Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại xí nghiệp xuất khẩu lương thực trực thuộc công ty xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 79 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TẠ VU DẠ THẢO

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG
THỰC TRỰC THUỘC CÔNG TY XUẤT NHẬP
KHẨU NÔNG SẢN THỰC PHẨM AN GIANG
Chun ngành: Kế tốn doanh nghiệp

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Long Xuyên tháng 5 năm 2010


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG
THỰC TRỰC THUỘC CÔNG TY XUẤT NHẬP
KHẨU NÔNG SẢN THỰC PHẨM AN GIANG
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

GVHD: TRẦN THỊ KIM KHÔI
SVTH: TẠ VU DẠ THẢO


Lớp: DH7KT1
MSSV: DKT062093

Long Xuyên tháng 5 năm 2010


z

LỜI CẢM ƠN
X^]W

Em xin gửi lời cám ơn đến quý Công ty AFIEX đã tiếp nhận em vào
thực tập, cám ơn các cơ chú anh chị ở phịng kế tốn Cơng ty và phịng kế
tốn của Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực đã giúp đỡ trong q trình hồn
thành bài khóa luận.
Đặc biệt em xin cám ơn chú Lâm Minh Trí kế tốn trưởng của Xí
nghiệp đã tận tình hướng dẫn, giải đáp những thắc mắc của em trong quá trình
thực hiện đề tài.
Cám ơn thầy cơ đã chỉ bảo, truyền đạt những kiến thức giúp em có
được nền tảng kiến thức để thực hiện đề tài.
Em xin chân thành cám ơn cơ Trần Thị Kim Khơi đã có những góp ý
chân tình giúp em hồn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp này.


TĨM TẮT
X^]W

Nội dung khóa luận gồm có 5 chương
Chương 1: Giới thiệu lý do chọn đề tài, nêu bật lên mục tiêu, đối tượng cần
nghiên cứu và những phương pháp được lựa chọn để nghiên cứu đề tài.

Chương 2: Tóm tắt khái quát nội dung lý thuyết liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Chương 3: Giới thiệu tóm lược về Công ty AFIEX và nơi để tập trung nghiên
cứu đề tài là Xí nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực, tìm hiểu về sự ra đời và phát triển, cơ
cấu tổ chức, tổ chức cơng tác kế tốn của Xí nghiệp và tình hình kinh doanh của Xí
nghiệp trong những năm vừa qua và phương hướng phát triển trong năm tới.
Chương 4: Đi vào trọng tâm nghiên cứu kế tốn chi phí sản xuất và giá thành
sản phẩm tại Xí nghiệp, trước hết là tìm hiểu về quá trình thu mua và chế biến gạo, giới
thiệu khái quát về những đặc điểm trong cơng tác kế tốn tại Xí nghiệp. Sau đó, tìm
hiểu về những nhân tố chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm và cách tính giá thành.
Tiếp theo lựa chọn một loại sản phẩm gạo và những nhân tố ảnh hưởng đáng kể đến giá
thành sản phẩm gạo đó để phân tích.
Chương 5: Nêu lên những nhận xét về những ưu điểm chung của Xí nghiệp, về
cơ cấu tổ chức, cơng tác kế tốn và một số những ưu điểm khác. Bên cạnh đó, nêu lên
những mặt cịn hạn chế của Xí nghiệp. Sau đó, đưa ra những kiến nghị giúp hồn thiện
những hạn chế đó ngồi ra còn đưa ra những kiến nghị giúp giảm giá thành sản phẩm.
Cuối cùng đưa ra kết luận về cơng trình nghiên cứu.


MỤC LỤC
X^]W

Trang
Chương 1

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1

1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................ 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................. 1

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn......................................................................................... 2
Chương 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN....................................................................................... 3

1. Những vấn đề chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm................ 3
1.1 Chi phí sản xuất.................................................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất....................................................................... 3
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất ........................................................................ 3
1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .......................................................... 6
1.2 Giá thành sản phẩm.............................................................................................. 6
1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm ................................................................. 6
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm................................................................... 6
1.2.3 Đối tượng tính giá thành sản phẩm .......................................................... 6
1.2.4 Kỳ tính giá thành sản phẩm...................................................................... 7
2. Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...................................................... 7
2.1 Quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........................... 7
2.2 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất .......................................................................... 7
2.2.1 Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................... 7
2.2.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 7
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng......................................................................... 7
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng........................................................................ 7
2.2.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................ 8
2.2.2.1 Khái niệm ..................................................................................... 8
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng......................................................................... 8
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................ 8
2.2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................... 9


2.2.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 9

2.2.3.2 Chứng từ sử dụng......................................................................... 9
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng...................................................................... 10
2.3 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ......................... 11
2.3.1 Khái niệm ............................................................................................... 11
2.3.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 11
3. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang..................................................................... 12
3.1 Khái niệm ........................................................................................................... 12
3.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ............................................. 12
3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL chính (CP NVLTT) ..... 13
3.2.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tương đương... 13
3.2.3 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức (kế hoạch) ............. 13
4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .......................................................................... 14
4.1 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn ....................................... 14
4.1.1 Trường hợp phân xưởng chỉ sản xuất ra một loại sản phẩm.................. 14
4.1.2 Trường hợp phân xưởng sản xuất ra nhiều loại sản phẩm ..................... 14
4.1.3 Trường hợp phân xưởng sản xuất đồng thời cả sản phẩm chính và sản
phẩm phụ........................................................................................................................... 15
4.2 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số ............................................ 15
4.3 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ .............................................. 16
4.4 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước .................................... 17
4.4.1 Phương pháp kết chuyển tuần tự............................................................ 17
4.4.2 Phương pháp kết chuyển song song....................................................... 18
4.5 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp đơn đặt hàng ................................ 19
5. Phân tích biến động chi phí........................................................................................... 19
5.1 Khái niệm ........................................................................................................... 19
5.2 Định mức chi phí................................................................................................ 19
5.2.1 Khái niệm ............................................................................................... 19
5.2.2 Phân loại................................................................................................. 20
5.3 Mơ hình chung ................................................................................................... 20
5.4 Phân tích biến động chi phí NVLTT.................................................................. 21

5.5 Phân tích biến động chi phí NCTT .................................................................... 21
5.6 Phân tích biến động chi phí SXC ....................................................................... 22
5.6.1 Phân tích biến động biến phí chi phí SXC ............................................. 22
5.6.2 Phân tích biến động định phí chi phí SXC............................................. 23


Chương 3
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG
THỰC TRỰC THUỘC CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN THỰC
PHẨM AN GIANG – AFIEX......................................................................................... 25
1. Giới thiệu khái quát về cơng ty AFIEX ........................................................................ 25
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................... 25
1.2 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mục tiêu hoạt động .................................. 26
1.2.1 Chức năng .............................................................................................. 26
1.2.2 Nhiệm vụ................................................................................................ 27
1.2.3 Quyền hạn .............................................................................................. 27
1.2.4 Mục tiêu hoạt động ................................................................................ 27
1.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................... 27
2. Giới thiệu khái quát về Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực......................................... 30
2.1 Sự ra đời và phát triển của Xí Nghiệp................................................................ 30
2.2 Chức năng, nhiệm vụ của Xí nghiệp.................................................................. 30
2.2.1 Chức năng .............................................................................................. 30
2.2.2 Nhiệm vụ................................................................................................ 30
2.3 Cơ cấu tổ chức của Xí Nghiệp ........................................................................... 31
2.4 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Xí Nghiệp............................................................. 32
2.4.1 Tổ chức bộ máy kế tốn ......................................................................... 32
2.4.2 Các chính sách kế tốn áp dụng tại Xí Nghiệp ...................................... 33
2.4.3 Hệ thống tài khoản sử dụng ................................................................... 33
2.4.4 Hình thức kế tốn áp dụng tại Xí Nghiệp .............................................. 33
2.4.4.1 Hình thức kế tốn ....................................................................... 33

2.4.4.2 Trình tự ghi sổ............................................................................ 34
2.5 Tình hình hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây ............................. 34
2.5.1 Thuận lợi ................................................................................................ 35
2.5.2 Khó khăn ................................................................................................ 36
2.5.3 Những mặt cịn tồn tại............................................................................ 36
2.6 Phương hướng phát triển trong năm 2010 ......................................................... 37
2.6.1 Mục tiêu ................................................................................................. 37
2.6.2 Những biện pháp thực hiện .................................................................... 37
Chương 4
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ............................................................... 38
1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí giá thành ....................................................... 38
1.1 Quy trình thu mua gạo nguyên liệu.................................................................... 38


1.2 Quy trình chế biến gạo thành phẩm ................................................................... 38
1.3 Những đặc điểm trong cơng tác kế tốn tại Xí nghiệp....................................... 39
1.4 Quy trình kế tốn chi phí và tính giá thành........................................................ 39
2. Kế tốn chi phí sản xuất ................................................................................................ 39
2.1 Kế tốn tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp .............................................. 39
2.1.1 Nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................. 39
2.1.2 Chứng từ sử dụng................................................................................... 41
2.1.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 41
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................... 41
2.1.5 Trình tự hạch tốn .................................................................................. 41
2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ...................................................... 42
2.2.1 Nội dung chi phí nhân cơng trực tiếp..................................................... 42
2.2.2 Chứng từ sử dụng................................................................................... 43
2.2.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 43
2.2.4 Trình tự ln chuyển chứng từ............................................................... 43

2.2.5 Trình tự hạch tốn .................................................................................. 43
2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ............................................................. 44
2.3.1 Nội dung chi phí sản xuất chung............................................................ 44
2.3.2 Chứng từ sử dụng................................................................................... 45
2.3.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 46
2.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................... 46
2.3.5 Trình tự hạch tốn .................................................................................. 46
3. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ....................................... 49
3.1 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................ 49
3.1.1 Nội dung................................................................................................. 49
3.1.2 Chứng từ sử dụng................................................................................... 49
3.1.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 50
3.1.4 Trình tự hạch tốn .................................................................................. 50
3.2 Kế tốn tính giá thành sản phẩm ........................................................................ 51
3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ...................................................... 51
3.2.2 Tính giá thành sản phẩm ........................................................................ 51
4. Phân tích biến động chi phí sản xuất............................................................................. 56
4.1 Phân tích chung .................................................................................................. 56
4.2 Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................ 57


4.3 Phân tích biến động chi phí nhân cơng trực tiếp................................................ 58
4.4 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung....................................................... 58
Chương 5

NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ......................................... 61

1. Nhận xét ........................................................................................................................ 61
1.1 Ưu điểm.............................................................................................................. 61
1.1.1 Ưu dđiểm chung..................................................................................... 61

1.1.2 Cơng tác kế tốn..................................................................................... 61
1.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành ............................................. 62
1.1.4 Những ưu điểm khác .............................................................................. 62
1.2 Hạn chế .............................................................................................................. 62
2. Kiến nghị....................................................................................................................... 63
3. Kết luận ......................................................................................................................... 64


DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
X^]W

BHXN

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

NVL

Ngun vật liệu


TTSX

Trực tiếp sản xuất

CP

Chi phí

NCTT

Nhân cơng trực tiếp

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

SXC

Sản xuất chung

SDCK

Số dư cuối kỳ

SXDD


Sản xuất dở dang

SPDD

Sản phẩm dở dang



Giai đoạn

DDĐK

Dở dang đầu kỳ

TGLĐTT

Thời gian lao động trực tiếp

UBND

Ủy ban nhân dân

TP

Thành phố

XN

Xí nghiệp


TA

Thức ăn

CH KD

Cửa hàng kinh doanh

KCS

Bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm

CCDC

Công cụ dụng cụ

VNĐ

Việt Nam đồng

GTGT

Giá trị gia tăng

BH và CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

SL


Số lượng

CB CNV

Cán bộ công nhân viên


DANH SÁCH CÁC BẢNG
X^]W

Bảng 3.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008 – 2009 .................... 35
Bảng 4.1: Bảng nguyên vật liệu đưa vào chế biến......................................................... 40
Bảng 4.2: Bảng kê giá thành phụ phẩm tháng 12/2009 ................................................. 52
Bảng 4.3: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 5% xuất khẩu.......................................... 52
Bảng 4.4: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 15% xuất khẩu........................................ 53
Bảng 4.5: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 20% xuất khẩu........................................ 53
Bảng 4.6: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 25% xuất khẩu........................................ 54
Bảng 4.7: Bảng tính giá thành sản phẩm tấm loại 1....................................................... 55
Bảng 4.8: Bảng thành phẩm và phụ phẩm thu hồi tháng 12/2009 ................................. 55
Bảng 4.9: Bảng tính tổng giá thành gạo 5% xuất khẩu quý 4 năm 2008 – 2009 ........... 57
Bảng 4.10: Bảng phân tích biến động CP NVL trực tiếp............................................... 57
Bảng 4.11: Bảng phân tích biến động CPNC trực tiếp .................................................. 58
Bảng 4.12: Bảng phân tích biến động CP SXC ............................................................. 58
Bảng 4.13: Bảng phân tích biến động chi tiết CP SXC cho 1 đơn vị thành phẩm......... 59


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
X^]W


Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp .......................................... 8
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân công trực tiếp................................................... 9
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung ....................................................... 11
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành .......................................... 12
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quá trình tính giá thành theo phương pháp kết chuyển tuần tự .......... 18
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ q trình tính giá thành theo phương pháp kết chuyển song song ..... 19
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ mơ hình chung để phân tích biến động chi phí sản xuất .................... 21
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công Ty AFIEX .................................................. 29
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp ............................................................. 31
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Xí nghiệp ............................................... 32
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ hình thức kế tốn tại Xí nghiệp .......................................................... 34
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ quy trình chế biến gạo thành phẩm .................................................... 38
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................ 42
Sơ đồ 4.3: Sơ đồ tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp .................................................... 44
Sơ đồ 4.4: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất chung ........................................................... 49
Sơ đồ 4.5: Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................... 51
Sơ đồ 4.6: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành gạo 5% xuất khẩu .............................. 52
Sơ đồ 4.7: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành gạo 15% xuất khẩu ............................ 53
Sơ đồ 4.8: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành gạo 20% xuất khẩu ............................ 54
Sơ đồ 4.9: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành gạo 25% xuất khẩu ............................ 54
Sơ đồ 4.10: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành tấm loại 1 ......................................... 55
Sơ đồ 4.11: Sơ đồ tập hợp chi phí, tính giá thành tổng gạo thành phẩm ....................... 56
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ gạo thành phẩm năm 2008 – 2009 ......................... 56
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ thể hiện tỷ trọng các khoản mục chi phí sản xuất quý 4 năm 2008 –
2009................................................................................................................................ 57


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 


Chương 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt được tốc độ tăng trưởng
khá cao kể từ khi Việt Nam gia nhập WTO đã tạo ra nhiều cơ hội để giao thương, tiếp
cận khoa học, kỹ thuật tiên tiến của thế giới bên cạnh đó cịn là những thách thức, cạnh
tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp trong và ngồi nước trong cùng một sân chơi. Do
đó địi hỏi các doanh nghiệp phải chủ động trong việc tìm ra các cơ hội kinh doanh sao
cho đạt được lợi nhuận cao nhất.
Để tồn tại và tăng khả năng cạnh tranh trong bối cảnh thị trường toàn cầu, doanh
nghiệp cần quan tâm tới việc kiểm sốt chi phí. Đặc biệt đối với các doanh nghiệp sản
xuất thì việc tập hợp chi phí và tính giá thành là rất quan trọng vì đây không những là
chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất của một doanh nghiệp mà cịn đóng góp
cho sự tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân cũng như sự thịnh vượng chung cho xã hội,
từ đó làm tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. Quả thật chi phí và giá thành là hai
chỉ tiêu làm cho các doanh nghiệp phải đau đầu, đó là làm sao giảm chi phí, hạ giá
thành mà chất lượng sản phẩm vẫn đảm bảo, vẫn đạt được lợi nhuận tối đa.
Xuất nhập khẩu nơng sản thực phẩm đang là ngành có nhiều sự cạnh tranh, để
nâng cao lợi thế cạnh tranh và ngày càng đứng vững trên thị trường trong và ngồi nước
cơng ty cần quan tâm đến chi phí, kiểm sốt chi phí và đưa ra mức giá thành sao cho
phù hợp và để hiểu rõ hơn về vấn đề trên nên em đã chọn đề tài: “Kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực trực
thuộc Cơng ty AFIEX.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về cách thức hoạt động và tổ chức cơng tác kế tốn tại Xí Nghiệp.
Tìm hiểu quy trình sản xuất gạo tại Xí Nghiệp.
Tìm hiểu các yếu tố cấu thành nên giá thành sản phẩm gạo và kế tốn các khoản
chi phí sản xuất để xác định giá thành sản phẩm gạo.
Bên cạnh đó, tìm hiểu các nhân tố, các tác động để kiểm sốt chi phí, hạ giá thành,

nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng sản phẩm gạo và lợi nhuận. Từ đó đề ra các biện
pháp hồn thiện cơng tác hạch tốn, đưa ra các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao hơn
nữa hiệu quả hoạt động kinh doanh cho Xí Nghiệp.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu về kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm gạo tại Xí nghiệp Xuất
Khẩu Lương Thực vào tháng 12 năm 2009.
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu:
DThu thập số liệu từ sổ sách kế toán.
DTiếp thu ý kiến của cơ chú, anh chị ở Xí Nghiệp.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 1 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

DTham khảo một số sách chun ngành, các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành.
DTham khảo ý kiến của thầy cô hướng dẫn.
Phương pháp xử lý số liệu: So sánh, đối chiếu, tổng hợp và phân tích số liệu.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Từ việc nghiên cứu đề tài kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm gạo giúp hiểu
thêm về quy trình sản xuất gạo đến kế tốn chi phí và giá thành tại Xí Nghiệp, từ đó rút
ra những nhận xét và giải pháp về thực trạng sản xuất gạo và tổ chức cơng tác kế tốn

tại Xí Nghiệp.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 2 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

Chương 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1. Những vấn đề chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1 Chi phí sản xuất
1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất
Chi phí được định nghĩa theo nhiều phương diện khác nhau. Chi phí sản xuất có
thể hiểu là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa
trong q trình sản xuất sản phẩm.
Những nhận thức chi phí có thể khác nhau về quan điểm, hình thức thể hiện chi
phí nhưng tất cả đều thừa nhận một vấn đề chung: chi phí là phí tổn tài nguyên, vật chất,
lao động và phải và phải phát sinh gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh.
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh một cách khách quan, nó ln
thay đổi trong quá trình tái sản xuất và gắn liền với sự đa dạng, sự phức tạp của từng
loại hình sản xuất kinh doanh.
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất rất đa dạng và phong phú. Để phục vụ
cho các yêu cầu quản lý khác nhau trong doanh nghiệp mà có nhiều cách phân loại chi

phí sản xuất. Sau đây là một số cách phân loại chi phí sản xuất:
1.1.2.1 Phân loại chi phí theo tính chất, nội dung kinh tế của chi phí
Cách phân loại này căn cứ vào các chi phí có cùng tính chất kinh tế (nội dung
kinh tế) khơng phân biệt chi phí phát sinh ở đâu, cho hoạt động sản xuất kinh doanh
nào. Cách phân loại này cho biết được tổng chi phí bỏ ra ban đầu để làm căn cứ lập kế
hoạch và kiểm sốt chi phí theo yếu tố… Tồn bộ chi phí được chia thành các yếu tố
sau:
DChi phí ngun vật liệu: Là tồn bộ giá trị nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất kinh
doanh trong kỳ.
DChi phí nhân cơng: Là tiền lương chính, tiền lương phụ, các khoản trích theo lương
(BHXH, BHYT, KPCĐ) và các khoản phải trả khác cho công nhân viên chức trong kỳ.
DChi phí khấu hao tài sản cố định: Là phần giá trị hao mòn của tài sản cố định chuyển
dịch vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
DChi phí dịch vụ mua ngồi: Là các khoản tiền điện, tiền nước, điện thoại, thuê mặt
bằng…
DChi phí khác bằng tiền: Là những chi phí sản xuất kinh doanh khác chưa được phản
ảnh trong các chi phí trên nhưng đã chi bằng tiền như chi phí tiếp khách, hội nghị…
1.1.2.2 Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
Cách phân loại này căn cứ vào chức năng hoạt động mà chi phí phát sinh để phân
loại. Tồn bộ chi phí được chia thành hai loại là chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản
xuất.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 3 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 


  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

1.1.2.2.1 Chi phí sản xuất
Là tồn bộ chi phí liên quan đến việc chế tạo sản phẩm hoặc dịch vụ trong một
thời kỳ nhất định. Chi phí sản xuất được chia thành ba loại:
DChi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là biểu hiện bằng tiền những nguyên vật liệu chủ
yếu tạo thành thực thể của sản phẩm như: sắt, thép, gỗ, vải, sợi… và nguyên vật liệu có
tác dụng phụ thuộc, nó kết hợp với ngun vật chính để sản xuất ra sản phẩm hoặc làm
tăng chất lượng của sản phẩm , hoặc tạo ra màu sắc, mùi vị cho sản phẩm, hoặc rút ngắn
chu kỳ sản xuất ra sản phẩm…Chi phí ngun vật liệu trực tiếp được hạch tốn trực tiếp
vào đối tượng chịu chi phí.
DChi phí nhân cơng trực tiếp: Là tiền lương chính, tiền lương phụ, các khoản trích
theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) và các khoản phải trả khác cho cơng nhân. Chi phí
nhân cơng trực tiếp được hạch toán trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí.
DChi phí sản xuất chung: Là những chi phí để sản xuất ra sản phẩm nhưng khơng kể
chi phí ngun vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp. Chi phí sản xuất chung
bao gồm chi phí ngun vật liệu gián tiếp, chi phí nhân cơng gián tiếp, chi phí khấu hao
tài sản cố định sử dụng trong sản xuất và quản lý sản xuất, chi phí sửa chữa bảo trì, chi
phí quản lý phân xưởng…
Trong 3 loại chi phí trên có sự kết hợp với nhau:
DKết hợp giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp được gọi
là chi phí ban đầu, thể hiện chi phí chủ yếu cần thiết khi bắt đầu sản xuất sản phẩm.
DKết hợp giữa chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung được gọi là chi phí
chuyển đổi, thể hiện chi phí cần thiết khi chuyển nguyên vật liệu thành sản phẩm.
1.1.2.2.2. Chi phí ngồi sản xuất
Là những chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm và quản lý chung
tồn doanh nghiệp.
DChi phí bán hàng: Là tồn bộ những chi phí phát sinh cần thiết để tiêu thụ sản phẩm,
hàng hố; bao gồm các khoản chi phí như vận chuyển, bốc vác, bao bì, lương nhân viên

bán hàng, hoa hồng bán hàng, khấu hao tài sản cố định và những chi phí liên quan đến
dự trữ, bảo quản sản phẩm và hàng hóa…
DChi phí quản lý doanh nghiệp: Là tồn bộ những chi phí chi ra cho việc tổ chức và
quản lý trong tồn doanh nghiệp. Đó là những chi phí hành chính, kế tốn, quản lý
chung…
1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết
quả kinh doanh
Theo cách phân loại này chi phí được chia thành 2 loại:
DChi phí sản phẩm: Là những chi phí liên quan trực tiếp đến việc sản xuất sản phẩm
hoặc mua hàng hóa; bao gồm chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực
tiếp và chi phí sản xuất chung. Chi phí sản phẩm được xem là gắn liền với từng đơn vị
sản phẩm, hàng hóa khi chúng được sản xuất ra hoặc được mua vào, chúng gắn liền với
sản phẩm, hàng hóa tồn kho chờ bán và khi sản phẩm, hàng hóa được tiêu thụ thì mới
trở thành phí tổn để xác định kết quả kinh doanh.
DChi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh trong một thời kỳ và được tính hết thành
phí tổn trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh; bao gồm chi phí bán hàng và chi phí

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 4 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

quản lý doanh nghiệp. Đối với các doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh doanh dài và
trong kỳ không có hoặc có ít doanh thu thì chúng được tính thành phí tổn của kỳ sau để

xác định kết quả kinh doanh.
1.1.2.4 Phân loại CP theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí
Cách phân loại này căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với đối tượng chịu chi
phí, chi phí được chia thành 2 loại:
DChi phí trực tiếp: Là những chi phí liên quan trực tiếp đến đối tượng chịu chi phí và
được hạch tốn vào đối tượng có liên quan. Chi phí trực tiếp thường là những chi phí
đơn nhất cấu tạo bởi một yếu tố như chi phí nguyên vật liệu, chi phí tiền lương…
DChi phí gián tiếp: Là những chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, do đó
nó được phân bổ vào các đối tượng có liên quan theo tiêu thức nhất định. Chi phí gián
tiếp thường là những chi phí tổng hợp của nhiều chi phí đơn nhất.
1.1.2.5 Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí
1.1.2.5.1 Biến phí (chi phí khả biến)
Là chi phí mà tổng số của nó sẽ biến động khi mức độ hoạt động thay đổi trong
phạm vi phù hợp. Thông thường biến phí của một đơn vị hoạt động thì khơng đổi. Biến
phí chỉ phát sinh khi có hoạt động kinh doanh. Biến phí được chia thành 2 loại:
DBiến phí tỷ lệ (Biến phí thực thụ): Là những biến phí có sự biến động cùng tỷ lệ với
mức độ hoạt động sản xuất kinh doanh.
DBiến phí cấp bậc: Là những loại chi phí khơng biến động liên tục so với sự biến động
liên tục của mức độ hoạt động. Sự hoạt động phải đạt đến một mức độ nào đó mới dẫn
đến sự biến động vế chi phí.
1.1.2.5.2 Định phí (chi phí bất biến)
Là những chi phí mà tổng số của nó khơng thay đổi khi mức độ hoạt động thay
đổi trong phạm vi phù hợp. Định phí có thể chia thành 2 loại sau:
DĐịnh phí bắt buộc: Là những chi phí có liên quan đến máy móc thiết bị, nhà xưởng,
cơ sở hạ tầng. quản lý… Những định phí này có 2 đặc điểm:
Š Có bản chất lâu dài.
Š Khơng thể cắt giảm đến không cho dù mức độ hoạt động giảm xuống hoặc khi
hoạt động sản xuất bị gián đoạn.
DĐịnh phí tuỳ ý (định phí khơng bắt buộc): Là những chi phí có thể thay đổi trong từng
kỳ kế hoạch do nhà quản trị quyết định. Những định phí này có 2 đặc điểm:

Š Có bản chất ngắn hạn.
Š Trong những trường hợp cần thiết người ta có thể cắt giảm chúng đi.
1.1.2.5.3 Chi phí hỗn hợp
Là chi phí bao gồm cả yếu tố biến phí và định phí. Ở mức độ hoạt động căn bản,
chi phí hỗn hợp thường thể hiện các đặc điểm của định phí. Thơng thường ở mức độ
hoạt động vượt quá mức căn bản, nó thể hiện đặc điểm của biến phí.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 5 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi giới hạn mà chi phí sản xuất cần
phải được theo dõi nhằm mục đích phân bổ theo những cách thức hợp lý để tính giá
thành sản phẩm. Căn cứ để xác định đối tượng hạch tốn chi phí phụ thuộc vào đặc
điểm sản phẩm, quá trình sản xuất và quy trình công nghệ doanh nghiệp đang áp dụng.
1.2 Giá thành sản phẩm
1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm
Có nhiều khái niệm vế giá thành sản phẩm. Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất
tính cho một khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định. Giá thành sản phẩm là
một thước đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế.
Theo từ điển thuật ngữ tài chính – tín dụng của Bộ Tài Chính: “Giá thành là tồn
bộ hao phí lao động vật hóa (ngun vật liệu, nhiên liệu, động lực, khấu hao tài sản cố

định và công cụ nhỏ) và lao động sống trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, quản lý kinh
doanh, được tính bằng tiền cho một sản phẩm, một đơn vị công việc, hoặc một dịch vụ
sau một thời kỳ, thường là đến ngày cuối tháng”.
Về mặt ý nghĩa kinh tế, giá thành là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh chất lượng
toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh và quản lý kinh tế tài chính tại doanh nghiệp.
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm
1.2.2.1 Phân loại giá thành theo thời điểm xác định
DGiá thành kế hoạch: Là giá thành được tính trước khi bắt đầu sản xuất kinh doanh
cho tổng sản phẩm kế hoạch dựa trên chi phí định mức của kỳ kế hoạch.
DGiá thành định mức: Là giá thành được tính trước khi bắt đầu sản xuất kinh doanh
cho 1 đơn vị sản phẩm dựa trên chi phí định mức của kỳ kế hoạch.
Giữa giá thành kế hoạch và giá thành định mức có mối quan hệ với nhau:
Giá thành kế hoạch = Giá thành định mức x Tổng sản phẩm theo kế hoạch
DGiá thành thực tế: Là giá thành được xác định sau khi đã hoàn thành việc chế tạo sản
phẩm trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh và kết quả sản xuất kinh doanh thực tế đạt
được.
1.2.2.2 Phân loại theo nội dung cấu thành giá thành
DGiá thành sản xuất: Là tồn bộ chi phí sản xuất có liên quan đến khối lượng cơng
việc, sản phẩm hồn thành. Giá thành sản xuất gồm 3 khoản mục chi phí:
Š Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Š Chi phí nhân cơng trực tiếp.
Š Chi phí sản xuất chung.
DGiá thành toàn bộ (Giá thành đầy đủ): Là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến một
khối lượng sản phẩm hoàn thành từ khi sản xuất đến khi tiêu thụ xong sản phẩm.
Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất + Chi phí ngồi sản xuất
1.2.3 Đối tượng tính giá thành sản phẩm
Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm là công việc cần thiết đầu tiên đối với
tồn bộ quy trình tính giá thành sản phẩm. Căn cứ vào đặc điểm, tính chất sản xuất của

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 


 

 Trang 6 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

doanh nghiệp, các loại sản phẩm doanh nghiệp sản xuất ra và các loại hình dịch vụ cung
cấp để xác định đối tượng tính giá thành cho phù hợp.
Đối tượng tính giá thành sản phẩm là khối lượng sản phẩm, dịch vụ hồn thành
nhất định mà cơng ty cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.
Đối tượng tính giá thành sản phẩm thường được chọn là sản phẩm, dịch vụ hoàn
thành, hoặc những chi tiết, khối lượng sản phẩm dịch vụ.
1.2.4 Kỳ tính giá thành sản phẩm
Kỳ tính giá thành sản phẩm là khoảng thời gian cần thiết phải tiến hành tổng hợp
chi phí sản xuất và tính tổng giá thành, giá thành đơn vị. Tuỳ vào đặc điểm kinh tế, kỹ
thuật sản xuất và nhu cầu thơng tin giá thành, kỳ tính giá thành có thể được xác định
khác nhau. Kỳ tính giá thành thường được chọn trùng với kỳ kế toán như tháng, quý,
năm.
2. Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.1 Quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
DBước 1: Căn cứ vào đối tượng tập hợp chi phí sản xuất đã lựa chọn, tập hợp chi
phí sản xuất thực tế phát sinh theo các khoản mục tính giá thành, bao gồm: Chi phí
ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
DBước 2: Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh có liên quan đến đối tượng cần
tính giá thành theo phương pháp kế tốn hàng tồn kho mà doanh nghiệp đã lựa chọn.
Nếu các chi phí đã được tập hợp có liên quan đến nhiều đối tượng tính giá thành thì

phân bổ chúng cho các đối tượng chịu chi phí theo những phương thức thích hợp.
DBước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp phù hợp.
DBước 4: Tính giá thành sản phẩm và tiến hành nhập kho thành phẩm.
2.2 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
2.2.1 Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.2.1.1 Khái niệm
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp bao gồm tồn bộ chi phí nguyên vật liệu sử dụng
trực tiếp trong từng q trình sản xuất sản phẩm như chi phí ngun vật liệu chính, chi
phí nguyên vật liệu phụ… Chi phí này thường chiếm tỷ lệ lớn trên tổng chi phí.
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng
DHóa đơn mua hàng.
DPhiếu chi.
DPhiếu nhập kho.
DBiên bản kiểm nghiệm sản phẩm, hàng hóa.
DGiấy đề nghị xuất kho.
DPhiếu xuất kho.
DBảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu.
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để phản ánh chi phí
nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 7 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 


  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

DNội dung và kết cấu tài khoản
Nợ
Tài khoản 621

Trị giá thực tế nguyên vật liệu xuất dùng Trị giá nguyên vật liệu sử dụng không hết
trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm nhập lại kho.
trong kỳ hạch toán.
Kết chuyển hoặc phân bổ trị giá nguyên
vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất
vào các đối tượng tính giá thành.
Tài khoản 621 khơng có số dư cuối kỳ.
DPhương pháp phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mức phân bổ cho
Tổng chi phí phát sinh
=
từng đối tượng
Tổng khối lượng các đối tượng

x

Khối lượng
từng đối tượng

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
TK 152

TK 152


TK 621

Xuất kho NVLTTSX sản phẩm

NVL sử dụng không hết nhập
lại kho

TK 111,112
Mua NVL sử dụng ngay cho sản
xuất sản phẩm

2.2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp
2.2.2.1 Khái niệm
Chi phí nhân cơng trực tiếp bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương tính
vào chi phí sản xuất (BHXH, BHYT, KPCĐ) của cơng nhân trực tiếp thực hiện từng
quá trình sản xuất.
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng
DBảng chấm cơng.
DBảng chấm cơng làm thêm giờ.
DBảng thanh tốn tiền lương.
DBảng thanh toán tiền thưởng.
DBảng thanh toán tiền làm thêm giờ.
DPhiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành.
DBảng kê các khoản trích nộp theo lương.
DBảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 622 “Chi phí nhân cơng trực tiếp” dùng để phản ánh chi phí lao động
trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 


 

 Trang 8 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

DNội dung và kết cấu tài khoản
Nợ
Tài khoản 622

Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí nhân
q trình sản xuất sản phẩm như tiền cơng trực tiếp vào các tài khoản tính giá
lương, tiền công, phụ cấp và các khoản thành tương ứng.
trích theo lương.
Tài khoản 622 khơng có số dư cuối kỳ.
DPhương pháp phân bổ chi phí nhân cơng trực tiếp:
Mức phân bổ CP
Tổng chi phí NCTT phát sinh
Tiền lương theo
NCTT cho từng = Tổng tiền lương theo định mức x định mức của NC
loại sản phẩm
TTSX tương ứng
của công nhân TTSX
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
TK 334,338


TK 622

Lương và các khoản trích theo
lương của cơng nhân

TK 335
Trích trước tiền lương nghỉ phép
của cơng nhân

2.2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung
2.2.3.1 Khái niệm
Chi phí sản xuất chung thường bao gồm:
Chi phí lao động gián tiếp, phục vụ, tổ chức quản lý sản xuất tại phân xưởng.
Chi phí nguyên vật liệu dùng trong máy móc thiết bị.
Chi phí cơng cụ dụng cụ dùng trong sản xuất.
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị, TSCĐ khác dùng trong hoạt động sản xuất.
Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vủ sản xuất như điện, nước, sửa chữa, bảo hiểm
tài sản tại xưởng sản xuất.
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng
DGiấy đề nghị xuất kho.
DPhiếu xuất kho.
DBảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
DBảng phân bổ tiền lương và BHXH.
DBảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
DHóa đơn mua hàng.
DPhiếu chi.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 


 Trang 9 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

2.2.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 627 “Chi phí sản xuất chung” dùng để phản ánh chi phí phục vụ sản
xuất, kinh doanh phát sinh ở phân xưởng,bộ phận, đội sản xuất,…phục vụ sản xuất sản
phẩm.
DNội dung và kết cấu tài khoản
Nợ
Tài khoản 627

Lương, phụ cấp,.. và các khoản trích theo Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất
lương.
chung.
Chi phí vật liệu, cơng cụ dụng cụ,chi phí Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất
khấu hao TSCĐ dùng chung cho phân chung vào các tài khoản tính giá thành
xưởng sản xuất.
tương ứng.
Chi phí dịch vụ mua ngồi và chi phí khác
bằng tiền chung cho phân xưởng.
Tài khoản 627 khơng có số dư cuối kỳ.
DTài khoản này có 6 tài khoản cấp 2, bao gồm:
Tài khoản 6271: Chi phí nhân viên phân xưởng.
Tài khoản 6272: Chi phí vật liệu.
Tài khoản 6273: Chi phí dụng cụ sản xuất.

Tài khoản 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ.
Tài khoản 6275: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
Tài khoản 6276: Chi phí khác bằng tiền.
DPhương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung
Mức phân bổ CP
SXC cho từng
loại sản phẩm

=

Tổng chi phí SXC phát sinh
Tổng tiền lương nhân công trực
tiếp sản xuất

x

Tiền lương nhân
công TTSX sản
phẩm tương ứng

Tiêu thức thường dùng để phân bổ đối với chi phí sản xuất chung là căn cứ vào
tiền lương nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm.

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 10 



Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung
TK 334,338

TK 627

Lương và các khoản trích theo
lương của cơng nhân

TK 111,112
Các khoản làm giảm chi phí
sản xuất chung

TK 152
Xuất kho NVL dùng chung cho
phân xưởng sản xuất

TK 153,142,242
Xuất kho công cụ dụng cụ dùng
chung cho phân xưởng sản xuất

TK 142,242,335
Phát sinh chi phí sửa chữa lớn
TSCĐ

TK 214
Khấu hao TSCĐ


TK 111,112
Chi phí dịch vụ mua ngồi và chi
phí khác bằng tiền

2.3 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.3.1 Khái niệm
Đây là giai đoạn cuối cùng của quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm. Giai đoạn này phân tích chi phí đã tập hợp theo từng đối tượng tập hợp chi
phí sản xuất để kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất vào đối tượng tính giá thành.
2.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” dùng để tổng hợp chi phí
sản xuất, kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm.
DNội dung và kết cấu tài khoản

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 11 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 

  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

Nợ
Tài khoản 154

Các CP NVLTT, CP NCTT, CP Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản

SXC phát sinh trong kỳ liên quan phẩm hỏng không sửa chữa được
đến sản xuất sản phẩm.
nhập kho.
SDCK: Chi phí sản xuất kinh doanh
cịn dở dang cuối kỳ.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
TK 621

TK 154

TK 152
Phế liệu thu hồi

Kết chuyển chi phí NVLTT

TK 622

TK 155
Giá trị sản phẩm phụ thu
được, sản phẩm hoàn thành
nhập kho

Kết chuyển chi phí NCTT

TK 627

TK 111,112,138,334
Trị giá sản phẩm hỏng không
sửa chữa được, người gây
thiệt hại bồi thường


Kết chuyển chi phí SXC

TK 632,157
Sản phẩm giao thẳng cho
khách hàng, hàng gửi bán

3. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
3.1 Khái niệm
Sản phẩm dở dang hay còn gọi là bán thành phẩm, là những sản phẩm chưa hồn
tất quy trình cơng nghệ chế biến. Sản phẩm dở dang có thể được nhập kho, cũng có thể
để lại tại phân xưởng sản xuất, trên dây chuyền cơng nghệ để tiếp tục hồn thiện nhằm
cho ra đời những sản phẩm hồn thành.
Chi phí sản xuất dở dang là những chi phí sản xuất đã kết tinh trong các sản phẩm
dở dang.
Đánh giá sản phẩm dở dang vào cuối kỳ chính là việc xác định chi phí sản xuất dở
dang tương ứng với khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Tùy thuộc vào đặc điểm, mức độ chi phí sản xuất trong sản phẩm dở dang và yêu
cầu quản lý về chi phí sản xuất có thể đánh giá sản phẩm dở dang bằng một trong các
phương pháp sau:
3.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 

 

 Trang 12 


Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. 


  GVHD: Trần Thị Kim Khơi 

3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL chính (CP NVLTT)
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL chính (CP NVLTT)
thường được áp dụng nếu chi phí NVL chính (hoặc CP NVLTT) chiếm tỷ trọng lớn
(thường từ 80% trở lên) trong giá thành sản phẩm.
Theo phương pháp này, chỉ tính chi phí NVL chính (hoặc CP NVLTT) đã kết tinh
trong sản phẩm dở dang cuối kỳ, các chi phí khác vì tương đối nhỏ nên khơng tính đến,
coi như bằng khơng và được tính chung trong giá thành của tồn bộ thành phẩm trong
kỳ.
Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, được xác định theo công thức (1):
CP NVL dở dang
CP NVL phát sinh
+
Số lượng sản
đầu kỳ
trong kỳ
=
x
phẩm dở
Số lượng sản phẩm
Số lượng sản phẩm
dang cuối kỳ
+
dở dang cuối kỳ
hoàn thành
3.2.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tương

Chi phí sản

xuất dở dang
cuối kỳ

đương
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tương đương
được áp dụng nếu khơng tồn tại chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản
phẩm.
Theo phương pháp này, trong sản phẩm dở dang cuối kỳ tồn tại tất cả các khoản
mục chi phí tính giá thành.
Tùy thuộc vào thời điểm phát sinh CP mà có thể lựa chọn cơng thức cho phù hợp:
DNếu tất cả các khoản mục chi phí ( CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) phát
sinh dần theo tiến độ sản xuất thì từng loại chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ đựơc xác
định theo công thức (2):
Chi phí sản
xuất dở dang
cuối kỳ

CP SX dở dang
+
đầu kỳ
=
Số lượng sản phẩm
+
hoàn thành

CP SX phát sinh
trong kỳ
Số lượng sản phẩm
hồn thành tương


Số lượng sản
x phẩm hồn
thành tương

Trong đó:
Số lượng sản phẩm hoàn
=
thành tương đương

Số lượng sản phẩm
dở dang cuối kỳ

x

Tỷ lệ
hoàn thành

Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ bằng tổng các loại chi phí dở dang cuối kỳ.
DNếu chi phí NVLTT phát sinh tồn bộ ngay từ đầu quy trình sản xuất, các
chi phí chế biến (CP NCTT, CP SXC) phát sinh dần theo tiến độ sản xuất thì CP
NVLTT được xác định theo cơng thức (1), các chi phí chế biến được xác định theo cơng
thức (2).
Quy trình đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ được thực hiện theo các bước sau:
DBước 1: Căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành, quy đổi từ số lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ thành số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
DBước 2: Xác định từng khoản mục chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ.
DBước 3: Xác định trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
3.2.3 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức (kế hoạch)

SVTH: Tạ Vu Dạ Thảo 


 

 Trang 13 


×