Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Quy trình kế toán thực hiện thanh toán thuế tại công ty TNHH MTV xây dựng vương thiên phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 64 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH KẾ TỐN THỰC HIỆN
THANH TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY
TNHH MTV XD VƯƠNG THIÊN PHÚ
SINH VIÊN THỰC HIỆN: VƯƠNG THỊ DIỄM MY
MSSV: DKT142017
LỚP: DH15KT1
NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

AN GIANG, NGÀY 09 THÁNG 04 NĂM 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH KẾ TỐN THỰC HIỆN
THANH TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY
TNHH MTV XD VƯƠNG THIÊN PHÚ
SINH VIÊN THỰC HIỆN: VƯƠNG THỊ DIỄM MY
MSSV: DKT142017
LỚP: DH15KT1
NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
GVHD: NGUYỄN THỊ THANH THỦY

AN GIANG, NGÀY 09 THÁNG 04 NĂM 2018




LỜI CẢM ƠN
Qua một thời gian học tập tại trường Đại học An Giang, em là một
sinh viên chuyên ngành kế tốn đã mạnh dạn chọn cho mình đề tài báo cáo:
“Quy trình kế tốn thực hiện thanh tốn thuế tại công ty TNHH MTV
XD Vương Thiên Phú” để làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp
của em.
Để hoàn thành được báo cáo tốt nghiệp này, em xin chân thành cám
ơn trường Đại học An Giang đã cho em môi trường học tập tốt, các thầy cô
khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tận tình hướng dẫn, giảng dạy giúp
cho em trang bị cho bản thân một kiến thức vững chắc.
Xin gửi lời cảm ơn đến giáo viên hướng dẫn – cô Nguyễn Thị Thanh
Thủy đã tận tình chu đáo hướng dẫn em thực hiện tốt bài báo cáo tốt nghiệp
này.
Ngoài ra cũng xin gửi lời cảm ơn đến chị Kế tốn – Ngơ Thị Thanh
Thúy nói riêng và cơng ty TNHH MTV Xây Dựng Vương Thiên Phú nói
chung lời cảm ơn sâu sắc vì đã tạo điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu thực
tiễn, hướng dẫn, giúp đỡ và được cung cấp những số liệu thực tế trong suốt
q trình thực tập tại cơng ty.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thành đề tài một cách tốt nhất nhưng do buổi
đầu mới làm quen với công tác nghiên cứu khoa học cũng như hạn chế về
kiến thức và kinh nghiệm thực tế nên không tránh khỏi những thiếu sót nhất
định mà bản thân chưa thấy được. Rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp của quý thầy cô và các bạn để bài báo cáo được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
An Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Vương Thị Diễm My


i


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

ii



MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... i
ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP................................................................ ii
MỤC LỤC .......................................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG........................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... viii
1.
2.

3.

LỊCH LÀM VIỆC MỖI TUẦN Ở CÔNG TY ..................................... 1
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY................................................................ 3
2.1 Tổng quan về Cơng ty ...................................................................... 3
2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của Công ty TNHH MTV XD
Vương Thiên Phú ............................................................................. 3
2.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh ......................................................... 4
2.4 Tổ chức cơng tác kế tốn ................................................................. 4
THỰC TRẠNG KẾ TỐN NGHIỆP VỤ CÁC LOẠI THUẾ Ở CÔNG
TY ............................................................................................................. 6
3.1 Thuế GTGT ...................................................................................... 6
3.1.1 Phương pháp tính thuế, thuế suất áp dụng .............................. 6
3.1.2 Tổ chức cơng tác Kế tốn Thuế GTGT đầu vào ...................... 6
3.1.2.1
Tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán .................... 6
3.1.2.2

Tài khoản kế toán sử dụng ....................................... 7
3.1.2.3
Hạch toán Thuế GTGT đầu vào ............................... 7
3.1.3 Tổ chức cơng tác Kế tốn Thuế GTGT đầu ra (TK333) .......... 9
3.1.3.1
Tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán .................... 9
3.1.3.2
Tài khoản kế toán sử dụng ....................................... 9
3.1.3.3
Hạch toán Thuế GTGT đầu ra ................................. 10
3.1.4 Quy trình kê khai, tính và nộp thuế GTGT............................... 12
3.2 Thuế TNDN ..................................................................................... 17
3.2.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................... 17
3.2.2 Qui trình ................................................................................... 17
3.2.3 Kế tốn tổng hợp doanh thu và chi phí .................................... 17
3.2.4 Thuế TNDN tạm tính (Quý IV) ................................................. 18
3.2.5 Kê khai, nộp thuế TNDN cuối năm .......................................... 18
3.3 Nhận xét ......................................................................................... 24
iii


4.
5.
6.

NÔI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG ............................... 25
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG
.................................................................................................................. 25
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ................................ 26
6.1 Nội dung kiến thức được củng cố .................................................. 26

6.2 Những kỹ năng cá nhân, giữa cá nhân và thực hành nghề nghiệp đã
học hỏi .............................................................................................. 27
6.3 Những kinh nghiệm và bài học thực tiễn đã tích lũy được .............. 27
6.4 Chi tiết các kết quả cơng việc em đã đóng góp được cho đơn vị .... 28

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 29
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 30

iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý công ty .............................................. 3
Sơ đồ 2. Khái quát qui trình hoạt động sản xuất kinh doanh............................... 4
Sơ đồ 3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký – sổ cái ........... 5
Sơ đồ 4. Quy trình hạch tốn thuế GTGT............................................................ 12
Sơ đồ 5. Quy trình hạch tốn thuế TNDN hiện hành .......................................... 17

v


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1. Bảng kế hoạch thực hiện công việc tại cơng ty ...................................... 1
Bảng 2. Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa mua vào quý IV năm 2017 .......... 8
Bảng 3. Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra quý IV năm 2017 .............. 11
Bảng 4. Bảng tờ khai thuế GTGT ........................................................................ 15
Bảng 5. Bảng theo dõi doanh thu các quý năm 2017 .......................................... 18
Bảng 6. Bảng phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................ 20

Bảng 7. Bảng trích tờ khai quyết toán thuế TNDN ............................................. 21

vi


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1. Phần mềm hỗ trợ khai báo thuế .............................................................. 13
Hình 2. Kỳ tính thuế GTGT ................................................................................ 14
Hình 3. Mục khai báo thuế TNDN ...................................................................... 19
Hình 4. Kỳ tính thuế TNDN ................................................................................ 19

vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTC ....................................................................................................... Bộ tài chính
GTGT ................................................................................................ Giá trị gia tăng
HH, DV ...................................................................................... Hàng hóa, dịch vụ
HTKK ............................................................................................... Hỗ trợ kê khai
MTV.................................................................................................. Một thành viên
NSNN....................................................................................... Ngân sách nhà nước
SXKD....................................................................................... Sản xuất kinh doanh
TK ........................................................................................................... Tài khoản
TNDN ............................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TNHH .................................................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ ................................................................................................ Tài sản cố định
TT.............................................................................................................. Thông tư
XD ............................................................................................................. Xây dựng


viii


1. LỊCH LÀM VIỆC MỖI TUẦN Ở CÔNG TY:
Bảng 1. Bảng kế hoạch thực hiện công việc tại công ty.
Tuần

Tuần 1 (từ
ngày 22/1
đến
28/1/2018)

Giai
đoạn
trước
Tết Âm
lịch

Kế hoạch
-

Liên hệ công ty thực tập
Tiếp cận, thiết lập quan hệ với
mọi người.
Tìm hiểu quá trình hình thành
cơng ty và các cơ sở có liên
quan đến cơng ty

-


Tuần 2 (từ
ngày 29/1
đến
4/2/2018)

Tìm hiểu các ngành nghề kinh
doanh chủ yếu ở cơng ty.
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức nhân
sự ở công ty.
- Quan sát các hoạt động thường
ngày ở công ty.
- Tham gia hỗ trợ các công việc
đơn giản ở văn phòng (photo,
sắp xếp chứng từ, dữ liệu,…)
 Làm chương mở đầu báo cáo
thực tập (Giới thiệu đơn vị
thực tập, hoạt động chuyên
ngành và môi trường làm việc
,…)
-

Tuần 3 (từ
26/2 đến
Giai
đoạn sau 4/3/2018)
Tết Âm
lịch

Tuần 4 (từ
5/3 đến

11/3/2018)

Tiếp tục hỗ trợ các công việc
được phân công ở văn phịng.
- Tìm kiếm người cố vấn. Tìm
một người có khả năng trả lời
những câu hỏi và hỗ trợ cho
quá trình thực tập của bản
thân. Hỏi về công việc, về
công ty, và về đề tài báo cáo.
- Tìm hiểu và thu thập dữ liệu
liên quan đến chủ đề báo cáo
tốt nghiệp.
 Làm phần mô tả công việc
được giao, kết quả được giao
và bài học kinh nghiệm qua
những cơng việc được giao.
-

Tìm hiểu và thu thập dữ liệu
liên quan đến chủ đề báo cáo
tốt nghiệp.
1

Nhận xét của
GVHD


-


Hỗ trợ các công việc liên quan
đến chủ đề báo cáo.
- Quan sát, lưu ý các chứng từ
luân chuyển, cách xử lý chứng
từ, hóa đơn,…
 Báo cáo kết quả tìm hiểu về
hoạt động chuyên ngành,
những nội dung kiến thức được
áp dụng và củng cố.
Tuần 5 (từ
12/3 đến
18/3/2018)

Tuần 6 (từ
19/3 đến
25/3/2018)

Tiếp tục tìm hiểu và thu thập
dữ liệu liên quan đến chủ đề
báo cáo
- Phỏng vấn các vấn đề còn thắc
mắc với người cố vấn để có thể
hồn thành bài báo cáo.
 Làm phần kết quả đạt được
qua đợt thực tập (nội dung kiến
thức, kỹ năng cá nhân, kinh
nghiệm và bài học thực
tiễn,…).
 Nộp bản nháp.


Tuần cuối
cùng
(trước
ngày
1/4/2018)

 Chỉnh sửa bản nháp cho hồn
thiện để chuẩn bị nộp bản
chính.

Từ ngày
09/03/2018
đến ngày
11/03/2018

 Nộp bản chính

 Là các cơng việc thực hiện ở nhà sau khi đi thực tập.

2


2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV XD VƯƠNG THIÊN
PHÚ:
2.1
Tổng quan về Công ty:
Tên công ty: Công ty TNHH MTV XD Vương Thiên Phú
Trụ sở giao dịch: 10/4B Đông Thạnh A, phường Mỹ Thạnh, TP Long
Xuyên, Tỉnh An Giang
Người đại diện theo pháp luật: (Ơng) Vương Đình Chiến

Ngày thành lập công ty: 19/03/2013 (Đã hoạt động 4 Năm)
Mã số thuế: 1601867198
Kỳ báo cáo thuế theo quý
Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng
Xây dựng cho các cơng trình xây dựng kĩ thuật dân dụng. Bao gồm các
cơng trình mới, sữa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các cơng trình
đúc sẵn trên cơng trường và xây dựng mang tính tạm thời.
- Xây dựng các cơng trình lớn như đường phố, cầu cống, các cơng trình
giao thơng thủy lợi, đê bao chống lũ,…Các cơng việc có thể được tự thực
hiện hay trên cơ sở phi hoặc hợp đồng, một phần cơng việc hoặc đơi khi
tồn bộ cơng việc có thể thực hiện dưới dạng kí hợp đồng phụ cho các
nhà thầu khoán.
2.2
Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của Công ty TNHH MTV
XD Vương Thiên Phú:
Cơ cấu tổ chức của công ty như sau:
-

Giám đốc

Bộ phận kĩ thuật

Bộ phận thi cơng

Kế tốn trưởng

Các tổ, đội thi cơng
cơng trình

Thủ quỹ


Sơ đồ 1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty.
Nguồn: Phịng Kế toán

3


2.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh:
Tham gia đấu thầu và kí kết hợp đồng
Lập phương án thi cơng
Cơng tác chuẩn bị thi cơng

Khảo sát
địa chất

Tập kết
NVL,
nhiên liệu,
nhân cơng

Giải
phóng
mặt bằng

Tập kết
thiết bị,
thi công

Trang bị
công cụ

dụng cụ bảo
hộ lao động

Lệnh khởi cơng XD
cơng trình

Các giai đoạn thi cơng
lắp ráp
XD phần
thơ

XD phần
móng

XD phần
thân

XD phần
sàn mái

Cơng trình hồn thành
bàn giao cho chủ đầu tư
Sơ đồ 2. Khái quát qui trình hoạt động sản xuất kinh doanh
Nguồn: Phịng Kế tốn
2.4 Tổ chức cơng tác kế tốn:
Căn cứ vào qui mơ đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty, căn cứ
vào khối lượng công việc và số lượng nhân viên kế tốn. Hình thức kế tốn là
hình thức tập trung, tồn bộ chứng từ kế tốn được tập trung tại phịng kế tốn
từ cơng việc xử lý chứng từ, ghi sổ tổng hợp đến lập báo cáo tài chính.
-


Kỳ kế tốn năm: bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12.
Chế độ kế tốn doanh nghiệp áp dụng theo Thơng tư 133/2016/TT_BTC
ngày 26/8/2016.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng.
Phương pháp hạch toán kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
4


-

Hình thức kế tốn áp dụng: hình thức Nhật ký-Sổ Cái, được thực hiện
chủ yếu trên máy tính, việc thực hiện trên máy làm cho khối lượng công
việc được thực hiện nhanh chóng và chính xác giúp kế tốn dễ dàng kiểm
tra đối chiếu các nghiệp vụ cũng như việc lập các báo cáo cuối kỳ.
Ta có sơ đồ sau:

Sơ đồ 3. Trình tự ghi sổ kế tốn.

Nguồn: Phịng Kế toán
Diễn giải:
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra và được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để ghi vào Sổ Nhật ký –
Sổ Cái. Số liệu của mỗi chứng từ (hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng
loại) được ghi trên một dòng ở cả 2 phần Nhật ký và phần Sổ Cái. Bảng tổng
hợp chứng từ kế toán được lập cho những chứng từ cùng loại (Phiếu thu, phiếu
chi, phiếu xuất, phiếu nhập,…) phát sinh nhiều lần trong một ngày hoặc định kỳ
1 đến 3 ngày.Chứng từ kế toán và Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
sau khi đã ghi Sổ Nhật ký - Sổ Cái, được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế tốn chi

tiết có liên quan.
Cuối tháng, sau khi đã phản ánh toàn bộ chứng từ kế toán phát sinh trong
tháng vào Sổ Nhật ký - Sổ Cái và các sổ, thẻ kế toán chi tiết, kế toán tiến hành
cộng số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Có của từng

5


tài khoản ở phần Sổ Cái để ghi vào dòng cộng phát sinh cuối tháng. Căn cứ vào
số phát sinh các tháng trước và số phát sinh tháng này tính ra số phát sinh luỹ
kế từ đầu quý đến cuối tháng này. Căn cứ vào số dư đầu tháng (đầu q) và số
phát sinh trong tháng kế tốn tính ra số dư cuối tháng (cuối quý) của từng tài
khoản trên Nhật ký - Sổ Cái.
Khi kiểm tra, đối chiếu số cộng cuối quý trong Sổ Nhật ký - Sổ Cái phải
đảm bảo các yêu cầu sau:
Tổng số tiền "Phát sinh" ở phần Nhật Ký = Tổng số tiền phát sinh Nợ
của tất cả các Tài khoản = Tổng số tiền phát sinh Có của các tài khoản
Tổng số dư Nợ các tài khoản = Tổng số dư Có các tài khoản
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết cũng phải được khoá sổ để cộng số phát sinh
Nợ, số phát sinh Có và tính ra số dư cuối q của từng đối tượng. Căn cứ vào
số liệu khoá sổ của các đối tượng lập “Bảng tổng hợp chi tiết" cho từng tài
khoản. Số liệu trên “Bảng tổng hợp chi tiết” được đối chiếu với số phát sinh Nợ,
số phát sinh Có và Số dư cuối tháng của từng tài khoản trên Sổ Nhật ký - Sổ
Cái. Số liệu trên Nhật ký - Sổ Cái và trên “Bảng tổng hợp chi tiết” sau khi khóa
sổ được kiểm tra, đối chiếu nếu khớp, đúng sẽ được sử dụng để lập báo cáo tài
chính.
3.

THỰC TRẠNG KẾ TỐN NGHIỆP VỤ CÁC LOẠI THUẾ Ở CƠNG
TY:

3.1 Thuế GTGT:
3.1.1 Phương pháp tính thuế, thuế suất áp dụng:
- Hiện tại, cơng ty đang áp dụng phương pháp tính thuế theo phương pháp
khấu trừ, hàng quý kế toán kê khai và nộp thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ, thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT phải nộp.
- Do công ty hoạt động trong lĩnh vực hoạt động xây dựng nên mức thuế
suất được áp dụng là 10% đối với hoạt động bán ra.
3.1.2 Tổ chức cơng tác Kế tốn Thuế GTGT đầu vào:
3.1.2.1
Tổ chức luân chuyển chứng từ kế tốn:

Chứng từ sử dụng là hóa đơn GTGT mẫu số 01/GTGT do Bộ tài chính
ban hành. Trên hóa đơn GTGT có ghi đầy đủ, đúng các yếu tố như: giá bán,
thuế GTGT và tổng giá thanh tốn. Ngồi ra, cơng ty cịn sử dụng các chứng từ
như: bảng kê, hóa đơn hàng hóa mua vào, bán ra, phiếu chi tiền mặt, giấy báo
nợ, báo có ngân hàng,…
Hằng ngày khi hồn tất hoạt động mua hàng, kế toán tập hợp các hóa đơn
chứng từ có liên quan đến việc mua hàng hóa và tiến hành kiểm tra tính hợp lý,
hợp pháp của chứng từ để xác định được độ tin cậy của chứng từ. Cuối mỗi
tháng tập hợp lại để lập bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa mua vào.
Thuế đầu vào của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng cho sản xuất kinh
doanh chịu thuế GTGT phát sinh trong quý đều được kê khai khấu trừ toàn bộ
khi xác định số thuế phải nộp của tháng đó. Số thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra thì chỉ khấu trừ thuế GTGT đầu ra của q đó.
Số thuế GTGT đầu vào cịn lại được khấu trừ tiếp vào kỳ tính thuế tiếp theo.
6


3.1.2.2


Tài khoản kế toán sử dụng:

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ được phản ánh trên TK 133- Thuế
GTGT được khấu trừ.
TK này được mở chi tiết:
TK 1331: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
TK 1332: Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

-

Kết cấu:
Nợ
-

-

Số thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ, được hồn lại.

-


Số thuế GTGT đầu vào đã
khấu trừ.
Kết chuyển số thuế GTGT đầu
vào không được khấu trừ
Thuế GTGT đầu vào của hàng
hóa mua vào nhưng đã trả lại,
được giảm giá
Số thuế GTGT đầu vào đã

được hồn lại.

Dư Nợ: Số thuế GTGT đầu vào cịn
được khấu trừ, số thuế GTGT đầu vào
được hoàn lại nhưng NSNN chưa
hồn trả.
3.1.2.3

Hạch tốn Thuế GTGT đầu vào:

Hằng ngày, khi có hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn mua hàng liên quan đến
thuế GTGT đầu vào, kế toán sẽ tiến hành nhập dữ liệu vào máy tính, theo dõi
số liệu trên sổ cái TK 133,bảng kê hàng hóa mua vào, nhật ký-sổ cái. Cuối mỗi
quý, kế toán thực hiện thao tác khóa sổ. Kiểm tra, đối chiếu số liệu tổng hợp và
số liệu chi tiết và phải ln đảm bảo chính xác, trung thực.
Ví dụ 1: Ngày 9/12/2017 cơng ty mua Dầu D.O 0,25 của Công ty TNHH
TM DV XD Nam Hải Hà trị giá 909.060.720 đồng (thuế suất thuế GTGT 10%).
(Phụ lục Hóa đơn số 0000022)
Ví dụ 2: Ngày 18/12/2017 công ty mua 71 khối đá 20x30 trị giá
12.586.383 đồng (thuế suất thuế GTGT 10%) của công ty TNHH MTV Trung
Duy. (Phụ lục Hóa đơn 0000787)
Sau khi nhận được các hóa đơn mua hàng, từ thơng tin trên hóa đơn kế tốn tiến
hành tổng hợp nhập vào bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa mua vào quý
IV/2017 trên phần mềm excel: (Xem đầy đủ ở phụ lục 1)

7


Bảng 2. Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa mua vào quý IV năm 2017.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG

VƯƠNG THIÊN PHÚ

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HÓA MUA VÀO QUÝ IV NĂM 2017
Đơn vị tính: VNĐ
Stt

Số HĐ

Tên đơn vị

Ngày

Mã số thuế

1

0000022 9-12-17

Cty TNHH TMDV xây dựng Nam Hải Hà

0314602703





…………………………………………………………………………………

6


Thành tiền

10%

Cộng

909.060.720

90.906.072

999.966.792

……

…………………

……………………

………………

0002082 31-12-17 DNTN Lê Thị Kim Pha

1601856245

8.694.000

869.400

9.563.400


7

0002072 18-08-17 DNTN Bùi Van Tấn

1600334253

6.594.182

659.418

7.253.600

8

0000787 18-12-17 Cty TNHH MTV Trung Duy

1601403076

12.586.383

1.258.638

13.845.021

9

0000163 17-12-17 Cty TNHH MTV Chiến Thắng Long Xuyên

1602054660


1.104.000.000

10

0049721 05-06-17 Cty TNHH MTV XD Võ Trung Trực

1602024641

16.070.000

1.607.000

17.677.000

11

0049725 09-06-17 Cty TNHH MTV XD Võ Trung Trực

1602024641

17.980.000

1.798.000

19.778.000

12

0049728 27-06-17 Cty TNHH MTV XD Võ Trung Trực


1602024641

13.909.050

1.390.905

15.299.955





…………………

……………………

………………

26

0000012 05-12-17 Cty TNHH TMDV xây dựng Nam Hải Hà

...

...

…………………………………………………………………………………

……
0314602703


Tổng cộng

8

110.400.000 1.214.400.000

1.363.636.364

136.363.636 1.500.000.000

5.420.664.479

542.066.448 5.962.730.927
Nguồn: Phịng Kế tốn


Sau đó kế tốn tiến hành định khoản các nghiệp vụ vào sổ chi tiết TK133
(Phụ lục bảng 2):
-

Ví dụ 1:
Nợ TK 152: 909.060.720
Nợ TK 133: 90.906.072
Có TK 331: 999.966.792

-

Ví dụ 2:
Nợ TK 152: 12.586.383

Nợ TK 133: 1.258.638
Có TK 331: 13.845.021
3.1.3 Tổ chức cơng tác Kế tốn Thuế GTGT đầu ra (TK3331):
3.1.3.1
Tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán:

Trong các hợp đồng xây dựng của công ty ký với các chủ thầu đầu tư,
cơng ty được thanh tốn theo khối lượng cơng việc hồn thành. Căn cứ vào biên
bản nghiệm thu và phiếu xác nhận khối lượng sản phẩm hoàn thành, kế tốn lập
hóa đơn GTGT cho phần giá trị cơng việc hồn thành. Cuối q, các bảng kê
tổng hợp hóa đơn, chứng từ hàng hóa bán ra được mở chi tiết cho từng tài khoản
tùy theo hình thức thanh toán: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng hay theo phương
thức trả chậm được nhập trên máy tính.
Cơng ty sử dụng hóa đơn đặt in có 3 liên: Liên 1 lưu tại công ty, liên 2
giao cho khách hàng và liên 3 dùng trong thanh toán. Nội dung 3 liên giống
nhau và được ghi rõ: tên hàng, số lượng, đơn giá bán chưa thuế, thuế GTGT và
tổng số tiền người mua phải thanh tốn.
Phần thuế GTGT ghi trong hóa đơn chính là số thuế GTGT đầu ra mà cơng ty
có vai trị thu hộ Nhà nước do vậy nó có liên quan đến thuế GTGT phải nộp. Số
thuế GTGT đầu ra được tính theo cơng thức:

Thuế GTGT
đầu ra

=

3.1.3.2

Giá bán chưa
thuế của hàng

hóa dịch vụ

*

Thuế suất thuế
GTGT của hàng
hóa dịch vụ
(10%)

Tài khoản kế toán sử dụng:

Kế toán sử dung TK 3331- Thuế GTGT phải nộp, có 2 TK chi tiết:
-

TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
TK 33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu

9


Kết cấu:
Nợ


-

Số thuế GTGT đã được khấu
trừ, đã nộp cho Nhà nước
Thuế GTGT của hàng bán bị
trả lại.


-

Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Dư nợ: Thuế GTGT nộp thừa cuối kỳ. Dư có: Thuế GTGT phải nộp cuối kỳ.
3.1.3.3

Hạch tốn Thuế GTGT đầu ra:

Khi có khối lượng cơng việc thực hiện hồn thành được khách hàng xác
nhận, kế tốn sẽ lập hóa đơn GTGT bao gồm giá chưa có thuế GTGT, số thuế
GTGT và tổng giá thanh toán. Đồng thời nhập vào máy tính vào bảng kê và sổ
cái.
Ví dụ 1: Ngày 31/10/2017 cơng ty tiến hành xuất hóa đơn theo bảng giá
trị khối lượng hồn thành Cơng trình cầu Ơng Bồng tháng 10 năm 2017 cho Xí
nghiệp 11- CN Tổng công ty 319 trị giá 244.284.956 đồng, thuế suất thuế GTGT
10%. (Phụ lục hóa đơn 0000470)
Ví dụ 2: Ngày 8/11/2017 cơng ty tiến hành xuất hóa đơn cho Xí nghiệp
296- CN Tổng cơng ty 319 về số cát đen trị giá 186.450.000 đồng, thuế suất
thuế GTGT 10%. (Phụ lục hóa đơn 0000476)
Sau khi nhận đầy đủ hóa đơn chứng từ kế toán tiến hành lập và ghi vào
bảng kê hóa đơn chứng từ, hàng hóa dịch vụ bán ra trên phần mềm excel (Phụ
lục 3):

10


Bảng 3. Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra quý IV năm 2017

CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VƯƠNG THIÊN PHÚ
***

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HÓA BÁN RA QUÝ IV NĂM 2017
Đơn vị tính: VNĐ
Số HĐ

Ngày

Tên đơn vị

Mã số thuế

1

0000456

2/10/2017

Cty Cổ phần Nam Việt

1600168736

6.727.266

672.727

7.399.993


2

0000457

3/10/2017

Cty Cổ phần Nam Việt

1600168736

9.802.100

980.210

10.782.310

3

0000458

3/10/2017

XN 11 - CN Tổng Cty 319

0100108984003

72.761.080

7.276.108


80.037.188

….











14

0000470

31/10/2017

244.284.956

24.428.496

268.713.452














20

0000476

8/11/2017

186.450.000

18.645.000

205.095.000

...

...

....

...

...


...

53

0000020

30/12/2017

XN 11 - CN Toång Cty 319

0100108984003

169.445.830

16.944.583

186.390.413

54

0000021

31/12/2017

XN 296 - CN Toång Cty 319

0100108984006

373.500.000


37.350.000

410.850.000

-

-

549.345.059

6.042.795.647

Stt

………………



XN 11 - CN Toång Cty 319

0100108984003

……………….



XN 296 - CN Toång Cty 319

0100108984006


...............

...

Tổng cộng

Thành tiền

Cộng

10%

5.493.450.588

Nguồn: Phịng Kế tốn
11


Sau khi nhập vào bảng kê, kế toán tiến hành định khoản các nghiệp vụ vào sổ
Cái TK 3331 (Phụ lục 4):
-

Ví dụ 1:
Nợ TK 131: 268.713.452
Có TK 511: 244.284.956
Có TK 3331: 24.428.496

-

Ví dụ 2:

Nợ TK 131: 205.095.000
Có TK 511: 186.450.000
Có TK 3331: 18.645.000
3.1.4 Quy trình kê khai, tính và nộp thuế GTGT:

Công ty sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 3.8.1 do tổng cục
thuế ban hành để thực hiện kê khai và nộp thuế.
Số thuế phải nộp là phần chênh lệch giữa thuế đầu ra vào thuế đầu vào.
Số thuế phải nộp phải cộng với số thuế GTGT kỳ trước chuyển sang (nếu có).
Từ đó xác định cơng ty có phải nộp thuế GTGT hay được khấu trừ tiếp trong
tháng sau.

Sơ đồ 4. Quy trình hạch tốn thuế GTGT
Nguồn: Phịng Kế tốn

12


Giải thích:
(1) Giá trị vật tư, hàng hóa TSCĐ nhập kho theo giá thực tế chưa có thuế
GTGT đầu vào.
(2) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
(3) Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ và nộp vào NSNN.
(4) Doanh thu bán hàng chưa có thuế GTGT.
(5) Thuế GTGT phải nộp.
(6) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với thuế GTGT phải nộp.
(7) Nộp thuế GTGT vào NSNN.
Công tác kê khai thuế GTGT hàng quý của công ty được thực hiện theo
nguyên tắc bảng kê chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra, mua vào trong quý này
sẽ được tập hợp trong thời gian 30 ngày của tháng tiếp theo.

Thuế phát
sinh trong
tháng

=

Thuế GTGT của
hàng hóa dịch vụ
bán ra

-

Thuế GTGT của
hàng hóa dịch vụ
mua vào

Kế tốn ghi số thuế GTGT của HH, DV bán ra thơng qua bảng kê hóa
đơn, chứng từ hàng hóa bán ra quý IV/2017 với số tiền là: 549.345.059 đồng.
Số thuế GTGT của HH, DV mua vào được thể hiện ở trong bảng kê hóa
đơn, chứng từ hàng hóa mua vào quý IV/2017 và đủ điều kiện được khấu trừ là:
542.066.448 đồng.
Tuy nhiên, số thuế GTGT của HH, DV còn được khấu trừ kỳ trước
chuyển sang là: 34.668.421 đồng. Như vậy, số thuế GTGT của quý IV/2017 còn
được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là: 27.389.808 đồng.
Từ phần mềm HTKK 3.8.1, kế toán chọn Tờ khai thuế GTGT khấu trừ
mẫu 01/GTGT (TT156/2013, TT26/2015).

Hình 1. Phần mềm hỗ trợ Khai báo thuế.
13



Kế tốn chọn tờ khai q, kỳ tính thuế là q 4 năm 2017:

Hình 2. Kỳ tính thuế
Sau khi nhấn đồng ý thì màn hình sẽ hiện lên tờ khai, kế toán tập hợp lên
bảng kê thuế GTGT mẫu số 01-1/GTGT hồn chỉnh, từ chương trình hỗ trợ kê
khai thuế kết xuất ra tập tin dưới dạng XML. Kế toán sử dụng tập tin vừa nhận
được để thực hiện kê khai thuế GTGT phải nộp trong quý IV.

14


Bảng 4. Tờ khai thuế GTGT
TỜ
KHAI
THUẾ
GIÁ
TRỊ
GIA
TĂNG
(Mẫu
số
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

01/GTGT)

Kỳ tính thuế: Quý 4 năm 2017
Lần đầu:

X


Bổ sung lần thứ:

Mã số thuế:

1601867198

Tên người nộp thuế:

CONG TY TNHH MTV XÂY DỰNG VƯƠNG THIÊN PHÚ

Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế đại lý:
0

Gia hạn

Trường hợp được gia hạn:

STT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ HHDV

A

Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ
(đánh dấu "X")


B

Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang

C

Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước

I

Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ

1

Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào

2

Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này

II

Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ

1

Hàng hóa, dịch vụ bán ra khơng chịu thuế GTGT

[21]


THUẾ GTGT

0

[23]

[26]

5.420.664.479

0

15

[22]

34.668.421

[24]

5.420.664.479

[25]

542.066.448


×