Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an tuan 8 lop 3B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.74 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>
<i>Ngày soạn: T6/25/10/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2019</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 36: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


2. Kĩ năng: - Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1,2,3) 3,4.
3. Thái độ: - Rèn kĩ năng tính nhanh.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- GV: SGK, bảng phụ.


- HS: vở, bảng con.


<b>III/</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- HS làm bài tập 4 trong sgk trang 35


- Đọc thuộc bảng chia 7


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn luyện tập : (</b><i> 29 phút</i> )
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc y/c bài


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Y/c HS đọc nối tiếp kết quả
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2( cột 1,2,3)</b>


- Đọc y/c bài


- HS làm bài trên bảng lớp.


- Y/c hs nêu lại các bước thực hiện phép
chia


- Giáo viên nhận xét bài làm của hs
<b>Bài 3 </b>


- Gọi hs đọc đề bài


- HS lên bảng làm



- Hs đọc


- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Hs nêu miệng


- Nhận xét


- Hs đổi chéo vở kiểm tra nhau
- Hs đọc


- Hs lên bảng làm


42 7 48 6 63 7
42 6 48 8 63 9


0 0 0
42 2 48 4 69 3


4 21 4 12 6 23
02 08 09
2 8 9
0 0 0
- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp thực hiện
vào vở.



Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 4 </b>


- Y/c hs đọc đề bài
- Bài tập y/c làm gì?


? Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AI ta làm
ntn?


- Y/c hs lên bảng vẽ
- Nhận xét


<b>3/Củng cố,dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


- 1 hs


lên bảng làm


<i><b>Bài giải</b></i>


Trong vườn có số cây bưởi là
63 : 7 = 9 (cây bưởi)
<b> ĐS: 9 cây bưởi </b>
- Hs đọc


- Trả lời


- Hs làm miệng câu a


- Ta lấy 9 : 3 = 3 cm
- 1 HS lên bảng vẽ
- HS đọc bảng chia 7.
_______________________


<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 15: ÔN CHỮ HOA G</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng ) C, Kh (1 dòng ) .


2. Kĩ năng: - Viết đúng tên riêng Gị Cơng 1 dịng và câu ứng dụng ; Khơn
ngoan…chớ hồi đá nhau, (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


3. Thái độ: - Hs thích viết chữ đẹp.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: bảng phụ, mẫu chữ hoa G , tên riêng, câu tục ngữ
- HS: vở, bảng con.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Y/c 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con các từ: Ê - đê, Em.



- GV nhận xét, đánh giá
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b> a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b> b. HD viết trên bảng con: (</b><i> 7 phút</i> )
<b> *Luyện viết chữ hoa </b>


- Y/c học sinh tìm các chữ hoa có trong
bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Y/c học sinh tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu.


- 2 HS lên bảng,dưới lớp viết vào
bảng con.


- Hs lắng nghe
- Lắng nghe


- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- HS theo dõi GV viết mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Luyện viết từ ứng dụng</b>


- Y/c đọc từ ứng dụng: Gị Cơng



- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã thuộc
tỉnh Tiền Giang trước đây là nơi đóng
qn của ơng Trương Định- một lãnh tụ
nghĩa quân chóng Pháp.


- Cho HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng </b></i>
- Gọi hs đọc câu ứng dụng


- Giảng: Anh em trong nhà phải thương
yêu nhau, sống thuận hòa đoàn kết với
nhau


- Y/c hs viết trên bảng con: Khôn, Gà .
<b>c. Hướng dẫn viết vào vở TV: (</b><i> 15 phút</i> )
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ G,C,KH: 1 dịng
+Viết tên riêng Gị Cơng: 1 dòng
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần .


d. Chấm, chữa bài : (<i> 5 phút</i> )
- Cho hs nộp vở để chấm bài
<b>3/ Củng cố,dặn dò: (</b><i> 4 phút</i> )
- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện viết thêm, học thuộc lòng
câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau


- 2 HS đọc từ ứng dụng.



- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa
danh của đất nước ta.


- Cả lớp tập viết vào bảng con.
- 2 em đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe


- Cả lớp viết vào bảng con


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm
điểm.


- Hs lắng nghe
_____________________________________


<b>Buổi chiều</b>
<b>BD tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN BẢNG CHIA 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại bảng chia 7.


- Áp dụng bảng chia 7 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia.
- Thực hành đếm thêm 7, bớt đi 7.



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>I. Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra 3 HS đọc lại bảng chia 7
-GV nhận xét và cho điểm.


<b>II. Bài mới: </b>


<i><b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>
-GV nêu mục tiêu của tiết học


<i><b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm</b></i>
<i><b>bài tập:</b></i>


Bài 1:


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài 1.


-3 HS đọc bảng chia 7.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.


-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:



-Gọi 2 HS nêu yêu cầu của bài 2.


-Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.


-GV nhận xét và yêu cầu HS chữa bài
vào vở.


Bài 3:


-Gọi 2 HS đọc đề bài 3.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
-yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số bài.


-GV nhận xét và kết luận
<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học và giao bài tập về
nhà cho HS.


-2 HS nhận xét bài làm của bạn
-HS chữa bài vào vở.


-2 HS nêu yêu cầu của bài 2.


-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.



-HS chữa bài vào vở.
-2 HS dọc đề bài 3.


-HS trả lời các câu hỏi của GV.
-HS làm bài vào vở.


-HS


<b>__________________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 15: VỆ SINH THẦN KINH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần
kinh.


- Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tự vệ sinh cho học sinh.
3. Thái độ: - Hs u thích mơn học.


<b>* GDBVMT: Nói được những việc nên làm và không nên làm để giữ VS thần</b>
kinh. Kể được tên một số thức ăn , đồ uống …nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho
cơ quan thần kinh.


<b>* GDTNMTBĐ: Biển có khơng khí trong lành, có nhiều cảnh đẹp rất có lợi cho</b>
sức khỏe khi vui chơi ngoài biển


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>



- Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến
hệ thần kinh.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc
làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với CQTK.


- Kĩ năng làm chủ bản thân : Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo
thời gian biểu hàng ngày.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT.
IV/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1/ KTBC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoạt động của cơ thể.
? Đọc mục bạn cần biết
- Nhận xét, đánh giá
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Phát triển bài:</b>


<b>HĐ1 : Quan sát SGK và thảo luận</b>
<b>* Mục tiêu: Nêu được một số việc nên </b>
làm và không nên làm để giữ VSTK


Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Chia lớp thành 6 nhóm, 2 nhóm làm
cùng một nhiệm vụ thảo luận trả lời câu
hỏi


- Tranh vẽ gì?


- Việc làm đó có lợi cho CQTK khơng ?
vì sao?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b>


- Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi trong hình.


- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
- Những việc làm ntn thì có lợi cho
CQTK?


- Trạng thái sức khoẻ nào có lợi cho
CQTK?


<b>* GVKL: Chúng ta làm việc nhưng cũng</b>
<i>phải thư giãn, nghỉ ngơi để CQTK được </i>
<i>nghỉ ngơi, ..</i>


<b>*HĐ2: Đóng vai</b>
<i><b> Bước 1 : Chia nhóm </b></i>



- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi
một trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo
lắng, sợ hãi.


- Y/c các nhóm thể hiện nét mặt biểu lộ
theo trạng thái đã ghi trong phiếu .
<b>Bước 2: Trình diễn </b>


- Đại diện các nhóm lên trình diễn vẻ mặt
đang ở trạng thái tâm lí được giao.


- u cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái
nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi
hay có hại cho cơ quan thần kinh.
<b>*HĐ3: Làm việc với sách giáo khoa </b>
<b>- Mục tiêu: Biết được những đồ ăn thức </b>
uống có hại cho CQTK


- Tiến hành phân nhóm


- Nhóm 1,4: Quan sát hình 1,2
- Nhóm 2,5 quan sát hình 3,4
- Nhóm 3,6 quan sát hình 5,6


- Lần lượt từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận.



- Những công việc vừa sức, thoải
mái, thư giãn


- Khi chúng ta vui vẻ, được yêu
thương


- Lắng nghe


- Lớp chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
tiến hành đóng vai với những biểu
hiện tâm lí thể hiện qua nét mặt như :
Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ hãi.
- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét:


+ Trạng thái : vui vẻ, phấn khởi... có
lợi cho cơ quan thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bước 1: Làm việc theo cặp </b>


<b>- Yêu cầu hs quan sát hình 9 trang 33 lần</b>
lượt người hỏi, người trả lời:


- Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
loại thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể
sẽ gây hại cho thần kinh?



<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b>


- Gọi một số hs lên trình bày trước lớp .
- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
- Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt
đối tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?
- Kể thêm những tác hại khác do ma tuý
gây ra đối với SK người nghiện ma tuý?
<b>* KL: Chúng ta cần luyện tập sống vui </b>
<i>vẻ,ăn uống đủ chất, điều độ đr bảo vệ </i>
<i>CQTK. Cần tránh xa ma tuý để bảo vệ </i>
<i>sức khoẻ</i>


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ
sinh thần kinh?


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài "Vệ
sinh thần kinh- tiếp theo"


- Từng cặp HS quan sát , nói cho
nhau nghe về những đồ ăn , nước
uống nên và khơng nên đưa vào cơ
thể.


- Đại diện trình bày kết quả


- Lên bảng tập phân tích một số vấn


đề liên quan đến vệ sinh cơ quan thần
kinh.


- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
nhóm trả lời hay nhất .


- Lắng nghe


- HS tự liên hệ với bản thân.


- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
<b>______________________________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: T7/26/10/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 29 tháng 10 năm 2019</i>
<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 36: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải
toán.


2. Kĩ năng: - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần
- Làm được bài tập 1,2,3.


3. Thái độ: - HS say mê học toán
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>



- Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- 2 hs lên bảng làm bt 2,3 trong sgk trang
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dưới lớp đọc các bảng chia đã học
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài : (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn HS cách giảm đi một số </b>
<b>lần: (</b><i> 12 phút</i> )


- GV đính các con gà như hình vẽ trong
SGK.


? Hàng trên có mấy con gà ?
? Hàng dưới có mấy con gà?


? Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì
được số gà ở hàng dưới?


- Gv ghi bảng:



+ Hàng trên : 6 con gà


+ Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Y/c học sinh nhắc lại.


- Hướng dẫn vẽ sơ đồ:


- Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?
- Độ dài đoạn thẳng CD là bao nhiêu?
- Y/c hs vẽ vào giấy nháp


- Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD?


- Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB:8cm
CD: 8 : 4 = 2(cm)


- KL: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ
dài đoạn thẳng CD.


- Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
- Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lai
<b>c. Luyện tập: (</b><i> 17 phút</i> )



<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Y/c học sinh tự làm bài.
- Nhận xét


<b>Bài 2 </b>


- Gọi hs đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- Y/c hs tự làm bài


- Hs đọc


- HS quan sát


- Hàng trên có 6 con gà.
- Hàng dưới có 2 con gà.


- Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- Theo dõi giáo viên trình bày thành
phép tính.


- 3 học sinh nhắc lại.
- AB dài 8cm


- CD dài 2cm



- 1 HS vẽ bảng lớp, dưới lớp vẽ nháp
- Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần
thì được độ dài đoạn thẳng CD.


- Hs lắng nghe


- Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy : 8 :
4 = 2(cm)


- Muốn giảm đi 10 km ta lấy:
10 : 5 = 2( km).


- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta
lấy số đó chia cho số lần


- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp
đọc.


- Hs đọc


- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- Hs đọc nối tiếp kết quả
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2 em đọc bài toán.
- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng làm
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Hướng dẫn HS làm và chữa bài. </b>


<b>3/Củng cố, dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm bài tập trong sgk trang 37
và chuẩn bị bài " Luyện tập”


84 : 4 = 21(quả)


ĐS: 21 quả cam
HS làm và chữa bài.


- Hs nhắc lại quy tắc vừa học.


___________________________
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>TIẾT 22, 23: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


<i><b>- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời</b></i>
nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. (trả lời được
các CH 1,2,3,4).



- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện .


- HS khá giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
2. Kĩ năng:


- Xác định giá trị


- Thể hiện sự cảm thơng


3. Thái độ: - Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng việt.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS
luyện đọc


- HS: SGK


<b>III</b>/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


<b>- HS đọc thuộc lòng bài thơ Bận và trả lời </b>
câu hỏi về nội dung bài


- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 50 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Luyện đọc: (</b><i> 30 phút</i> )


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


* Đọc nối tiếp câu


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Gv theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
* Đọc nối tiếp đoạn


<b>- 2 HS lên bảng.</b>


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Hs đọc nối tiếp từng câu lần 1
- Phát âm các từ sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Gv nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng, đọc đúng giọng câu kể, câu hỏi


- Giúp hs hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu,
nghẹn ngào.


* Đọc theo nhóm


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Y/c 2 nhóm đọc nối tiếp bài



- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : (</b><i> 12 phút</i> )
- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, trả lời
câu hỏi:


- Các bạn nhỏ đi đâu?


- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ
phải dừng lại?


- Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế
nào?


- Vì sao các bạn quan tâm ơng cụ như vậy?
- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và 4.


- Ông cụ gặp chuyện gì buồn?


- Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng cụ
thấy lịng nhẹ nhõm hơn?


- Y/c hs đọc thầm đoạn 5 trao đổi theo
nhóm để chọn tên khác cho truyện theo gợi
ý sách giáo khoa.


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- GVKL: ….



<b>d. Luyện đọc lại: (</b><i> 8 phút</i> )
- Đọc mẫu đoạn 2.


- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn.
- Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2
, 3 ,4 , 5.


- Gọi hs đọc truyện theo vai (6 em)


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn
đọc hay nhất.


<b> </b>

<b>B. Kể chuyện: (</b><i> 20 phút</i> )
<b>1. Xác định yêu cầu</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện


- Hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Hs đọc phần chú giải
- Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2


- HS luyện đọc theo nhóm, sửa lỗi
cho nhau


- 2 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Hs đọc


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả
lời:



- Các bạn đi về nhà sau một cuộc
dạo chơi vui vẻ.


- Các bạn gặp một ông cụ đang
ngồi ven đường…..


- Các bạn băn khoăn trao đổi với
nhau. Có bạn đốn ơng cụ bị ốm….
- Các bạn là những người con
ngoan, nhân hậu muốn giúp đỡ ông
cụ.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4 của bài
- Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong
bệnh viện , rất khó qua khỏi .


- Hs thảo luận theo nhóm và phát
biểu


- Ơng cụ thấy nỗi buồn được chia
sẻ, ơng thấy khơng cịn cơ đơn …
- Các nhóm thảo luận và phát biểu
+ Những đúa trẻ tốt bụng …
+ Chia sẻ


- Con người phải quan tâm giúp đỡ
nhau.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.



- HS đọc truyện theo vai


- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khi kể lại câu chuyện theo lời của bạn
nhỏ, em cần chú ý gì về cách xưng hô?
<b>2. Hướng dẫn hs kể lại chuyện theo lời 1 </b>
<b>bạn nhỏ.</b>


- Gọi 1hs kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của bạn
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời
nhân vật.


- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện


- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )


- Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ
người khác như các bạn nhỏ trong truyện
chưa?


- Nhận xét tiết học



- Về nhà kể lại câu chuyện cho bạn bè và
người thân, chuẩn bị bài “Tiếng ru”


- Xưng hô là tơi, mình, em


- Một em lên kể mẫu 1 đoạn của
câu chuyện.


- Hs theo dõi, nhận xét


- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
nhất.


- HS tự liên hệvới bản thân.
- Lắng nghe.


<b>_________________________________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: CN/28/10/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 30 tháng 10 năm 2019</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIÊT 38: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số
lần và ứng dụng để giải toán.


2. Kĩ năng: - Làm được bài tập 1 ( dòng 2), 2.


3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải tốn.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 2a và BT3 </b>
sgk trang 37, 38


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn luyện tập: (</b><i> 29 phút</i> )
<b>Bài 1 ( dòng 2)</b>


- Y/c hs đọc đề bài.
- GV viết bảng bài mẫu


<b>- 2 HS lên bảng làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mời 1HS giải thích bài mẫu.
- Y/c HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét chốt lại câu đúng.
<b>Bài 2 </b>


- Y/c hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà làm BT trong sgk trang 38 và
chuẩn bị bài "Tìm số chia"


- 1 em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm.
gấp 8 lần giảm 6 lần


giảm 7 lần gấp 6 lần




- HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra
- 2 HS nêu bài toán.


- HS trả lời.


- 1em lên bảng chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>


Bác Liên còn số quả gấc là
42 : 7 = 6 (quả)
Đáp số: 6 quả gấc
- HS nhận xét


- Vài HS nhắc lại
- Lắng nghe


____________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 15: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nghe viết đúng, bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.


2. Kĩ năng: - Làm đúng BT (BT 2a).


3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 2a
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


<b>- Gọi 2 hs lên bảng viết: nhoẻn cười, </b>
nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn HS nghe viết:(</b><i> 20 </i>
<i>phút</i> )


- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng
con


3 24 <sub> 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc diễn cảm đoạn 4.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong đoạn văn viết
hoa?



- Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau
những dấu gì?


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các
tiếng khó


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>* Viết chính tả.</b>


- Gv đọc cho hs viết


- Chú ý quan sát uốn nắn hs
* Chấm, chữa bài.


c. Hướng dẫn làm bài tập : (<i><b> 8 phút</b></i><b> )</b>
<b>Bài: 2a </b>


- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2a
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào
bảng con.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


- Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết
quả đúng.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới.


- Hs đọc lại
- Có 7 câu


- Viết hoa các chữ đầu đoạn văn , đầu
câu và danh từ riêng


- Đặt sau dấu hai chấm và sau dấu gạch
ngang.


- Hs viết bảng


Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.


- 1,2 hs đọc


- Học sinh làm vào bảng con.
- 2 hs lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- Hs lắng nghe


- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời
giải đúng



- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.


_________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 8: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG.ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Hiểu, phân loại và được một số từ ngữ về cộng đồng(BT1).


2. Kĩ năng: - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Làm
gì?(Bt3)


3. Thái độ: - Biết đặt câu hỏi cho cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4).
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- Gv kiểm tra miệng BT2 và BT3 tiết
trước


- Nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )


<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập: (</b><i> 29 phút</i> )
<b>Bài 1:</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng
đồng, cộng tác vào bảng phân loại).
- Y/c cả lớp làm vào VBT.


- Mời 2 em lên bảng làm bài, đọc kết
quả.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
Bài 2 :


- Y/c 2 HS đọc nội dung BT, cả lớp đọc
thầm.


- GV giải thích từ “cật” trong câu
<i>" Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng </i>
ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét).Ý
nói sự đồn kết, góp sức cùng nhau làm
việc .


- Y/c hs trao đổi theo nhóm.


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả.



- Gv chốt lại lời giải đúng (câu a và c
đúng: câu b sai).


- Em hiểu câu b nói gì?
- Câu c ý nói gì?


- Y/c hs học thuộc lịng 3 câu thành ngữ,
tục ngữ


<b> Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Y/c cả lớp làm bài vào VBT.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài: Gạch 1
gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai
(cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 :</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài


- Hs đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.


- Một em lên làm mẫu.



- Tiến hành làm bài vào VBT.


- 2 hs lên b ng làm bài, l p nh n xét b sung.ả ớ ậ ổ
Người trong


cộng đồng


Cộng đồng, đồng
bào, đồng đội, đồng
hương.


Thái độ hđ
trong cđ


Cộng tác, đồng
tâm , đồng tình.
- Hs đọc


- Lắng nghe


- Hs trao đổi theo nhóm 4


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Tán thành thái độ ứng xử câu a,c.
Khơng tán thành câu b


- Ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình, khơng
quan tâm đến người khác



<i>- Sống có tình có nghĩa </i>
- Hs đọc thuộc tai lớp


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm.


- Cả lớp làm bài vào VBT.


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi bổ sung.


+ Đàn sếu đang sải cánh trên cao
+Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra
về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Y/c HS tự làm bài vào VBT.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả
lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>3/ Củng cố,dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )
- Nhắc lại nội dung bài học.


- Dặn học sinh về nhà học bài ,xem
trước bài mới


- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm và trả lời:



- 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai
làm gì?


- Cả lớp tự làm bài.
- Hs nêu


Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người
thân?


Câu b: Ông ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
- Hs lắng nghe


- Về nhà học bài và xem lại các BT đã
làm.


<b>__________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 16: VỆ SINH THẦN KINH (tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .
2. Kĩ năng: - Biết lập được thời gian biểu hằng ngày một cách hợp lí.


3. Thái độ: - GD HS có thói quen học tập, vui chơi, điều độ để bảo vệ cơ quan thần
kinh.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>



- Kĩ năng tự nhận thức : Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến
hệ thần kinh.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc
làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với CQTK.


- Kĩ năng làm chủ bản thân : Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo
thời gian biểu hàng ngày.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bảng mẫu một thời gian biểu


- Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
IV/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 4 phút</i> )


- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống
gây hại cho cơ quan thần kinh?


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )


<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )
<b>b. Phát triển bài: (</b><i> 29 phút</i> )


<b>*HĐ1 : Tìm hiểu vai trị của giấc ngủ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>với sức khoẻ</b>


<b>* Mục tiêu : Nêu được vai trò của giấc </b>
ngủ với sức khoẻ


<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp </b>


- Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được
nghỉ ngơi ?


- Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm
giác của bạn ngay sau đêm hơm đó ?
- Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt?
- Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc
mấy giờ?


<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b>


- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo
luận theo cặp trước lớp.


- GVKL: Khi ngủ CQTK đặc biệt là bộ
não được nghỉ ngơi…..


<b>*HĐ2: Thực hành lập thời gian biểu. </b>
<b>Bước 1: </b>


- Hướng dẫn HS lập thời gian biểu.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng


dẫn HS cách điền.


- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên bảng lớp.


<b>Bước 2 : Làm việc cá nhân .</b>


- Cho HS điền thời gian biểu ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.


<b> Bước 3: Làm việc theo cặp.</b>


- Yêu cầu Hs quay mặt lại trao đổi với
nhau và cùng góp ý để hồn thiện bài 3
<b>Bước 4: Làm việc cả lớp </b>


- Gọi 1 số HS lên giới thiệu thời gian biểu
của mình trước lớp


- Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
- Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu
có lợi gì?


<b>* GVKL: Thời gian biểu giúp các em sắp </b>
<i>xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí. </i>
<i>Các em cần thực hiện đúng theo thời gian </i>
<i>biểu đã lập để bảo vệ tốt CQTK.</i>


- 2 HS thảo luận



+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong
cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ
quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt
mỏi , rát mắt , uể oải.


- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt :
ăn khơng q no , thống mát , sạch
sẽ , yên tĩnh …


- Hs trả lời


- Đại diện các cặp lên báo cáo trước
lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Học sinh tự điền, hồn thành thời
gian biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hoàn thiện
bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu
trước lớp.


+ Lập thời gian biểu để làm việc và
sinh hoạt 1 cách có khoa học.


+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian


biểu vừa bảo vệ được hệ thần kinh,
vừa giúp nâng cao hiệu quả công
việc, học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3/ Củng cố, dặn dò: (</b><i> 3 phút</i> )
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà làm bài và cb bài sau.


- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
- Về nhà thực hiện học tập và sinh
hoạt theo thời gian biểu của mình
<b>________________________________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: T2/28/10/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 31 tháng 10 năm 2019 </i>
<i><b> Toán</b></i>


<b>TIẾT 39: TÌM SỐ CHIA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
2. Kĩ năng: - Biết tìm số chia chưa biết. Làm được bài tập1,2.


3. Thái độ: - Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


- 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 4 phút</i> )


- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn tìm số chia: (</b><i> 12 phút</i> )
- u cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.


- Có 6 hình vng được xếp đều thành 2
hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông?
- Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép
tính tương ứng.


- Hãy nêu tên gọi từng thành phần của
phép tính trên.


- GV ghi bảng:


6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
* Dùng bìa che số 2 và hỏi:


- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?


- Ghi bảng: 2 = 6 : 3


- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta
làm thế nào?


- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi
nhớ.


- GV nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
- Bài này ta phải tìm gì ?


<b>- 2 HS lên bảng làm</b>


<b>- Dưới lớp đọc các bảng chia đã học</b>


- Học sinh theo dõi gv hướng dẫn
- Mỗi hàng có 3 hình vng.


- Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3


- 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.


- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia
(6) chia cho thương (3).


- Trong phép chia hết, muốn tìm số
chia ta lấy số bị chia chia cho
thương.



- Vài HS nhắc lại
- Tìm số chia x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Cho HS làm trên bảng con.


- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.


<b>c. Luyện tập: (</b><i> 18 phút</i> )
<b>Bài 1:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập .


- Treo bảng phụ bài 1 và gọi hs lên bảng
làm


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu
đúng.


<b>Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.


- Gv nhận xét, cho điểm


<b>3/ Củng cố, dặn dị: (</b><i> 5 phút</i> )



- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế
nào ?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà làm bt trong sgk trang 39 và cb
bài “Luyện tập”


- Lớp thực hiện làm bài


- 1HS lên bảng, cả lớp nhận xét bổ
sung


30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6


- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- 1 HS lên bảng làm bài
35 : 5 = 7 6 : 6 = 1
SBC SC T SBC SC T
42 : 7 = 6 0 : 4 = 0
- HS đọc


- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét bổ sung:


12 : x = 3 21 : x = 7
x = 12 : 3 x = 21 : 7


x = 4 x = 3
30 : x = 3 x : 7 = 4


x = 30 : 3 x = 4 x 7
x = 10 x = 28
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau
- Hs lắng nghe


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm
số chia.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


__________________________



<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 24: TIẾNG RU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.
- Hiểu ý nghĩa : Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em , bạn bè,
đồng chí. trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài.


- HS khá giỏi thuộc cả bài thơ.


2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: - Hs thích học Tập đọc.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa SGK.



III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “
Các em nhỏ và cụ già“ theo lời 1 bạn nhỏ
trong truyện.


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )
<b>b. Luyện đọc: (</b><i> 12 phút</i> )


- Gv đọc mẫu bài thơ với giọng tha thiết,
tình cảm


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


<b>* Đọc nối tiếp câu</b>
- Y/c hs đọc nối tiếp


- GV chú ý phát hiện lỗi phát âm sai
* Đọc nối tiếp khổ


- Gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ



- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ .


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
bài


- Đặt câu với từ đồng chí
* Đọc từng khổ trong nhóm
- Y/c các nhóm đọc


- Gọi các nhóm thi đọc


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (</b><i> 8 phút</i> )
<b>- Y/c cả lớp đọc thầm bài thơ và trả lời câu</b>
hỏi


? Con cá, con ong, con chim yêu gì? Vì
sao ?


? Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ thơ 2 ?


? Vì sao núi khơng chê đất thấp. biển
khơng chê sông nhỏ?


- 2 HS kể lại câu chuyện


- Hs lắng nghe



- Học sinh lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc mỗi bạn 2
dòng thơ lần 1.


- Hs phát âm lại từ sai
- Đọc nối tiếp câu lần 2


- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ lần 1
- Hs đọc phần chú giải


- Hs đặt câu


- Đọc nối tiếp từng khổ thơ lần 2
- Các nhóm luyện đọc chỉnh sửa lỗi
cho nhau


- 2 nhóm thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Hs đọc và trả lời


- Con ong u hoa vì hoa có mật.
Con cá u nước vì có nước mới
sống được. Con chim yêu trời vì thả
sức bay lượn ...


- Một thân lúa chín khơng làm nên
mùa vàng, nhiều thân lúa chín
mới...; Một người khơng phải cả


loài người...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Y/c cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


? Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói
lên ý chính của cả bài thơ?


<b>* KL: Bài thơ khuyên con người sống </b>
<i>giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, </i>
<i>bạn bè, đồng chí. </i>


<b>d. Học thuộc lịng bài thơ: (</b><i> 8 phút</i> )
- Gv đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ
nhàng tha thiết


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ rồi tại lớp.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt
nhất.


<b>3/ Củng cố ,dặn dò: (</b><i> 5 phút</i> )
<b>? Bài thơ muốn nói với em điều gì?</b>
- Nhận xét tiết học



- Về nhà học thuộc lòng bài thơ


- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
- Là câu :


Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí yêu người ..
- Hs lắng nghe


- 1 HS đọc


- Học thuộc lòng từng khổ thơ rồi cả
bài thơ theo hướng dẫn củaGV.
- HS xung phong thi đọc thuộc lòng
từng khổ, cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.


- 3HS nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe


_________________________________
<b>Chính tả - Nhớ viết</b>


<b>TIẾT 16: TIẾNG RU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục
bát.



2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập 2a


3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ sạch đẹp.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết sẵn 2 lần nội dung bài tập 2a
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- Gọi 2 hs lên bảng viết các từ: giặt giũ,
nhàn rỗi, da dẻ, rét run


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )


<b>b. Hướng dẫn HS nhớ-viết: (</b><i> 22 phút</i> )
* Hướng dẫn chuẩn bị


- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng
ru


- Y/c hs đọc thuộc lòng 2 khổ thơ, sau đó
mở sách, TLCH:


- 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết


bảng con


- Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


- Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì
cần chú ý?


- Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy?


- Dịng thơ nào có dấu gạch nối, dấu chấm
hỏi?


- Dịng thơ nào có dấu chấm than?


- Cho HS nhìn vở, viết ra nháp những chữ
ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
* HS nhớ- viết 2 khổ thơ


- Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
thơ.


- GV theo dõi nhắc nhở.
<i>* Chấm, chữa bài.</i>


- Yêu cầu hs nộp vở cho gv


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập : (</b><i> 7 phút</i> )
<b>Bài 2a</b>



- Gọi 1HS đọc nội dung bài tập
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả
lớp sửa bài (nếu sai).


<b>3/ Củng cố,dặn dò: (</b><i> 4 phút</i> )
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Những HS nào viết còn mắc lỗi về nhà
viết lại và chuẩn bị cho tiết TLV


- Bài thơ được viết theo thể thơ lục
bát.


- Dịng 6 chữ viết cách lề 2 ơ li,
dịng 8 chữ cách 1 ơ li


- Dịng thứ 2
- Dòng thứ 7
- Dòng thứ 8


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào nháp.



- HS nhớ và viết bài vào vở.
- Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp vở


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm.


- Lớp tiến hành làm bài vào VBT.
- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả
lớp nhận xét bổ sung.


- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa
bài theo lời giải đúng: rán- dễ- giao
<b>thừa</b>


- Lắng nghe.
<b>_________________________________</b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>HĐNGLL – Nhà trường tổ chức</b>
<b>__________________________________</b>


<b>BD Tiếng việt</b>


<b>ÔN LUYỆN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 7, 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy các bài tập đọc tuần
7,8. - Củng cố nội dung các bài tập đọc ở tuần 7,8.



2. Kĩ năng: - Nhớ và hiểu nghĩa các từ mới.
3. Thái độ: - Hs thích đọc.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- SGK, Tranh minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV yêu cầu HS kể tên các bài tập đọc
đã học ở tuần 7,8.


-GV nhận xét và nhắc lại các bài tập
đọc đã học.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu của tiết học
b. Hoạt động 2: Luyện đọc:


- GV yêu cầu HS luyện đọc thầm các
bài tập đã học tuần 5, 6, 7 khoảng 10
phút


- Gọi HS đọc bài trước lớp theo đoạn,
cả bài.



- GV gọi HS nhận xét bạn đọc
- GV nhận xét và cho điểm


- GV yêu cầu HS nhắc lại lân lượt các
nội dung bài tập đọc tuần 5, 6, 7


- Gọi HS nhận xét bạn


- GV nhận xét và nhắc lại nội dung của
từng bài


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhân xét tiết học và dặn dò HS về
nhà luyện đọc thêm


-3 HS kể tên các bài tập đọc đã học ở
tuần7,8


-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm bài
-HS đọc bài trước lớp


-HS lần lượt nhắc lại các nội dung bài
học.


-HS nhận xét bạn đọc


<b>__________________________________________________________________</b>
<i>Ngày giảng: T3/29/10/2019</i>



<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 1 tháng 11 năm 2019</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 40: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính


2. Kĩ năng: - Biết làm tính nhân(chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Làm được bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2) ; 3.


3. Thái độ: - Các em tự giác làm bài.
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- GV: SGK, bảng phụ,


- HS : vở, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: (</b><i> 5 phút</i> )


- 2 HS lên bảng làm BT 2,3 trong Sgk trang
39


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2/ Bài mới: (</b><i> 30 phút</i> )
<b>a. Giới thiệu bài: (</b><i> 1 phút</i> )



<b>b. Hướng dẫn luyện tập: (</b><i> 29 phút</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.


- Nêu cách tìm thành phần chưa biết của
phép tính.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2: (1,2)</b>


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Mời 3 học sinh lên bảng làm bài.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?.


- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Hướng dẫn HS về nhà làm</b>


<b>3/ Củng cố, dặn dò: (</b><i> 4 phút</i> )
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Về nhà học và làm bài tập.


- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảngchữa bài, cả
lớp nhận xét bổ sung.


x + 15 = 20 x : 7 = 5
x = 20 -15 x = 5 x 7
x = 5 x = 35
72 - x = 50 24: x = 6


x = 72 - 50 x = 24 : 6
x = 22 x = 4


- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
36 50 35
x 4 x3 x4
144 150 140


46 2 96 3 88 4
4 23 9 32 8 22
06 06 08
6 6 8
0 0 0
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Học sinh nêu đề bài.
- Trả lời


- 1HS lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải


Cửa hàng còn lại số đồng hồ là
24 : 6 = 4 (đồng hồ)
Đ/S : 4 đồng hồ
- Nhận xét


- Lắng nghe
_________________________________


<b>Sinh hoạt - Kĩ năng sống</b>
<b>Sinh hoạt tuần 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tổng kết các hoạt động trong tuần 8.


- Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.
- Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.


II. N I DUNG SINH HO TỘ Ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV mời lớp trưởng báo cáo hoạt
động của lớp trong tuần?


- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng
mặt, tổng kết điểm thi đua cuối tuần.


KL: - HS Lễ phép, ngoan ngoãn, chấp
hành tốt nội qui nhà trường, 100% thực
hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ học sinh.


Lao động:


- Trực nhật thường xuyên, giữ vệ sinh
trừng lớp sạch sẽ, bảo vệ tốt môi
trường.


Văn thể mỹ:


- Tập thể dục giữa giờ thường xuyên,
đều đặn.


* Công tác tuần 8


- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
- Truy bài tốt, thi đua hoàn thành tốt
các hoạt động trong tuần.


- Thi đua học tốt.


- Thực hiện đôi bạn cùng tiến.


- Tổ trưởng, tổ trực nhật nhận xét các mặt
hoạt động trong tuần.


- Lớp trưởng nhận xét bổ sung.
1. Học tập:



- Tổ chức truy bài đầu buổi thường
xun, đã có hiệu quả.


- Cịn một số bạn chưa chuẩn bị kỹ bài
cũ trước khi đến lớp như chưa làm bài
tập:


- Hs thực hiện nghiêm túc.


<b>B. Kĩ năng sống</b>


<b>Chủ đề 2: Kỹ năng Giao tiếp với bạn bè và mọi người</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách giao tiếp trong mỗi tình huống cụ thể, từ đó biết ứng xử tốt trong
cuộc sống.


- Giáo dục HS phép lịch sự trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 4 Phiếu ghi 4 tình huống cần có cách giải quyết.
- HS: Vở BT KN sống.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. KTBC(3’) Em thấy tâm trạng như
thế nào khi chào hỏi mọi người?



2. Bài mới:


* Hoạt động 1: Khởi động (2’)
HS hát bài Lời chào.


* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.( BT
2) (13’)


- GV giao cho mỗi nhóm 1 tình
huống, nhóm thảo luận cách xử lý.
- Các nhóm thảo luận (5’)


- Đại diện từng nhóm lên trình bày,
các nhóm khác lắng nghe và nhận xét


- hs trả lời
- hs hát


- các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bổ sung.


- GV kết luận.


* Hoạt động 3:Sắm vai(15’)


-Từng nhóm lên sắm vai tình huống
của nhóm mình.



- GV đánh giá, nhận xét.
3.Tổng kết- Dặn dò(2’)
- GV nhận xét giờ học.


- Về thực hành tốt cách giao tiếp với
mọi người.


- các nhóm lên đóng vai


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×