanh thì có
giới hạn, do “tác động từ chính sách cắt giảm đầu tư cơng, thắt chặt tín dụng của các
ngân hàng và lãi suất cho vay cao, đầu tư công giảm đi, thị trường bất động sản suy
thoái. Những đối tượng khách hàng lớn nhất của thị trường xây dựng gặp khó khăn,
hiển nhiên thị trường sẽ bị giảm sút, thu hẹp lại”1. “Năm 2011, phần lớn các doanh
nghiệp (DN) ngành xây dựng, từ các DN sản xuất vật liệu xây dựng (VLXD), kinh
doanh bất động sản, nhà ở đến các đơn vị xây lắp đều gặp khó khăn. Chỉ tiêu về lợi
nhuận, sản lượng tiêu thụ... của nhiều DN đều không đạt kế hoạch đề ra, trong khi nhiều
dự án sử dụng vốn vay ngân hàng đã đến chu kỳ trả nợ. Tình hình khó khăn này địi hỏi
các DN ngành xây dựng cần triển khai những giải pháp đồng bộ, quyết liệt ngay từ đầu
năm 2012.”2
Để các doanh nghiệp xây dựng có đủ khả năng cạnh tranh và thành cơng trên
lĩnh vực đang kinh doanh, thì các nhà quản trị phải hiểu rõ tình hình hoạt động cũng
như hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình đang đi theo chiều hướng tốt hay xấu
như thế nào so với thực trạng kinh tế đang diễn ra, cũng như có thể nhận thấy được tiềm
năng sức mạnh mà doanh nghiệp sẵn có để phát huy hết năng lực đạt được lợi nhuận
mong đợi trong tương lai, đồng thời giúp nhà quản trị có thể tìm ra giải pháp khắc phục
những khó khăn mà doanh nghiệp đang gặp phải. Để đạt được điều đó, thì kế tốn là bộ
phận khơng thể thiếu của doanh nghiệp, là bộ phận xác định doanh thu, chi phí và lợi
nhuận hoạt động kinh doanh, cung cấp thơng tin hàng ngày hàng giờ một cách chính
xác và đáng tin cậy về tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Từ những con số cụ thể
của bộ phận kế toán cung cấp về kết quả hoạt động kinh doanh là cơ sở phân tích các
chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận giúp nhà quản trị đưa ra chiến lượt phát triển cho
doanh nghiệp mình nhằm mang lại hiệu quả cao nhất.
Như chúng ta đã biết, xây dựng là một ngành mang tính chất đặc thù. Sản phẩm
xây dựng là các cơng trình kiến trúc, cơ sở hạ tầng,… có giá trị lớn, kết cấu rất phức
tạp, đặt cố định tại nơi sản xuất, thời gian tạo ra sản phẩm kéo dài, phải di chuyển nhân
công theo địa điểm thi cơng. Vì vậy việc xác định kết quả kinh doanh có đặc trưng riêng

và cũng phức tạp hơn , địi hỏi cơng tác kế tốn cần được chú trọng. Thơng thường có
hai phương pháp xác định doanh thu đó là xác định theo tiến độ kế hoạch hoặc theo
1

Nguồn: (đọc ngày 26/12/2012)
2

Nguồn: />(đọc ngày 26/12/2012)

GVHD: Tô Thị Thư Nhàn

Trang 1

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
khối lượng thực hiện, đây là một trong số những điểm khác biệt so với kế tốn doanh
nghiệp thơng thường.
Cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam, có thể nói là một trong những
cơng ty hoạt động xây dựng có uy tín, chất lượng và triển vọng phát triển mạnh trong
tương lai, một địa chỉ mang đến sự an tâm cho mọi nhà. Lĩnh vực chuyên môn của cơng
ty là các cơng trình kiến trúc, cơ sở hạ tầng như xây dựng trường học, bệnh viện, nhà
cửa, công trình cơng cộng,…Tuy nhiên, trong tình hình kinh tế hiện nay cũng có phần
ảnh hưởng khơng nhỏ đến hoạt động sản xuất kinh doanh tại cơng ty, địi hỏi nhà quản
trị cơng ty phải có chiến lượt linh hoạt, nhanh nhẹn để có thể cạnh tranh và giữ vững vị
trí của mình trong tương lai. Cùng với đội ngũ kế tốn chun mơn, có trình độ nghiệp
vụ vững vàng giàu kinh nghiệm cung cấp thơng tin về tình hình hoạt động cơng ty một
cách thường xun, chính xác và đáng tin cậy, là cánh tay đắt lực không thể thiếu góp

phần quyết định đến sự phát triển của cơng ty.
Là một kế tốn viên trong tương lai, tơi nhận thấy tầm quan trọng đó nên khi
được thực tập tại cơng ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam tôi chọn đề tài là “
Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam” để nghiên cứu. Qua đề tài, tơi muốn tìm hiểu rõ
hơn về cơng tác kế tốn và tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty. Bên cạnh đó, tơi
hy vọng có thể góp một phần nhỏ vào chiến lượt hoạt động của công ty để vượt qua khó
khăn chung của ngành hiện nay.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
 Tìm hiểu cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị xây lắp
trên cơ sở lý thuyết đã học.
 Giới thiệu sơ lược về công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam. Qua đó,
tìm hiểu thực tế về cách thức xử lý nghiệp vụ, phương pháp hạch toán kế toán liên quan
việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị trong kỳ.
 Phân tích đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị thông qua doanh
thu, chi phí và lợi nhuận. Đồng thời, đề ra một số kiến nghị giúp công ty hoạt động hiệu
quả hơn, góp phần nâng cao lợi nhuận trong thời gian tới.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu:
 Dữ liệu thứ cấp:

+ Số liệu từ các sổ sách ghi chép nhật ký, chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, báo
cáo thuế,…do cơng ty cung cấp.
+ Tài liệu tham khảo từ các sách, giáo trình chuyên ngành xây dựng, Chuẩn mực
kế tốn Việt Nam, thơng tư hướng dẫn, internet,… có liên quan đến kế tốn xác định và
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh.
 Dữ liệu sơ cấp:
Tham khảo ý kiến, phỏng vấn, trao đổi trực tiếp với các anh chị nhân viên phịng
Kế tốn.
1.3.2 Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu:

GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 2

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
 Tổng hợp số liệu, đối chiếu, so sánh, tính tốn để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
 Phân tích đánh giá tác động của doanh thu, chi phí đến lợi nhuận cơng ty từ kết
quả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua hai năm 2011, năm 2012:
+ Sử dụng kỹ thuật so sánh bằng số tuyệt đối, số tương đối, số bình quân.
+ Lựa chọn gốc so sánh là năm 2011 để đánh giá xu hướng phát triển năm
2012.
1.4 Phạm vi và thời gian nghiên cứu
* Nội dung: Đề tài chỉ nghiên cứu về việc xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam.
* Thời gian:
- Số liệu các nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012 để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
- Từ số liệu cơng ty cung cấp, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
trong hai năm 2011 và 2012.
* Không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển
Miền Nam.
* Đối tượng nghiên cứu: báo cáo tài chính, hệ thống tài khoản, số liệu chi tiết,
nghiệp vụ phát sinh, sổ sách kế toán, số liệu các khoản mục doanh thu, chi phí, lợi
nhuận của cơng ty cùng các chứng từ có liên quan.
1.5 Ý nghĩa nghiên cứu

Qua đề tài nghiên cứu giúp cho nhà quản trị thấy được tầm quan trọng của bộ
phận kế tốn trong việc tính tốn xác định cụ thể kết quả kinh doanh và phân tích tác
động của doanh thu và chi phí lên lợi nhuận kinh doanh của cơng ty nhằm hổ trợ nhà
quản trị trong việc ra quyết định.
Ngoài ra, đề tài giúp cho nhà quản trị tại cơng ty có cái nhìn khách quan hơn về
tình hình hoạt động kinh doanh của đơn vị mình đang diễn ra theo chiều hướng như thế
nào tốt hay xấu, thấy được lợi thế cũng như tiềm năng mà công ty sẵn có để đưa ra
những quyết định chiến lược đúng đắn nhằm mang lại lợi nhuận cao nhất cho công ty.
Bên cạnh đó, có thể thấy được những nhược điểm mà cơng ty đang mắc phải để
có hướng khắc phục kịp thời trong thời kỳ nền kinh tế đang khó khăn.
Đề tài cịn giúp tơi hiểu biết nhiều hơn về kế tốn trong lĩnh vực xây dựng, có cơ
hội tiếp xúc thực tế thông qua ứng dụng lý thuyết đã học vào thực tiễn trong quá trình
thực tập tai quý công ty.
1.6 Cấu trúc bài nghiên cứu
Chương mở đầu: Giới thiệu về cơ sở hình thành, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Cơ sở lý thuyết về kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh. Các yếu tố hình thành doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các công thức, phương
pháp,…dùng để xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh.
GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 3

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
Chương 3: Giới thiệu về công ty TNHH Xây Dựng Phát Triển Miền Nam.
Chương 4: Từ số liệu công ty cung cấp và dựa trên cơ sở lý thuyết tiến hành kế

tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Xây Dựng
Phát Triển Miền Nam.
Chương 5: Qua quá trình nghiên cứu, từ kết quả thu được đưa ra nhận xét về tình
hình hoạt động kinh doanh cơng tác kế tốn và quản lý điều hành của cơng ty. Từ đó,
tác giả nhận xét, kết luận và kiến nghị để hoạt động hiệu quả, nâng cao lợi nhuận trong
thời gian tới.

GVHD: Tô Thị Thư Nhàn

Trang 4

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN MIỀN NAM
2.1 Sơ lƣợc về hoạt động kinh doanh của công ty xây dựng
Hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhận thầu xây lắp có
những đặc điểm chủ yếu sau3:
Chủ yếu là thực hiện các hợp đồng xây dựng đã ký với đơn vị chủ đầu tư sau khi
trúng thầu hoặc được chỉ định thầu. Trong đó hai bên đã thống nhất với nhau về giá trị
thanh tốn của cơng trình cùng với các điều kiện khác cho nên tính chất hàng hóa của
sản phẩm xây lắp khơng được thể hiện rõ và bàn giao cơng trình, hạng mục cơng
trình… hồn thành cho bên giao thầu chính là q trình tiêu thụ sản phẩm xây lắp.
Trong ngành xây lắp, việc sản xuất ra những sản phẩm nào, tiêu chuẩn chất

lượng kỹ thuật ra sao đã được xác định cụ thể, chi tiết trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật được
duyệt. Doanh nghiệp xây lắp phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư về kỹ thuật, chất
lượng xây lắp cơng trình. Doanh nghiệp xây lắp phải có bộ phận kiểm tra kỹ thuật và
chất lượng xây lắp cơng trình theo thiết kế được duyệt nhằm đảm bảo thời gian sử dụng
rất lâu dài của sản phẩm xây lắp.
Sản phẩm xây lắp là những cơng trình, vật kiến trúc…có quy mơ lớn, kết cấu
phức tạp, mang tính chất đơn chiếc, thời gian xây dựng dài có khi lên tới 5, 7 năm, trong
điều kiện đó khơng thể chờ cho đến khi xây dựng xong mới tính tốn kết quả và thanh
tốn được mà phải tiến hành hàng tháng, q, năm. Điều đó địi hỏi phải có giá trị dự
tốn cho từng khối lượng đơn vị xây lắp để có thể hạch tốn chi phí và tính tốn kết quả
lãi (lỗ) cho bất kỳ khối lượng công tác xây lắp nào được thực hiện trong kỳ. Trong đó
việc hạ thấp giá thành sản xuất thực tế các sản phẩm xây lắp chỉ có thể thực hiện trên cơ
sở đổi mới kỹ thuật và công nghệ thi cơng xây lắp như: trang bị máy móc thiết bị hiện
đại; ứng dụng các phương pháp thi công tiên tiến…
Sản phẩm xây lắp cố định tại nơi sản xuất còn các điều kiện cần thiết cho sản
xuất như các loại xe máy, thiết bị nhân công,… phải di chuyển theo địa điểm thi công.
Mặc khác việc xây dựng cịn chịu tác động của địa chất cơng trình và điều kiện thời tiết,
khí hậu của địa phương… cho nên công tác quản lý và sử dụng tài sản, vật tư cơng trình
rất phức tạp và địi hỏi phải có mức giá cho từng loại công tác lắp đặc cho từng vùng
lãnh thổ một cách thích hợp.
Trong các doanh nghiệp xây lắp, ngồi bộ phận thi cơng xây lắp chính đảm
nhiệm việc thực hiện các hợp đồng đã ký với bên giao thầu cịn có thể có các bộ phận
sản xuất khác như: bộ phận lắp phụ, các bộ phận sản xuất phụ để phục vụ cho bộ phận
xây lắp chính và tăng thêm thu nhập cho doanh nghiệp.
Từ những đặc điểm đặc trưng trên mà các doanh nghiệp hoạt động ngành kinh
doanh xây lắp được xem là các doanh nghiệp đặc thù. Trong đó hoạt động kế tốn cũng
có nhiều điểm khác với các doanh nghiệp hoạt động sản xuất cơng nghiệp thơng thường.

3


TS. Đồn Ngọc Quế (chủ biên).2009.Kế tốn chi phí.TP.HCM.NXB:Lao động.

GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 5

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
2.2 Các khái niệm liên quan4 5:
Hợp đồng xây dựng: là hợp đồng bằng văn bản về việc xây dựng một tài sản
hoặc tổ hợp các tài sản có liên quan chặc chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế,
cơng nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ bản của chúng.
Hoạt động xây dựng bao gồm lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây
dựng cơng trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng cơng trình, giám sát thi cơng xây
dựng cơng trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt
động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng cơng trình (TS. Trần
Phước (chủ biên).2009.Kế tốn thương mại dịch vụ.TP.HCM. NXB: Tài chính).
Cơng trình xây dựng: là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con
người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình, được liên kết định vị với đất, có
thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt
nước, được xây dựng theo thiết kế. Cơng trình xây dựng bao gồm cơng trình xây dựng
cơng cộng, nhà ở, cơng trình cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi, năng lượng và các cơng
trình khác (TS.Trần Phước (chủ biên).2009.Kế tốn thương mại dịch vụ.TP.HCM.NXB:
Tài chính).
Sản phẩm xây lắp: là những cơng trình, hạng mục cơng trình được kết cấu bởi
những vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những
địa điểm nhất định như mặt đất, mặt nước, không gian.

Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu thuần: là khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản
giảm trừ doanh thu.
Hoạt động tài chính: là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực tiềm nhàn rỗi
của doanh nghiệp để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và hiệu quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.
Thành phẩm: trong XDCB là những cơng trình hồn thành bàn giao đưa vào sử
dụng.
Tiêu thụ sản phẩm: trong XDCB là bàn giao cơng trình.
Số tiền còn phải trả cho khách hàng: là khoản tiền nhà thầu nhận được trước
khi công việc tương ứng của hợp đồng được thực hiện.
Số tiền còn phải thu của khách hàng: là khoản tiền đã ghi trong hóa đơn thanh
tốn theo tiến độ kế hoạch hoặc hóa đơn thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện
nhưng chưa được trả cho đến khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện chi trả theo quy định
trong hợp đồng, hoặc cho đến khi những sai sót đã được sữa chữa.

4

Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 “ Hợp đồng xây dựng”.
Tập thể tác giả.2011.Giáo trình kế tốn tài chính phần 3&4.Trường Đại học Kinh tế TP.HCM.NXB: Lao
động.
5

GVHD: Tô Thị Thư Nhàn

Trang 6

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều



Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
Phải thu theo tiến độ kế hoạch: là số tiền thu hoạch giữa tổng doanh thu lũy kế
của hợp đồng xây dựng đã được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo, lớn hơn khoản tiền
lũy kế ghi trên hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng.
Phải trả theo tiến độ kế hoạch: là số tiền chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế
của hợp đồng xây dựng đã được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo, nhỏ hơn khoản tiền
lũy kế ghi trên hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng.
Hợp đồng xây dựng với giá cố định: Là hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu
chấp thuận một mức giá cố định cho toàn bộ hợp đồng hoặc một đơn giá cố định trên
một đơn vị sản phẩm hoàn thành. Trong một số trường hợp khi giá cả tăng lên, mức giá
đó có thể thay đổi phụ thuộc vào các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm: Là hợp đồng xây dựng trong đó nhà
thầu được hồn lại các chi phí thực tế được phép thanh toán, cộng (+) thêm một khoản
được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên những chi phí này hoặc được tính thêm một
khoản phí cố định.
2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh6:
2.3.1 Các bộ phận cấu thành
Doanh thu để xác định kết quả hoạt động kinh doanh :





Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Các khoản làm giảm trừ doanh thu.
Doanh thu hoạt động tài chính.
Thu nhập khác.


Chi phí để xác định kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm:






Giá vốn hàng bán.
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí tài chính.
Chi phí khác.

2.3.2 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:

6



Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.



Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.




Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.



Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.



Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Nguồn: ( đọc ngày 31/12/2012).

GVHD: Tô Thị Thư Nhàn

Trang 7

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
2.3.2.1 Nguyên tắc ghi nhận
Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp sau7:
(a) Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến
độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin
cậy, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần
công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà
khơng phụ thuộc vào hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số

tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu.
(b) Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá
trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một
cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến
hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành được khách hàng
xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.
Phần cơng việc đã hồn thành của hợp đồng làm cơ sở xác định doanh thu có thể
được xác định bằng nhiều cách khác nhau. Doanh nghiệp cần sử dụng phương pháp tính
tốn thích hợp để xác định phần cơng việc đã hoàn thành. Tuỳ thuộc vào bản chất của
hợp đồng xây dựng, doanh nghiệp lựa chọn áp dụng một trong ba (3) phương pháp sau
để xác định phần công việc hồn thành:
(a) Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí đã phát sinh của phần cơng việc đã hồn thành tại
một thời điểm so với tổng chi phí dự tốn của hợp đồng;
(b) Đánh giá phần cơng việc đã hồn thành; hoặc
(c) Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lượng
xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng.
2.3.2.2 Doanh thu hợp đồng xây dựng
2.3.2.2.1 Doanh thu ban đầu đƣợc ghi trong hợp đồng
Là số tiền được ghi trên hợp đồng mà bên nhận thầu sẽ thu từ khách hàng sau
khi thực hiện hợp đồng đã được nhà đầu tư chấp thuận lần đầu tiên, hay là giá cố định
của hợp đồng xây dựng.
2.3.2.2.2 Các khoản tăng giảm, tiền thƣởng, thanh toán khác khi
thực hiện hợp đồng8
 Doanh thu đã được thỏa thuận trong hợp đồng với giá cố định có thể tăng hoặc
giảm vì lý do giá cả tăng lên, nhà thầu không thực hiện đúng tiến độ hoặc không đảm
bảo chất lượng xây dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng, khối lượng sản phẩm tăng
hoặc giảm.
 Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu khi nhà thầu thực
hiện hợp đồng đạt chắc chắn hay vượt mức yêu cầu và được xác định một cách đáng tin
cậy.

 Khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được từ khách hàng hay một bên khác
để bù đắp cho các chi phí khơng bao gồm trong giá hợp đồng như : sự chậm trễ do
7
8

Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 15 “Hợp đồng xây dựng”.
TS.Trần Phước (chủ biên).2009.Kế toán thương mại dịch vụ.TP.HCM.NXB: Tài chính.

GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 8

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
khách hàng gây nên, sai sót kỹ thuật, thiết kế, tranh chấp về các thay đổi trong thực hiện
hợp đồng. Các khoản này chỉ được ghi nhận khi khách hàng chấp nhận bồi thường và
được xác định một cách đáng tin cậy.
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp xây lắp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD (sản xuất kinh doanh)
từ các giao dịch và các nghiệp vụ.
2.3.2.4 Kết cấu và nội dung phản ánh
NỢ

TK 511




-Số thuế TTĐB, hoặc thuế xuất khẩu
phải nộp;
-Số thuế GTGT phải nộp (theo phương
pháp trực tiếp);
-Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản chiết
khấu thương mại, khoản giảm giá hàng
bán kết chuyển cuối kỳ;

Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ
của doanh nghiệp xây lắp thực
hiện trong kỳ kế toán.

-Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài
khoản 911 – Xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 có 4 TK (Tài khoản) cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm sản phẩm xây lắp hồn thành.
TK 5112 có 2 TK cấp 3:
+ TK 51121 – Doanh thu bán sản phẩm xây lắp
+ TK 51122 – Doanh thu bán sản phẩm khác
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
2.3.2.5 Quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu sản phẩm xây lắp hoàn
thành
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến

độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin
cậy thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc
đã hồn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính:

GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 9

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
337

5112
Doanh thu tương ứng
với phần cơng việc đã
hồn thành trong kỳ

111,112..

131
Thanh toán theo tiến độ
kế hoạch hợp đồng xây
dựng

Nhận tiền bên giao thầu
trả hoặc ứng trước


3331
Thuế GTGT phải nộp

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu sản phẩm xây lắp hoàn
thành theo tiến độ kế hoạch
Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị
khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách
đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, căn cứ vào hóa đơn ghi:
5112
521,531,532
Kết chuyển chiết khấu bán
hàng, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán

111,112,131
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
tiền thưởng, tiền bồi thường từ khách
hàng, bán phế liệu, phế phẩm..

3331
Thuế GTGT phải nộp

Phí bảo hành cơng trình

911
Kết chuyển doanh thu thuần
để xác định KQ HĐKD

152,153…
Nhận lại vật tư

hàng hóado trao
đổi hàng

144,244

133
Thuế GTGT khấu trừ
(nếu có)

3387
Kết chuyển doanh
thu chưa thực hiện
kỳ kế tốn

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ quy trình hạch tốn kế tốn doanh thu sản phẩm xây lắp hồn
thành theo giá trị khối lƣợng thực hiện
2.3.2.6 Chứng từ sử dụng
Biên bản nghiệm thu cơng trình hồn thành, biên bản quyết tốn, hoá đơn
GTGT, biên bản hợp đồng,chứng từ trả tiền, thu tiền, tính thuế…
2.3.3 Doanh thu nội bộ
2.3.3.1 Khái niệm
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là số tiêu thụ được do bán hàng hóa, sản phẩm, cung
cấp dịch vụ, lao vụ tiêu thụ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một cơng ty, tổng
cơng ty,… hạch tốn tồn ngành.
GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 10

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều



Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ,
lao vụ, tiêu thụ trong nội bộ các đơn vị xây lắp.
2.3.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh
TK 512

NỢ

-Trị giá hàng bán bị trả lại (theo giá tiêu
thụ nội bộ), khoản chiết khấu thương
mại, khoản giảm giá hàng bán tiêu thụ
nội bộ kết chuyển cuối kỳ;
-Số thuế GTGT phải nộp của số sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ
(đơn vị nộp thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp);



Tổng số doanh thu nội bộ của
đơn vị thực hiện trong kỳ.

-Kết chuyển doanh thu tiêu thụ nội bộ
thuần vào TK 911 – Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ. Tài khoản 512 có 3 TK cấp 2:
-


TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm, sản phẩm xây lắp hoàn
thành.TK 5122 có 2 TK cấp 3:
+ TK 51221 – Doanh thu bán sản phẩm xây lắp
+ TK 51222 – Doanh thu bán sản phẩm khác
- TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
2.3.3.3 Quy trình hạch tốn
111,112,136

512

Doanh thu tiêu thụ nội bộ, phế liệu, phế phẩm
thu hồi nội bộ

521,531,532

3331
Kết chuyển

Thuế GTGT phải
nộp (nếu có)

336

911
Thanh tốn khoản giao thầu nội bộ

Kết chuyển

154

Chi phísản xuất
dở dang

Sơ đồ 2.3 Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu nội bộ
2.3.3.4 Chứng từ sử dụng
Biên bản nghiệm thu cơng trình hồn thành, biên bản quyết tốn, hố đơn
GTGT, hóa đơn bán hàng, biên bản hợp đồng, chứng từ trả tiền, thu tiền, giấy báo có
của ngân hàng…
GVHD: Tô Thị Thư Nhàn

Trang 11

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Phát Triển Miền Nam
2.3.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.3.4.1 Nguyên tắc ghi nhận
Những sản phẩm lao vụ được xác định là tiên thụ, nhưng vì lý do về chất lượng,
về quy cách kỹ thuật,…người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu
cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận; hoặc người mua mua hàng với khối
lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng được
theo dõi riêng biệt trên các Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”, hoặc Tài khoản 532
“Giảm giá hàng bán”, Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
2.3.4.2 Tài khoản sử dụng
TK 521 - Chiết khấu thương mại: Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp đã giảm
trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã thanh toán tiền
trước thời hạn thanh toán đã thỏa thuận hoặc mua hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ
với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh

tế mua bán, hoặc các cam kết mua bán hàng.
TK 531 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá của số
sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do các nguyên
nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không
đúng chủng loại, quy cách.Tài khoản này để điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực
hiện trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm hàng hóa đã
bán ra trong kỳ kế toán.
TK 532 - Giảm giá hàng bán: Giảm giá là khoản giảm trừ được người bán
chấp thuận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng kém phẩm chất hay không đúng quy
cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.Tài khoản này phản ánh các khoản giảm giá
phát sinh trong kỳ kế toán.
2.3.4.3 Kết cấu và nội dung phản ánh
NỢ

TK 521,531,532

Số tiền chiết khấu thương mại đã
chấp nhận thanh toán cho khách
hàng, trị giá của hàng bán bị trả
lại, các khoản giảm giá chấp
thuận cho người mua hàng.



Kết chuyển trị giá chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại vào bên Nợ
Tài khoản 511 hoặc Tài khoản
512 để xác định doanh thu thuần
trong kỳ hạch tốn.


Các Tài khoản 521, 531, 532 khơng có số dư cuối kỳ.

GVHD: Tơ Thị Thư Nhàn

Trang 12

SVTH: Nguyễn Thúy Kiều


×