Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 2 - năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.97 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<i><b>Ngày soạn: 11/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Buổi sáng</b>


HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 1: CHẤP HÀNH HIỆU LỆNH </b>
<b>CỦA NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết làm những việc cần thiết khi tham gia giao thông.


<i>2. Kĩ năng: </i>HS thực hiện được một số kĩ năng cơ bản cần thiết khi tham gia giao
thơng. Biết cách xử lí khi tai nạn xảy ra.


<i>3. Thái độ: </i>Hình thành thói quen và ý thức tự giác khi tham gia giao thông trật tự
an tồn, đúng pháp luật. Có ý thức tham gia giao thơng, giúp đỡ nhiệt tình những
người khi gặp tai nạn giao thông.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết những việc cần thiết khi tham gia giao thơng.


- Có ý thức tham gia giao thơng trật tự an toàn, đúng pháp luật.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>



<i>1. Giáo viên:</i> Hình ảnh đẹp cứu giúp người, 1 số hình ảnh xấu, bảng phụ, video tai
nạn giao thơng.


<i>2. Học sinh: </i>Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động trải nghiệm (3’)</b>


- GV cho HS xem video về tai nạn
giao thông.


<i>Con đã được xem video về một vụ</i>
<i>tai nạn giao thơng. Khi gặp tình</i>
<i>huống đó em sẽ làm gì?</i>


- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chuyển ý giới thiệu
bài.


<b>2. Hoạt động cơ bản (12’)</b>


- GV treo tranh hỏi HS: Trong
tranh vẽ gì? GV giới thiệu câu
chuyện.


- GV cho HS đọc câu chuyện: “



<i>Tai nạn chiều mưa”</i>


* Hoạt động cá nhân


- GV cho HS trả lời các câu hỏi
cuối truyện.


<i>+ Vì sao Tuấn gặp tai nạn?</i>


- HS lắng nghe, suy nghĩ giải
quyết vấn đề.


- HS trả lời.


- 2 – 3 HS nêu ý kiến.


- HS nhận xét, bổ sung ý kiến.
- HS trả lời.


- 2 HS đọc


- HS làm việc theo yêu cầu
của GV.


+ Vì trời mưa, đường trơn,
nước mưa hắt vào mặt Tuấn
lại đi nhanh nên xảy ra tai nạn.


- Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+ Vân đã làm gì khi thấy Tuấn gặp</i>
<i>tai nạn?</i>


<i>+ Trong câu chuyện trên khi tai</i>
<i>nạn xảy ra, bạn nào là người bình</i>
<i>tĩnh hơn?</i>


- GV gọi HS nhận xét câu trả lời
của bạn.


- GV nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động nhóm


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
trong thời gian 2’


<i>+ Khi gặp tai nạn xảy ra, chúng ta</i>
<i>nên làm gì?</i>


- GV gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, rút ra phần ghi nhớ
- GV gọi HS đọc ghi nhớ


- GV nhận xét, chuyển ý.


<b>3. Hoạt động thực hành (13’)</b>


* Hoạt động nhóm.


- GV chia nhóm 3, phát phiếu học


tập cho các nhóm xử lí tình huống
trong thời gian 5’.


- GV đến giúp đỡ các nhóm.


- GV gọi các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Gọi HS nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhận xét, chốt ý đúng, rút ra
ghi nhớ.


- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét, các con cần giúp đỡ
những người gặp tai nạn, không
phân biệt người quen hay người lạ.


<b>4. Hoạt động ứng dụng (5’)</b>


- GV cho HS đọc tình huống trong
SGK.


- Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận
xử lí tình huống.


+ <i>An nói như thế có đúng khơng?</i>
<i>Tại sao?</i>



<i>+ Theo em An và Tồn nên làm gì?</i>


- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt kiến thức, rút


+ Vân la to: Hảo đỡ Tuấn ngồi
lên, sau đó chạy nhanh vào
đập cửa nhà người dân gần đó
để kêu cứu.


+ Trong câu chuyện trên khi
tai nạn xảy ra bạn Vân là
người bình tĩnh nhất


- HS nhận xét, bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.


- HS nêu ý kiến.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- 2 HS đọc bài.


- HS hoạt động nhóm 3, bầu
trưởng nhóm và thư kí. Xử lí
các tình huống trong bài.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày.



- HS nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.


- HS suy nghĩ, thảo luận xử lí
tình huống.


+ An nói như vậy là khơng
đúng, vì khi gặp người bị tai
nạn chúng ta cầ phải giúp đỡ


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ra ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


- Em đã từng gặp trường hợp tai
nạn giao thơng nào chưa? Em đã
làm gì khi đó?



- GV cho HS quan sát một số hình
ảnh đẹp, hình ảnh xấu về những
hành động cứu người khi tham gia
giao thông.


- GV nhận xét.


<b>5. Tổng kết – Dặn dò (2’)</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung các ghi
nhớ.


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn dò HS phải chấp hành tốt
ATGT, phải biết giúp đỡ những
người gặp tai nạn giao thông.


ngay.


+ Theo em Toàn nên gọi
người lớn tới giúp đỡ.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời.


- 3 HS đọc các ghi nhớ trong
bài.



- HS lắng nghe, vận dụng vào
thực tế.


- Lắng
nghe
- Lắng
nghe


<b>Buổi chiều</b>


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 4-5: AI CÓ LỖI?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<b>A. Tập đọc:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>B. Kể chuyện:</b> Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót cư xử khơng tốt với bạn.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.



<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức học tập tốt


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
<i><b>-</b></i> Biết nhận lỗi khi mình sai


- Kể được đoạn 1 của câu chuyện


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Thể hiện sự cảm thơng.


- Kiểm sốt cảm xúc.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc, kể chuyện trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- Kiểm tra “<b>Hai bàn tay em</b>”.
- Nhận xét chung



<b>3. Bài mới (25’)</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài:</b>


- Gv có thể liên hệ trưc tiếp tình cảm
bạn bè trong lớp vừa giáo dục vừa ghi
đầu bài lên bảng: “<b>Ai có lỗi</b>”


<b>3.2 Luyện đọc</b>


- Gv đọc mẫu


- Hướng dẫn luyện đọc


- HS đọc từng câu lần 1 và luyện phát
âm từ khó.


- HS đọc từng câu lần 2
- Đọc đoạn và giải nghĩa từ:


- Đọc đoạn 1: Kết hợp luyện đọc câu
dài: “Tơi đang nắn nót thì /…vào tơi,/
rất xấu//.


? Tìm từ trái nghĩa với từ kiêu căng.
- Đọc bài theo nhóm đơi: Nối tiếp nhau
theo đoạn đến hết bài.


- 1 hs khá giỏi đọc lại bài


<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>* Đoạn 1+ 2</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1, 2:
? Câu chuyện kể về ai?


? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
- Gv củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp


<b>* Đoạn 3</b>


? Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin
lỗi Cô-rét-ti?


? En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi
Cơ-rét-ti khơng?


- Gv củng cố lại và chuyển ý tiếp


<b>* Đoạn 4 – 5</b>


- Yêu cầu hs đọc tiếp đoạn 4 và5


? Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
? Bố đã trách En-ri-cô như thế nào?
? Mặc dù bị bố trách nhưng En-ri-cơ vẫn
có điểm đáng khen, đó là điểm gì?


- 2 HS lên bảng đọc
thuộc lòng bài thơ
- HS trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp đọc câu


- Mỗi HS đọc từng
đoạn


- Khiêm tốn


- Đọc nối tiếp theo
nhóm


- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm


- En-ri-cơ và Cơ-rét-ti
- Cơ-rét-ti vơ tình đụng
tay của ri-cơ và
En-ri-cô cố ý trả thù…
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm


- Cảm thấy mình có lỗi
và thương bạn vì bạn
biết giúp đỡ mẹ


Khơng đủ can đảm
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm



- Ra về Cô-rét-ti cố ý
đi theo bạn làm hồ,
En-ri-cơ rất xúc động


- Lắng nghe


- Quan sát
tranh
- Đọc tên
đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Cịn Cơ-rét-ti có gì đáng khen?


<b>* QTE:</b> Quyền được vui chơi, được làm
những điều mình mơ ước.


<i><b>d. Luyện đọc lại:</b></i>


- Luyện đọc đoạn thể hiện đối thoại của
hai bạn En-ri-cô và Cô-rét-ti .(Đoạn 3, 4,
5)


- Thi đua đọc nối tiếp theo nhóm.


- Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện
tốt


( Có thể cho HS sắm vai nhân vật)


<b>KỂ CHUYỆN (15’)</b>



- Gọi hs đọc yêu cầu phần kể chuyện
? Câu chuyện trong SGK được yêu cầu
kể lại bằng giọng kể của ai?


- Khi kể ta phải thay đổi lời kể của
En-ri-cô bằng lời kể của mình (nghĩa là ta
phải đóng vai người dẫn truyện cần
chuyển lời En-ri-cô thành lời của mình.)


<i><b>Thực hành kể chuyện</b></i>


- Gọi nhóm đứng trước lớp kể lại đoạn
truyện theo thứ tự nối tiếp-nhận xét
tuyên dương (mỗi HS kể 1 đoạn- tương
ứng với 1 tranh vẽ).


- Kể cá nhân: 5-7 hs Có thể kể 1 đoạn,
nhiều đoạn hay cả truyện)


- Nhận xét tuyên dương, bổ sung. Cần
cho hs bổ sung hay kể lại những đoạn
chưa tốt.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra
đươc bài học gì?


- Nhận xét chung tiết học.



và ôm chầm lấy bạn …
- Biết hối hận về việc
làm, thương bạn, xúc
động, ơm bạn…
- Biết q trọng tình
bạn, hiền hậu và độ
lượng…


- Lớp nhận xét – bổ
sung


- HS kể theo yêu cầu
của gv


- Biết q trọng tình
bạn


- Nhường nhịn và tha
thứ cho nhau


- Dũng cảm nhận lỗi
khi biết mình mắc lỗi.
- Khơng nên nghĩ xấu
về bạn


- Về nhà đọc lại bài,
TLCH và tập kể lại
câu chuyện



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TOÁN


<b>Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cách thực hiện phép tính trừ có ba chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở
hàng trăm)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được vào giải bài toán có lời văn (bằng một phép trừ).


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<i>-</i> Biết cách thực hiện phép tính trừ có ba chữ số
- Tự giác làm bài tập


<b>III. Đồ dùng</b>



- Bảng phụ.
- VBT


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- Kiểm tra bài tập về nhà
- Lên bảng chữa bài tập 5.
- Nhận xét, tuyên dương hs


<b>3. Bài mới (25’) </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài </b>


<i><b>- </b></i>Nêu mục tiêu giờ học và ghi bài.


<b>3.2 Hướng dẫn bài học</b>


- Giới thiệu phép trừ: <b>432 – 215 =?</b>


- Viết phép tính lên bảng và yêu cầu hs
tính theo cột dọc:


432 - 2 không trừ được 5, lấy 12
trừ



215 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1
217 - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2
bằng1, viết 1


- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
* GV hướng dẫn:


? Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?
? 2 khơng trừ được 5 ta phải làm thế
nào?


- Gv củng cố lại bước tính, hs nhắc lại
và gv ghi bảng.


<b>*Lưu ý</b>: cách trả khi mượn để trừ, thêm
1 vào hàng trước của số trừ vừa mượn,
rồi thực hiện trừ bình thường, tiếp tục
đến hết


Phép tính thứ 2:<b> 627- 143 =?</b>


- Gv hướng dẫn tương tự : (Lưu ý lần


- 3 HS lên bảng
- HS nhận xét – bổ
sung


- HS nhắc lại đầu bài
- HS đặt tính và tính
vào giấy nháp và thứ


tự nêu bài tính


- Đơn vị


- Mượn 1 ở hàng chục
- HS cùng theo dõi và
thực hiện


- Thực hiện các qui
trình như ví dụ 1


- Theo dõi


- Nhắc lại
tên đầu bài


- Đọc lại
432 – 215


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

này phép tính có nhớ một lần ở hàng ở
hàng trăm)


<b> 627- 143 = 484</b>
<b>c. Luyện tập thực hành</b>
<i>Bài 1: Tính</i>


- Nêu u cầu bài tốn



- Theo dõi nhận xét, giúp đỡ hs
- Nhận xét, bổ sung


<i>Bài 2: Giải bài tốn</i>


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


Lớp nhận xét – bổ sung – sửa sai


<i>Bài 3:Giải bài tốn:</i>


- Gv treo tóm tắt lên bảng, hs dựa vào
tóm tắt nêu bài tốn.


? Bài tốn cho ta biết gì?


- Tổng số tem hai bạn là bao nhiêu?
- Trong đó bạn Hoa có bao nhiêu con
tem ?


- Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài và nhận xét


<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’):</b>


- Trò chơi : Ai nhanh hơn:


GV chuẩn bị 1 số thăm ghi các bài toán
trừ theo nội dung bài học, hs xung


phong bốc thăm và thực hiện giải đúng,
giải nhanh.


- Nhận xét chung tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nêu cách tính. Lớp
nhận xét sửa sai
451 533 764
- 215 -114 -308
236 419 456
- Đoạn dây dài 650cm.
Cắt đi 245 cm


- Đoạn còn lại dài bao
nhiêu cm


- HS làm


<b> Bài giải</b>


Số mét đoạn dây còn
lại là:


650 - 245 = 405(cm)
Đáp số: 405 cm.
<b>Bài giải</b>


Số tem của bạn Bình
có là:



348 – 160 = 188 (con
tem)


Đáp số: 188 con tem
- HS làm vào vở


- Xung phong cá nhân
GV + HS theo dõi cỗ
vũ, nhận xét, bổ sung,
tuyên dương


- Chuẩn bị bài mới.
Thực hiện các bài tập
còn lại.


627-143


- Làm bài
vào vở


- Theo dõi
và chép kq
vào vở


- Lắng nghe


<b> Ngày soạn: 12/ 09/ 2020</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1
lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vận dụng được vào giải bài tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc phép trừ).
- Rèn tính đúng, nhanh, chính xác


<i>3. Thái độ</i>


- Giúp hs u thích mơn Toán


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Vận dụng được giải tốn có lời văn


<b>II.</b> <b>Đồ dùng</b>


-VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- Kiểm tra các bài tập đã cho về
nhà


- Lớp làm bảng con
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới (25’)</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài</b>


<b>- </b>Nêu mục tiêu giờ học và ghi
bài lên bảng


<b>3.2 Hướng dẫn luyện tập</b>
<i>Bài 1: Tính</i>


Nêu đề bài toán và yêu cầu HS
làm vào nháp


- Tổ chức nêu bài, sửa sai
- Mỗi HS thực hiện 1 phép tính
trên bảng và nói rõ cách thực
hiện của mình.


- Chữa bài và nhận xét cho hs


<i>Bài 2: Đặt tính và tính</i>



- GV hướng dẫn tương tự bài tập
1


<i> Bài 3: Điền số thích hợp vào </i>
<i>chỗ trống:</i>


? Bài tốn u cầu gì?


- u cầu hs tự suy nghĩ và làm
bài


- GV tổ chức cho HS nhận xét,
sửa sai, bổ sung


? Vì sao em điền cột thứ nhất là


<b>316</b>


- Ở cột thứ 2 thành phần gì chưa
biết


- 2 HS lên bảng


- 4 HS lên bảng sửa bài
- Lớp làm nháp


- Nhận xét, sửa sai, bổ sung.


- HS làm và nêu cách đặt tính và
thực hiện tính.



- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- 4 HS lên bảng, lớp làm VBT


SBT 421 638 612 820
Strừ 105 254 450 309
Hiệu 316 384 162 511
- Hiệu chưa biết, Ta lấy SBT trừ cho
số trừ


Giải


Khối lớp : có số học sinh là:
215 – 40 = 156 (học sinh)
Đáp số: 156 học sinh


- Ngày thứ nhất bán : 115 kg đường


- Làm bảng
con


- Đọc tên
đầu bài


- Làm bài
tập vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 4: Giải bài toán</i>


- Yêu cầu HS nêu bài toán


? Bài tốn cho ta biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài


- GV sửa bài và nhận xét cho hs.


<i>Bài 5: </i>Đọc đề bài


- GV treo mô hình tóm tắt bài
tốn lên bảng


- u cầu HS nhìn tóm tắt nêu
bài tốn


? Bài tốn cho ta biết gì?
? Bài tốn hỏi gì ?


- u cầu HS làm bài


- GV sửa bài và nhận xét cho hs.
<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’) </b>


- Cho hs củng cố lại cách tính
cộng, trừ có nhớ 1 lần (b.con)
D1 : 419+235 ; D2 : 954 –327
- Gv nhận xét chung giờ học


- Ngày thứ hai bán : 125 kg đường
- Cả hai ngày : … kg đường ?



Giải


Số kilôgam gạo cả 2 ngày bán được
là :


115 + 125 = 240(kg)
Đáp số: 240 kg gạo


- Học sinh làm tính theo yêu cầu vào
b.con – cùng tham gia nhận xét, bổ
sung


tập vào vở


- Làm bảng
con


CHÍNH TẢ
<b>Tiết 3: AI CÓ LỖI?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Viết đúng tên riêng người nước ngồi


<i>2. Kĩ năng</i>



- Vận dụng làm đúng BT (2) a/b


<i>3. Thái độ</i>


- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
- Bảng lớp viết sẵn Bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- 2 HS lên bảng viết – HS lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất
N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng
hoàng.


- Nhận xét chung.



<b>3. Bài mới: (25’)</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài</b>


<b>3.2 Hướng dẫn viết chính tả:</b>


* Trao đổi về nội dung đoạn viết:
- Gv đọc mẫu lần 1


? Đoạn văn miêu tả tâm trạng của
En-ri-cơ như thế nào?


* Hướng dẫn cách trình bày bài viết:
- Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có
những chữ nào viết hoa? Tên riêng của
người nước ngồi viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó:


- Đọc các từ khó, hs viết bảng con, 4 hs
lên bảng viết


- Cô-rét-ti, khuỷu tay, xin lỗi.
- Cô-rét-ti, khuỷu tay, can đảm
- Yêu cầu hs đọc lại các chữ trên.


- Gv hướng dẫn trình bày bài viết và ghi
bài vào vở.


* Soát lỗi:



- Gv treo bảng phụ, đọc lại từng câu:
chậm, học sinh dò lỗi.


- Thu chấm 2 bàn hs


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<i>Bài 2: Tìm từ:</i>


- Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang
vần: uêch, uyu


- Theo dõi, nhận xét, bổ sung,sửa sai


<i>Bài 3: Điền vào chỗ trống:</i>


<i>-</i> Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào
chổ chấm?


- Cho HS chọn và điền theo hình thức
nối tiếp (nhanh – đúng – đẹp)


<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’):</b>


- Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung
bài làm của hs


<b>- </b>Gv nhận xét chung giờ học


- HS nhận xét, sửa sai
- HS lắng nghe



- Cả lớp đọc thầm
En-ri-cô hối hận về
việc làm của mình,
muốn xin lỗi Cơ-rét-ti
nhưng không đủ can
đảm


- 5 câu, các chữ cái
đầu câu phải viết hoa,
tên riêng người nước
ngoài được viết hoa
chữ…….


- HS viết bảng con
- 3 – 4 HS


- Mở vở, trình bày bài
và viết


- Đổi chéo vở, dò lỗi


- HS đọc yêu cầu
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
Chia và mời 4 nhóm
lên bảng thi đua, điền
đúng, điền nhanh, trình
bày đẹp



- HS theo dõi, nhận xét
- 2 bàn


- Xem lại bài. Xem
trước bài “ <b>Cơ giáo tí </b>
<b>hon”</b>


- Viết bảng
con


- Lắng nghe


- Viết bảng
con


- Viết bài
vào vở


- Chép kq
vào vbt


- Lắng nghe


ĐẠO ĐỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i> 1. Kiến thức: </i>Giúp HS hiểu:



- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn với đất nước và dân tộc Việt Nam.
- Những cơng việc thiếu nhi cần làm để tỏ lịng kính u với Bác Hồ.


<i>2. Kĩ năng: </i>Ln ln rèn luyện và làm theo Năm điều Bác Hồ dạy.


<i>3. Thái độ:</i>


- Kính yêu và biết ơn Bác Hồ.


- Đồng tình, noi gương những bạn thiếu nhi đã làm tốt “Năm điều Bác Hồ dạy”
- Khơng đồng tình với những bạn thiếu nhi chưa thực hiện được điều đó.


<i><b>* TTHCM:</b></i> Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu. Để thể hiện lịng u kính Bác Hồ, HS
cần phải học tập và làm theo lời Bác dạy.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Những công việc thiếu nhi cần làm để tỏ lịng kính u với Bác Hồ.
- Luôn luôn rèn luyện và làm theo Năm điều Bác Hồ dạy.


<b>II. Đồ dùng</b>
<i>1. Giáo viên: </i>


- Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ.
- Giấy khổ to, bút viết bảng (phát cho các nhóm).


- Năm điều Bác Hồ dạy.


<i>2. Học sinh:</i> Vở Bài tập Đạo đức 3.



<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- GV kiểm tra đồ dùng HS
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài (2’)</b>: Trực tiếp


<b>b. Dạy bài mới (27’)</b>
<i><b>* HĐ 1: Bày tỏ ý kiến</b></i>


- Yêu cầu thảo luận nhóm.


- Yêu cầu các nhóm đưa ra ý kiến của
mình: đúng (Đ) hay sai (S). Giải thích lý
do.


 Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy cho


thiếu nhi.


 Muốn trở thành cháu ngoan Bác Hồ,


thiếu nhi phải làm đúng theo Năm điều


Bác Hồ dạy.


 Phấn đấu để trở thành con ngoan trò


giỏi là đã thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.


 Chỉ cần học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy,


không cần phải thực hiện bằng hành động.


 Ai cũng kính ÿêu Bac Hồ kể cả bạn bè


và thiếu nhi thế giới.


- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV


- HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm
trình bày ý kiến của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.


<i><b>* HĐ 2: Cuộc thi : “Hái hoa dân chủ”</b></i>


- GV phổ biến nội dung cuộc thi: Mỗi một
nhóm cử 2 HS lập thành một đội để dự thi
tìm hiểu về chủ đề Bác Hồ.



- Phổ biến luật thi: Mỗi đội sẽ được tham
dự 3 vòng thi. Mỗi một vòng thi sẽ có
những hình thức thi khác nhau. Cụ thể như
sau:


<i>* Vòng 1: </i>


- GV đọc cho các đội 5 câu hỏi, mỗi câu
hỏi có 4 lựa chọn khác nhau.Các đội sẽ
chọn câu trả lời bằng cách lựa chọn A, B,
C, D.


- Mỗi câu trả lời đúng, đội ghi được một
điểm.Mỗi câu trả lời sai đội khơng ghi
được điểm.


<i>* Vịng 2: </i>Bốc thăm và trả lời câu hỏi:
- Mỗi đội được bốc thăm 1 lần và trả lời
câu hỏi của mình.


<i>* Vịng 3: </i>Hát, múa, kể chuyện Bác Hồ.
- Đội thắng cuộc là đội ghi được số điểm
cao nhất


- GV nhận xét phần thi của các đội.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


<i><b>* TTHCM:</b></i> Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u.


Để thể hiện lịng u kính Bác Hồ, HS cần
phải học tập và làm theo lời Bác dạy.
- Dặn dò HS chăm chỉ thực hiện 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


- Chuẩn bị bài sau.


- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung .


- HS lắng nghe.


- Mỗi đội sẽ cử ra đại
diện để múa, hát hoặc
kể chuyện về Bác Hồ.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 13/ 09/ 2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b> TỐN</b></i>


<b>Tiết 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5


- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có một
phép nhân).


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục HS ý thức ham học toán


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4,


- Thục hiện giải tốn có lời văn (có một phép nhân).


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ.


- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


<b>- </b>Kiểm tra bài tập về nhà.
- Nhận xét và tuyên dương hs


<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi đầu bài lên
bảng “Ôn tập các bảng nhân”


<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>


- Tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc lòng
các bảng nhân 2, 3, 4, 5


- Yêu cầu hs làm bài tập 1a. Sau đó cho
hs đổi vở kiểm tra chéo.


<i>Bài 1</i>: Hướng dẫn nhân nhẩm với số trịn
trăm:


Ví dụ : 2 trăm x 3 = 6 trăm


Nhận xét, sửa sai


<i>Bài 2:</i> Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu
thức


<b>Mẫu</b>: 4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22


- Gv nhận xét, củng cố lại nội dung


<i>Bài 3:</i> Đọc đề


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? 4 cái ghế được lấy mấy lần?


? Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm
thế nào?


- 3 HS lên bảng
- Nhắc đầu bài


- Làm bài và kiểm tra
theo nhóm đơi


- 2 HS lên bảng, lớp
làm VBT


- HS nêu bài, nhận


xét, bổ sung


- HS nêu cách thực
hiện: Thực hiện phép
nhân trước, phép
cộng sau.


- Nếu phép tính có
các tính nhân thì ta
thực hiện từ trái sang
phải.


- 3 HS lên bảng
- Nhận xét, sửa sai


- Trong buổi họp có 8
hàng ghế, mỗi hàng
có 5 người.


- Trong buổi họp đó
có bao nhiêu người?


- Quan sát
- Đọc tên
đầu bài
- Đọc miệng
bảng nhân


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu hs làm bài, gv theo dõi, giúp đỡ
hs.


- Nhận xét, chữa bài


<i>Bài 4:</i>


- Giáo viên vẽ hình vng lên bảng có
cạnh là 200 cm.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Đọc tên các cạnh và số đo của tam giác
ABCD: AB = BC = CD = DA = 200 cm
- Tổ chức cho hs cùng nhận xét, bổ sung.


<i>Bài 5:</i>


- HS đọc yêu cầu


<b>4. Củng cố -Dặn dò (4’) </b>


- Về nhà ôn lại các bảng nhân thật kĩ
- Nhận xét chung tiết học


<b>Giải</b>


Số người có trong


buổi họp là:


5 x 8 = 40 (người)
Đáp số: 40 người
- Cho biết 4 cạnh của
hình,


- Tính chu vi?
- 2 HS nêu câu trả
lời.


- HS làm


- HS chú ý lắng nghe


bảng con


- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 6: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung bài : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ
tình cảm u q cơ giáo và ước mơ trở thành cô giáo.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có những ước mơ đẹp.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- Kiểm tra thuộc lòng bài “Khi mẹ vắng
nhà” + TLCH



- Nhận xét, tuyên dương hs


<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học


<i><b>b. Hướng dần đọc bài</b></i>


- Gv đọc mẫu lần 1: thong thả, nhẹ


- 4 HS đọc bài


- HS đọc nối tiếp 1


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhàng.


- Yêu cầu hs đọc câu lần 1+ kết hợp sửa
sai


- Luyện phát âm
- HS đọc câu lần 2


* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ
khó, từ ngữ mới trong bài.


Đoạn 1: Bé kẹp tóc…chào cơ”



Đoạn 2:Bé treo nón… đánh vần theo
Đoạn 3: Còn lại


- Đọc thi đua theo nhóm


- Đọc nhóm đơi, trao đổi cách đọc theo
dõi đúng, sai.


- Hai nhóm thi đua đọc đoạn
- Đọc đồng thanh


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Đọc thầm đoạn 1


? Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trò
chơi gì?


- Truyện có những nhân vật nào?
- Đọc thầm cả bài:


? Những cử chỉ lời nói nào của “cơ giáo”
làm em thích thú?


- Bài văn nói lên điều gì?


- Gv tổng kết bài: Bài văn tả trò chơi lớp
học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em con
chị Út



<i><b>d. Luyện đọc lại</b></i>


- Đưa bảng phụ hướng dẫn hs đọc diễn
cảm đoạn 1: nhấn giọng các từ ngữ chỉ
hình dáng, điệu bộ, cử chỉ…


<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’)</b>


- Các emcó thích chơi trị chơi lớp học
khơng?


- Gv nhận xét chung tiết học.


lượt


- 1 HS đọc 1 đọan
- Giải thích theo phần
chú giải SGK, 1 hs đọc
to, cả lớp đọc thầm
theo


-Trò chơi lớp học
- Bé và mấy đứa em
- 1 hs đọc to cả lớp
cùng đọc thầm


<b>-Tả trò chơi lớp học </b>
<b>rất ngộ nghĩnh của </b>
<b>các bạn nhỏ, bộc lộ </b>


<b>tình cảm yêu quý cô </b>
<b>giáo và ước mơ trở </b>
<b>thành cô giáo.</b>


- HS đọc bài.


- Về nhà thực hiện các
câu hỏi sgk và luyện
đọc nhiều lần


đầu bài


- Đọc đoạn1


- Bộc lộ tình
cảm u q
cơ giáo


- Quan sát
- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI – ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu riêng</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.



- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi : <i>Ai (cái gì, con gì,)? Là gì?</i> (BT2)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận được in đậm (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS ý thức thực hiện quyền và nghĩa vụ của thiếu nhi


<b>* TT HCM:</b> Giáo dục lòng biết ơn Bác Hồ. Lý tưởng sống của Bác Hồ là độc lập,
tự do cho đất nước, là hạnh phúc của nhân dân.


<i><b>b. Mục tiêu chung (HS Tú)</b></i>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu


<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu, hoặc ghi giấy nội dung bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b> HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- Gv có thể đưa ra 1 số ví dụ, hs nghe
và xác định từ chỉ sự vật và hình ảnh
so sánh sánh trong câu văn, thơ


- Tổ chức nhận xét, bổ sung, sửa sai.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới (25’) </b>


<b>a. Gtb</b>: giới thiệu nội dung và yêu
cầu bài học – ghi đầu bài “từ ngữ về
trẻ em” – Ai là gì?


<b>b. Bài mới</b>
<i>Bài 1:</i>


- Đọc yêu cầu:


- Gv cho hs hoạt động theo 2 nhóm
tìm từ ngữ theo chủ đề thiếu nhi
- N1:từ chỉ tẻ em


- N2: từ chỉ tính nết của trẻ em.
- Tìm và ghi lên bảng bài tập thi đua
tìm được nhiều từ.


- Tổ chức nhận xét đánh giá, bổ sung


<i>Bài 2:</i>


- Hướng dẫn: đọc thật kĩ và suy nghĩ


- 3 - 4 học sinh



- 1 hs đọc


- Hs thảo luận nhóm tìm và
viết vào bảng bài tập


Chỉ trẻ
em


thiếu nhi, nhi
đồng, trẻ nhỏ,
trẻ con, thiếu
niên…(D1)
Tính tình ngoan ngỗn,


lễ phép, ngây
thơ, hiền
lành…(D2)
Tình cảm Cả lớp: yêu


thương, yêu
quí, yêu
mến…


- 1 hs làm miệng. Lớp nhận
xét, bổ sung.


- Lớp làm vào VBT, học sinh
nêu bài làm, nhận xét bổ
sung, sửa sai.



- Theo dõi


- Đọc tên
đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xem bộ phận nào trong câu trả lời
cho câu hỏi Ai? ( Cái gì? con gì?)
(<b> Thiếu nhi) </b>Bộ phận trả lời cho câu
hỏi là gì? (<b>là măng non đất nước) </b>


- Gv tổ chức cho HS sửa sai và chốt
bài tập đúng.


Thiếu nhi/ là măng non của đất nước.
Chúng em/ là học sinh tiểu học.
Chích bơng/ là bạn của trẻ em.


<i>Bài 3:</i> Đọc yêu cầu
- Yêu cầu điều gì?


- u cầu có gì khác so sánh với bài
2?


Câu1: Cái gì?
Câu 2: Ai?
Câu3: Là gì?


<b>*TT HCM:</b> Giáo dục lòng biết ơn
Bác Hồ. Lý tưởng sống của Bác Hồ
là độc lập, tự do cho đất nước, là


hạnh phúc của nhân dân.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’)</b>


- Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trẻ em?


<b>GDTT</b>: Nhớ và học thuộc các từ
ngữ, biết xác định các bộ phận câu
theo cách đặt câu hỏi <b>ai? là gì?</b>


- Nhận xét chung tiết học


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc
thầm


- Đặt đúng câu hỏi cho
phần trả lời (<b>phần in đậm)</b>


- Lớp làm VBT, 1 HS nêu 1
câu, nhận xét bổ sung sửa
sai, chốt câu trả lời đúng.


- 3 HS trả lời


- HS chú ý, lắng nghe


- Theo dõi


-Lắng nghe



<i><b>Ngày soạn: 14/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Buổi chiều</b>


TỐN


<b>Tiết 9: ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Thuộc bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương với các số trịn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
- Giải tốn có lời văn bằng một phép tính chia


<i>2. Kĩ năng</i>


- Học sinh biết vận dụng bảng chia vào thực tế cuộc sống


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Thuộc bảng chia ( 2, 3, 4, 5 )
- Vận dụng giải tốn có lời văn


<b>II. Đồ dùng</b>



- Bảng phụ.
- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (2’)</b>


- Kiểm tra bài tập về nhà.
-Nhận xét chung


<b>3. Bài mới (25’) </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng các
bảng chia 2,3,4,5.


- Cho HS làm bài tập 1a. Sau đó cho đổi
vở kiểm tra chéo.


<i>Bài 1:</i>


- Thực hiện chia nhẩm:


- Hướng dẫn( b) : 6 trăm : 2 bằng cách
nhẩm



6 : 3 = 2; vậy 6 trăm : 3 = 2 trăm
- Nhận xét, bổ sung


<i>Bài 2:</i> Đọc đề:


? Bài tốn cho biết gì?


? 20 cái bánh xếp đều vào 5 hộp có
nghĩa là như thế nào?


? Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét.


<i>Bài 3:</i> Đọc đề


? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì?


- 3 HS lên bảng


- Làm bài và kiểm tra
theo nhóm đơi


- 2 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm VBT
- Nhận xét và sửa sai
- Nghĩa là chia 20 cái
bánh thành 5phần bằng
nhau



Số bánh trong mỗi
hộp?


- 1 HS lên bảng, lớp
làm VBT - Nhận xét,
sửa sai


Giải


Mỗi hộp có số bánh là:
20 : 5 = 4( cái bánh)
Đáp số: 4 cái bánh
- 1 hs lên bảng, lớp
làm VBT, nhận xét,
sửa sai


<i>Giải</i>


32 cái ghế xếp đủ được
số bàn là:


32 : 4 = 8( cái bàn)


- Quan sát


- Đọc miệng
bảng chia 4


- Đọc


6 : 2 = 3


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- Đọc bảng chia


- Trò chơi : “ Thi nối nhanh phép tính
với kết quả”


<b>- </b>Nhận xét chung tiết học


Đáp số: 8 cái bàn
- 3 HS đọc bảng chia
- Chú ý, lắng nghe


- Lắng nghe


TẬP VIẾT
<b>Tiết 2 : ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Viết đúng chữ hoa <b>A</b> (1 dòng), <b>Â, L </b>(1 dòng) ; viết đúng tên riêng <b>Âu Lạc</b> (1
dòng) và câu ứng dụng : <i><b>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>


<i><b> Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng </b></i>


<i>2. Kĩ năng </i>


- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.


<i>3. Thái độ </i>


- Có ý thức rèn viết chữ đẹp, giữ vở sạch đẹp.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chữ hoa


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu chữ viết hoa: Ă, Â, L.


- Các chữ Âu Lạc và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li
- Vở tập viết, bảng con và phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra (5’):</b>


- Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
- Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước “
Anh em… đỡ đần”



- B.con: D1: Vừ A Dính; D2: Anh em.
- Nhận xét chung


<b>3. Bài mới (25’):</b>


<b>3.1 Gtb:</b> Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<b>3.2 Hướng dẫn viết bài:</b>


- Tìm chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.
- Viết mẫu


- Nhận xét sửa chữa


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Đọc từ ứng dụng


- 1 dãy


- Viết bảng con - Viết bảng
con


- Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Âu Lạc: Tên nước ta thời cổ do vua An
Dương Vương Lập nên, đóng đơ ở Cổ
Loa.


- Hướng dẫn viết câu ứng dụng :



Phải biết nhớ ơn những người đã giúp
dỡ mình, đã làm ra những thứ cho mình
thừa hưởng.


*Hướng dẫn học sinh viết vở


- Gv chú ý theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
- Nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng
cách


<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’):</b>


- Thu chấm 1 số vở Nhận xét


<b>- </b>Viết bài về nhà


- 1 hs đọc Âu Lạc


- Hs viết b.con
- Hs đọc câu ứng
dụng


- HS mở vở viết bài.


- Viết vở


<i><b>Ngày soạn: 14/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Buổi chiều</b>



CHÍNH TẢ


<b>Tiết 4: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng làm đúng BT (2) a/b


<i>3. Thái độ</i>


- Học sinh có ý thức trình bày chính tả, cách cầm bút, ngồi viết


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Ổn định (1’):</b>


<b>2. Kiểm tra (5’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D1: nguệch ngoạc, khuyủ tay, xấu hổ
D2: nguệch ngoạc, khuyủ tay, vắng mặt.
- Nhận xét, sửa sai, nhắc nhở.


<b>3. Bài mới (25’):</b>


<b>3.1 Gtb:</b> GV giới thiệu mục tiêu và yêu
cầu giờ học - Ghi lên bảng “ Cơ giáo tí
hon”


<b>3.2 Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>


- GV đọc bài viết


? Đoạn văn cớ mấy câu?


? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao
phải viết hoa?


- Luyện viết từ khó


- Giáo viên nhận xét,sửa sai
- Đọc bài cho HS viết


- Dị lỗi bằng bút chì
- Thu 1 số vở ghi.



<b>c. Thực hành:</b>
<i>Bài 2:</i>


- Đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: ta tìm thêm 1 tiếng để có
thể ghép vào trước hoặc sau tiếng đã cho
sẵn để tạo thành từ có nghĩa.


- Mỗi nhóm 1 nhóm từ, làm và trình bày
kết quả.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,bổ
sung


<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’) </b>


- Chấm 1 số VBT, nhận xét bài viết của
hs, tuyên dương những hs có tiến bộ,
nhắc nhở những hs còn nhiều hạn chế.
- GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.


- HS nhắc lại


- 4 câu


- Bé (tên riêng), các
chữ còn lại là chữ cái
đầu câu, viết hoa.


- Viết bảng con kết
hợp sửa sai


- Trình bày vở và ghi
bài


- Đổi vở – nhóm đơi


- Nhóm 1-3 : Câu a
- Nhóm 2 –4: Câu b
- Dán lên bảng tập của
các nhóm, cả lớp cùng
nhận xét,


- Luyện viết thêm ở
nhà


- Xem trước bài mới.


con


- Lắng nghe


- Viết bài
vào vở


- Theo dõi


TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 2: VIẾT ĐƠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh theo mẫu đơn của bài


<i>Đơn xin vào Đội</i> (SGK tr. 9).


<i><b>Ghi chú: GV yêu cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội</b>trước khi học tập làm </i>
<i>văn.</i>


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>3. Thái độ</i>


- Tự hào về truyền thống Đội


<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia, bày tỏ nguyện vọng của mình bằng đơn.


<b>* TT HCM</b>: Bác Hồ là tấm gương cao cả, suốt đời hy sinh vì tự do, độc lập của
dân tộc, vì hạnh phúc của nhân dân


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<i><b>-</b></i> Trình bày được đơn theo mẫu có sẵn


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu đơn xin vào Đội.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>


- 2 HS lên bảng nói những điều em biết
về đội TNTP Hồ Chí Minh


- Kiểm tra 4 vở HS viết đơn xin cấp thẻ
thư viện.


- Gv nhận xét chung


<b>3. Bài mới (25’)</b>


<b>3.1 Gtb:</b> Nêu nội dung và yêu cầu bài
học, ghi bài “Viết Đơn”


<b>3.2 Hướng dẫn viết đơn </b>


- Nêu lại những nội dung chính của đơn
xin vào đội đã được học ở tiết tập đọc
trước.


- Lưu ý viết các nội dung cần thiết
khơng viết đúng hồn tồn theo mẫu.



* Tập nói theo nội dung đơn, gv nhận
xét, sửa lỗi:


- Cần thể hiện những hiểu biết của em
về đội, tình cảm tha thiết của em muốn
được vào đội.


* Thực hành viết đơn:


- Gọi một số hs đọc đơn, chỉnh sữa lỗi,
chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia, bày tỏ


- 2 hs lên bảng


- Gồm 3 phần


- Phần mở đầu: Tên
đội, địa điểm, ngày
tháng viết đơn, tên
đơn, nơi gởi đơn,
người viết đơn tự giới
thiệu.


- Phần chính: Lý do,
nguyện vọng, nội dung
đơn. Lời hứa và


nguyện vọng của


người viết


- Phần kết thúc: Chữ
ký và họ tên người viết
đơn


- 5 – 7 hs thực hiện nói
trước lớp.


- Chú ý tập trung vào
phần chính lá đơn
- Lớp viết đơn theo
yêu cầu


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nguyện vọng của mình bằng đơn.


<b>4. Củng cố - Dặn dị (3’)</b>


- Đơn dùng để làm gì?


<b>* TT HCM</b>: Bác Hồ là tấm gương cao
cả, suốt đời hy sinh vì tự do, độc lập của
dân tộc, vì hạnh phúc của nhân dân.


<b>- </b>Gv nhận xét chung giờ học



- HS trả lời


- Lắng nghe


TOÁN


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép tính nhân, phép chia.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn bằng (có một phép nhân).


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức ham học tốn


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Tính được giá trị biểu thức có phép tính nhân, chia


<b>II. Đồ dùng</b>


- Hình vẽ bài tập 2.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra(5’)</b>


- Các bài tập đã giao về nhà của tiết 9
- Nhận xét, sữa bài cho hs


<b>3. Bài mới (25’) </b>


<b>a. Gtb</b>: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên
bài lên bảng “ Luyện Tập”


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<i>Bài 1</i>: Đưa ra biểu thức:


4 x 2 + 7


- Yêu cầu hs thực hiện tính phép tốn
tìm kết quả - Nêu cách thực hiện.


<b>*Lưu ý</b>: Tính lần lượt từ trái sang phải
(câu c)


- GV sửa bài và cho điểm hs


<i>Bài 2:</i> Yêu cầu hs quan sát hình vẽ
- Nhận xét, sữa sai.



- Chuyển ý


<i>Bài 3</i>: Đọc đề


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- 2 HS lên bảng


- HS tính nháp, 2 bạn
lên bảng


- Thực hiện bảng con
- Nêu kết quả bài toán(
cả cách thực hiện)
- Tuyên dương.
- HS quan sát và
khoanh tròn vào 1/3 số
con vịt


- Tổ chức nhận xét, bổ
sung


- 1 HS đọc đề bài
- 1 con thỏ có 2 cái tai,
4 cái chân.


- Theo dõi
- Đọc tên đề
bài



- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV sửa bài và nhận xé


<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- HS chơi trò chơi gấp hình
- GV nhận xét chung giờ học


a. 5 con thỏ có bao
nhiêu cái tai.


b. 5 con thỏ có bao
nhiêu cái chân.
- HS tự suy nghĩ và
làm bài.


- 1 HS lên bảng


<b>Giải</b>


a) 5con thỏ có số cái
tai là:


5 x 2 = 10 ( cái tai)
b) 5con thỏ có số cái
chân là:



5 x 4 = 20 ( cái chân)
Đáp số: a) 10 cái tai
b) 20 cái chân
- Nhận xét, sửa sai, bổ
sung


- Làm bài
vào vở


- Lắng nghe


<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 2 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 3.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 3.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 2(5p)</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>



<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 1.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...



<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 3 (3p)</b></i>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (1p)</b></i>


- Dọn vệ sinh lớp học.


<b>IV. Chuyên đề: (20’)</b>


<b>An toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ</b>



<b>BÀI 4. NGUY HIỂM KHI VUI CHƠI Ở NHỮNG NƠI KHƠNG AN TỒN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được những nơi an toàn cho các em vui chơi


-Nhận biết được những nguy hiểm có thể xảy ra khi chơi đùa ở những nơi không
an toàn, như đường phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt, v.v...


- HS tham gia vui chơi ở những nơi an tồn, khơng vui chơi ở những nơi nguy
hiểm.


-Có thái độ chấp hành tốt luật giao thông khi tham gia các trò chơi.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh về ATGT.
- Máy tính, máy chiếu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS kể những nơi đường giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

các em qua đường an toàn ở những nơi
đường giao nhau này.



- GV khen HS.


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


*B1: - GV hỏi:


+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


+ Chuyện gì có thể xảy ra khi các em
chơi trên đường phố, hè phố, gần đường
sắt ?


*B2: - GV bổ sung và nhấn mạnh<i>: Khi</i>
<i>chơi với bạn bè, đôi khi do mải vui nên</i>
<i>các em không để ý là mình đang chơi ở</i>
<i>những nơi nguy hiểm như</i> <i>đường phố,</i>
<i>hè phố, cổng trường hay đường sắt</i>
<i>v.v...Chơi ở những nơi đó có thể xảy ra</i>
<i>tai nạn giao thông.</i>


<b>2.2. Hoạt động cơ bản</b>


*Hoạt động 1: Xem tranh minh họa và
tìm ra những nơi an tồn để chơi đùa.
B1: Xem tranh.


- Cho HS xem tranh tình huống, GV
giới thiệu tranh.



B2: Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+ Trong tranh các bạn đang chơi trị
chơi gì ?


+ Các bạn đang chơi đùa ở những đâu ?
+ Những bạn nào đang gặp nguy hiểm?
Vì sao ?


+ Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi
ở đâu ?


=> Đại diện các nhóm lên chỉ tranh
trình bày ý kiến.


* B3: GV bổ sung và nhấn mạnh:


<i> - Các bạn nữ đang chơi nhảy dây</i>
<i>trong sân chơi, đây là nơi an toàn cho</i>
<i>các em chơi đùa.</i>


<i> - Các bạn nam đang đá bóng ở trên</i>
<i>đường. Các bạn nam đang gặp nguy</i>
<i>hiểm, có thể bị xe chạy đâm phải.</i>


6 nơi có đèn giao thơng.
- Quan sát kĩ khi qua đường
và tn thủ tín hiệu đèn gia


thơng.


- Hs trả lời.


- Có thể xảy ra tai nạn.
- HS lắng nghe.


-1 HS đọc câu hỏi thảo luận.


- Quan sát tranh, lắng nghe.


- Đá bóng, nhảy dây.
- Dưới lịng đường và sân
chơi trẻ em.


- Những bạn đá bóng dưới
lịng đường. Vì có thể bị xảy
ra tai nạn.


- Trong khu vui chơi, sân
chơi dành cho trẻ em.


- Đại diện nhóm lên trình bày
ý kiến.


- HS lắng nghe


- Lắng nhe


- Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên</i>
<i>chơi ở những nơi dành riêng cho các</i>
<i>em nhỏ chơi như công viên, sân chơi,</i>
<i>v.v...</i>


 Liên hê thực tế: Ở nơi các con sống


nếu khơng có khu vui chơi, sân chơi
dành cho trẻ em thì các con có thể chơi
ở những khu vực an toàn như: Sân
bóng, sân nhà có rào chắn để đảm bảo
an tồn.


*Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự nguy
hiểm khi vui chơi ở những nơi khơng an
tồn.


<b>B1:</b> GV giải thích cho HS hiểu:
- Vui chơi trên đường phố:


<i>+ Các em mải chơi nên không quan sát</i>
<i>được xe chạy trên đường.</i>


<i>+ Người lái xe khó đốn được hướng di</i>
<i>chuyển của các em, do vậy khó tránh</i>
<i>kịp và có thể va chạm với các em, gây</i>
<i>ra tai nạn giao thông.</i>


<i>=> Các em có thể gây ra nguy hiểm</i>


<i>cho bản thân và những người khác</i>
<i>cùng lưu thông trên đường.</i>


- Vui chơi ở cổng trường nơi gần đường
phố:


<i>Khi bắt đầu giờ học hoặc khi tan học,</i>
<i>cổng trường là nơi tập trung nhiều</i>
<i>người. (phụ huynh HS, HS và những</i>
<i>người tham gia giao thơng khác). Vì</i>
<i>vậy, đây là nơi dễ xảy ra tai nạn giao</i>
<i>thông.</i>


- Vui chơi trên hè phố:


<i>Hè phố là nơi dành riêng cho người đi</i>
<i>bộ nên các em sẽ gây ra cản trở cho</i>
<i>người đi bộ khi chơi trên hè phố.</i>


<i>Ngồi ra, khi mải chơi, các em có thể</i>
<i>khơng để ý, chạy xuống lịng đường và</i>
<i>có thể va chạm với những chiếc xe đang</i>
<i>đi trên đường.</i>


- Vui chơi xung quanh ô tô đang dừng
đèn đỏ:


<i>Những chiếc ơ tơ đó có thể chuyển</i>
<i>động bất ngờ khiến các em không kịp</i>



- HS lắng nghe


-HS quan sát tranh để


XĐ các bạn chơi ở những nơi
nguy hiểm và tìm những nơi
an tồn để chơi.


- Tranh1: Lịng đường; tranh
2: công viên; tranh 3: đường
sắt; tranh 4: Bãi đỗ xe.


- Tranh 2: Công viên
- Tranh 1,3,4. Vì đó là
những nơi nguy hiểm dễ va
chạm với các phương tiện
giao thông.


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>tránh. Hơn nữa, chúng cịn che khuất</i>
<i>tầm nhìn, khiến các em khó quan sát an</i>
<i>tồn.</i>


- Vui chơi gần đường sắt:


<i>Khi mải chơi, các em có thể khơng kịp</i>
<i>nhận biết đoàn tàu đang đến và tránh</i>
<i>kịp thời.</i>



<b>B2: GV mở rộng: </b>Gv sưu tầm tranh,
ảnh các bạn nhỏ đang chơi đùa ở những
nơi an tồn và khơng an toàn. Cho các
em xem tranh, nhận biết những nơi an
toàn cho các em chơi đùa và giải thích
được sự nguy hiểm khi chơi đùa ở
những nơi khơng an tồn.


*Hoạt động 3: Góc vui học


B1: Cho HS xem tranh để tìm hiểu.
4 bức tranh mơ tả những nơi an tồn
và khơng an tồn để chơi đùa.


+ Các bạn nhỏ đang vui chơi ở những
nơi nào trong 4 bức tranh?


+ Các em xem tranh và cho biết bức
tranh nào là khu vực an toàn cho các em
chơi đùa.


+ Tranh nào khơng an tồn? Vì sao?


B2: GV kiểm tra, nhận xét, giải thích
cho các câu trả lời của HS.


B3: GV nhấn mạnh và giải thích:


<i>- Nơi có thể vui chơi: Cơng viên (tranh</i>


<i>2).</i>


<i> - Những nơi khơng nên vui chơi: Trên</i>
<i>lịng đường (tranh 1), khu vực gần</i>
<i>đường sắt (tranh 3) và bãi đỗ xe ô tô</i>
<i>(tranh 4) vì rất nguy hiểm cho các em</i>
<i>và những người lưu thông trên đường.</i>
<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò</b>


- GV gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.
- GV nêu ghi nhớ: Qua đường đúng nơi
quy đinh. Trước khi qua đường phải
dừng lại, quan sát an toàn và chấp hành
báo hiệu đường bộ ( nếu có ). - Các em
hãy vui chơi ở những nơi an toàn, như


-HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sân chơi, công viên...


- Không vui chơi ở những nơi nguy
hiểm, như lòng đường, hè phố hay gần
đường sắt...


<b>2.4. Bài tập về nhà</b>


</div>


<!--links-->

×