Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an tuan 7 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<b>Ngày soạn: 2/10/2015</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2015 </b>
<b>Tiết 1 ,2 : TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7A: ƯỚC MƠ CỦA ANH CHIẾN SĨ ( Tiết 1,2)</b>


<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Bạn ơi lắng nghe
<b>II. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi</b>
<b>2. Nghe thầy cô đọc bài sau: Trung thu</b>
<b>độc lập.</b>


- GV yêu cầu 1 hs đọc to trước lớp


<b>3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải</b>
<b>nghĩa:</b>


<b>4. Cùng luyện đọc</b>


<b>5. Thảo luận trả lời câu hỏi:</b>


<b>*Nội dung bài</b>


- Hs cả lớp hát
* Hoạt động nhóm


- Hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi.


- Hs phát hiện giọng đọc( 106)


<b>* Hoạt động cả lớp:1 HS đọc lại - Cả lớp</b>
lắng nghe


<b>* HS làm việc cặp đôi: một học sinh đọc </b>
từ, một học sinh đọc lời giải nghĩa.


Đáp án: a- 4, b- 5, c- 1, d- 2, e-3
- HS đọc các đoạn theo nhóm 6.
<b>* HĐ nhóm</b>


1) Đoạn 1- 3, đoạn 2- 2,đoạn 3- 1


2) 1) Vẻ đẹp của trăng trung thu độc lập
được miêu tả trong bài bằng hình ảnh:
Trăng ngàn và gió núi bao la; trăng soi
xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý;
trăng vằng vặc chiếu khắp các thành phố,
làng mạc, núi rừng….


- Tình thương yêu các em nhỏ của anh
chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp
đẽ của các em và của đất nước


* HĐ cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>


6. Tìm hiểu cách viết tên người, tên địa lí


Việt Nam<i><b>.</b></i>


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


1.Viết các tên riêng có trong câu sau cho
đúng chính tả:


2.Viết vào vở tên của 3 điểm du lịch ở
nước ta mà em mơ ước được đến thăm
quan.


* Chốt: Khi viết tên người tên địa lí Việt
Nam cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng tạo thành tên đó.


- Lê Thị Phương Hịa; Vạn Hoa, Nơng
Cống; Thanh Hóa;


- Hs tự viết 3 điểm du lịch.


- Nha Trang ; Vũng Tàu ; Đà Nẵng


* Rút kinh nghiệm :



---


<b>---Tiết 3 : TOÁN</b>


<b>Bài 19: BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ TÍNH CHẤT GIAO</b>



<b>HỐN CỦA PHÉP CỘNG ( tiết 1)</b>



<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
<b>II. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Chơi trò chơi: "</b><i><b>Thay chữ bằng số</b></i><b>"</b>
- Yêu cầu HS thực hiện theo lô gô Sách
hướng dẫn


<b>2. Yêu cầu HS viết tiếp vào chỗ chấm</b>
* Chốt: a+ b là biểu thức có chứa 2 chữ.
Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi: a + b= b+ a ( tính chất
giao hốn của phép cộng)


- HS cả lớp hát
* HĐ nhóm


- HS thảo luận thực hiện như Sách
hướng dẫn.


<b>* HĐ nhóm đơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 4 : KHOA HỌC</b>


<b>Bài 8: SỬ DỤNG THỨC ĂN SẠCH VÀ AN TỒN PHỊNG BỆNH</b>


<b>LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ( tiết 1)</b>




<b>I. Khởi động</b>


- Gv tổ chức chơi trị chơi: hít thở
<b>II. Hoạt động cơ bản</b>


1. Quan sát và trả lời câu hỏi
Gv yêu cầu hs thảo luận:
* Chốt


- Bạn nào đã từng bị đau bụng hay tiêu
chảy? Khi đó em cảm thấy như thế
nào ?


- Kể tên các bệnh lây qua đường tiêu
hóa mà em biết ?


- Yêu cầu hs nói về triệu trứng các
bệnh đó ?


- Gv cung cấp cho học sinh:


<i>+ Tiêu chảy: đi ngoài, phân lỏng, cơ</i>
<i>thể bị mất nước và muối.</i>


<i>+Tả: Gây ra đi ỉa chạy nặng, nôn </i>
<i>mửa, mất nước, ...</i>


<i>+ Lị: đau bụng quặn, đi ngoài nhiều,..</i>
- Các bệnh lây qua đường tiêu hoá
nguy hiểm như thế nào ?



2. Chỉ và trả lời câu hỏi:


<b>* Gv chốt</b>


- GV nội dung trong SGK- Trg 48


- Hs cả lớp chơi


* HĐ đôi


- 2 HS lần lượt chơi và đổi vai cho nhau theo
yêu cầu của bài.


Đáp án: b) Hãy cất đồ ăn thức uống chưa
sạch và an tồn là: 1,2,4,6,8


- Ngun nhân: Ăn đồ ăn ơi thiu, ăn thức ăn
không rừ nguồn gốc....


- Một số bệnh: Tiêu chảy, kiết lị...
* HĐ nhóm


Các cách bảo quản thức ăn: Phơi nắng, làm
mắm, để tủ lạnh


* Rút kinh nghiệm :



---



---
<b>---Ngày soạn : 3/10/2015</b>


<b>Ngày giảng : Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015.</b>
<b>Tiết 1 : TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Nụ cười
<b>II. Hoạt động thực hành:</b>


3. Nghe – viết : Trung thu độc lập ( từ
Ngày mai đến nông trường to lớn , vui
tươi)


- Chủ tịch hội đồng tự quản điều hành
lớp : yêu cầu 1 hs đọc đoạn viết chính
tả.


- Yêu cầu các nhóm trưởng cho các
bạn đọc thầm đoạn văn và tìm hiểu các
từ viết khó.


- u cầu các nhóm trả lời


- Yêu cầu các ban tuyên dương những
bạn đã trả lời tốt.


- Yêu cầu các bạn mở vở để viết chính


tả.


- GV đọc đoạn văn.


- Yêu cầu hs viết xong bài thì đổi chéo
vở theo cặp đôi để soát sửa lỗi cho
nhau.


Gv đọc lại Hs sốt lỗi.
<b>4. Tìm từ( chọn a)</b>


- GV yêu cầu ban thư viện đi lấy phiếu
bài tập để phát cho các nhóm


- Làm xong dán lên bảng


- Nhóm đúng làm nhanh được tuyên
dương.


<b>5. Hs tự đặt câu với những từ vừa</b>
<b>tìm được ở hoạt động 4.</b>


- CTHĐTQ: Yêu cầu nhóm nào đặt
được nhiều câu , đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.


GV : Sau bài chính tả hơm nay các em
học được những gì?


- Hs cả lớp hát



- Hs đổi chéo vở chữa lỗi.
- Quyết trí, Nhanh trí


- 1 HS đọc to đoạn văn , hs cả lớp lắng
nghe


- Các nhóm trưởng cho các bạn đọc thầm
và tìm tiếng , từ viết khó


- Các nhóm cử đại diện để lần lượt trả lời
: Mười lăm năm nữa ; ánh trăng ; nông
<b>trường.</b>


- HS viết tên bài


- HS viết vào vở chính tả.
- Hs làm việc theo cặp đôi


- HS làm việc cá nhân tự sửa lỗi vào vở
của mình.


* HS thực hiện theo nhóm lấy phiếu để
cùng nhau làm


- 3 nhóm làm bài và thực hiện theo yêu
cầu của người điều hành.


- Các nhóm viết lại các câu vừa đặt được
lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chốt lại bài.


- Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị
bài sau để học.


* Rút kinh nghiệm :



---


---
<b>---Tiết 2 : TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7B: THẾ GIỚI ƯỚC MƠ ( Tiết 1)</b>


<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Cho con
<b>II. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi</b>
<b>2. Nghe thầy cô đọc bài sau: Ở Vương</b>
<b>quốc Tương lai.</b>


<b>3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải</b>
<b>nghĩa:</b>


<b>4. Cùng luyện đọc</b>


<b>5. Thảo luận trả lời câu hỏi:</b>


<b>*Nội dung bài</b>


- Hs cả lớp hát
* Hoạt động nhóm


- Hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi.
- Hs phát hiện giọng đọc.


* Hoạt động cả lớp: 1 HS đọc lại - Cả lớp
lắng nghe


* HS làm việc cặp đôi: một học sinh đọc
từ, một học sinh đọc lời giải nghĩa.


- HS đọc các đoạn theo nhóm 6.
<b>* HĐ nhóm</b>


1) Ý 3


2) a- 3; b- 5; c- 1; d- 2; e- 4


* Ước mơ của các bạn nhỏ về cuộc sống
đầy đủ và hạnh phúc , ở đó trẻ em là
những phát minh giàu trí sáng tạo.


<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---



---
<b>---Tiết 3 : Thể dục ( GVBM soạn – giảng )</b>


<b>---Tiết 4 : TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Quả
<b>II. Hoạt động thực hành:</b>
Hs làm bài vào vở


2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
3. Tính giá trị biểu thức a- b


4. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ
chấm:


6. >; <; =


* Gv: Nêu cách so sánh
<b>III. Hoạt động ứng dụng</b>
- Giáo phiếu có nội dung trg 75


- HS cả lớp hát


a) 13; b) 15; c) 21; d) 6
a) 13; b) 9 cm; c) 15kg
- a) 48 + 12 = 12 + 48
37 + 198 = 198 + 37


216 + 73 = 73 + 216
b) p + q= q +p


26 + 0 = 0 + 26
- Đếm các chữ số


- So sánh chữ số của các hàng


* Rút kinh nghiệm :



---


-
<b>---Tiết 5 : Kĩ thuật ( GVBM soạn – giảng )</b>

<b>---Ngày soạn :4/10/2015</b>


<b>Ngày giảng : Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2015.</b>
<b>Tiết 1 : TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7B: THẾ GIỚI ƯỚC MƠ ( Tiết 2)</b>


<b>*</b>

<b>Khởi động</b>

<b> : </b>

Cả lớp hát bài : EM U HỊA BÌNH


6. Đọc phân vai từng màn kịch.
- CTHĐTQ: Điều hành các nhóm
trưởng cho các thực hiện phân vai
<b>II.Hoạt động thực hành</b>


<b>1. Đọc tên truyện </b><i><b>Lời ước dưới trăng</b></i>



, xem tranh và phần lời dưới mỗi tranh.
- Yêu cầu các nhóm trưởng cho các bạn
hoạt động


<b>2. Nghe thầy cô kể chuyện </b><i><b>Lời ước </b></i>
<i><b>dưới trăng</b></i>


- GV kể chuyện


- Nhóm trưởng các nhóm cho các bạn
thực hiện đọc phân vai cho đúng lời
nhân vật.


- Nhóm trưởng cho các bạn đọc tên
truyện;quan sát tranh và phần lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Hỏi – đáp về nội dung câu chuyện</b>
<b>a) Đêm rằm tháng Giêng , các cơ gái </b>
<b>trịn 15 tuổi được đến hồ để làm gì ?`</b>
<b>b) Chị Ngàn – một cơ gái mù đến hồ </b>
<b>để làm gì?</b>


<b>c) Chị Ngàn đã khẩn cầu điều gì ?</b>
d) Bạn nhỏ đã hiểu ra điều gì từ việc
làm của chị Ngàn?


- GV nhận xét các nhóm trả lời


<b>4. Tập kể từng đoạn câu chuyện và </b>


<b>nhận xét.</b>


Yêu cầu nhóm trưởng cho các bạn kể
từng đoạn truyện.


<b>5.Thi kể chuyện trước lớp</b>
- GV nhận xét cách kể


<b>- HS làm việc theo nhóm đôi</b>


- Đêm rằm tháng Giêng , các cô gái đến
bên hồ để nói điều ước nguyện cho đời
mình.


- Đến bên hồ để ước như bao cô gái
khác.


- Chị Ngàn đến bên hồ để ước có một
cuộc sống gia đình hạnh phúc.


- Khẩn cầu cho bác hàng xóm khỏi bệnh
- Khi em trịn 15 tuổi em cũng ra hồ để
cầu nguyện như chị.


- Nhóm trưởng cho các bạn tập kể trong
nhóm .


- Nhóm trưởng các nhóm cử lần lượt các
bạn trong nhóm lên kể chuyện.



* Rút kinh nghiệm :



---


-
<b>---Tiết 2 : TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7B: THẾ GIỚI ƯỚC MƠ ( Tiết 3)</b>


<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Đi học
<b>II. Hoạt động thực hành</b>


<b>6. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể </b>
<b>chuyện.</b>


- Gv kể lại câu chuyện


- Gv gọi Hs đọc đoạn văn em viết được.
- Em viết theo trình tự nào? Những danh
từ riêng nào cần viết hoa.


<b>II. Hoạt động ứng dụng.</b>
- Gv phát phiếu cho Hs


- Hs cả lớp hát


- Hs làm việc cá nhân
- Đọc gợi ý trong sách



- Hs chọn một sự việc viết thành một
đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


---


---
<b>---Tiết 3 : Mĩ Thuật</b>


<b>VẼ TRANH</b>



<b>ĐỀ TÀI PHONG CẢNH QUÊ HƯƠNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đề tài vẽ tranh phong cảnh
- Biết cách vẽ tranh phong cảnh
- Tập vẽ tranh đề tài phong cảnh.
<b>II/ Tài liệu và phương tiện :</b>


<b>Giáo viên:</b>
- SGK, SGV


- Tranh phong cảnh các loại
- Bài vẽ của HS


<b>Học sinh:</b>


- SGK, Giấy vẽ, vở thực hành
- Bút chì, tẩy, màu...



<b>III/ Tiến trình:</b>


- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
<b>1. Hoạt động cơ bản:</b>


1. Nghe giới thiệu bài


2. Hướng dẫn HS tìm, chọn nội dung đề tài
- GV giới thiệu 1 số tranh phong cảnh và đặt câu hỏi gợi ý:
+ Tranh phong cảnh vẽ những gì? ( Sơng núi, cảnh biển...)


+ Tranh phong cảnh vẽ gì là chính? ( Vẽ cảnh vật là chính, cịn có thêm các hình ảnh
khác...)


+ Cảnh vật trong tranh thường là những gì? ( Sơng núi, nhà cửa...)
- GV nhận xét, nêu tóm tắt


- GV đặt thêm một số câu hỏi:


+ Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào khơng?
+ Kể tên một nơi có phong cảnh đẹp mà em biết?


- GV gợi ý để HS nhớ lại các hình ảnh về phong cảnh quê hương mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu các cách vẽ tranh phong cảnh
- GV giới thiệu 2 cách vẽ


+ Vẽ trực quan: HS quan sát cảnh vật và vẽ trực tiếp
+ Vẽ theo trí nhớ: HS vẽ lại theo trí nhớ của mình.


- Các bước vẽ tranh:


+ Vẽ các hình ảnh chính trước, phụ sau
+ Chỉnh sửa các hình ảnh cho cân đối
+ Vẽ màu theo ý thích.


4. HS quan sát thêm một số tranh phong cảnh của HS.
<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


1. Thực hành


- GV cho HS thực hành vẽ tranh phong cảnh theo trí nhớ


- Trong khi thực hành GV quan sát, uốn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng.


2. Nhận xét, đánh giá


- GV cùng HS chọn 1 số bài và tổ chức nhận xét đánh giá:
+ Cách sắp xếp hình ảnh


+ Cách vẽ hình


+ Cách vẽ màu, vẽ đạm nhạt


- GV nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của từng HS
- GV nhận xét chung tiết học


- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau
<b>3. Hoạt động ứng dụng:</b>



- Quan sát, vẽ một bức tranh phong cảnh theo ý thích.
- Trưng bày tại góc học tập của mình.


<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


-
<b>---Tiết 4 : TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
<b>II. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Chơi trị chơi: Nghĩ ra biểu thức có</b>
<b>chứa chữ</b>


- Yêu cầu HS thực hiện theo lô gô Sách
hướng dẫn


<b>2. Yêu cầu HS viết tiếp vào chỗ chấm</b>
<b>3. Giá trị của b/thức có chứa 3 chữ</b>
- Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thì a + b + c = 2
+ 3 + 4 = 9 là một giá trị của biểu thức
của a + b + c.


- Mỗi lần thay chữ bằng số ta được gì ?
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta được gỡ ?


<b>4. Tính chất kết hợp:</b>


- Hãy so sánh giá trị của (a + b) + c với
giá trị a + (b + c) khi a = 5, b =4, c = 6 ?
- Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của
biểu thức (a + b) + c như thế nào so với
giá trị của biểu thức a + (b + c) ?


* Với a + (b) + c thì (a +b) là 1 tổng 2 số
hạng, c là số hạng thứ ba.


* Với a + (b + c) thì a là số hạng thứ nhất
còn (b + c) là tổng số hạng thứ hai và thứ
ba


* Chốt:


- a+ b +c là biểu thức có chứa 3 chữ.
- Tính chất kết hợp


(a + b) + c = a + (b +c)


- HS cả lớp hát
<b>* HĐ nhóm</b>


- HS thảo luận thực hiện như Sách hướng
dẫn.


* HĐ nhóm đơi.



- HS thực hiện miệng sau đó ghi vào vở.
<b>* HĐ cá nhân</b>


<b>* HĐ nhóm.</b>


- Giá trị của biểu thức


- Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau.
(a + b) + c = a + (b + c)
( a + b ) + c = a + ( b + c )


- 3 hs nhắc lại


<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


---


<b>---Tiết 5 : Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Ôn tập TĐN số 1</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa
-Tập biểu diễn bài hát


-Nhóm HS có năng khiếu biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca .Biết đọc nhạc và


ghép lời ca bài TĐN số 1


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Nhạc cụ, bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.


<b>2. Bài cũ:Tiến hành trong q trình ơn tập bài hát</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn 2 bài hát</b>


<b>+ Ơn bài Em u hồ bình</b>


- GV gõ tiết tấu bài hát cho HS đốn
đó là bài hát nào? Và tác giả là ai?


- Cho cả lớp ôn lại nài hát, GV đệm
đàn .


- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.


- Hướng dẫn HS hát gõ đệm theo
phách, nhịp, tiết tấu.


- Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vận


động phụ họa nhịp nhàng theo bài bát.


- Mời từng nhóm, cá nhân lên biểu
diễn hát kết hợp gõ đệm hoặc vận động
phụ họa


- Nhận xét


- Nhắc lại ý nghĩa giáo dục của bài .
<b>+ Ôn bài: Bạn ơi lắng nghe</b>


- Cho HS xem tranh đoán tên bài hát
và tác giả.


- Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm
theo phách, tiết tấu.


- Nhận xét


- Nhắc lại ý nghĩa giáo dục của bài.
<b>*Hoạt động 2: Ôn tập đọc nhạc số 1</b>


- HS trả lời đó là bài: Em u hồ
bình của nhạc sĩ Nguyễn Đức Tồn.
- HS hát ơn : Đồng thanh, dy, nhĩm,
c nhn.


- HS hát kết hợp gõ đệm


- HS hát kết hợp vận động phụ họa


- Từng nhóm , dãy lên biểu diễn
- Cá nhân thực hiện


- HS xem tranh và đoán tên bài hát
và xuất sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Son La Son


- Hướng dẫn HS ôn tập tập đọc nhạc kết
hợp gõ đệm.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>*Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc tiết học, cả lớp đồng thanh
trình bày 2 bài hát kết hợp gõ đệm.
- Dặn HS ôn bài


- Nhận xét tiết học


- HS ôn tập đọc nhạc :
+ Đồng thanh.


+ Dãy, nhóm
+ Cá nhân.


- HS thực hiện.
- HS nghe, ghi nhớ.



<b>* Rút kinh nghiệm :</b>


<b></b>
<b></b>
---IV. Rút kinh nghiệm :


...
...



<b>---Ngày soạn : 5/10/2015</b>


<b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2015.</b>
<b>Tiết 1 : TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 7C: BẠN MƠ ƯỚC ĐIỀU GÌ ? ( Tiết 1)</b>
<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Vui đến trường
<b>II. Hoạt động cơ bản: </b>


<b>1. Thi viết nhanh tên riêng</b>


<b>2. Viết tên riêng có trong đoạn văn.</b>


<b> </b>


<b>3. Viết vào vở họ và tên , địa chỉ một </b>
<b>người bạn thân của em theo mẫu.</b>
<b>- GV yêu cầu một số bạn trình bày viết </b>


họ và tên , địa chỉ người bạn than.
GV nhận xét


- Hs cả lớp hát


- Các nhóm thi viết trên bảng
- Hs làm việc cá nhân


- Viết vào vở các tên riêng
Đáp án:


Nguyễn Tri Phương, Thừa Thiên,
Hoàng Diệu, Quảng Nam, Hà Nội.
- HS làm việc cá nhân vào vở của mình
- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


---


---
<b>---Tiết 2 : Lịch sử (GVBM soạn – giảng )</b>


<b>---Tiết 3 : KHOA HỌC</b>


<b>Bài 8: SỬ DỤNG THỨC ĂN SẠCH VÀ AN TỒN PHỊNG BỆNH</b>


<b>LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA ( tiết 2)</b>



<b>I. Khởi động</b>



Cả lớp hát bài: Chú bồ đội và cơn
mưa.


<b>II. Hoạt động thực hành:</b>
<b>2. Lựa chọn cho phù hợp</b>


3. Trao đổi nhóm chia sẻ thơng tin.
4. Hs viết được những việc cần làm để
giữ vệ sinh ăn uống, những việc cần
làm để phịng bệnh lây qua đường tiêu
hóa.


<b>III. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Gv phất phiếu hs làm


- Hs cả lớp hát


- Hs làm việc theo nhóm


Đáp án: phơi khơ – mực; cất vào tủ lạnh- thịt
lợn , cá, tôm ...; cô đặc với đường- chuối,
sen, dâu..; Ngâm nước mắm- dưa chuột, cà
pháo; xơng khói- thịt lợn..


- Lần lượt các nhóm đóng vai, nhóm khác
theo dõi nhận xét.


- Hs tự trình bày cách bảo quản thực phẩm:
Để thức ăn ngăn đá, muối dưa, sao khô, phơi
khô...



<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


---
<b>---Tiết 4 : TỐN</b>


<b>Bài 20: BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP</b>
<b>CỘNG ( tiết 2)</b>


<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
<b>II. Hoạt động thực hành:</b>


- Yêu cầu HS thực hiện theo lô gô Sách
hướng dẫn


- HS cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.Tính giá trị của biểu thức m + n – p,</b>
<b>nếu.</b>


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Gv chốt:Trong biêu thức có phép tính
nhân, cộng ta thực hiện nhân chia trước
cộng trừ sau. Biểu thức có ngoặc ta thực
hiện trong ngoặc trước.



<b>4. Tính bằng cách thuận tiện.</b>


* GV: Sử dụng tính chất giao hốn và
kết hợp để nhóm các số trịn chục, trịn
trăm.


<b>5. Tính</b>


* Nhân chia trước cộng trừ sau.


<b>6. Gv hướng dẫn hs giải bài toán.</b>


a) m + n – p = 5 + 7 – 8
= 4


b) m + n – p = 10 + 13 – 20
= 3


a) 93 + 84 + 7 = 93 + 7 + 84
= 100 + 84
= 184
45 + 32 + 68 = 45 + 100
= 145


204 + 71 + 96 = 204 + 96 +71
= 300 + 71
= 371


b) 179 + 341 + 59 = 510 + 59


= 669


475 + 463 + 25 = 475 + 25 + 463
= 500 + 463
= 963


397 + 781 + 203 = 397 + 203 + 781
= 600 + 781


= 1387


a) a + b x c = 3 + 5 x 7


= 3 + 35 = 38
b) a – b : c = 40 – 60 : 6
= 40 – 10 = 30
c) a x b : c = 18 x 6 : 3
= 108 : 3
= 36
Cách 1:


Sau một năm số dân của xã đó là:
4320 + 80 =4400 (người)


Sau một năm nữa số dân xã đó là:
4400+ 72 =4472(người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Gv phát phiếu.



Sau hai năm xã đó tăng số người là;
80 + 72 = 152 ( người)


Sau hai năm số dân xã đó là:
4320 + 152 = 4472(người)
Đáp số : 4472 người
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


---
<b>---Tiết 5 : Thể dục ( GVBM soạn – giảng )</b>

<b>---Ngày soạn : 6/10/2015</b>


<b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2015.</b>
<b> </b>


<b>Tiết 1 : Đạo đức ( GVBM soạn – giảng )</b>


<b>---Tiết 2 : Địa lí ( GVBM soạn – giảng )</b>


<b>---Tiết 3 : TOÁN</b>
Bài 21: LUYỆN TẬP
<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Những bông hoa, Những


bài ca.


<b>II. Hoạt động thực hành:</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính tổng</b>


- Yêu cầu hs đặt tính rồi thực hiện tính từ
phải qua trái.


<b>2. Tính bằng cách thuận tiện</b>


- Yêu cầu hs vận dụng tính chất giao
hoán và kết hợp để tìm kết quả.


<b>3. Tìm x: </b>


* Gọi hs nêu cách tìm số bị trừ; số hạng.


<b>4. Giải bài tốn: </b>


- HS cả lớp hát
<b>* HĐ cá nhân</b>


- Đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét, bổ
sung.


- Đáp án:


a, 7239 b)50 760
4744 153 824
a) Đáp án:



a) 1316 b) 6623
5811 6217
a) x – 298 = 502


x = 502 + 298
x = 800


b) x + 125 = 730


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> III. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Gv phát phiếu.


Bài giải:


Sau hai ngày trong kho đó có thêm số
thóc là: 378 + 326 = 704 ( tấn)


Sau hai ngày trong kho đó có tất cả số tấn
thóc là:


450 + 704 = 1154( tấn)
Đáp số : 1154 tấn
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


-
<b>---Tiết 4 : TIẾNG VIỆT</b>



<b>Bài 7C: BẠN MƠ ƯỚC ĐIỀU GÌ ? ( Tiết 2)</b>


<b>I. Khởi động</b>


- Cả lớp hát bài: Vui đến trường
<b>II. Hoạt động thực hành</b>


<b> </b>


<b>1. Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>theo trình tự thời gian</b>


- Gv yêu cầu chuyển lời của cô bé thứ
nhất từ kịch sang lời kể.


- Gv nhắc hs kể theo trình tự thời gian:
+ Trước hết hai bạn rủ nhau đến công
xưởng xanh ...


+ Rời công xưởng xanh Tin tin và Mi
-tin đến khu vờn kì diệu ...


- Gv nhận xét, tuyên dương hs viết bài tốt
b) Các em kể theo trình tự thời gian: Từ
cơng xưởng xanh cho đến khu


vườn kì diệu. Việc nào xảy ra trước thì
kể trớc, việc nào xảy ra sau thì kể sau ...
Cịn ở bài này các em lại kể theo cách
khác: Tin - tin đến cơng xưởng xanh cịn


Mi - tin đến khu vườn kì diệu hoặc
ng-ược lại.


- Gv theo dõi, nhắc nhở hs làm bài.
<b>2. Thi kể trước lớp.</b>


<b>II. Hoạt động ứng dụng.</b>
- Gv phát phiếu cho Hs


- Hs cả lớp hát


- Hoạt động nhóm.
- Hs kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Rút kinh nghiệm :</b>



---


---
<b>---Tiết 5 : AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 5: GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ VÀ PHƯƠNG TIỆN GIAO</b>


<b>THÔNG ĐƯỜNG THUỶ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1. kiến thức:</b>


-HS biết mặt nước cũng là một loại đường giao thơng. Nước ta có bờ biển dài, có
nhiều sơng, hồ, kênh , rạch nên giao thơng đường thuỷ thuận lợi và có vai trò quan


trọng.


-HS biết tên gọi các loại phương tiện GTĐT.


-HS biết các biển báo giao thông trên đường thuỷ( 6 biển báo hiệu giao thơng) để
đảm bảo an tồn khi đi trên đường thuỷ


<b>2.Kĩ năng:</b>


HS nhận biết các loại phương tiện GTĐT thường thấy và tên gọi của chúng
HS nhận biết 6 biển hiệu GTĐT


<b> 3. Thái độ:</b>


-Thêm u q tổ quốc vì biết điều đó có điều kiện phát triển GTĐT.
-Có ý thức khi đi trên đường thuỷ cũng phải đảm bảo an toàn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV mẫu 6 biển GTĐT.
Tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học.


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới.</b>
Cho HS nêu điều kiện con đường an toàn và
con đường kém an tồn


- GV nhận xét, giới thiệu bài



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về GTĐT.</b>


GV?Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nước
được?


- GV giảng: Tàu thuyền có thể đi lại từ tỉnh này
đến tỉnh khác , nơi này đến nơi khác, vùng này
đến vùng khác. Tàu thuyền đi lại trên mặt nước
tạo thành một mạng lưới giao thông trên mặt


-HS trả lời


- Người ta có thể đi trên mặt sơng,
trên hồ lớn, trên các kênh rạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nước, nối thôn xã này với thôn xã khác, tỉnh
này với tỉnh khác. Mạng lưới giao thông này
gọi là GTĐT.


Người ta chia GTĐT thành hai loại: GTĐT nội
địa và giao thông đường biển. chúng ta chỉ học
về GTĐT nội địa.


<b>Hoạt động 3: Phương tiện GTĐT nội địa.</b>
- GV cho HS kể tên các loại phương tiện GTĐT
- GV cho HS xem tranh các loại phương tịên
GTĐT. Yêu cầu HS nói tên từng loại phương
tiện.



<b>Hoạt động 4: Biển báo hiệu GTĐT nội địa</b>
- Trên mặt nước cũng là đường giao thơng.
Trên sơng, trên kênh, cũng có rất nhiều tàu
thuyền đi lại ngược, xuôi, loại thô sơ có, cơ
giới có; như vậy trên đường thuỷ có thể có tai
nạ xảy ra khơng?


- GV : Trên đường thuỷ cũng có tai nạn giao
thơng, vì vậy để đảm bảo GTĐT, người ta cũng
phải có các biển báo hiệu giao thông để điều
khiển sự đi lại.


- Em nào đã nhìn thấy biển báo hiệu GTĐT,
hãy vẽ lại biển báo đó cho các bạn


- GV treo tất cả các 6 biển báo hhiệu GTĐT và
giới thiệu:


1.Biển báo cấm đậu:


- GV hỏi nhận xét về hình dáng, màu sắc , hình
vẽ trên biển.


Tương tự GV cho HS nêu hình dáng, màu
sắc ,hình vẽ trên biển của các biển còn lại:
Biển báo cấm phương tiện thô sơ đi lại .
Biển báo cấm rẽ phải hoặc rẽ trái.


Biển báo được phép đỗ.



- HS: thuyền, ca nơ, vỏ, xuồng,
ghe…


- HS xem tranh và nói.


- HS kể có thể xảy ra giao thơng


HS phát biểu và vẽ lại
Hình: vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Biển báo phía trước có bến phà.
<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị. </b>
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV dặn dò, nhận xét



<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>


<b>I. Khởi động : Cả lớp hát.</b>


<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


1. Các nhóm trưởng lên nhận xét ban mình trong tuần qua
2. Chủ tịch hội động tự quản lên nhận xét


3. GV nhận xét chung
*) Ưu điểm:


...
...



*) Nhược điểm:


...
...


*) Tuyên dương:


- Cá nhân:...
Nhóm:...
<b>III. Phương hướng tuần 8</b>


<b>-</b> Thực hiện nghiêm túc việc ôn bài đầu giờ.
<b>-</b> Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng giờ.


<b>-</b> Thực hiện đúng chương trình tuần 8.


<b>Ký duyệt giáo án</b>


<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×