Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giải bài tập toán đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.5 KB, 10 trang )

11 Bài 12
a) Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch y =
x
a
. Thay x = 8 và y = 15 ta có:
a = x.y = 8. 15 = 120
b) y =
x
120
c) Khi x = 6 y =
20
6
120
=
Khi x = 10 y =
12
10
120
=
Bài 13
a = 1,5.4 = 6
x 0,5 -1,2 2 -3 4 6
y 12 -5 3 -2 1,5 1
Bài 14
Để xây một ngôi nhà:
35 công nhân hết 168 ngày.
28 công nhân hết x ngày.
Số công nhân và số ngày làm là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Ta có:
210
28
168.35


16828
35
===
x
x
Trả lời: 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngày.
Bài 16
a) Hai đại lợng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau vì:
1.120 = 2. 60 = 4. 30 = 5. 24 = 8. 15 (=120)
b) Hai đại lợng x và y không tỉ lệ nghịch vì: 5. 12,5 6. 10
HS:ẹoùc BT17/61
HS:Ta coự x.y = a

a = 10 . 1,6 = 16
x 1 2 -4 6 -8 10
y 16 8 -4
2
2
3
-2 1,6
Bài 18
Cùng một công việc nên số ngời làm cỏ và số giờ phải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Ta có:
5,1
12
6.3
612
3
===
x

x
Vậy 12 ngời làm cỏ hết 1,5 giờ.
BT 19 (12')
Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng tỉ lệ nghịch :

51 85%. 85
100
a
x a
= =



51.100
60
85
x = =
(m)
TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)
BT20/61
Gọi V là vận tốc, t là thời gian của đội thi
V S C N
v 1 1,5 1,6 2
t 12
a = v.t =1 . 12 =12
12 12
8 ; 7,5

1, 2 1,6
12
6
2
s c
n
t t
t
= = = =
= =
Thời gian của cả đội là :
12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 giây
Vậy đội phá được kỉ lục thế giới
BT21/61
Số máy và số ngày tỉ lệ nghòch nên ta có :
4 . A = 6 . B = 8 . C
1 1 1
4 6 8
2
24
1 1 1 1
4 4 6 12
A B C
A A B
= = =

− = =

24 6
1

4
24 4
1
6
24 3
1
8
A
A
B
B
C
C
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
Vậy số máy của mỗi đội là :
6; 4; 3
BT22/61
Ta có x = 20 ; y = 60
Nên x . y = 20 . 60 = 1200
Suy ra
1200
y
x
=
BT 23 (tr62 - SGK)
Sè vßng quay trong 1 phót tØ lƯ nghÞch víi chu vi vµ do ®ã tØ lƯ nghÞch víi b¸n kÝnh. NÕu x
gäi lµ sè vßng quay 1 phót cđa b¸nh xe th× theo tÝnh chÊt cđa ®¹i lỵng tØ lƯ nghÞch ta cã:


25 25.60
150
60 10 10
x
x x= → = → =
TL: Mçi phót b¸nh xe nhá quay ®ỵc 150 vßng
BT 24 (tr63 - SGK)
y lµ hµm sè cđa ®¹i lỵng x
2
1 1
3 1
2 2
1 3
1
2 4
1 7
2 4
f
f
f
   
= +
   
   
 
= +
 
 
 
=

 
 
2
(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
f
f
f
= +
= +
=
2
(1) 3.(1) 1 4f = + =
Đọc BT24
HS:Với mỗi giá trò của x chỉ xác đònh được một giá trò của y nên y là hàm số của
x
HS:Đọc BT25
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
1 3 1 1 3 1 4
3 3 3 1 3.9 1 28
f
f
= + = + =
= + = + =

HS:Đọc BT26
HS:
x -5 -4 -3 -2 0 1/5
y -26 -21 -16 -11 -1 0
Bµi 26
x -5 -4 -3 -2 0
5
1
y= 5x-1 -26 -21 -16 -11 -1 0
HS2: a) §¹i lỵng y lµ hµm sè cđa ®¹i lỵng x v× y phơ thc theo sù biÕn ®ỉi cđa x, víi
mçi gi¸ trÞ cđa x chØ cã mét gi¸ trÞ t¬ng øng cđa y.
C«ng thøc: xy = 15 ⇒ y =
x
15
Y vµ x tØ lƯ nghÞch víi nhau.
b) y lµ mét hµm h»ng. Víi mçi gi¸ trÞ cđa x chØ cã mét gi¸ trÞ t¬ng øng cđa y b»ng 2.
BT27/64
a/Vì mỗi giá trò của x chỉ xác đònh được một giá trò của y nên y là hàm số của x
b/ Khi x thay đổi mà y chỉ nhận một giá trò nên y gọi là hàm hằng
BT28/64
a/
( ) ( )
12 12
5 ; 3 4
5 3
f f= = =
b/
x -
6
-

4
-
3
2 5 6 12
y -
2
-
3
-
4
6
15
2
2 1
Bµi tËp 28 (tr64 - SGK)
Cho hµm sè
12
( )y f x
x
= =
a)
12 2
(5) 2
5 5
f = =

12
( 3) 4
3
f − = = −


b)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
12
( )f x
x
=
-2 -3 -4 6
2
2
5
2 1
BT 29 (tr64 - SGK)
Cho hµm sè
2
( ) 2y f x x= = −
. TÝnh:
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
f
f
f

f
f
= =
= =
= =
= = =
= =
HS3:
Bài 29
y = f (x) = x
2
- 2
f(2) = 2
2
- 2
f(1) = 1
2
- 2 = - 1
f(0) = 0
2
- 2 = - 2
f(-1) = (-1)
2
- 2 = -1
f(-2) = (-2)
2
- 2 = 2
HS cả lớp nhận xét bài của
Bài 30
f (-1) = 1 - 8.(-1) = 9 a đúng.

f(
2
1
) = 1 - 8.
2
1
= -3 b đúng.
f(3) = 1 - 8.3 = - 23 c sai.
Bài 31
Thay giá trị của x vào công thức y =
3
2
x
Từ y =
3
2
x 3y = 2x
x =
2
3y
Kết quả:
x -0,5 -3 0 4,5 9
y
-
3
1
-2 0 3 6
Bài 32
a) M (-3;2) ; N (2; -3)
P (0;2) ; Q (-2 ; 0)

b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q, hoành độ của điểm này bằng tung độ của
điểm kia và ngợc lại.

×