Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.09 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 11 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>A. Tập đọc</b>
1.Kiến thức:
-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
2.Kĩ năng:Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận llõi khi trót
cư xử khơng tốt với bạn ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
3. Thái độ:
- HS có hứng thú học mơn tiếng việt.
<b>B. Kể chuyện</b>
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời
của mình. Biết phối hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
GV: - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn hS luyện đọc.
HS: - SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5p )</b>
- Gọi 2 HS đọc bài : Hai bàn tay em- nêu
những nét đáng yêu của đôi bàn tay
- Nhận xét, ghi điểm cho HS
<b>3. Bài mới:( 35p )</b>
<i><b> </b></i><b>a) Giới thiệu :</b>
<b> b) Luyện đọc: </b>
- Giáo viên đọc toàn bài.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .
- Đọc từng câu trước lớp
- Viết từ khó lên bảng <i>(Cơ- rét- ti, En- ri</i>
<i>-cô .,..Yêu cầu HS đọc)</i>.
- Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng câu .
- GV lắng nghe uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong
bài. Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ
khó.
- 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
yêu cầu của giáo viên .
- HS lắng nghe.
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến
hết bài thể hiện đúng lời của từng
nhân vật
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong
bài <i>(một hoặc hai lượt)</i>
- HS dựa vào chú giải trong SGK để
giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
đọc theo cặp .
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
- Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn 1, 2, 3
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4
<b>TIẾT 2</b>
<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : ( 15P</b><i><b> )</b></i>
<i><b> *Yêu cầu học sinh đọc thầm và TLCH.</b></i>
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
- Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau?
- Vì sao En ri cơ hối hận muốn xin lỗi Cô
rét ti?
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
- Em đốn Cơ rét ti nghĩ gì khi chủ động
làm lành với bạn?
- Bố đã trách mắng En ri cô như thế nào?
Lời trách của bố có đúng khơng? Theo em
mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
<i><b> </b></i>
<b> d) Luyện đọc lại : ( 5P )KNS</b><i><b> : </b>Giao</i>
<i>tiếp</i>
- Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5.
* Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
- Giáo viên lắng nghe và sửa sai.
- Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân
<b>) Kể chuyện :( 15P )</b>
<i><b> </b>1.Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>
2. <i>Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh </i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách
giáo khoa phân biệt nhân vật .
- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
từng cặp HS tập đọc
* Hai học sinh mỗi em đọc một
đoạn của bài tập đọc .
* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn .
- HS tiếp đọc đoạn 3 và 4
- HS đọc thầm, thảo luận và TLCH.
- En-ri-cô và Cô-rét-ti.
- Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô....
- Sau cơn giận En-ri-cơ bình tĩnh
lại, nghĩ là bạn ấy không cố ý....
- Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình
En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
- HS nêu ý kiến của mình
- - Bố mắng En-ri-cơ là người có
lỗi đã khơng chủ động xin lỗi bạn
lại định giơ thước định đánh bạn.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm tự phân vai <i>(En ri cô ,</i>
<i>Cô rét ti và người bố)</i>
- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo
nhóm. Bình xét cá nhân và nhóm
đọc hay
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ
của tiết học.
- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh
minh họa của 5 đoạn truyện , nhẩm
kể chuyện.
- Đọc thầm câu chuyện theo lời kể
SGK
- Từng học sinh kể cho nhau nghe .
- 5 học sinh nối tiếp nhau kể theo 5
lớp.
- Theo dõi gợi ý học sinh kể còn lúng túng.
<b>3) Củng cố dặn dò : </b> ( 4P )
<i><b>KNS </b>: Kiểm soát cảm xúc, thể hiện sự cảm</i>
<i>thông.</i>
* Qua câu chuyện em học được điều gì ?
- Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện .
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Bạn bè phải biết nhường nhịn, yêu
thương và luôn nghĩ tốt về nhau,
can đảm nhận lỗi khi cư xử khơng
tốt với bạn.
_______________________________________________________
<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 6: TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh biết cách thực hiện về phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần
ở hàng chục hoặc hàng trăm).
2.Kĩ năng:
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
BT : Bài 1( cột 1,2,3), Bài 2 ( cột 1,2,3 ), Bài 3.
3.Thái độ:
- Có hứng thú học mơn tốn
II/ CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ - HS : VBT, bảng con
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ: ( 5p )</b>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 2 và
bài tập số 3.
- Yêu cầu mỗi em làm một cột bài 2 .
- Chấm vở 2 bàn tổ 1.
- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
<b>3. Bài mới:( 30p )</b>
<i><b> </b></i><b>a) Giới thiệu bài:</b> ghi bảng
<i><b> </b></i><b>b) Khai thác:( 12 p )</b>
<i><b> </b></i><b>*Giới thiệu phép trừ: 432 - 215</b>
<i><b> + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ? </b></i>
- Yêu cầu học sinh đặt tính.
- Hướng dẫn học sinh cách tính.
- Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo
khoa.
- Phép trừ này có gì khác so với các phép
trừ đã học ?
*<b> Phép trừ </b> <b>627 – 143 = ? </b>
- Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như
2 HS lên bảng làm bài.
- HS 1: Lên bảng làm bài tập số 2
- HS 2: Làm bài 3
- 2 HS khác nhận xét .
- HS nhắc lại.
- Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt
tính .
- Lớp theo dõi hướng dẫn về cách
trừ có nhớ một lần .
- Rút ra nhận xét phép trừ này khác
với phép trừ đã học là phép trừ có
nhớ ở hàng chục .
đối phép tính trên .
- Vậy phép trừ này có gì khác so với phép
trừ ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
<b>c) Luyện tập:( 18p )</b>
<b>Bài 1</b>:Sgk/T7 (cột 1,2,3 )
- Gọi HS nêu bài tập 1
- Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như
phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả
- Yêu cầu lớp làm miệng.
- Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2:</b> Sgk/T7 (cột 1,2,3 )
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 3</b>: Sgk/T7
- GV gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách
giải bài tốn .
- u cầu 1 HS lên bảng tính .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Chấm một số vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa
bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
3<b>) Củng cố - Dặn dò:( 4p )</b>
- <i>Nêu cách đặt tính về các phép tính trừ số</i>
<i>có 3 chữ số có nhớ một lần?</i>
* Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
khi đến hàng trăm thì dừng lại nghe
giáo viên hướng dẫn về cách tính
tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép
tính trên là trừ có nhớ sang hàng
trăm
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.
- Vận dụng cách tính qua 2 ví dụ để
- HS nhận xét bài bạn
- HS nêu đề bài sách giáo khoa
- 3 em lên bảng đặt tính và tính :
- HS nhận xét bài bạn .
+ Đọc bài tập trong sách giáo khoa.
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài
vào bải vào bảng vở.
- HS nhận xét bài bạn, chữa bài .
- HS nêu cách tính .
_____________________________
<i>Ngày soạn: T6/9/9/2017</i>
<i>Ngày giảng : Thứ ba, ngày 12 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 7: LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số( khơng nhớ hoặc có nhớ
một lần).
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
- Làm được bài tập 1, 2a, bài 3 ( cột 1,2,3) bài 4
3. Thái độ:
- Giáo dục tính tự lực trong học tập. Tính chính xác của mơn Tốn.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, kẻ bảng bài tập 3
- HS: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ : ( 5p )</b>
- Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập số
1 cột 1, 2, và bài 3, về nhà.
- Chấm vở 1 số em
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:( 30p )</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b> ghi bảng
<b>b) Luyện tập:</b>
- <b>Bài 1 :</b> SGK/T8
- Nêu bài tập trong SGK.
- Yêu cầu HS tự tính kết quả
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
<b>Bài 2</b>:SGK/T8
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và GV ghi
bảng
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm
mỗi em làm một cột.
- Gọi học sinh khác nhận xét
+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3</b> SGK/T8
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 3
- Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm
ra số cần điền
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng tính
- 2 HS lên bảng sửa bài .
- 2HS : Lên bảng làm bài tập 1
* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng.
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột
567 868 387 100
-325 - 528 - 58 - 75
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào bảng
- 2 HS lên bảng thực hiện.
542 660
-318 -251
224 409
- HS nhận xét bài bạn .
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em nêu đề bài trong SGK.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4</b> : SGK/T8
- Yêu cầu lớp nêu tóm tắt đặt đề bài toán
rồi giải vào vở.
<i><b> Tóm tắt</b></i>
Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
Ngày thứ hai bán : 325 kg gạo
Cả 2 ngày bán : …..kg gạo?
- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:( 4p )</b>
- <i>Nêu cách đặt tính về các phép tính</i>
<i>cộng, trừ</i>.
* Nhận xét đánh giá tiết học .
<i>Số trừ</i> <i>426</i> <i>246</i>
<i>Hiệu</i> <i>125</i> <i>231</i>
- Nhận xét, chữa bài.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
Cả hai ngày bán được số gạo là:
415 + 325 = 740 ( kg )
Đáp số: 740 ( kg gạo )
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học.
_____________________________
<b>CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)</b>
<b>TIẾT 3: AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức:
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
2.Kĩ năng:
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu ( BT 2)
- Làm đúng bài tập 3a
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày
bài.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 3 bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:( 5p )</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con các từ ngữ HS thường hay viết
sai.
- Nhận xét đánh giá.
2<b>. Bài mới: ( 30p )</b>
<i><b> </b></i><b>a) Giới thiệu bài ( 1p )</b>
<i><b> </b></i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : 20p )</b>
- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
các từ :
- <i>Ngọt ngào - ngao ngán, đàng hoàng</i>
<i>- cái đàn, hạn hán- hạng nhất..</i>
- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn
văn cần viết:
+ <i>Đoạn văn nói lên điều gì?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?</i>
<i>+Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?</i>
- Hướng dẫn học sinh viết tên riêng
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các
tiếng khó Cơ- rét- ti, khuỷu tay, vác củi,
can đảm …
- Yêu cầu HS xét.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc cho HS viết vào vở
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề
- Chấm vở 1 số em và nhận xét.
<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập ( 8p )</b>
*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Chia bảng thành cột .
- Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp
sức: mỗi nhóm tiếp nối nhau viết bảng
các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu.
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.
* <b>Bài 3a</b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 3 a .
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn .
- Gọi 2 HS lên làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:( 3p )</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ
đã viết sai.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2-3 học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài
- HS trả lời.
- Các tên riêng có trong bài là :
Cơ-rét- ti,
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi
đặt gạch nối giữa các chữ .
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Lớp chia thành nhóm .
- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ
có vần: uêch/uyu như: nguyệch
ngoạc, rỗng tuyếch, bộc tuệch,
khuếch trương, trống huếch trống
hoác, khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc
khuỷu ….
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS làm bài trên bảng phụ, cả lớp
làm vào VBT.
- Đổi chéo vở để KT.
<b>TIẾT 3: VỆ SINH HÔ HẤP</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ
sạch cơ quan hơ hấp.
2.Kĩ năng:
<b> - Có kỹ năng quan sát, nêu nhận xét báo cáo.</b>
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ sạch mũi và họng
<i> *GDBVMT: HS biết một số hđ của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có</i>
hai đối với cơ quan hô hấp ( HĐ 4 )
II/ CAC KỸ NANG SÔNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DUC
- Kĩ năng tư duy phê phán: tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho
cơ quan hô hấp ( HĐ1 )
- Kĩ năng làm chủ bản thân: khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi
thực hiện những việc làm có ích cho CQHH ( HĐ2 )
- Kĩ năng giao tiếp: tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút
thuốc lá,thuốc lào ở nơi cơng cộng, nhất là nơi có trẻ em. ( HĐ4 )
III/ CHUẨN BỊ
- GV: Sử dụng hình vẽ trong sgk trang 9
- HS: VBT .
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5 p )</b>
- Kiểm tra bài “<i>Nên thở như thế nào</i>“
- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- Thở khơng khí có khói bụi có hại gì?
- Nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới:( 25p )</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b><i><b> Ghi bảng</b></i>
<b>b) Khai thác: </b>
<b>*Hoạt động 1: </b>
* Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm, các
nhóm quan sát hình 1, 2, 3 SGK trả lời câu
hỏi:
<i>- Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào buổi</i>
<i>sáng? </i>
<i>- Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch mũi</i>
<i>họng ?</i>
* Bước 2: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi
- 2 HS trả lời câu hỏi:
- Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa
bài
- Tiến hành thực hiện chia nhóm,
thảo luận và báo cáo kết quả.
- Đại diện trả lời.
- Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi
họng.
<b>*Hoạt động 2. KNS : Tư duy phê phán,</b>
<b>giao tiếp.</b>
* Bước 1 : Làm việc theo cặp
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu từng cặp HS mở SGK quan sát
các hình ở trang 9, lần lượt người hỏi người
trả lời.
- <i>Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các việc</i>
<i>nên làm và khơng nên làm để bảo vệ và giữ</i>
<i>vệ sinh hô hấp ?</i>
- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt thêm
câu hỏi.
-<i>Hình này vẽ gì? Việc làm của các bạn</i>
<i>trong hình có lợi hay có hại đối với đường</i>
<i>hô hấp ? Tại sao ?</i>
*Bước 2 : <b>Làm việc cả lớp</b><i><b>:</b></i>
- Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước lớp.
- Yêu cầu chỉ và phân tích một bức tranh.
- Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp nào
có câu hỏi sáng tạo.
* Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực tế:
- <i>Kể ra những việc nên làm và có thể làm</i>
<i>được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô</i>
<i>hấp?</i>
<i>- Nêu những việc làm để giữ cho bầu khơng</i>
<i>khí trong lành xung quanh nhà ở </i>
* GVKL
<i><b> </b></i><b>3. Củng cố - Dặn dò.( 3p )</b>
<i><b>* KNS : Làm chủ bản thân. </b></i>
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Dặn lớp về nhà học thuộc bài.
- Xem trước bài mới.
động để mạch máu lưu thông...
- Ta cần lau sạch mũi và súc miệng
bằng nước muối để giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp .
- Quan sát hình vẽ trang 9 nêu nội
dung của bức tranh thơng qua bức
tranh nói cho nhau nghe về những
việc nên và không nên làm đối với
cơ quan hô hấp.
- Lên bảng chỉ và phân tích một
bức tranh
- Lần lượt kể ra một số việc làm
nhằm bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp và giữ cho bầu khơng
khí trong lành .
- HS tự do phát biểu.
- Học sinh nêu bài học SGK
- Về nhà áp dụng những điều đã
học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>__________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: T6/9/9/2017</i>
<i>Ngày giảng : Thứ tư, ngày13 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
1.Kiến thức:
- Đọc trơn từng đoạn, cả bài
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
2.Kĩ năng:
- Nghĩa của một số từ mới: khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính
- Nội dung: Tả trị chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của bốn chị em Bé. Qua đó, bộc lộ
tình cảm u q cơ giáo và mơ ước trở thành cô giáo của Bé.( trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có thái độ tốt trong học tập
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ trong sgk, bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5p )</b>
- Gọi 3 học sinh lên đọc bài.<i> bài Ai có lỗi</i>
<b>2. Bài mới ( 30 p )</b>
<b> a) Giới thiệu bài:( 1 p )</b>
- Giới thiệu tranh minh họa.
<b>b) Luyện đọc :( 8p )</b>
a/ <i>Đọc mẫu</i> :- Đọc toàn bài
- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ
khó. Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để
sửa
- Chia đoạn
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
- Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc
đúng.
- Giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích,
tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính <i>(SGK).</i>
- u cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài ( 10 p )</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- <i>Truyện có những nhân vật nào?</i>
<i>- Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì?</i>
- 3 em lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên
đọc mẫu và quan sát tranh minh
họa.
- HS đọc từng câu và từng đoạn
trước lớp giải nghĩa các từ: khoan
thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm
bầu, núng nính <i>(SGK).</i>
- HS lần lượt đọc từng đoạn trong
nhóm
- HS đọc trong SGK
- Các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT
từng đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 3 HS đọc lại cả bài.
- HS đọc thầm, thảo luận và TLCH.
- Bé và 3 đứa em: Hiển,
Anh,Thanh.
<i>- Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm em</i>
<i>thích thú nhất?</i>
<i>- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu</i>
<i>của đám ”học trò”? </i>
- Giáo viên tổng kết nội dung bài
Bài văn tả trò chơi lớp học rất nghộ nghĩnh
của mấy chị em.
<b>d) Luyện đọc lại :( 7p )</b>
- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài .
- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3.<b> Củng cố - Dặn dị:( 5p )</b>
- Liên hệ: Các em có thích chơi trị chơi lớp
học này khơng? Có thích trở thành cô giáo
không?
- GV nhận xét.
- VN luyện đọc thêm và chuẩn bị bài sau:
<i>Chiếc áo len. </i>
vai cơ giáo, các em của bé đóng vai
học trị.
- Thích cử chỉ của Bé ra vẻ người
lớn: kẹp tóc lại, thả ống quần
xuống,lấy nón của má đội lên đầu.
- HS tự tìm.
- HS nhắc lại.
- 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc
toàn bài.
- 3 HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1
.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- HS trả lời.
____________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ai (cái gì, con gì)</i> – <i>là gì ?</i>
(BT2)<i>.</i>
2.Kĩ năng
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3).
3. Thái độ:
- Giáo dục HS có thái độ tốt trong học tập
<b>*GDTTHCM : </b>LH
- Lí tưởng sống của Bác Hồ là độc lập tự do cho đất nước, là hạnh phúc của nhân
dân.
- Tình thương yêu bao la của Bác Hồ đối với thiếu niên, nhi đồng.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: - Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1, bảng phụ viết sẵn theo hàng
ngang 3 câu văn trong bài tập 2.
- HS: VBT
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2<b>. Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài:( 1p )</b>
<b>b) HD học sinh làm bài tập:( 25p )</b>
*<b>Bài 1</b>:
-Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng bài tập
1. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó
trao đổi theo nhóm để hồn chỉnh bài
làm.
- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên
bảng chơi tiếp sức.
- Lấy bài của nhóm thắng để viết vào
bảng cho hồn chỉnh .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
từ đã được hoàn chỉnh .
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
* <b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 HS đọc thành
tiếng về yêu cầu bài tập 2 .
- Mời một em lên bảng làm mẫu bài
2a .
- Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân 1
gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ai,
cái gì, con gì?”
- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới
câu hỏi “Là cái gì ?”
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Giáo viên theo dõi nhận xét
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- HS1 : - Làm lại bài tập 1.
- HS 2: - làm bài tập 2.
- HS 3: - Các sự vật được so sánh trong
bai thơ là: Trăng tròn như cái đĩa
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Thực hành làm bài tập trao đổi trong
- Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm
thi đua
- Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng
sau đây
- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi,thiếu niên,nhi đồng,<sub>trẻ con …</sub>
- Chỉ tính
nết trẻ em
- Ngoan ngoãn, lễ phép , ngây
thơ, hiền lành …
- Tình cảm
hoặc sự
chăm sóc
của người
lớn đối với
trẻ em
- Thương yêu, yêu quý , quan
tâm, nâng đỡ, chăm sóc, nâng
niu, chăm chút
- 2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
2 .
- 1 HS làm mẫu câu a.
- Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài
vào vở .
- 2 em lên bảng lên bảng sửa bài .
<i><b>Ai (cái gì, con</b></i>
<i><b>gì)</b></i>
<i><b> Là gì </b></i>
- Chốt lại lời giải đúng .
*<b>Bài 3</b> :
- Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.
* Đặt câu hỏi cho câu c.
- GV giải thích vì sao Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh mang tên Bác
Hồ.
- GDTTĐĐHCM: Giáo dục lòng biết
ơn Bác Hồ.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào giấy
nháp
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa
đặt cho bộ phận in đậm .
- Giáo viên theo dõi và nhận xét.
3<b>) Củng cố - Dặn dò ( 4p )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà học xem trước bài
mới
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
- Lớp theo dõi nhận xét
- 1-2 em đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào
nháp
- Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.
<i><b>- Cái gì là hình ảnh quen thuộc của</b></i>
làng quê Việt Nam
-Ai là những chủ nhân tương lai của đất
nước ?
- Đội thiếu niên tiền phong HCM là
- Lớp nhận xét ý bạn .
_______________________________
<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức
2.Kĩ năng:
- Vận dụng vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn ( có một
phép nhân)
- Làm được bài tập 1, 2(a,c) , 3, bài 4 ( không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu
trả lời )
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh có ý thức tự rèn luyện.
II/ CHUẨN BỊ
- GV:Bảng phụ , vẽ hình bài tập 4
- HS: Bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động Thầy</b> <b>Hoạt động Trò</b>
<b>1/ Bài cũ: ( 5p )</b>
- Làm bài 3 củng có số bị trừ, số trừ chưa
biết.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2/ Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài: ( 1p ) Ghi bài.
b. Thực hành: ( 29p )
<b>Bài 1: SGK/T9</b>
Tính nhẩm
* Củng cố bảng nhân 2,3,4,5.
- GV hỏi thêm 1 số phép nhân khác.
* Liên hệ: 3×4=12; 4×3=12
Vậy 3×4= 4×3
* GT phép nhân nhẩm với số trịn trăm:
200× 3
- Tính nhẩm các phép tính cịn lại
<b>Bài 2: SGK/T9 (cột a,c)</b>
Tính( theo mẫu)
4 ×3+10=12+10
= 22
<b>Bài 3: SGK/T9</b>
Tóm tắt.
1 bàn: 4 cái ghế
8 bàn: …cái ghế?
<b>Bài 4: SGK/T9</b>
Củng cố tính chu vi hình tam giác.
<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 4p )</b>
- VN ơn bảng nhân,
xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại
- HS ghi nhanh kết quả.
- Hs nêu kết quả.
- Tính nhẩm
- Nêu miệng và tính kết quả.
- Đọc yêu cầu
- Làm bảng con
- Nêu bài toán
- Làm vở
Bài giải
8 bàn có số cái ghế là:
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đáp số: 8 cái ghế.
- Tự làm vở
100+100+100=300(cm)
hoặc 100×3=300(cm)
- Nghe.
- Nhận xét tiết học.
___________________________________________
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TIẾT 2: ÔN CHỮ HOA Ă, Â</b>
I. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố lại chữ viết hoa ă, â thông qua bài tập ứng dụng
2. Kĩ năng
- Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
<b>3. Thái độ</b>
- Mẫu chữ Ă, Â, L
- Vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
-Học sinh viết bảng và giấy nháp A ; Hỏi:
Tuần trước học từ và câu ứng dụng nào ?
<b>B- Bài mới(30p)</b>
1- Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
<b>2- Hướng dẫn chữ viết</b>
+ Luyện viết chữ hoa
1.Hướng dẫn viết bảng con
a<b>, Luyện viết chữ hoa</b>
- Hs nêu các chữ hoa có trong bài?
- Gv treo chữ mẫu A
? chữ A cỡ nhỏ cao mấy li? Gồm mấy nét?
? Chữ Â và Ă giống nhau ở điểm nào?khác nhau
ở điểm nào
- Gv viết mẫu+ nêu cách viết
- Gv nhận xét - sửa sai
+ Hướng dẫn viết từ :
- Gv treo từ ứng dụng
- giải nghĩa từ: Âu Lạc
- Hs nhận xét độc cao các chữ, k/c cách nối nét,
cách ghi dấu thanh
- Gv viết mẫu - nêu cách viết
- Hs viết bảng con - Gv nhận xét
C,Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Hs đọc câu ứng dụng - giải nghĩa
- nhận xét độ cao, kc các dấu thanh đặt ở vị trí
nào?
- Gv viết mẫu- Hs viết bảng con
- GV gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv nhận xét
- 1 HS : Ă, Â, L
- HS theo dõi
- HS viết vở nháp
- Hs đọc
- Tên nước ta thời vua Hùng
Âu Lạc
- 2 hs đọc
- 1 HS đọc, HS khác theo
dõi.
- HS lắng nghe.
- HS viết nháp
<b>3- Hướng dẫn viết vở tập viết:</b>
- GV yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ theo mẫu
- GV quan sát, uốn nắn
4- GV thu chấm, chữa bài:
- Thu chấm 7 bài. GV nhận xét
<b>5- Củng cố dặn dò: 3p</b>
- GV yêu cầu hs nhắc lại câu ứng dụng
- GV nhắc hs về nhà chú ý luyện viết nhiều
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhắc hs về nhà viết nốt bài
- GV nhắc hs về nhà chuẩn bị bài mới
- HS luyện nháp: Ăn khoai,
Ăn quả
- HS nhắc lại
- HS chú ý nghe
- HS viết vở
<b> </b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 2: KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 2)</b>
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến Thức:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc.
- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối
với Bác Hồ.
2.Kĩ năng:
- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3.Thái độ:
- Học sinh có tình cảm yêu quí và biết ơn Bác Hồ.
<b>* GDTGHCM : Học sinh hiểu và làm theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên và </b>
nhi đồng.
II/ CHUẨN BỊ: - GV: VBT, bảng phụ,tranh,
- HS:VBT
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ:</b> ( 4P )
- Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe băng
bài hát Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và
lời của Hàn Ngọc Bích
<b>2. Bài mới</b>: ( 25P )
- Giới thiệu bài:
<b> Hoạt động 1 : </b>
- Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ
và trả lời các ý:
+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng? Thực hiện như thế nào? Còn điều
nào chưa làm tốt?
+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới?
- Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp.
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp
- Khen những học sinh đã thực hiện tốt 5
điều Bác dạy.
<b> Hoạt động 2 :</b>
- u cầu lớp hoạt động nhóm trình bày
giới thiệu về những bài hát, tranh ảnh, bài
ca dao,… nói về Bác Hồ.
* Thảo luận theo nhóm:
1. Yêu cầu các nhóm trình bày, giới thiệu
những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên
nhi đồng?
2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm
của các nhóm.
3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu
tầm tốt.
<b> Hoạt động 3:</b> Trị chơi <i>“Phóng viên”</i>
- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn có
những tên gọi nào khác?
- Q bác ở đâu? Bác sinh vào ngày tháng
năn nào? hãy đọc 5 điều bác dạy? Hãy kể
những việc làm được trong tuần qua để thể
hiện lịng kính u bác Hồ ?
- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác?
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào? Ở
đâu?
* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như
sgk
- Cả lớp thảo luận theo nhóm đôi.
- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau
về việc thực hiện 5 điều Bác Hồ
dạy của bản thân và nêu những
điều mà thực hiện chưa tốt, nờu
cỏch c gng ă thc hin tt.
- 2 HS tự liên hệ trước lớp.
- Lớp bình chọn những bạn có việc
làm tốt.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo.
- Lớp trao đổi nhận xét.
- Các nhóm lần lượt lên trình bày
hoặc giới thiệu về những sưu tầm
của mình có nội dung nói về Bác
Hồ với thiếu niên nhi đồng. Chẳng
hạn như: Tranh ảnh, bài hát, các
câu ca dao.
- Lớp theo dõi nhận xét trình bày
- Lớp lắng nghe bình chọn các
nhóm có nhiều hình ảnh, bài hát
nói về Bác.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: (3P )
<i>- GDHS học tập và làm theo tấm gương</i>
<i>đạo đức Hồ Chí Minh.</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
<i>Ngày soạn:T6/9/9/2017</i>
<i>Ngày giảng : Thứ năm, ngày 14 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp HS
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
+ Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu bài tập, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức: Ổn định tổ chức lớp + Hát đầu tiết học</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>
*Ôn luyện :
- 1 HS làm bài tập 3 ( 9 )
- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )
3, Bài mới:
*Hoạt động 1 : Bài tập
+ Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các
phép tính chia trong phạm vi các bảng
đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm vào SGK
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
truyền điện
- HS chơi trò chơi nêu kết quả
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
- GV nhận xét sửa sai cho HS 12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ...
+ Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm
thương của các số trịn trăm
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc phần mẫu
- HS thực hiện bảng con
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng
văn liên quan đến phép chia - HS phân tích bài tốn
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Giải
Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6( cốc )
Đáp số : 6 cái cốc
+ Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia,
cộng đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm và nêu miệg
24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10
21 8 40 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
<b>CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)</b>
<b>TIẾT 4: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi
2. Kĩ năng
- Làm đúng BT 2a
3. Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận khi viết bài.
II/ CHUẨN BỊ
-GV: Viết sẵn bài tập 2a
- HS: Bảng con.
Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5p )</b>
- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai ở tiết trước.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>3. Bài mới:( 30p )</b>
<b> a) Giới thiệu bài ( 1p )</b>
<b> b) Hướng dẫn nghe- viết :( 20p )</b>
- Đọc đoạn văn (1 lần)
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con các từ : <i>Nguệch ngoạc,</i>
<i>khuỷu tay, vắng mặt, nói vắn tắt,</i>
<i>cố gắng, gắn bó.</i>
- Lớp lắng nghe giáo viên giới
thiệu bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn
<i>+ Đoạn văn có mấy câu?</i>
+ <i>Chữ đầu câu viết như thế nào?</i>
<i>+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?</i>
<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết</i>
<i>ntn?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc cho học sinh viết vào vở
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề vở.
- Thu vở chấm và nhận xét.
<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập ( 8p )</b>
*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:( 5p )</b>
- Dặn về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị
bài mới.
- 1 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài
- Đoạn văn có 5 câu,
- Viết hoa chữ cái đầu
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu
đoạn văn viết lùi vào một chữ .
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cơ
giáo phải viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài thơ vào
vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- 2 HS nhắc lại yêu cầu bài.
- Một em làm mẫu trên bảng
- Cả lớp thực hiện vào vở
<b>________________________________</b>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 4: PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kể được tên của các bệnh đường hô hấp thường gặp là:Viêm họng,viêm phế
quản, viêm phôi.
2. Kĩ năng
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi miệng
- Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh đường hô hấp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.
<b>* BVMT</b>: HS biết bảo vệ mơi trường học tập cũng như nơi ở để phịng bệnh đường
hơ hấp.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Hình vẽ sgk ( tr 10 ,11)
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5p )</b>
- Kiểm tra bài “Vệ sinh hơ hấp “
- <i>Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong</i>
<i>lành?</i>
<i>- Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ</i>
<i>sinh đường hơ hấp?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:( 27 p )</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Khai thác:</b>
<b> * Hoạt động 1: Động não</b>.
<b>KNS : Tìm kiếm và xử lí thơng tin.</b>
- u cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp ?
+ Hãy kể một số bệnh về đường hô hấp
mà em biết ?
* Giáo viên giảng thêm: <i>Tất cả các bộ</i>
<i>phận của đường hơ hấp đều có thể bị</i>
<i>bệnh như viêm mũi, viêm họng, viêm phế</i>
<i>quản</i> <i>và viêm phổi …</i>
* <b>Hoạt động 2:</b> làm việc với SGK.
<b>KNS : Làm chủ bản thân.</b>
- Bước 1: làm việc theo cặp
- Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1,
2, 3, 4, 5, 6 trang 10 và 11 SGK và thảo
luận :
- <i>Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn</i>
<i>Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc</i>
<i>của Nam và bạn của Nam? Nguyên nhân</i>
<i>nào khiến Nam bị viêm họng? Bạn của</i>
<i>Nam khuyên Nam điều gì?</i>
<i>- Hình 3 Bác sĩ đang làm gì? Khuyên</i>
<i>Nam điều gì?</i>
- <i>Hình 4: Tại sao thầy giáo lại khuyên</i>
<i>học sinh mặc ấm ?</i>
- Hình 5: <i>Vì sao hai bác đi qua đường lại</i>
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Hít thở khơng khí trong lành giúp
cho cơ quan hô hấp làm việc tốt hơn
và cơ thể khỏe mạnh.
- Phải thường xuyên lau mũi bằng
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp tiến hành làm việc cá nhân suy
nghĩ trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên
- Các cơ quan hô hấp: mũi, khí quản...
- Một số bệnh đường hơ hấp: Viêm
mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm
phổi …
<i>khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?</i>
<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có biểu</i>
<i>hiện gì ? Nêu tác hại của hai bệnh này ?</i>
- <i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp
- Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.
- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.
- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đường hơ hấp ?
* Giáo viên kết luận như SGV.
* <b>Hoạt động 3:</b><i><b> </b>Chơi trò chơi “Bác sĩ”</i>
<i><b>KNS : Giao tiếp</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách chơi
- Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân và
bác sĩ và cách thực hiện trị chơi.
- Cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó
mời 1 số cặp biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:( 3p )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và xem trước bài mới .
- Từng cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- Lớp tiến hành chơi trò chơi.
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung.
- HS nêu nội dung bài học (SGK).
<b>_________________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: T6/9/9/2017</i>
<i>Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 10: LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
2. Kĩ năng
-Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn( có một phép nhân)
- Làm được bài tập 1,2,3
3. Thái độ
- Giáo dục HS chủ động tích cực trong học tốn
II/ CHUẨN BỊ
<b> Hình vẽ bài tập 2 (sgk).</b>
Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Bài cũ: ( 5p )</b>
- Đọc bảng chia 2,3,4,5.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>
- 4 HS lên đọc nối tiếp nhau
<b>b. Thực hành: </b>
<b>Bài 1: SGK/T10</b>
Tính.
a) 5×3+132=15+132 b) 32:4+106=8+106
=147 ; =114
c) 20×3:2= 60:2
=30
Bài 2: SGK/T10
- Có 4 cột, khoanh vào 1 cột.
- Đã khoanh vào một phần mấy số con
vịt ở hình b?
<b>Bài 3: SGK/T11</b>
Cho HS tự giải.
<b>Bài 4: SGK/T11</b>
Yêu câu HS tự xếp hình cái mũ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 5P )</b>
- Chấm 1 số vở, nhận xét.
- VN xem lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu. Làm vở
- Đã khoanh 1/4 số con vịt ở hình
a; có 3 hàng , khoanh vào 1 hàng,
đã khoanh vào 1/3 số con vịt.
- Đọc y/c và tự giải.
Bài giải
Số học sinh 4 bàn có là:
2 x 4 = 8 ( học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
- HS nêu miệng.
- Đọc y/c , Tự xếp 4 hình tam giác
thành cái mũ.
- Nghe.
<b>_______________________________________</b>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>Tiết 2: VIẾT ĐƠN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa
theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội.
- Rèn kĩ năng viết đơn sạch, đẹp, rõ ràng.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Giấy rơi để HS viết đơn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1, Ổn định tổ chức: 2’Ổn định tổ chức lớp </b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- 3 HS lên đọc đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Nhận xét, cho điểm.
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhưng có
những nội dung khơng thể viết hoàn
toàn như mẫu.
- HS chú ý nghe.
- Phần nào không nhất thiết viết hồn
tồn theo mẫu? vì sao?
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...
+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
người viết đơn
+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn
- Hướng dẫn HS cách trình bày 1 lá đơn.
- Yêu cầu HSK-G làm mẫu.
- Tổ chức cho HS thảo luận bài làm.
+ Trong các ND trên, phần lý do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những
nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi
người có một nguyện vọng và lời hứa
riêng
- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn
GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét.
<b>4, Củng cố dặn dò:3’</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<b>SINH HOẠT </b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 2</b>
I/ MỤC TIÊU
- Tổng kết các hoạt động trong tuần 2 .
- Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.
- Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm..
II/ NỘI DUNG SINH HOẠT
- Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt, tổng kết điểm thi đua cuối tuần.
<b>1. Học tập</b>:
- Còn một số ít học sinh chưa chuẩn bị kỹ bài cũ trước khi đến lớp như chưa
làm bài tập, chưa thuộc bài, chưa chuẩn bị điều khiện học tập, chưa bao bọc vở
cẩn
thận: ...
2<b>. Hạnh kiểm</b>:
- Lễ phép, ngoan ngoãn, chấp hành tốt nọi qui nhà trường. 100% thực hiện đầy đủ
5 nhiệm vụ học sinh.
<b>3. Lao động</b>:
- Trực nhật thường xuyên, giữ vệ sinh trừng lớp sạch sẽ, bảo vệ tốt môi trường.
<b>4. Văn thẻ mỹ</b>:
Tập thể dục giữa giờ thường xuyên, đều đặn.
<b>III.Công tác tuần đến </b>:
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
- Truy bài tốt, thi đua hoàn thành tốt các hoạt động trong tuần.
- Thi đua học tốt.
- Thực hiện đôi bạn cùng tiến