Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài giảng bài 1. Giới thiệu phần mềm Excel - Tin học - Võ Phi Hùng - Website của Trung tâm GDNN-GDTX Quận Thủ Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị thi häc sinh giái năm học 2006-2007


Môn Ho¸ häc líp 9 (thêi gian 150’ )


<b>Câu 1 </b>:Xác định A,B. C và hồn thành các phơng trình biểu diễn biến hố theo sơ
đồ sau :


Fe Fe3O4 A B


Fe2O3 C Fe(OH)2


Trong đó A,B , C là các chất khác nhau và khác Fe , Fe3O4 , Fe2O3 , Fe(OH)2 .
<b>Câu 2 </b>: trong 5 lọ đợc đánh số 1, 2, 3, 4 ,5 Mỗi lọ chứa một trong các dung dịch :
Ba(NO3)2 ,Na2CO3 , MgCl2 , K2SO4 , Na3PO4 . Xác định lọ nào chứa dung dch


gì ? Biết rằng :


Lọ 1 tạo kết tủa trắng với lọ 3 và 4 .
Lọ 2 tạo kết tủa trắng với lọ 4 .
Lọ 3tạo kết tủa trắng với lọ 1 và 5 .
Lọ 4 tạo kết tủa trắng với lọ 1 , 2 và 5 .


Kt tủa sinh ra do lọ 1 tác dụng với lọ 3 bị phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo ra oxit kim
loại .


<b>C©u 3</b> :cã 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu (NO3)2. Thêm 2,24 g


bột sắt kim loại vào dung dịch đó .Khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc
chất rắn A và dung dịch B .


1.TÝnh sè gam chÊt r¾n A .



2 . Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B. biết rằng thể tích dung dch
khụng i .


<b>Câu 4</b> : Cho hỗn hợp A gåm FeS2 vµ FeCO3 (víi sè mol b»ng nhau ) vào bình kín


cha khụng khớ , vi lng khí gấp đơi lợng cần thiết để phản ứng với dung dịch A .
Nung bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng sảy ra hồn tồn sau đó đa bình về nhiệt
độ ban đầu . Hổi áp suất của khí trong bình thay đổi nh thế nào trớc và sau khi
nung ? giải thích ?


Giả thiết thể tích chất rắn khơng đáng kể , dung tích của bình khơng đổi , khơng
khí trong bình trớc phản ứng chỉ gồm có N2 và O2 trong đó % O2 là 20%thể tích .
<b>Câu 5</b> : Hồ tan 49,6 g hỗn hợp muối sunfat và muối cacbonat của cùng một kim
loại hoá trị I vào nớc thành dung dịch A . cho 1/2 dung dịch A tác dụng với


H2SO4d thoát ra 2,24 lít khí (đktc ) . cho 1/2 dung dịch A tác dụng vớiBaCl2d thu


c 43 g kết tủa trắng > tìm cơng thức hai muối và phần trăm khối lợng mỗi muối
trong hỗn hợp .


<b>Câu 6</b> : Hoà tan 28,4 g hai muối cacbonat của hai kim loại của nhóm II ( thuộc hai
chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hoá học ) bằng dung
dịch HCl d đợc 6,72 lít khí (đktc ) và dung dịch X .


a, Tính tổng khối lợng các muối trong dung dịch X .
b, Xác định hai kim loại trên .


c , Tính %khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .



(Hc sinh c phộp s dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học và các loại máy
tính bỏ túi )


c©u 1:


A : FeO B:FeCl2 C: Fe(OH)3


Fe3O4 + CO FeO + CO2


4 Fe(OH)2 +O2 +2H2O 4 Fe(OH)3


c©u 2: <b>Lä 1</b>: <b>Na2CO3</b> <i>Lä 2</i>: K2SO4 <b>Lä 3 : MgCl2</b><i>Lä 4</i> : <b>Ba(NO3)2</b> Lä 5: Na3PO4


Bµi 3 :


2AgNO3 + Fe Fe( NO3)2 +2Ag


Cu(NO3)2 + Fe Fe( NO3)2 + Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nFe = 2<i>,</i>24


56 =0,04 mol


n ❑<sub>Fe</sub> <sub> tham gia ph¶n øng 1 : n</sub> ❑<sub>Fe</sub> <sub>=</sub> 1


2 n ¿AgNO 3❑ =0,01 mol
n ❑<sub>Ag</sub> = n ❑<sub>AgNO</sub><sub>❑</sub><sub>3</sub> <sub>=0,02 mol </sub> <sub>m</sub><sub>Ag</sub><sub>=0,02 . 108 = 2,16 </sub>


n ❑<sub>Fe</sub> <sub>còn để phản ứng 2 =0,04-0,01 =0,03 </sub>



Sè mol Cu(NO3)2 tham gia ph¶n øng = Sè mol Fe =0,03 mol


D Cu(NO3)2 n=0,1 –0,03 =0,07 mol (1)


nCu= nFe =0,03 mol mCu =0,03 .64 =1,92 g


mchÊt r¾n=2,16 +1,92 =4,08 g


1) Sè mol Fe(NO3)2 =nFe=0,01 mol


2) Sè mol Fe(NO3)2 = Sè mol Cu(NO3)2 ph¶n øng =0,03 mol


Sè mol Fe(NO3)2 =0,01 +0,03 =0,04 mol


CM (dd Fe(NO3)2 )= 0<i>,04</i>


0,2 =0,2 M


CM (dd Cu(NO3)2 )= 0<i>,07</i>


0,2 =0,35 mol


Bµi 4:


4 FeS2 +11 O2 2Fe2O3 +8 SO2


FeCO3 t ❑0 FeO +CO2  Gäi sè mol FeS2 lµ A Ta cã


Sè mol O2 n=



<i>A</i>. 11


4 mol


Sè mol SO2  n =


<i>A</i>. 8


4 mol Sè mol CO2 n=A mol


Sè mol sinh ra 2A +A =3A


Sè mol mÊt ®i O2= 2,75 A < Sè mol sinh ra P


C©u 6 : MCO3 +2HCl MCl2+H2O +CO2


NCO3 +2HCl NCl2+H2O +CO2


nhh = 6<i>,</i>72


22<i>,</i>4 =0,3 mol


nhh=


28<i>,</i>4


<i>M</i><sub>TB</sub> =0,3 mol MTB=94 g


MgCO3 CaCO3



M 24+60=84 40 + 60 =100


MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2


CaCO3 +2HCl CaCl2 + H2O + CO2


Sè mol MgCO3 lµ x Sè mol CaCO3 lµ y


84 x +100 y =28,4 84 x +100 y =28,4
x+y = 0,3 84x +84y = 25,2


16 y= 3,2 y=0,2 x=0,1
nhh – n CaCO ❑3 = 0,3-0,2 =0,1


mCaCO ❑3 =0,2.100 = 20 gam


mMgCO ❑3 =0,1.84 = 8,4 gam


nMgCl ❑2 = nMgCO ❑3 =0,1 mol m MgCl ❑2 =0,1(24+71) =<b>9,5</b> gam


nCaCl ❑2 = nCaCO ❑3 =0,2 mol m CaCl ❑2 = 0,2 .( 40 +71) = <b>22,2</b> gam


m (hai muèi ) = 9,5 + 22,2 = <b>31,7</b> gam
% mMgCO ❑3 = 20


28<i>,</i>4 . 100 = 70,4 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c©u 5</b> : M2CO3 + H2SO4 M2SO4 + H2O + CO2


M2CO3 + BaCl2 2 MCl + BaCO3 



M2SO4 + BaCl2 2 MCl + Ba SO4 


nCO ❑2 = 2,24


22<i>,</i>4 = 0,1 mol nBaCO ❑3 = nMCO ❑3 = nCO ❑2


= 0,1 mol


sè mol M2CO3 theo pt1 : lµ 0,1 mol


sè mol M2CO3 theo pt2 : lµ 0,1 mol nBaCO ❑3 = nMCO ❑3 =0,1 mol


khối lợng BaCO3 là 19,7gam khối lợng Ba SO4là 43-19,7 =23,3 gam


số mol Ba SO4 lµ : 23,3/233=0,1 mol nMCO ❑3 = nBaCO ❑3 =0,1 nM ❑2 SO
❑<sub>4</sub> <sub>= n</sub><sub>BaSO</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>=0,1</sub>


gäi mol nguyªn tư M lµ x


ta cã PT : ( 2x +60).0,1 + (2x +96).0,1 =49,6/2
0,2x +6 +0,2x +9,6 =24,8


</div>

<!--links-->

×