Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA Cổ phần Khai thỏc Khoỏng sản và Thương mại Kim Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 72 trang )

Bỏo cỏo tốt nghiệp -
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
Cổ phần Khai thỏc Khoỏng sản và Thương
mại Kim Khải
1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của doanh nghiệp
Cụng ty Cổ phần Khai thỏc Khoỏng sản và Thương mại Kim Khải là
Công ty được thành lập theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 0103013761 do
Sở kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 08/9/2006
Tờn doanh nghiệp : Cụng ty Cổ phần khai thỏc KS và TM Kim Khải
Người đại diện : Nguyễn Hồng Thanh Chủ tịch HĐQT kiêm
Giám đốc
Tờn tiếng Anh : Kim Khai Exploit menerals and trading Join Stock
Company
Hỡnh thức hoạt động : Công ty cổ phần
Mó số thuế : 3000353850
Số tài khoản : 0102030123000 tại NH VietCombank Hà Nội
Ngày thành lập : 12/09/2006
Địa chỉ trụ sở chính : 614 Lạc Long Quân - Tây Hồ - Hà Nội
Email :
Website : www.KimKhai.com
Công ty có số vốn điều lệ ban đầu là 25.000.000đồng, Công ty đó tiến
hành tăng vốn lên 42.000.000.000đ bằng hỡnh thức chuyển nhượng cổ phần và
góp vốn giữa các cổ đông sáng lập.
* Ưu điểm :
Cụng tỏc bộ mỏy tổ chức , lónh đạo, sản xuất hiệu quả nhịp nhàng phù
hợp với quy mô sản xuất ngày càng mở rộng của mỡnh
Với việc sắp xếp cỏc cỏn bộ, cụng nhõn viờn ở cỏc phũng đúng trỡnh độ
chuyờn mụn, nghiệp vụ,cú kinh nghiệm và tinh thần trỏch nhiệm cao.Có khả
năng nắm bắt, xử lý thông tinh nhanh chóng giỳp cho quỏ trỡnh sản xuất diễn ra
liờn tục và ổn định.
Đinh Thị Thương - 1 -


Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Đội ngũ cán bộ công nhân viên nhiệt tỡnh, năng nổ, sáng tạo trong công
việc. Công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công nhân viên cũng được Công ty chú
trọng nhằm nâng cao năng lực và tay nghề tiến tới mục tiêu xây dựng và phát
triển thương hiệu bền vững .
* Nhược điểm :
Trong quỏ trỡnh giao nhận chứng từ nhập khẩu và vật liệu khụng nhập
phiếu giao nhận chứng từ nên rất có thể dẫn đến tỡnh trạng thất thoỏt tài liệu,
khụng phản ỏnh chớnh xỏc trị giỏ vật liệu nhập xuất trong thỏng .
Các loại vật liệu mua ngoài của Công ty được giao nhận trực tiếp và làm
thủ tục nhập kho vật liệu mua về . Ban kiểm nghiệm đó tiến hành kiểm tra số
lượng, chất lượng quy cách vật liệu nhưng việc lập biên bản kiểm nghiệm vật tư
chưa được thực hiện nghiêm túc.
* Quy mô hoạt động của Công ty
Vốn cố định : 34.500.000.000đ
Vốn lưu động : 43.660.000.000đ
Vốn cổ phần : 21.840.000.000đ
Qua nhiều năm hoạt động quy mô, mạng lưới mở rộng, vốn của Công ty
ngày càng tăng .
Tỡnh hỡnh của Cụng ty được kiểm toán trong 2 năm gần đây
Chỉ tiờu Năm 2008 Năm 2009
So sỏnh 2008 / 2009
Số tiền Tỷ lệ
Nguồn vốn
kinh doanh
32.169.042.000 35.831.455.000 3.702.413.000 11,5%
Tổng
doanh thu
27.364.221.367 32.015.157.000 4.650.935.640
16,99

%
Tổng
chi phớ
25.985.537.461 30.556.254.178 4.570.716.710
17,59
%
Lợi nhuận
1.378.683.900 1.458.902.830 80.218.930 5,82%
Đinh Thị Thương - 2 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
* Nhận xột :
Qua chỉ tiêu trên ta thấy lợi nhuận của Doanh nghiệp năm 2009 tăng so
với năm 2008 là 80.218.930 đồng ứng với tốc độ tăng 5,82%
2. Những đặc điểm về hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh
nghiệp
Cỏc ngành nghề kinh doanh :
- Thăm dũ, khai thác, chế biến, buôn bán và xuất nhập khẩu các loại
khoáng sản phục vụ nhu cầu trong và ngoài nước .
- Sản xuất, buụn bỏn và xuất nhập khẩu mỏy múc thiết bị phục vụ cho
ngành khai thỏc và chế biến khoỏng sản, cụng nghiệp, nụng nghiệp, giao thụng
thủy lợi.
- Khai thác, chế biến hàng lâm sản và thực phẩm phục vụ nhu cầu tiêu
dùng trong và ngoài nước .
- Sản xuất, buụn bỏn, gia cụng, lắp rỏp và xuất nhập khẩu cỏc mặt hàng
điện tử.
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Doanh nghiệp
Mụ hỡnh tổ chức cơ cấu bộ mỏy quản lý của doanh nghiệp
Chức năng , nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận
Đinh Thị Thương - 3 -
TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNGCÁC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHềNG
KT- TC
PHềNG
VẬT TƯ
PHềNG KẾ
HOẠCH
PHềNG KỶ
THUẬT
PHềNG TC
- HC
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
+ Tổng giám đốc : Giữ vai trũ lónh đạo chính đồng thời là đại diện pháp
nhân của Công ty chịu trách nhiệm trước mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của
Cụng ty.
+ Công ty có 2 phó tổng giám đốc :
- Một phó Tổng giám đốc chịu trách nhiệm về kỷ thuật
- Một phó Tổng giám đốc chịu trách nhiệm về kế hoạch
+ Phũng kế hoạch : Cú nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc khai thác thị
trường, xây dựng định mức kinh tế kỷ thuật nội bộ, kiểm tra dự án đầu vào .
+ Phũng kỷ thuật , vật tư : Có nhiệm vụ tham mưu giúp Ban giám đốc
các công tác có liên quan đến vật tư, kỷ thuật, định mức tiêu hao vật tư, định
mức kỷ thuật để làm cơ sở cho hạch toán kế toán tính toán cả chỉ tiờu cú liờn
quan .
+ Phũng kế toỏn - tài chớnh : Làm nhiệm vụ tham mưu cho Giám đốc
trong công tác quản lý tài chớnh, cụng tỏc hạch toỏn kinh tế trong Cụng ty và
nội bộ Doanh nghiệp , lập kế hoạch về nhu cầu vốn và sử dụng nguồn vốn .
4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn của Doanh nghiệp
Đinh Thị Thương - 4 -
KẾ TOÁN TRƯỞNG

PHềNG KẾ TOÁN
KIấM KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
Thủ quỹ
Kế toỏn thuế
Kế toán vật
tư tài sản
công nợ
Kế toán vốn
bằng tiền và
đối chiếu
công nợ
Kế toán thanh
toán lương
BHXH
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
- Kế toán trưởng : giúp Giám đốc chỉ đạo thực hiện toàn bộ công
tác kế toán thống kê thông tin kinh tế, kiểm tra, kiểm soát việc xác lập và thực
hiện các kế hoạch sản xuất kỷ thuật tài chính, điều hành công việc chung trong
phũng kế toỏn, hướng dẫn và kiểm tra công tác kế toán của nhân viên . Tỡnh
hỡnh biến động của vật tư, các khoản thu nhập và hoàn thành nghĩa vụ của Công
ty.
- Phũng kế toỏn kiờm kế toỏn tổng hợp : Tập hợp, phản ỏnh chi phớ sản
xuất kinh doanh và tớnh giỏ thành của từng cụng trỡnh và toàn bộ Cụng ty.
- Kế toán vốn bằng tiền, đối chiếu công nợ: Có nhiệm vụ phản ánh số hiện
có tỡnh hỡnh tăng giảm quỹ tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, vốn bằng tiền khác,
các khoản vay nợ hạch toỏn tỡnh hỡnh thanh toỏn với khỏch hàng đối chiếu xác
nhận với cấp trên.
- Kế toán thanh toán tiền lương và Bảo hiểm xó hội cú nhiệm vụ tớnh
toỏn, theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn với cỏn bộ cụng nhõn viờn .

- Kế toán vật tư tài sản , công cụ, dụng cụ : Cú nhiệm vụ phản ỏnh toàn bộ
số liệu hiện cú và tỡnh hỡnh tăng giảm, khấu hao sữa chữa thanh lý, nhượng
bán. Phản ánh số lượng, chất lượng, giá trị vật tư hàng hóa, công cụ lao động và
chi phí vật liệu công cụ lao động, chi phí giá thành hiện ứ đọng.
- Kế toỏn thuế : Theo dừi cỏc khoản thuế phỏt sinh trong Cụng ty
- Thủ quỹ : Cú nhiệm vụ quản lý cỏc loại tiền hiện tại cú ở Cụng ty, theo
dừi thu chi, thực hiện cấp phỏt, thu chi quỹ, ghi sổ lờn bỏo cỏo .
* Hỡnh thức tổ chức cụng tỏc kế toỏn :
Cụng ty cổ phần khai thác Khoáng sản và Thương mại Kim Khải áp dụng
hỡnh thức kế toỏn chứng từ ghi sổ
+ Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại đó được kiểm tra, kế toán lập chứng từ ghi sổ . Căn cứ vào
các chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ cỏi
.
Đinh Thị Thương - 5 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng
để ghi vào sổ, thẻ, kế toán chi tiết có liên quan.
+ Cuối thỏng phải khúa sổ, tớnh ra tổng số tiền của cỏc nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tớnh ra tổng số
phỏt sinh cú, tổng số phỏt sinh nợ và số dư của từng tài khoản trên sổ cái . Căn
cứ vào sổ cái lập bảng cân đối phát sinh .
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát
sinh có của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối phát sinh phải bằng nhau và
bằng tổng số tiền phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ . Tổng số dư nợ và
tổng số dư có của các tài khoản trên bảng cân đối phát sinh phải bằng nhau và số
dư của từng tài khoản ứng trờn bảng tổng hợp chi tiết
Đinh Thị Thương - 6 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Ghi hằng ngày :

Ghi cuối kỳ :
Quan hệ đói chiếu
* Đơn vị sử dụng : Đồng Việt Nam (VNĐ)
Chế độ kế toán áp dụng : Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban
hành theo quyết định 48/2008
* Phương pháp tính thuế GTGT : Phương pháp khấu trừ
Nguyờn tắc tớnh thuế :
Đinh Thị Thương - 7 -
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Sổ thẻ kế toỏn
chi tiết
Bảng tổng hợp
chứng từ cỏc loại
Sổ quỹ
Sổ đăng
ký CTGS
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ cỏi
Bảng cân đối
tài khoản
Bỏo cỏo tài
chớnh
kế toỏn
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
- Hàng xuất khẩu : 0%
- Hàng nội địa : 10%
Thuế sản xuất thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước tính
trên thu nhập chịu thuế .

Các loại thuế khác theo quy định hiện hành cuả Nhà nước .
* Phương pháp tính giá NVL, CCDC, sản phẩm, hàng hóa xuất kho doanh
nghiệp áp dụng phương pháp nhập trước - xuất trước cho sổ hàng hóa, sản
phẩm xuất kho . Theo phương pháp này dựa trên nguyên tắc hàng hóa nào nhập
trước thỡ được xuất kho trước do đó hàng hóa tồn kho cuối kỳ được tính toán
theo đơn giá của những lần mua cuối cùng, trị giá của hàng hóa xuất kho được
tính theo đơn giá của những lần mua đầu tiên .
* Phương pháp tính khấu hao TSCĐ :
Theo nguyờn giỏ và trị giỏ cũn lại
+ Phương pháp tính khấu hao :
Mức trớch khấu hao
thỏng
TSCĐ
=
Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao BQ
12
* Phương pháp tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số
Cụng thức :
Giá thành đơn vị sản phẩm =
Tổng giỏ thành của tất cả cỏc loại sản phẩm
Tổng số sản phẩm quy đổi
Giá thành đơn vị sản phẩm
từng loại
=
Giá thành đơn vị
Sản phẩm gốc
x
hệ số quy đổi sản phẩm
từng loại
Đinh Thị Thương - 8 -

Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Phần II : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CỦA DOANH NGHIỆP TRONG
THÁNG 7 NĂM 2009
I. Kế toỏn nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ
Bảng kờ cỏc loại nguyờn vật liệu của doanh nghiệp :
TT Nguyờn vật liệu
1 Quặng thụ
2 Húa chất
3 Xăng dầu
4 Than cỏm
5 Ga
Vật liệu là đối tượng lao động của Doanh nghiệp mà con người tỏc động
vào nú để sản xuất ra sản phẩm để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đời sống của
nhõn dõn. Vật liệu cú vai trũ quan trọng trong nền sản xuất xó hội núi chung và
trong cỏc Doanh nghiệp sản xuất núi riờng, nú quyết định giỏ thành sản phẩm,
lợi nhuận cú tăng thờm một phần là do vật liệu.
Căn cứ vào cỏc loại nguyờn vật liệu chủ yếu và theo dừi trờn cỏc tài
khoản chi tiết như TK 152.1, 152.2, 152.3, 152.4.
Cỏc tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh nhập - xuất - tồn kho vật
liệu và được tớnh theo giỏ thực tế.
Giỏ mua thực tế của
vật tư
=
Giỏ ghi trờn hoỏ
đơn
+
CP vận chuyển - Giảm
giỏ (nếu cú)
Đối với giỏ thực tế xuất kho vật liệu cụng ty sử dụng phương phỏp giỏ
thực tế đích danh là xuất kho được căn cứ vào giỏ thực tế vật liệu nhập kho từng

lần nhập.
Đinh Thị Thương - 9 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Quy trỡnh hạch toỏn tổng hợp NVL





Hằng ngày căn cứ vào cỏc hoỏ đơn, phiếu nhập, phiếu xuất kế toỏn ghi sổ
chi tiết vật liệu, cụng cụ dụng cụ. Sau khi đó đối chiếu với thẻ kho, căn cứ vào
hoỏ đơn, phiếu nhập kế toỏn ghi vào bảng kờ nhập vật liệu, phiếu xuất kho được
ghi vào bảng kờ xuất vật liệu. Từ đó làm căn cứ lập sổ cỏi.
a. Kế toỏn nhập nguyờn vật liệu
- Chứng từ sử dụng
- Hoỏ đơn GTGT
Biờn bản giao nhận: - Phiếu nhập kho
- Thẻ kho
* Một số chứng từ khỏc liờn quan:
- Hoỏ đơn GTGT
Đinh Thị Thương - 10 -
Phiếu xuấtPhiếu nhập
Bảng kờ xuấtBảng kờ nhập
Sổ chi tiết
Bảng tổng hợp N-X-T
Chứng từ ghi sổ
Sổ cỏi
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Hoỏ đơn này do người bỏn hàng lập khi bỏn hàng hoặc cung cấp lao vụ
dịch vụ thu tiền.

Cụng ty xăng dầu Petrolimex
Đ/C: Số 86.Thỏi Thịnh.Đống Đa.Hà Nội.
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liờn 2: Giao khỏch hàng Ký
hiệu: LP102
Ngày 3 thỏng 7 năm 2009 Số:
010822
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty xăng dầu Petrolimex
Địa chỉ : 86.Thỏi Thịnh. Đống Đa. Hà Nội
Số tài khoản : 02001131520071
Điện thoại : 043 766 1166 MS: 0011001200
Họ tờn người mua hàng: Hoàng Thuỳ Trang
Tờn Đơn vị : Cụng ty cổ phần khai thỏc KS và thương mại Kim Khải
Địa chỉ : 614. Lạc Long Quõn. Tõy Hồ. Hà Nội.
Số tài khoản : 0100100210010
Hỡnh thức thanh toỏn: CK
STT Hàng hoỏ ĐVT Số lượng ĐG TT
A B C 1 2 3= 1*2
1 Dầu Diezel lớt 6 000 3 300
19 800
000
2 Xăng lớt 3 500 11 000
38 500
000
Tổng
58 300
000
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT 5 830 000
Tổng thanh toỏn

64 130
000
Đinh Thị Thương - 11 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Viết bằng chữ: Sỏu mươi tư triệu một trăm ba mươi nghỡn đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng
(kớ, ghi rừ họ tờn) (Kớ, ghi rừ họ tờn) (Kớ, ghi rừ họ tờn)
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
-----------------------------
BIấN BẢN GIAO NHẬN
Hụm nay ngày 3 thỏng 7 năm 2009
Chỳng tụi gồm cỏc thành phần sau cựng nhau lập biờn bản giao nhận hàng hoa
với nội dung sau:
I. Bờn giao hàng: Cụng ty xăng dầu Petrolimex
ễng: Phạm Mạnh Tuấn. Chức vụ: Giỏm đốc
Bà : Hoàng Kim Thương. Chức vụ: Phú Giỏm đốc
II. Bờn nhận hàng: Cụng ty CP khai thỏc KS & TM Kim Khải
ễng: Nguyễn Hồng Thanh. Chức vụ: Giỏm đốc
ễng: Trần Bỏ Nam . Chức vụ: Phú Giỏm đốc
Bờn B đó nhận đủ số hàng
Dầu Diezel Số lượng: 6 000l
Xăng Số lượng: 3 500
Sau khi kiểm tra đúng chất lượng hàng húa, giao nhận đủ số lượng, 2 bờn
thống nhất cựng kớ tờn vào biờn bản để làm chứng từ thanh toỏn.
Đại diện bờn nhận Đại diện bờn giao
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn)
Đinh Thị Thương - 12 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Cụng ty Kim Khải Số: 42

614. LLQ. HN

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 3 thỏng 7 năm 2009
Nợ: 152.3
Cú: 331
Họ tờn người giao hàng: Phạm Minh Vui
Cụng ty xăng dầu Petrolimex
Theo hợp đồng số 010822 ngày 3 thỏng 7 năm 2009 của Cụng ty xăng dầu
Petrolimex.
Nhập tại kho: Cụng ty
TT
Tờn nhón
hiệu

số
ĐVT
Số lượng Đơn
Giỏ
Thành tiền
Theo CT TN nhập
1 Dầu Diezel 620 lớt 6 000 6 000 33.000 19.800.000
2 Xăng 201 lớt 3 500 3 500 11.000 38.500.000
Tổng 58.300.000

Nhập ngày 03 thỏng 7 năm 2009
Phụ trỏch cung trờn Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng
Bảng kờ nhập vật liệu TK 152.3
TT Ngày Tờn vật tư ĐVT ĐG Thành tiền TKĐ
Ư

Đinh Thị Thương - 13 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
1 3/7 Xăng l 11.000 38.500.000 331
2 3/7 Dầu Diezel l 3.300 19.800.000 331
Cộng 58.300.000
Số tiền bằng chữ: Năm tỏm triệu ba trăm nghỡn đồng
Cơ sở lập: Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toỏn ghi vào cỏc bảng kờ nhập
vật liệu về số lượng, đơn giỏ, thành tiền, tài khoản đối ứng.
Bảng kờ này dựng để theo dừi tổng hợp số lượng vật liệu nhập trong kỳ là
căn cứ lập sổ chi tiết và bảng tổng hợp: N - X - T
* Kế toỏn xuất NVL
- Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất vật tư
Bảng kờ xuất kho
Quỏ trỡnh xuất kho nguyờn vật liệu:

Việc xuất kho NVL dựa theo văn bản kế hoạch thỏng, quý căn cứ vào định mức
và hạn mức vật tư đó được duyệt. Đồng thờu cỏc đơn vị tập hợp danh mục cỏc
NVL cần thiết và được lập chi tiết vờ số lượng, chất lượng ...
Qua đó phũng vật tư viết phiếu cấp vật tư hạn mức cho đơn vị sử dụng. Trờn
phiếu ghi rừ tờn, quy cỏch, khối lượng vật liệu, mục đích sử dụng, đơn vị lónh
vật liệu... Trước khi xuất vật tư, nười lĩnh vật tư phải kiểm ta vật tư một cỏch kỹ
lưỡng theo yờu cầu. Khi đó làm mọi thủ tục thỡ vật tư được xuất kho.
Đinh Thị Thương - 14 -
Phiếu XK liờn 1
Đơn xin lĩnh
vật tư
PVT_Viết phiếu
xuất kho
Phiếu XK liờn 2

Phiếu XK liờn 3
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
PHIẾU LĨNH VẬT TƯ
(Kim Khải - 04)
Ngày
Tờn vật

ĐV
T
SL
xin cấp
Duyệt Nội dung
1 Xăng lớt 2700 2700 Cung cấp dầu cho xe ủi
2 Dầu lớt 150 150 Cung cấp xăng cho xe chở hàng
Cụng ty Kim Khải
614. LLQ. HN
PHIẾU XUẤT KHO
( Ngày 5 thỏng 7 năm 2009 ) Nợ TK 627
Cú TK 152
Bộ phận sử dụng: Xe chở hàng
Lý do xuất: Xuất nhiờn liệu cho xe chạy
Xuất tại kho Cụng ty
TT
Tờn nhón
hiệu
hàng hoỏ
ĐVT Duyệt
Số lượng cấp
Đơn giá Thành tiền
Ngày Thực

A B C D 1 2 3 4
1 Xăng Lớt 2700 5/7 2700 12.500 33.750.000
2 Dầu Lớt 150 5/7 150 2.785.00
0
417.750.000
Tổng 451.500.000
Số tiền bằng chữ: Bốn trăm năm mốt triệu năm trăm nghỡn đồng
Người nhận hàng Thủ kho Kế toỏn Thủ trưởng
Đinh Thị Thương - 15 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
BẢNG KẾ XUẤT NVL TK 152.3
STT
Tờn
vật tư
ĐVT SL ĐG TT
Lượng SD: Xe chở hàng
SL Tiền
1 Xăng lớt 2700 12.500 33.750.000 2700 33.750.000
2 Dầu lớt 150 2.785.00
0
417.750.00
0
150 417.750.750
Cộng 451.500.000
Cơ sở lập: Căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toỏn ghi vào bảng kờ xuất về
số lượng đơn giỏ.
Phương phỏp lập: Mỗi loại được ghi một dũng trờn cỏc cột tương ứng
Tỏc dụng: Theo dừi tỡnh hỡnh tổng hợp xuất vật liệu trong kỳ và cũng là
căn cứ để lập sổ chi tiết và bảng tổng hợp N - X - T
Đinh Thị Thương - 16 -

Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Sổ chi tiết TK152 Nguyờn Vật Liệu
TK 152: Xe chở hàng: Xăng
Đơn giá
11.000
12.500
2.681.000
2.785.000
Số lượng
Xuất
2.700
2700
150
150
Nhập
3000
13,25
3500
509
3937,5
509
263,5
Trị giỏ

33.750.000
33.750.000
417750000
417750000
Nợ
38.500.000

515.470
109.681.450
1364629000
13.750.000
1435810450
1031810450
TK
331
621
331
6211
Diễn giải
Nhập xăng
Quyết toỏn nhiờn liệu quý 3
Cộng nhúm
Số dư đầu
Phỏt sinh
Số dư cuối
TK152: Xe ủi: Dầu
Nhập dầu
Quyết toỏn nhiờn liệu quý 3
Cộng nhúm
Số dư đầu
Phỏt sinh
Số dư cuối
Đinh Thị Thương - 17 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Chứng từ
HH/N-349/1
HH/X- 353/0212

HH/N-349/1
HH/X-53/0211
Ngày
3/7
5/7
3/7
5/7
Bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn NVL
Quý III / 2009
STT Tờn vật liệu Tồn đầu
quý
Nhập trong
qỳy
Xuất trong
quý
Tồn cuối
quý
1 1/080187-Xăng 515.470 38.500.000 33.750.000 5.265.470
2 1/0602-Dầu 13.750.000 1.364.629.000 417.750.000 960.629.00
0
Tổng
Cơ sở lập: Căn cứ vào sổ chi tiết theo từng loại vật liệu
Phương phỏp lập: Lấy số liệu của từngloại vật liệu trờn từng dũng
Nhập xuất trờn bảng để ghi vào Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn
Tỏc dụng: Để tổng hợp vào chứng từ ghi sổ và sổ cỏi được dễ dàng, đầy đủ
Sổ chứng từ ghi sổ
Trớch yếu Tài khoản Số tiền
Nợ Cú Nợ Cú
Mua nhiờn liệu cho
mỏy múc

152 331
1.430.129.00
0
Thuế 133 331
1.420.362.90
0
1.545.491.90
0
Đinh Thị Thương - 18 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
SỔ CÁI - TK 152
Tài khoản
Số dự thầu Số phỏt sinh Số dư cuối
Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú
TK 152 840.219.367 1.615.761.832 1.931.981.692
Mỏy khoan
Xăng 515.470 109.681.450 33.750.000 76.446.450
Dầu 13.750.000 1.435.810.450 417.750.000 2.031.810.450
Mỏy xỳc 18.653.021 140.793.669 101.321.776
Xăng 223.462.424 512.028 122.652.676 101.321.776
Dầu 223.462.424 18.140.993 18.140.993
Mỏy sàng 204.760.027 198.728.122 236.141.401
Xăng 230.109.496 187.440.609 181.408.704 236.141.401
Dầu 230.109.496 17.319.418 17.319.418
Cộng 840.217.16
7
1.512.871.35
1
1.621.871.93
2

540.272.309
2. Kế toán tiền lương và trích theo lương
2.1 . Phân loại lao động , trỡnh độ lao động trong Doanh nghiệp
Tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty là 230 người trong đó nhân
viên quản lý là 40 người
Đinh Thị Thương - 19 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
+ Trỡnh độ đại học : 14 người
+ Trỡnh độ Cao đẳng và trung cấp : 34 người
+ Công nhân kỷ thuật : 34 người
+ Lao động đào tạo qua các ngành nghề : 45 người
+ Số cũn lại chưa qua đào tạo
2.2. Cách tính lương và trả lương thưởng cho người lao động
Trong bộ mỏy của Cụng ty thỡ hỡnh thức tiền lương theo thời gian được
áp dụng cho nhân viên văn phũng, tổ chức lao động, thống kê, tài vụ kế toán.
Trả lương theo thời gian là hỡnh thức trả lương cho người lao động căn cứ vào
thời gian làm việc thực tế, theo ngành nghề và trỡnh độ thành thạo nghề nghiệp,
nghiệp vụ chuyên môn của người lao động .
+ Lương tháng trong Công ty được tính toán như sau :
Lương tháng = Mức lương tối thiểu x hệ số lương theo cấp bậc, chức
vụ
Lương ngày là tiền lương trả cho người lao động theo mức lương ngày và
số ngày làm việc thực tế trong tháng .
Mức lương ngày =
Mức lương tháng
Số ngày làm việc trong thỏng ( 26 ngày )
Lương giờ : Dùng để trả cho người lao động trực tiếp trong thời gian làm
việc không hưởng lương theo sản phẩm
Mức lương giờ =
Mức lương ngày

Số giờ làm việc trong ngày
Tỡnh lương thực tế phải trả cán bộ nhân viên trong tháng như sau :
- Anh Trần Văn Nam ở phũng quản lý sản xuất cú hệ số lương 3,14 trong
tháng anh Nam nghỉ 2 ngày do bị ốm như vậy số lương thực tế mà anh Nam
nhận được :
Mức lương ngày =
3,14 x 650.000
= 78.500đ
26
Số lương thực tế anh Nam nhận :
78.500 x 24 = 1.884.000 đồng .
Đinh Thị Thương - 20 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
2.3. Các khoản phụ cấp trả cho người lao động
* Qũy BHXH : Là quỹ để trợ cấp cho người lao động có tham gia đóng
góp quỹ trong trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, hưu trí, mất sức
Nguồn hỡnh thành quỹ : Quỹ BHXH được hỡnh thành bằng cỏch tớnh
theo tỷ lệ 20% trờn tổng quỹ tiền lương cấp bậc và khoản phụ cấp thường
xuyên của người lao động trong kỳ hạch toán .
Nghĩa là : Phải bằng cách lượng hóa được tiền công theo thời gian theo kết quả
của việc đó làm trong khuụn khổ chế độ chung hiện hành . Phải xây dựng
nguyên tắc phân chia tiền công khi nó có liên quan tới nhiều hoạt động kinh
doanh, nhiều loại sản phẩm làm ra để tính chi phí trả lương hợp lý cỏc giỏ thành.
Đinh Thị Thương - 21 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
BẢNG CHẤM CễNG
Đơn vị: Cụng ty CP Khai thỏc KS&TM Kim Khải Mẫu số: 01-
LĐTC
Địa chỉ: 614, Lạc Long Quõn, Tõy Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ 15/2006 QĐ- BTC ngày

20/03/2006)
Bộ phận: Nhõn cụng trực tiếp sản xuất
Họ & tờn
Ngày trong thỏng Quy ra
cụng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Số
ngày
làm
việc
Số
ngà
y
nghỉ
Nguyễn Quang
x x x x x r
o
x x x x x x ro ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
26 4
Trần Quốc Toàn
x x x r
o
x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
25 5
Phan Thanh Long
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x

26 4
Trần Trà Vinh
x x x x r
o
r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
25 5
Phạm Linh
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x ro ro x x x ro x ro x x x x ro x x
24 6
Đinh Thương
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x x x x
27 3
Trần Lờ Ngọc
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
26 4
Tụ Thu Hiền
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
24 6
Hồ Kim Oanh
x x x x r

o
r
o
r
o
x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
25 5
Phan Đào Hạnh
x x x x r
o
r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
24 6
Đinh Thị Thương - 22 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Đặng Ngọc Lam
x x x x x r
o
r
o
x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
26 4
Hoàng Lờ Minh
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x x x x
27 3
Đặng Quang Huy
x x x x x x r

o
x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
25 5
Phan Trọng Tỳ
x x x x x r
o
x x x x x ro x ro x x x x x x ro x x ro x x x ro x x
25 5
Lờ Quốc Minh
x x x x x r
o
x x x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
27 3
Hoàng Mai Trang
x x r
o
r
o
r
o
x r
o
x r
o
x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
20 10
Phạm Lờ Long
x x x x x r
o
x r

o
x x x x x ro x x x x x x ro x x x x x x ro x x
25 5
Ng ư ời chấm công Phụ tr ách bộ phận
Giám đốc
(Đ ó k ý) (Đ ó k ý)
(Đ ó k ý)
B ẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Đơn vị: Công ty CP Khai thác KS&TM Kim Khải Mẫu số: 01-
LĐTC
Địa chỉ: 614, Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ 15/2006 QĐ- BTC ngày
20/03/2006)
Bộ phận: Nhõn cụng trực tiếp sản xuất
Họ & tờn Ngày trong thỏng Quy ra
cụng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Số
ngày
làm
Số
ngà
y
Đinh Thị Thương - 23 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
việc nghỉ
Nguyễn Quang
Trần Quốc Toàn
Phan Thanh Long
Trần Trà Vinh
Phạm Linh

Đinh Thương
Trần Mạnh Cường
Tụ Thu Hiền
Hồ Kim Oanh
Phan Đào Hạnh
Đặng Quỳnh Lam
Hoàng Lờ Minh
Đặng Quang Huy
Phan Trọng Tỳ
Lờ Quốc Minh
Hoàng Mai Trang
Phạm Lờ Long
Đinh Thị Thương - 24 -
Bỏo cỏo tốt nghiệp -
Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ, tài liệu kế toán lập các bảng thanh toán
tiền lương và trích nộp BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTN
Tổng hợp tiền lương của cán bộ công nhân viên trong tháng
Nợ TK 622: 41.010.000
Nợ TK 627: 30.220.000
Nợ TK 624: 25.600.000
Cú TK 334: 96.830.000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 33
Ngày 30 tháng 7 năm 2009
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chỳ
Nợ Cú
Lương phải trả CNV tháng 7 622 334 41.010.000
- Nhõn viờn trực tiếp SX 627

- Nhõn viờn QLPX 642
- Nhõn viờn QLDN
Cộng 96.830.000
Kốm theo 2 chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG
( Đó ký ) ( Đó ký)
Đinh Thị Thương - 25 -

×