Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giáo an lop 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.51 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>
<i> Soạn: 28/9/2018</i>


<i> Dạy:Thứ hai /1/10/ 2018 </i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 13: BẰNG NHAU. DẤU =</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs thích tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
- Bộ ghép toán


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


a. Điền dấu <, > vào chỗ chấm



2 … 4 3 … 1 5 … 4
2 … 3 5 … 4 4 … 5
4 … 5 2 … 1 4 … 4
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 < … … > 3


- Gv Nxét, đgiá
<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài (1')


b. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10')
* Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:
* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước
- Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:
+ Có mấy cái bút?


+ Có mấy cái thước ?


+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái
thước. So sánh số cái bút với số cái thước.
=> Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai
thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và
số cái thước bằng nhau.


* Trực quan: 3 chấm tròn xanh, 3 chấm
<i>tròn trắng.</i>


(dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).



- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một
dấu tốn học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng


<i> Hoạt động của học sinh</i>
- 3 hs lên bảng làm.


- lớp Nxét Kquả
- làm bảng con


- Hs Qsát trả lời:
+ có 3 cái bút.
+ có 3 cái thước.


+ cứ có một cái bút thì có 1 cái
thước.Vậy số cái bút với số cái
thước bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

để so sánh các số.
- Số bút bằng số thước


- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.
- ta có: 3 = 3


- Gv giới thiệu:
" =" đọc: dấu bằng
- Cài dấu =


- viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng
nhau.



- đọc: Ba bằng ba


b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(dạy tương tự như với 3 = 3)


+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và
sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4?


=> Hai số giống nhau thì bằng nhau
+ Hãy nêu ptính có số giống nhau?
- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ


3. Thực hành:


Bài 1(3') Viết (theo mẫu):
- Gv: viết mẫu, HD cách viết
- Qsát HD Hs học yếu.


- Gv Nxét.


+ Nêu cách viết dấu bằng?
Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):
Trực quan:




- Gv Qsát HD Hs làm bài
=> Kquả: 4= 4 5= 5



<i> KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.</i>
Bài 3: (6') >, <, =? vào ô trống:
+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?
- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.
=> Kquả: 4 < 5 1 < 4 1 = 1
2 = 2 5 > 2 5 > 1
3 > 1 3 = 3 3 < 5
- Gv chấm 10 bài Nxét.


Bài 4: (5') Làm cho bằng nhau 5 = 5 (theo
mẫu):


* Trực quan: 3 bảng phụ


- Hs cài =
- Hs viết =


- 10Hs đọc. lớp đồng thanh
- Hai số :3 và 3 giống nhau
:4 và 4 giống nhau
- 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5
- 3Hs đọc, lớp đồng thanh
- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.
- Hs tự viết.


- 1 Hs nêu


- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.
- Hs QSát, trả lời



- 1 Hs làm: 3 = 3


4 = 4: 2 số giống nhau thì bằng
nhau.


- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích
hợp vào ơ trống:


- dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.
- 3Hs làm bài , Hs làm bài


- đổi bài Ktra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD chơi trị chơi:


Đếm số lượng hình trịn và tam giác ở hình
thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số
lượng hình trịn và hình tgiác ở cột bên phải
đủ số lượng hình trịn hình tam giác đều
bằng 5 rồi nối hai hình lại.


Gv Nxét, đgiá.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Gv Nxét giờ học.


- Về nhà xem trước bài : Luyện tập


- lớp Nxét
- Hs làm bài.



__________________________________
<b>Học vần</b>


<b>BÀI 13: N, M</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc được câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.


<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm </i>
<i>sóc dạy dỗ.</i>


<b>3. Thái độ:</b>


- Hs có ý thức học bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TIẾT 1</b>
Hoạt động của giáo viên



<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gv : bi ve, va li, ba vì, hi hí
cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho
: bé hà có vở ô li.


- GV Nxét. đgiá
<b>II. Bài mới :</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv giới thiệu: Dạy bài 13 n, m (1')
2. Dạy chữ ghi âm:


<b> 2.1.Âm: n ( 6')</b>
a. Nhận diện chữ:
(dạy tương tự âm i)
+ So sánh n với l


- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét móc
xi và nét móc hai đầu.


Hoạt động của học sinh
- 6 hs đọc


- 2 hs đọc.


- lớp đọc toàn bài 1 lần


- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét
sổ thẳng và nét móc xi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* l (e lờ) n (en lờ)


b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu: nờ.


HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua
miệng và mũi.


- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?


+ Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?


- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ dùng
để trang trí ở mái tóc, ở áo.


- Gvchỉ: n - nơ -nơ


-> Rút ra âm n ghi tên bài.
2.2.Âm: m (7')


- So sánh chữ n với chữ m.


- Gv phát âm mẫu: mờ:


HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra,
hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.


- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?



+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?
- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?
c. Đọc từ ứng dụng: (6')


no nô nơ
mo mô mơ
ca nô bó mạ.
- Giải nghĩa :


+ ca nô: là phương tiện giao thông đường
thuỷ, làm bằng sắt (đưa tranh Hs Qsát)
+ bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<b> d. Luyện viết bảng con: (10 ) </b>
* Trực quan


- Gv viết HD quy trình viết.


Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xi liền
mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK
ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ,
me.


Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xi liền
mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK
ngang 2.


Chữ: ca nô, bó mạ



Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nơ, bó mạ
phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm
dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết


- Hs Qsát, nghe


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ
sau.


- 6 Hs: nờ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.
- 4Hs đọclớp đọc


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.


- Giống: đều có nét móc xi và
nét móc hai đầu.


- Khác nhau: m có nhiều hơn
một nét móc xi.


- gồm 2 âm : âm m trước, âm e
sau.


- 6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.
- Nhiều Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs thực hành như âm n.



- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dấu thanh đúng vị trí.
đ) Củng cố: (5')
- Gv chỉ bài bảng lớp


- Gv Nxét, tuyên dương. - 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
<b>TIẾT 2</b>


3. Luyện tập:


a) Luyện đọc: (13')
a.1: Đọc bảng lớp


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét, đgiá


a.2. Đọc SGK


- Giới thiệu tranh (29) vẽ gì?


- Gv chỉ: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện nói: (10')


* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.


- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:


bố mẹ, ba má.


- Gv HD Hs thảo luận


+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?


+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.
+ Em làm gì để bố mẹ vui lịng?


+ Hằng ngày bố (mẹ) thường quan tâm chăm
sóc em ntn?


<i> =>Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm </i>
<i>sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.</i>


- GV nhận xét, đgiá
c. Luyện viết vở: (12')


* Trực quan: đính chữ viết: n, m.


- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
các chữ: n, m, nơ, me.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài



- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5')</b>


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi
núi và bò mẹ cùng bê con đang
ăn cỏ..


- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm
tiếng bất kì,.


+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát


- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs


- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung


- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.
- Hs quan sát.





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>____________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có văn hố góp phần giữ gìn vệ sinh mơi
trường làm cho xã hội thêm đẹp và văn minh.


*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.
- Lược chải đầu.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Kiểm tra: ( 5')</b>


- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào
thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?


- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?
- Gv Nxét, đánh giá.


<b> 2. Bài mới: </b>
HD Hs thực hiện


Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10')
- Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài
tập.


- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:
* Tranh 1:


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?


+ Em có muốn làm như bạn khơng? Vì
sao?


- Gv Nxét, đánh giá.


=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn


gàng, sạch sẽ.


Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang


Hoạt động của học sinh
- 3 Hs trả lời


- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.


- Hs làm bài.


- 8 Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp
Nxét bổ sung.


- Hs: bạn đang đứng trước gương
chải tóc.


- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.


- Em có muốn làm như bạn vì đứng
trước gương em Qsát được mình đã
gọn gàng chưa để chải tóc lại cho
gọn gàng.


- Hs khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7')</i>


- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.



- Gv nhận xét, khen hs.


<b> Hoạt động 3: Lớp hát bài: Rửa mặt</b>
<i>như mèo.(4)</i>


- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo
ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!
- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ.


<b> Hoạt động 4: Đọc câu thơ (4')</b>
" Đầu tóc em chải gọn gàng,


áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.


<b> 3. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch
sẽ thể hiện điều gì?


*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện
người có văn hố và làm sạch đẹp cho mơi
trường.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs thực hiện theo bài học.



- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs trả lời


- lớp đồng thanh, cá nhân
- đồng thanh.


<b>______________________________________</b>
<b>Thủ công</b>


<b>Bài 3: XÉ DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh làm quen với kỹ thuật xé dán giấy,cách xé dán để tạo hình.
<b>2. Kĩ nằng: </b>


- Giúp các em xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và dán cân đối
phẳng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình vng,hình trịn.
Giấy màu,giấy trắng,hồ,khăn lau tay.


- HS : Giấy màu,hồ dán,bút chì,sách thủ cơng,khăn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1. Ổn định lớp:


2. Bài cũ:4’ Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học
tập của học sinh : Học sinh lấy dụng cụ học tập
để lên bàn.


3. Bài mới :


<b></b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 5’


- Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mục tiêu : Học sinh ghi nhớ được đặc điểm
của hình vng,hình trịn.


Em hãy quan sát và tìm 1 số đồ vật xung quanh
mình có dạng hình vng,hình trịn.


Em hãy ghi nhớ đặc điểm các hình đó để tập xé
dán cho đúng hình.


<b></b> Hoạt động 2: 25’ Hướng dẫn xé dán hình
trên giấy trắng.


Mục tiêu : Học sinh vẽ và xé hình trên giấy
nháp đúng mẫu.


a) Vẽ và xé hình vng.
Bước 1 : Giáo viên làm mẫu.



Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô,đánh dấu
và vẽ hình vng có cạnh 8 ơ.


Làm thao tác xé từng cạnh,xé xong lật mặt
màu cho học sinh quan sát hình vng mẫu.
Bước 2: Giáo viên thao tác nhắc học sinh lấy
giấy trắng ra.


b) Vẽ và xé hình trịn :


Giáo viên thao tác mẫu lật mặt sau giấy màu
đếm ô,đánh dấu và vẽ hình vng cạnh 8 ơ,xé
dán hình vng sau đó lần lượt xé 4 góc của
hình vng,sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình
trịn.


Nhắc học sinh lấy giấy trắng ra và thực hành
xé.


c) Hướng dẫn dán hình:


- Xếp hình cân đối trước khi dán.


- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng,đều.
4) Củng cố: 3’


- Nhắc lại quy trình xé dán hình vng,hình
trịn.


- Nhắc dọn vệ sinh.


5) Nhận xét – Dặn dò:2’
- Tinh thần,thái độ học tập.
- Sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Kỹ năng xé.


- CB giấy màu và đồ dùng để tiết sau dán vào
vở.


Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.


Học sinh quan sát giáo viên
làm mẫu và ghi nhớ.




Học sinh kẻ ô,tập đánh dấu
vẽ,xé hình vng trên giấy
trắng như giáo viên đã hướng
dẫn.


Học sinh quan sát và ghi nhớ.
Học sinh tập đánh dấu vẽ và xé
hình trịn từ hình vng có
cạnh 8 ơ.


Học sinh lắng nghe,ghi nhớ.


<b>___________________________________</b>


<b>Hát</b>



<b>Tiết 4: ÔN TẬP BÀI HÁT MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b>Trị chơi: Theo bài đồng dao Ngựa ơng đã về</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
<b>2. Kĩ năng: </b>


-Tham gia tập biểu diễn bài hát.
<b>3.Thái độ: </b>


- Tham gia trò chơi
<b>II. Chuẩn bị của GV:</b>


- Nhạc cụ gõ ( song loan, thanh phách…)


- Nắm vững trò chơi, chuẩn bị một vài thanh tre hoặc que dài 0,5m giả làm
roi ngựa.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


1. Ổn định tổ chức, nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ơn tập
3. Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Mời bạn vui
múa ca.



- Cho HS nghe giai điệu bài hát Mời bạn
vui múa ca.


- Hỏi học sinh tên bài hát vừa được nghe
giai điệu, sáng tác của nhạc sĩ nào.


- Hướng dẫn HS ơn lại bài hát bằng nhiều
hình thức.


+ Bắt giọng cho HS hát ( GV giữ nhịp
bằng tay)


+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách,
theo tiết tấu lời ca.


- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ
họa (vỗ tay, chân nhún nhịp nhàng sang
trái, sang phải theo nhịp bài ca).


- Mời HS lên biểu diễn trước lớp.
- Nhận xét


* Hoạt động 2:Trò chơi theo đồng
dao:Ngựa ông đã về.


- Hướng dẫn HS đọc câu đồng dao theo âm
hình tiết tấu.


Nhong nhong nhong ngựa ơng đã về
Cắt cỏ Bồ Đề cho ngựa ông ăn



- Sau khi đã đọc thuộc bài đồng dao đúng
tiết tất, GV hướng dẫn HS trò chơi “ cưỡi
ngựa” như sau:


- HS Nam: Miệng đọc câu đồng dao, hai
chân kẹp que giả làm ngựa vào đầu gối và
nhảy theo phách, ai để rơi que là thua cuộc.
+ HS nữ: Một tay cầm roi ngựa, một tay
giải như đang nắm cương ngựa, chân nhảy


- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai
điệu bài hát.


- Đoán tên bài hát và tác giả
+ Tên bài: Mời bạn vui múa ca.
+ Tác giả: Phạm Tuyên


- Hát theo hướng dẫn của GV
+ Hát khơng có nhạc


+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm
theo phách, tiết tấu lời ca.


- Hát kết hợp với vận dộng phụ họa
theo hướng dẫn.


HS biễu diễn trước lớp.
+ Từng nhóm



+ Cá nhân.


- Chú ý nghe GV đọc mẫu.


- HS thực hiện đọc câu đồng dao và
vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu. Sử
dụng thanh phách để gõ đệm.


+ Cả lớp.
+ Từng dãy.
+ Cá nhân


- HS nghe hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

theo phách, ai nhảy không đúng là thua.
Củng cố – Dặn dị.


- Kết thúc tiết học, GV có thể đệm đàn
cùng hát lại với HS bài hát Mời bạn cùng
múa ca ( hoặc mở băng mẫu để HS hát và
vận động theo nhạc.


- Nhận xét ( khen cá nhân và những nhóm
biễu biễn chưa đạt cần cố gắng hơn).


- HS ôn hát theo hướng dẫn
- HS lắng nghe và ghi nhớ


__________________________________



_______________________________________________________________________


<i>Soạn: 29 /9/ 2018</i>


<i>Dạy: Thứ ba/2/10/2018</i>



<b>Toán</b>


<b>TIẾT 14: LUYỆN TẬP</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn,
bằng và các dấu >, <, =.


<b>3. Thái độ: </b>


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết Btập 1.
- vở Btập toán. bộ ghép toán.
<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1. Kiểm tra: (5')</b>


1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- Gv Cbị 3 bài:


3 … 5 3 … 1 3 … 3
5 … 3 4 … 5 2 … 1
5 … 5 2 … 2 4 … 3
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
… < 2 4 < … … = 5
- Gv Nxét, chữa bài.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: (1')


- Gv nêu: học tiết tốn 14: ơn tập.
2. Luyện tập:


Bài 1. (17') Điền dấu >, <, = ?


Hoạt động của học sinh
- 3 Hs làm bảng lớp


- lớp làm bảng con
- Hs chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv đưa bảng phụ HD:


+Dựa vào bài học nào để làm bài?


- Gv HD Hs học yếu


=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
- Gv Nxét chữa bài


- Gọi 3 HS đọc lại kết quả.
Bài 2. (13) Viết (theo mẫu)
- Hd Hs học yếu.


=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4
3 = 3 5 = 5
+ Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu? 5=5?
- Gv chấm bài, Nxét


BT3: GT khơng làm.
<b>III.Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Gv nêu tóm tắt ND bài.
- Nxét giờ học.


- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.


- Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.
- Hs làm bài


- 4 Hs chữa bài.


- lớp Nxét, so sánh Kquả.



- 3 Hs nêu Y/C


- Hs đổi bài Ktra Kquả
- 3 HS đọc Kquả


- lớp Nxét


- 3>2 thì ngược lại 2<3. 2 số giống
nhau thì = nhau.


_______________________________



<b>Học vần</b>
<b>BÀI 14: D, Đ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến </b>


Học sinh đọc và viết được: d, đ, dê, đò.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


<i>*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


a. Đọc: ca nô, lá na, no nê, bé nô
Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.
Bị bê có bó cỏ, bị bê no nê
b. Viết: ca nơ, bó mạ


- Gviên Nxét, đgiá.
<b>2. Bài mới :</b>


Hoạt động của học sinh
- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.
- lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> a. Giới thiệu bài: </b>


- Gv giới thiệu: Dạy bài : 14 d, đ (1')
b. Dạy chữ ghi âm:


2.1. Âm: d (7')
* Nhận diện chữ:
(dạy tương tự âm n)
+ So sánh d với b?



- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong
tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.
b. Phát âm và đánh vần tiếng


- Gv phát âm mẫu: dờ.


HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thốt ra xát,
có tiếng thanh.


+ Nêu cấu tạo tiếng dê?
- Đọc đánh vần tiếng dê?


+ Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê
- Gvchỉ: d - dê - dê


=> Rút ra âm d ghi tên bài.
<b> 2.2. Âm: đ (6')</b>


+So sánh chữ đ với chữ d?
- Gv phát âm mẫu: đờ


HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có
tiếng thanh.


+ Nêu cấu tạo tiếng đò?
+ Đọc đánh vần tiếng đò?


* Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò
+ Đò dùng để làm gì? khi đi đị cần chú ý gì?


- GV chỉ: d - dê - dê


đ - đò - đò
c. Đọc từ ứng dụng: (6')


da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- Giải nghĩa:


da dê: Da của con dê


<i> đi bộ: Đi bộ trên vỉa hè. Đi bộ sát lề bên </i>
<i>phải,…</i>


- Gv nhận xét, uốn nắn.


d. Luyện viết bảng con: (10')
Trực quan: chữ viết




- Giống: + đều có nét thẳng.
+ khác nhau: d có nét cong trái
cịn b có nét cong phải


- Hs Qsát, nghe


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê


sau.


- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.
- 4 Hs đọc: dê


- 4Hs đọc, lớp đọc


- Giống: đều là d. Khác nhau: đ
có thêm nét ngang,


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o
sau dấu huyền trên o.


- 6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò ,
tổ, lớp đọc.


- Đò để chở người, hàng hố qua
sơng…ngồi trên đị phải Thực
hiện tốt ATGT.


4 HS đọc, lớp đọc.


- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì,
lớp đọc.


- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Chữ d, đ:</i>



+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm d, đ?
- Gv viết HD quy trình viết:


Chữ d: HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li
liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút
Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có
thêm nét ngang.


- Gv Qsát uốn nắn.
Chữ dê, đò


Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia
bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút
của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh
đúng vị trí.


đ) Củng cố: (4')
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét.Tuyên dương


nét ngang.


- Hs luyện viết bảng con.
- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì


<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập:



<b> a) Luyện đọc: (12')</b>
a.1: Đọc bảng lớp
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét, đgiá
a.2. Đọc SGK


+ Giới thiệu tranh (31) vẽ gì?


- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Đọc toàn bài trong sgk.


b) Luyện nói: (10')


* Trực quan tranh 2 (31) SGK.


+Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện
nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


- Gv HD Hs thảo luận


+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì
khác các loại bi khác?


- Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.
+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế
sống ở đâu?


+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?



+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để
chơi không?


- GV nhận xét, tuyên dương.
c. Luyện viết vở: (10')


* Trực quan: đính chữ viết: d, đ.


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt
đi trên bở sôngđang vẫy tay chào
người đi đò.


- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm
tiếng bất kì,.


+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát


- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve,
lá đa.


- Hs thảo luận nhóm 2 Hs


- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
các chữ: d, đ, dê, đò.



- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài, đgiá


- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (5')</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm d, đ mới.
Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho
hs chơi.


- Gv Nxét giờ học.


- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs tìm và ghép, đọc từ vừa ghép.


<b>_____________________________________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>TCHĐTT: ĐÊM HỘI TRĂNG RẰM</b>


<b>__________________________________________________________________</b>


<i>Soạn: 30/ 9/ 2018</i>


<i>Dạy: Thứ tư/ 3/ 10/ 2018 </i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh củng cố về lớn hơn , bé hơn , bằng nhau
<b>2. Kĩ năng: </b>


-- So sánh các số trong phạm vi 5.
<b>3. Thái độ: - </b>


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
- Bảng phụ viết Btập 2, 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài: ( 5')


- Làm bảng con:


5 <sub></sub> 5, 3 <sub></sub> 4, 2 <sub></sub> 3.


- Gv Nxét, đgiá


2 . Bài mới:
<b> a. Giới thiệu: (1')</b>


Học tiết 15: Luyện tập chung
b.Thực hành luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài1. (10') Làm cho bằng nhau (bằng
cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):


- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có
thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.
* hình vẽ bơng hoa.


* hình vẽ con ngựa.
* hình con vịt.
- Gv Nxét .


- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?
Bài 2. (7') Nối với số thích hợp:
- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.


- Gv Qsát HD Hs học yếu


- Em có Nxét gì về các số bé hơn?
- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.


Bài 3. (7') Nối với số thích hợp:


( dạy tương tự bài 2)


- Gv Qsát Nxét đgiá Kquả
- Gv chấm 10 bài Nxét
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
1. Điền số thích hợp:


2 > … 4 < ….. …< 3
2. Điền dấu thích hợp:


2... 5 3... 3 4.... 3
- Gv N xét


- Gv tóm tắt ND bài học
- Về chuẩn bị bài số 6


- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng
nhau.


- Hs làm bài
- Đổi bài Ktra
- 3HS nêu Kquả


+ 3 = 3 vẽ thêm 1 bông hoa ở lọ 2
bông.


+ 3 = 3 gạch bớt 1 con ngựa ở hình
4 con ngựa.


+ 4 = 4 gạch bớt 1 con vịt ở 5 con


vịt.


-Hai số giống nhau thì bằng nhau.
- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:
< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng


- Lớp Nxét Kquả


- Những số bé hơn là những số đứng
trước số đã cho.


- Thi nhanh tay nhanh mắt
ND ai nối nhanh, đúng thắng
- 3 Hs thi nối


- lớp Nxét


- Hs làm bảng con


<b>______________________________________</b>
<b>Học vần</b>


<b>BÀI 14: T, TH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.
<b>2. Kĩ năng: - </b>



- Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Bố thả cá
mè, bé thả cá cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Thái độ:</b>


- Hs yêu thích môn học.


<i>*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<i>*GDHS: - Quyền được học tập</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt, LHTM.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


a. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.
Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.


b. Viết: da dê, đi bộ


- Gviên Nxét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>



- Gv giới thiệu: Bài 15. t, th. (1')
* LHTM: Màn hình quảng bá.
b. Dạy chữ ghi âm:


<b> 2.1. Âm: t (7')</b>
a) Nhận diện chữ:
+ So sánh t với đ?


- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên
cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét
ngang rộng 1 li.


b) Phát âm và đánh vần tiếng
(dạy tương tự d)


- Gv phát âm mẫu: tờ.


HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, khơng
có tiếng thanh.


+ Nêu cấu tạo tiếng tổ?
+ Đọc đánh vần tiếng tổ?


* Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ
+ Các em biết những loại tổ nào?


- Gv chỉ: d - dê - dê


=> Rút ra âm t ghi tên bài.


2.2. Âm: th (6')


(Gv hướng dẫn tương tự âm d)
- So sánh chữ t với chữ th.
- Gv phát âm mẫu: th (thờ)


+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật
mạnh, không có tiếng thanh.


Hoạt động của học sinh
- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.
- lớp viết bảng con


- lớp đọc tồn bài 1 lần


- Giống:


+ đều có nét thẳng và nét ngang.
+ Khác: đ có nét cong trái.


- Hs Qsát, nghe


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau
thanh hỏi trên ô.


- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.
tổ, lớp đọc.


- 4 Hs đọc: tổ


- Hs: tổ dế, tổ ong
- 4Hs đọc lớp đọc
- 1 vài hs nêu.


- Giống: đều là t. Khác nhau: th có
thêm h sau,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?
- Đọc đánh vần tiếng thỏ?


* LHTM: Trực quan tranh thỏ giới thiệu =>
thỏ


+ Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ
thường ăn gì? Ni thỏ để làm gì?
- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ


- GV chỉ: t - tổ - tổ
th - thỏ - thỏ
c. Đọc từ ứng dụng: (6')


to tơ ta
tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
- Giải nghĩa : tơ, thơ, tha.


thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ khơng? thợ mỏ
làm việc gì? ở đâu?


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (10')
*Trực quan: chữ viết t, th:


+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm t, th?
- Gv viết HD quy trình viết:


Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và
nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li,
viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược,
lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK
ngang.


+Chữ th: gồm t liền mạch với h.
- Gv Qsát uốn nắn.


Chữ tổ, thỏ (dạy tương tự th)


Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải
lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng
bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu
thanh hỏi đúng vị trí trên o.


<b> đ) Củng cố: (5')</b>
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương.


trên o.


- 6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ,
lớp đọc.



- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- 4 HS đọc, lớp đọc.




- 8 Hs đọc so sánh, nhận âm tiếng
bất kì.


- Hs quan sát.


- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và
nét móc ngược cao 3 li, nét ngang
rộng 1 li.


- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h
sau.t cao 3 li, h cao 5 li.


- Hs viết bảng con tổ thỏ.
- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
<b>TIẾT 2</b>


3. Luyện tập:


<b> a) Luyện đọc: (15')</b>
a.1: Đọc bảng lớp


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Gv Nxét, đgiá.


a.2. Đọc SGK


- Giới thiệu tranh/T 33 vẽ gì?


- 6 Hs đọc, lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- Đọc toàn bài trong sgk.


b) Luyện nói: (10')


* Trực quan tranh 2 (33) SGK.


- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện
nói:


ổ, tổ.
- Gv HD Hs thảo luận


+ Em biết những loại ổ, tổ nào?


+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người
sống có gì để sống?


<i>Khơng nên phá ổ tổ của các con vật vì..</i>


- GV nhận xét, đgiá


<i>*GDHS: - Quyền được học tập.</i>
- Bổn phận giữ gìn môi trường sống
c. Luyện viết vở:(10')


* Trực quan: chữ viết: t, th, tổ, thỏ.


- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
các chữ: t, th, tổ, thỏ.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.


- Gv Qsát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv chấm một số bài, nxét


- Nxét chữ viết, cách trình bày.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Gv Nxét uốn nắn.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài, Xem
trước bài .


ở ao


- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm


tiếng bất kì,.


- 1 Hs trả lời: thá cá
+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát


- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ
ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..
- Người có nhà để sống.


- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung


- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện
- Hs viết bài
- 2 Hs, lớp đọc


<i>_____________________________________________________________________________</i>
<i>Soạn: 1/ 10/ 2018</i>



<i>Dạy Thứ 5/ 4/ 10/ 2018</i>

<i> </i>



<i> </i>

<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Học vần</b>
<b>BÀI 16: ÔN TẬP</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ: </b>


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện Cò đi lò dò.


<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học SGK (34 + 35).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>


- Y/C Hs:


+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li,
thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca,
bố thả cá mè, bé thả cá cờ
+Viết: tổ thỏ


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: (1')</b>


- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.
- Gv ghi bảng ơn.


b. Ơn tập:


* Các chữ và âm đã học:
a.1. Bảng ôn 1: (10')


- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
+ Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
a.2. Ghép chữ thành tiếng:


-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng
ngang để được tiếng mới


- Gv + viết bảng Hs vừa nêu


ô Ơ i a


n nơ Nơ ni na


m


+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?
- Gv Nxét, đgiá



(âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)


- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và
khác nhau:


- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1
+ Giải nghĩa một số từ


a.3.Bảng ôn 2 (7')


(cách dạy tương tự bảng ôn 1)


Hoạt động của học sinh
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs viết bảng.
- Lớp Nxét


- 3 -> 6 hs nêu.


- 5 Hs chỉ và đọc.
- 5 Hs chỉ bảng.
- nhiều Hs ghép


- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 Hs:


+giống đều có âm n đứng
trước.


+ Khác các âm đứng sau


- 3 Hs đọc.


+giống đều có âm ơ ( ơ, i, a)
đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv chỉ dấu thanh


- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang
để thành tiếng mới có nghĩa.


\ / ? ~ .


Mơ mờ mớ mở mỡ mợ


Ta


- Gv uốn nắn, đgiá
- Gv, Hs giải nghĩa tiếng


b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (5')
- Gv viết: tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
- Giải nghĩa:


tổ cị: em đã nhìn thấy tổ cị chưa? tổ cị làm
bằng gì?


(lá mạ, thợ nề)


<b> c) Viết bảng con: (12')</b>


* Trực quan: tổ cò, lá mạ


(dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)


- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh.


- Gv Qsát uốn nắn.


- 3 Hs đọc


- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.


- 2Hs đọc từ


- " tổ cò" Hs Qsát tranh (35)
- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.


- Hs viết bảng con.


<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập.


a) Luyện đoc. (10')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2: Đọc SGk:


- Hãy Qsát tranh 1 (25)
- Tranh vẽ gì?



- Câu ứng dụng hơm nay là gì?
- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Gvnghe uốn nắn, ghi điểm.
b) Kể chuyện: Cò đi lò cò (15')


- Gv giới thiệu câu chuyện Cị đi lị cị được
lấy từ truyện" Anh nơng dân và con cị"


- Gv kể: + lần 1 (khơng có tranh).
+ lần 2 (có tranh).


* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4 (35) phóng to.
- HD Hs kể:


+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các
nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung
từng tranh


- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.


- 3 hs đọc.


- Hs Qsát , trả lời:


+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cơ
gái và lá cờ…


+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- 6Hs đọc, lớp đọc.


- Hs nghe, Nxét.
- Hs nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tranh 1: Anh nông dân đem cị về nhầchỵ
chữa và ni dưỡng.


Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lị dị đi khắp
nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.


Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay
liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng cịn đang
vui cùng bố mẹ và anh chị em.


Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng cả đàn
kéo tới thăm anh nơng dân và cánh đồng của
mình.


- HS lên kể


- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.


- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.
- Qua câu chuyện em có học tập cị khơng? Vì
sao?


=>: Tình cảm chân thành đáng q giữa cị và
anh nơng dân.


- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được
người khác giúp đỡ?



- Em cần phải làm gì khi mình được người
khác giúp đỡ?


c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. (10')


Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau
1 chữ o)


- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu
- Gv Nxét, sửa sai cho hs.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (5')</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn


- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.


Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo
tranh.


- Hs lắng nghe, bổ xung
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.
- lớp Nxét , bổ sung.


- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ
sung.


- vài Hs kể



- Cần phải cảm ơn…
- Hs mở vở tập viết (9)
- Hs viết bài


- 2 Hs đọc nối tiếp
________________________________


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 16:</b>

<b>SỐ 6</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Có khái niệm ban đầu về số 6.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết đọc, viết các số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số
lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


a. Điền số vào chỗ chấm:


… = 5, 4 > … , … < 2
2 < …, …< 4 , … > 1,
b. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.
Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- GV Nxét


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: (1')
Hoc tiết 16: số 6.


b. Giới thiệu số 6: (10')
* Bước 1: Lập số 6.


* Trực quan tranh (trang 26 SGK)


+ Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả
có mấy em?


+ Lấy 5 hình trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn . Hỏi
có mấy chấm trịn?


* Trực quan số con tính,số chấm trịn
(dạy tương tự như trên)


+ Số Hs, số chấm tròn, số con tính đều có số
lượng là mấy?


b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- Lấy và ghép số 6



- Gv đưa số 6 (in) Gthiệu


- Gv đưa số 6(viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.
c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3,
4, 5, 6.


- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.


- Nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.
3. Thực hành:


Bài 1. (3') Viết số:


( dạy tương tự bài 1 tiết 8)
<b> Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):</b>


=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.
- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6


Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:


Hoạt động của học sinh
- 3 Hs làm bảng


- lớp Nxét
-2 Hs đếm


- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.



- Qsát, trả lời.


- Có 5 bạn đang chơi, một bạn
đi tới. Tất cả có 6 bạn?


- Lớp thực hành, nêu 5 hình
trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn.
Có tất cả 6 chấm trịn.


- … đều có số lượng là 6.
- Hs Qsát


- Hs cài số 6.
- Hs Qsát
- 3 Hs đếm.
- Hs trả lời
- lớp đếm 1 lần
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- 3 hs nêu đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Trực quan:


.


...
- Hãy nêu cách làm.


<i>- Qsát HD Hs học yếu</i>
=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy
số.


- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số
còn lại.


=> Kquả:


1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.
<b> Bài 4: (6') (>, <, =)?</b>


+Làm thế nào?


- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích
hợp.


=> Kquả: 6 > 5 < > =
6 > 4 > > <
6 > 2 = < <
- Chấm 6 bài Nxét,


+ Có N xét gì về các Ptính so sánh ở cột 1?
<b>4. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập



- 3 hs nêu y/c.


- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô
điền số 2,…..


- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- 1Hs Nxét.


- 3 hs nêu
- Hs làm bài.
- 2 Hs đọc Kquả


- Lớp Nxét, đếm, đọc Kquả
- 3 hs nêu Y/C.


- So sánh số bên trái với số bên
phải rồi điền dấu…


- Hs làm bài, đổi bài Ktra
Kquả.


- Theo thứ tự dãy số số 6 đứng
sau các số 1, 2, 3, 4, 5 thì 6 lớn
hơn các số 1, ... 5.


<b>____________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC; VIẾT N,M</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học .


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm n, m


<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS u thích mơn Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-GV</b>: Tranh ảnh, sgk ,BĐDTV
-<b>HS</b> :Sách , BĐDTV, vở


<b>III</b>.Các hoạt động dạy :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. GT bài</b>:


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>15’ Tìm tiếng có âm n, m</b></i>



- Cho hs đọc bài trong sgk


- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm n, m
- Gv nx


<b>HĐ 2: Nối chữ với hình: 12’</b>


- Y/c hs đọc các từ trong bt 2 và nối với
tranh cho thích hợp


- Y/c tìm tiếng có âm n, m trong các từ vừa
đọc


<b>HĐ 3: Viết: 10’</b>


- Hd viết chữ bé đi bộ, bà đi đò
- Gv nêu cách viết và viết mẫu
- Y/c hs viết vở


- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút
- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm


- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.
- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.


<b>3.Củng cố-Dặn dị</b>:3’


-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.


- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào


vở ô li.


-Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs thi đua tìm tiếng có âm n, m
- Đọc lại các tiếng có âm n, m


-Hs đọc và nối


- Tìm tiếng có âm n, m


- Hs quan sát
- viết bảng con
-Hs viết bài


_________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ DẤU >, <, =</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b>- Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số </b>
trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 )


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.
3. Thái độ:



- Học sinh u thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bộ đồ dùng học toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài:1’</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Luyện tập: 35’</b>
<b>Bài 1: Viết dấu =</b>


- Hd hs so sánh và viết dấu =


<b>Bài 2: Gạch bớt để bằng nhau. </b>


-Gv hd hs gạch bớt hình để các hình có số
lượng bằng nhau.


-Chữa bài, nx, tuyên dương
<b>Bài 3: </b>


-Chia lớp thành 2 nhóm tổ chức trị chơi
- Gv phổ biến luật chơi


- Cho hs chơi


- Nx, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh




<b>3.Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Nx tiết học


-Về các em xem lại bài


<b>hát vui</b>


Học sinh làm bài vào vở
2 2 3 3
4 4 5 5
-Hs làm bài


- 1hs làm bảng lớp
- Chữa bài, nx


- Hs tham gia chơi nhiệt tình
4 5 ; 3 4 ; 2 5
3 2 ; 1 1 ; 4 1


<i>__________________________________________________________________</i>
<i>Soạn 2/ 10/ 2018</i>


<i>Dạy: Thứ 6/ 5/ 10/ 2018</i>

<b> </b>



<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 3. LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, BI VE</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết được các chữ ghi tiếng lễ, cọ. bờ, hổ và từ bi ve .
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs có ý thức viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.


- Bảng con, phấn, vở tập viết
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv chấm 6 bài tuần 2.
- Nxét bài viết


Hoạt động của học sinh
-Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: (1')


- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.


- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
+ Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ: Lễ, cọ, bờ,
hổ, bi ve.


<b> b. HD viết bảng con. (13')</b>
<i>lễ</i>
* Trực quan: lễ


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.
+ Nêu cách viết chữ lễ?


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2
viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô
liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2,
lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).


- Viết bảng con


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: cọ, bờ, hổ
(dạy tương tự lễ)


Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền
mạch mà viết chữ cái đầu (c, b, h) rồi lia bút
viết o (ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.
* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ)
<b> Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ</b>
nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o (rộng 1 ô li
rưỡi).



3. HD Hs viết vở tập viết: (12')


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở


- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


4. Chấm chữa bài: (5')


- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>5. Củng cố, dặn dị: (4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


- Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ


- Hs quan sát.
- 3 Hs đọc.


-1 Hs nêu:


+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép
lại, chữ cái l viết trước, chữ cái
ê sau, dấu ngã trên ê.


+ l cao 5 li, ê cao 2 li
- 1 Hs nêu



- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát


- Hs viết bảng con.
- Lớp Nxét.


- Hs thực hiện
- Hs mở vở tập viết.
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 4. MƠ, DO, TA, THƠ, THỢ MỎ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs có ý thức viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của giáo viên
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv nhận xét 6 bài tuần 3.
- Nxét bài viết


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1')</b>


- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.
- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.


- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>b. HD viết bảng con. (14')</b>


<i>mơ</i>
* Trực quan: mơ


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.
- Nêu cách viết chữ mơ?


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa
ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xi và nét móc 2
đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút
rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o
bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .


- Viết bảng con



- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: do, ta, thơ.
(dạy tương tự mơ)


Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền
mạch mà viết chữ cái đầu (c, b, h) rồi lia bút
viết o (ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.
* Trực quan: thợ mỏ. (dạy tương tự chữ bi
ve)


<i> Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ</i>
nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o (rộng 1 ô li
rưỡi).


Hoạt động của học sinh
-Hs Qsát


- Hs quan sát.
- Vài hs đọc.


-1 Hs nêu:


+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép
lại, chữ cái m viết trước, chữ
cái ơ sau..


+ m, ơ cao 2 li
- 1 Hs nêu



- Lớp Nxét bổ sung


- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. HD Hs viết vở tập viết: (12')


- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở
- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .


- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: (5')


- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>5. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


- Xem bài viết: nho khô, nghé ọ


-Hs mở vở tập viết.
- 1 Hs nêu, lớp thực hiện
- Hs Qsát viết bài.


- Hs chữa lỗi
_____________________________________


<b>Tự nhiên – xã hội</b>



<b> BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hiểu nhứng việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....
<b>II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>
- Thảo luận nhóm.


- Hỏi đáp trước lớp.


- Đóng vai, xử lí tình huống
<b>IV. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sgk


- Tăm bơng, khăn mặt, chậu nước sạch.
V. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của giáo viên
<b>I. Kiềm tra bài: (5')</b>


- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng
những giác quan nào?


- Nêu tác dụng của từng giác quan?
- Gv Nxét đgiá


<b>II. Bài mới.</b>


a. Khởi động: (2')


Hoạt động của học
sinh


- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da,
lưỡi, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
b. Kết nối.


<b> Hoạt động 1: (8') Làm việc với SGK.</b>


a)Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trị chơi là
HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.
b) Cách tiến hành:


Qsát tranh : TL nhóm đơi Qsát từng hình ở trang 10


sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.


- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.


H1: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?


+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?


H2. : + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?
+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?
( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)


* GDKNS: + Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em
cần phải làm gì?


+ Bạn nào ngồi học đúng tư thế?
+ Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?
- Gv Nxét khen ngợi, đánh giá.


<b> Kluận: - Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt</b>
<i>bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác</i>
<i>sĩ kiểm tra mắt định kì.</i>


<i>- Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp</i>
<i>vào mặt trời, xem ti vi quá gần…</i>


Hoạt động 2: (8') Làm việc với SGK.



a) Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì
khơng nên làm để bảo vệ tai.


b) Cách tiến hành:


(cách dạy tương tự như HĐộng 1)


<i> Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước</i>
<i>ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.</i>


<i> Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai</i>
<i>cho nhau, mở ti vi quá to.</i>


Hoạt động 3: (8’) Đóng vai
- Nêu 2 tình huống


+ Hét to vào tai bạn


nóng lạnh - da,...
- Hs hát


- 2 Hs nhắc lại tên bài


- Hs thảo luận theo bàn
1 Hs hỏi 1Hs trả lời.
- Bạn nam đang lấy tay
che mắt khi nhìn lên mặt
trời. - - Việc làm ấy
đúng, vì khơng bị ánh


sáng mặt trời chiếu vào
mắt


- Mình nên học tập bạn
ấy vì che mắt như vậy sẽ
không bị hỏng mắt.
- Đại diện Hs vừa chỉ
tranh vừa nêu ND đã
thảo luận


- Hs Qsát bổ sung.
- ngồi đúng tư thế, đúng
khoảng cách, đặt sách ,
cầm bút đúng quy định,
ánh sáng đủ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Lấy thước kể chơi trị đấu kiếm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.


- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai. (Nhóm 6)
- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 1Hs đóng vai làm phóng viên:


+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?
+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?


+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm
nữa ko?



- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc
bảo vệ mắt và tai.


<b>3. Củng cố- dặn dò: (4')</b>


- T hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.
- Cbị bài 5: Vệ sinh thân thể.


- Hs thảo luận phân vai
- Hs lên đóng vai phỏng
vấn - trả lời.


- lớp Nxét


______________________________
<b>Sinh hoạt</b>


<b>A. SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiªu:</b>


- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cã hướng khắc phục và ph¸t huy.
- Đề ra phương hướng tuần 5.


<b>II. ND sinh hoạt:</b>


1. GV nhận xÐt chung:


GV nhận xét các hoạt động trong tuần
<i>a. Ưu điểm:</i>



- Lớp đi học đủ


-Thể dục vệ sinh đều sạch sẽ ………..
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp……….………..
- Trong lớp hăng hái giơ tay phát biểu…….………..
<i>b. Nhược điểm:</i>


- Một số bạn đi học muộn
- Việc xếp hàng còn chậm


- Một số HS còn quên đồ dùng học tập
2. Phương hướng tuần 5:


- Phát huy mọi u điểm, khắc phục mọi nhợc của tuần 4 để thực hiện ở tuần 5.
- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.


- Đôi bạn cùng giúp nhau học tập tiến bộ: Linh – Hải, Nhi – Cường, Trang- Vĩnh.


- Tiếp tục thi ua học tốt. Hăng hái XD bài to rõ ràng mạch lạc.


- Cỏc em: Nghip, Kit, Huy, Thư về nhà tập đọc nhiều hơn. Em Giang, Huy,
Dng cn vit cn thn hn.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trờng sạch sẽ gọn.


- Thc hiện tốt mọi nề nếp vµ luËt ATGT.
B. AN TỒN GIAO THƠNG


<b> Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thơng, nơi có tín hiệu đèn giao
thơng.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thơng.


2. Kĩ năng:


- Xác định vị trí của đèn giao thơng ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba,
ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thơng để bảo đảm an toàn.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thực hiện tốt luật ATGT.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sưu tầm tranh có đường phố
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường
phố .


- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .
<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: 1’



- Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều
khiển các loại xe qua lại.


- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn
cho người đi bộ.


- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu: Đỏ,
vàng, xanh.


- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu
đỏ hoặc xanh.


Hoạt động 1: 5’ Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
<b>- HS nắm đèn tín hiệu giao thơng đặt ở những nơi</b>
có đường giao nhau gồm 3 màu.


- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành
cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi
bộ.


- GV: đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu? Đèn
tín hiệu có mấy màu?


- Thứ tự các màu như thế nào?


+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1
tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình
người đi màu xanh cho hs phân biệt.



- Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan
sát)


Hoạt động 2: 5’ Quan sát tranh (ảnh chụp)


- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh


+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV , HS cả lớp
nghe và nhận xét phần trả
lời câu hỏi của bạn .


+ Cả lớp chú ý lắng nghe
- 02 học sinh nhắc lại tên
bài học mới


- Học sinh quan sát tranh và
theo dõi trả lời theo câu hỏi
của giáo viên


- có 3 màu .


- Đỏ , vàng , xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
màu gì?



- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi?


- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu
gì?


+ Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín
hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao
thơng dùng để làm gì?


- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và
người đi bộ phải làm gì?


- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì?
Hoạt động 3: 4’ Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.


+Hs trả lời các câu hỏi?


- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải
làm gì?


- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì?
- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh
của đèn?


+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:


GV hơ : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung
quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.



- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..


- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.
Hoạt động 4: 3’ Trò chơi “ Đợi quan sát và đi” 1
HS làm quản trị.


- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả
lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hơ (quan sát
hai bên và đi) .


- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp
sẽ ngồi xuống ghế và hô (hãy đợi)


3. Củng cố: 1’


-Hs nhắc lại bài học.Có 2 loại đèn tín hiệu giao
thơng (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho
các loại xe)


- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo
hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.


- Đèn tín hiệu giao thơng được đặt bên phải người
đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.


- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo
an tồn cho mình và mọi người.



3.Dặn dị: Quan sát đường phố gần nhà, gần
trường và tìm nơi đi bộ an toàn .


- HS quan sát
- HS trả lời.


- HS trả lời .Dừng lại khi
đèn đỏ


- Được đi khi đèn xanh.
- Các phương tiện chuẩn bị
dừng lại .


- HS (Đỏ, vàng, xanh )
- Dừng lại khi đèn đỏ, được
đi khi đèn xanh.


- Màu xanh đi , màu đỏ
dừng lại.


-HS thực hiện chơi
- Chuẩn bị dừng xe
- Dừng lại.


- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời


- Hs trả lời



- Hs lắng nghe và trả lời
theo câu hỏi của giáo viên
- 2 Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>______________________________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 6. DẤU >, <, =</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


<b> - Đọc, viết thành thạo các số từ 1 đến 6</b>


<b> - Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so </b>
sánh các số trong phạm vi 6 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 )


<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.
3. Thái độ:


- Học sinh u thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bộ đồ dùng học toán


- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5,6</b>
- Y/c hs viết vào vở


- Nx, tuyên dương
<b>Bài 2: Số </b>


-Gv tổ chức cho hs chơi trị chơi
- Nx, tun dương nhóm tháng cuộc


<b>Bài 3: </b>


-Trị chơi: Xì điện
- Gv phổ biến luật chơi
- Cho hs chơi


- Nx, tuyên dương
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx tiết học


-Về các em xem lại bài


<b>hát vui</b>



Học sinh viết số vào vở
- 1hs viết bảng


- Hs tham gia chơi


1 4


5


- Hs tham gia chơi nhiệt tình
5 6 ; 3 3 ; 4 3
6 4 ; 2 2 ; 3 6


<b>_____________________________________________</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT </b>

<b>t, th</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học .


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm t, th


<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS u thích mơn Tiếng việt.



<b>II.Chuẩn bị :</b>


<b> -Thầy</b>: Tranh ảnh, sgk ,BĐDTV


-<b>Trò</b> :Sách , BĐDTV, vở


<b>III.Các hoạt động dạy :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt đơng của trị</b>


<b>1.GT bài</b>: 1’


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b> 15’Tìm tiếng có âm t, th</b></i>


- Cho hs đọc bài trong sgh


- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm t, th
- Gv nx


<b>HĐ 2: 10’ Nối chữ với hình</b>


- Y/c hs đọc các câu trong bt 2 và nối với tranh
cho thích hợp


- Y/c tìm tiếng có âm t, th trong các từ vừa đọc


<b>HĐ 3: Viết: 10’</b>



- Hd viết chữ bé có ti vi, bố là thợ mỏ
- Gv nêu cách viết và viết mẫu


- Y/c hs viết vở


- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút
- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm


- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.
- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.


<b>3.Củng cố-Dặn dị</b>:3’


-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.


-Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs thi đua tìm tiếng có âm t,
th


- Đọc lại các tiếng có âm t, th


-Hs đọc và nối


- Tìm tiếng có âm t, th


- Hs quan sát
- viết bảng con
-Hs viết bài


<b></b>


<b> Luyện viết </b>


<b>THỰC HÀNH T2: </b>

<b>d, đ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học .


<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có âm d, đ


<b> 3. Thái độ:</b>


- GDHS u thích mơn Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> -Thầy</b>: bảng phụ


-<b>Trò</b> :Sách , BĐDTV, vở


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.GT bài</b>:


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm tiếng có âm d, đ</b></i>


- Cho hs đọc bài trong sgh


- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm d, đ
- Gv nx


<b>HĐ 2: Nối chữ với hình</b>


- Y/c hs đọc các từ trong bt 2 và nối với
tranh cho thích hợp


- Y/c tìm tiếng có âm d, đ trong các từ vừa
đọc


<b>HĐ 3: Viết </b>( sd bảng phụ )


- Hd viết chữ : bé đi bộ, bà đi đò
- Cho hs qs chữ mẫu.


- Gv nêu cách viết và viết mẫu


- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút
- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm


- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.
- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.


<b>3.Củng cố-Dặn dị</b>:


-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.
- Gv nx



-Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs thi đua tìm tiếng có âm d, đ
- Đọc lại các tiếng có âm d, đ


-Hs đọc và nối


- Tìm tiếng có âm d, đ


- Hs quan sát chữ mẫu


- Hs lắng nghe, quan sát gv viết mẫu
-Hs viết bài


-Hs nối tiếp tìm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×