Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển đa quốc gia idi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 72 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

@&?

NGƠ XN NGỌC TUYỀN

KẾ TỐN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN
ĐA QUỐC GIA IDI
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

Long Xuyên, tháng 07 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

@&?

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN
ĐA QUỐC GIA IDI



Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

GVHD: Trình Quốc Việt
SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền
Lớp: DT5KT2

MSSV:

Long Xun, tháng 07 năm 2013


LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Cổ Phần Đầu Tư &
Phát Triển Đa Quốc Gia IDI đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi thực tập tại cơng ty.
Ngồi ra, tơi cũng cảm ơn các anh chị ở các phòng ban của cơng ty (đặc biệt là các
anh chị ở phịng kế tốn) đã cung cấp những nguồn thơng tin, số liệu bổ ích để tơi
hồn thành khóa luận này. Qua đợt thực tập này, tôi hiểu rõ hơn về hoạt động kinh
doanh tại công ty, rút ra được những bài học vơ cùng q giá. Bên cạnh đó, tơi có
thể tiếp cận thực tế hoạt động của công ty mà ở trường tơi khơng có cơ hội làm
điều đó.
Kế đến, tôi xin gửi lời cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học An Giang (đặc biệt
thầy cô khoa kinh tế-quản trị kinh doanh) đã bỏ thời gian và công sức tổ chức đợt
thực tập này để tơi có cơ hội tiếp xúc thực tế, hoàn thành phần kiến thức mà tơi
cịn thiếu.
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên hướng dẫn của tơi là thầy
Trình Quốc Việt:
 Thầy đã tận tình sửa chi tiết những lỗi mà tôi mắc phải.
 Bỏ nhiều thời gian và công sức để đọc bài mà tôi làm.

 Dành nhiều thời gian để gặp gỡ và giải đáp thắc mắc cho tơi.
Chính nhờ thầy mà bài khóa luận của tơi ngày càng hồn chỉnh.
Tơi xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người.

Long Xuyên, ngày 28 tháng 06 năm 2013
Sinh viên thực tập

NGÔ XUÂN NGỌC TUYỀN


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Trang

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ...............................................................1
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.

Cơ sở hình thành đề tài. ...............................................................................1
Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
Phƣơng pháp và giới hạn nghiên cứu của đề tài .......................................2
Giới hạn nghiên cứu của đề tài ....................................................................2

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................3
2.1. Kế toán doanh thu ..........................................................................................3

2.1.1. Khái niệm doanh thu ...............................................................................3
2.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu .............................................................3
2.1.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................3
2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................5
2.2.1. Chiết khấu thƣơng mại ...........................................................................5
2.2.2. Hàng bán trả lại .......................................................................................5
2.2.3. Giảm giá hàng bán ...................................................................................6
2.2.4. Các khoản thuế ........................................................................................7
2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................8
2.3.1. Khái niệm ................................................................................................8
2.3.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính ..........................8
2.3.3.Tài khoản sử dụng ..................................................................................8
2.4. Kế tốn thu nhập khác ..................................................................................9
2.4.1. Khái niệm ................................................................................................9
2.4.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................10
2.4.3. Sơ đồ hạch toán ....................................................................................10
2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................11
2.5.1. Khái niệm ..............................................................................................11
2.5.2. Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán ...........................................11
2.5.3. Tài khoản sử dụng ...............................................................................11


2.6. Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................12
2.6.1. Khái niệm: ............................................................................................12
2.6.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................13
2.7. Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................14
2.7.1. Khái niệm ..............................................................................................14
2.7.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................14
2.8. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................14
2.8.1. Khái niệm ..............................................................................................14

2.8.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................15
2.9. Kế toán chi phí khác ...................................................................................16
2.9.1. Khái niệm ....................................................................................................... 16

2.9.2. Nội dung và kết cấu tài khoản ............................................................16
2.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập Doanh nghiệp .........................................17
2.10.1. Khái niệm ...........................................................................................17
2.10.2. Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành: ...........................................17
2.10.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại…………………………. …18
2.11. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................................19
2.11.1. Khái niệm: ..........................................................................................19
2.11.2. Nguyên tắc ghi nhận kết quả hoạt động kinh doanh ......................20
2.11.3. Tài khoản sử dụng .............................................................................21

CHƢƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ PHÁT TRIỂN ĐA QUỐC GIA IDI” ..........................22
3.1. Giới thiệu chung về doanh nghiệp ..............................................................22
3.1.1. Lịch sử hình thành: ..............................................................................22
3.1.2. Quá trình phát triển: ...........................................................................22
3.1.3. Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................23
3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh chính: .....................................................................23
3.2. Cơ cấu tổ chức của cơng ty ..........................................................................24
3.3. Chức năng chủ yếu của các phòng ban ......................................................25
3.3.1. Hội đồng quản trị Cơng ty...................................................................25
3.3.2. Ban Kiểm sốt ......................................................................................25
3.3.3. Ban Tổng giám đốc ..............................................................................25
3.3.4. Phịng Kế tốn Tài chính ....................................................................25
3.3.5. Phịng hành chính nhân sự .................................................................25
3.3.6. Bộ phận ngun vật liệu ......................................................................25
3.3.7. Phòng kinh doanh ................................................................................26



3.4. Cơ cấu tổ chức bộ phận kế toán của cơng ty ............................................26
3.4.1. Sơ đồ tổ chức của phịng kế toán ........................................................26
3.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng nhân viên kế tốn .....................27
3.5. Phƣơng hƣớng HĐKD của cơng ty trong những năm tới ........................28
3.6. Đặc điểm hoạt động kế tốn tại Cơng ty ....................................................28
3.7. Khái qt tình hình hoạt động của cơng ty ...............................................31
3.7.1. Những thuận lợi và khó khăn. ............................................................33
3.7.2. Định hƣớng phát triển. ........................................................................33

CHƢƠNG 4: TÌNH HÌNH THỰC TẾ TẠI CƠNG TY
. 4.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .................................34
4.1.1. Trình tự hạch tốn: ..............................................................................35
4.1.2. Nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty trong tháng: ...................................35
4.2. Kế toán giá vốn hàng bán. ...........................................................................38
4.2.1. Chứng từ sử dụng. ...............................................................................38
4.2.2.Trình tự hạch tốn. ...............................................................................38
4.2.3.Nghiệp vụ phát sinh ..............................................................................38
4.3. Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................41
4.3.1. Chứng từ sử dụng ...............................................................................41
4.3.2. Trình tự hạch tốn: ..............................................................................41
4.3.3. Một số nghiệp vụ phát sinh tại Công ty trong tháng: .......................42
4.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ....................................................44
4.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................44
4.4.2. Trình tự hạch tốn ...............................................................................44
4.4.3. Nghiệp vụ phát sinh tại Công ty trong tháng .......................................44
4.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính. ..........................................46
4.5.1. Doanh thu hoạt động tài chính. ..........................................................46
4.5.2. Chi phí hoạt động tài chính. ................................................................48

4.6. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác..................................................50
4.6.1. Thu nhập khác......................................................................................50
4.6.2. Chi phí khác ..........................................................................................52
4.7. Xác định lợi nhuận trong kinh doanh ........................................................54

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN
5.1. Nhận xét ........................................................................................................59
5.2. Kiến nghị .......................................................................................................60
5.3. Kết luận .........................................................................................................61


Tài liệu tham khảo
Phụ lục
Các chứng từ kèm theo


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Quí I năm 2013................................31
Bảng 4.1 Sổ cái TK 5111 ...........................................................................................37
Bảng 4.2 Sổ cái TK 632 ............................................................................................40
Bảng 4.3 Sổ cái TK 641 .............................................................................................43
Bảng 4.4: Sổ cái TK 642...........................................................................................46
Bảng 4.5 Sổ cái TK 515 ............................................................................................48
Bảng 4.6: Sổ cái TK 635...........................................................................................50
Bảng 4.7: Sổ cái TK 711...........................................................................................52
Bảng 4.8: Sổ cái TK 811...........................................................................................54
Bảng 4.9: Sổ Cái TK 911 ...........................................................................................57
Bảng 4.10: Báo cáo kết quả HĐKD...........................................................................58



DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán DTBH và CCDV .............................................................4
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532 .............................................................6
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán TK 515 .............................................................................9
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .................................................................10
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................12
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .............................................................13
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch tốn CPBH và chi phí QLDN ................................................15
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn TK811 ............................................................................16
Sơ đồ 2.9: Chi phí thuế TNDN hiện hành .................................................................18
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................21
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu quản lý công ty .............................................................................24
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ...........................................................24
Sơ đồ 3.3 : Sơ đồ bộ máy phòng kế tốn tài vụ .........................................................26
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy tính ....................................................29
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ sản xuất cá tra xuất khẩu ................................................................29
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ hệ thống truy xuất ..........................................................................29
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ chế biến cá tra ................................................................................30
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh tháng 3 năm 2013 ............................56


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU

1.1. Cơ sở hình thành đề tài
Ngày nay, dưới sự quản lý của nhà nước nền kinh tế nước ta đang đi lên theo
xu hướng tồn cầu hóa, hiện đại hóa. Trong cơ chế thị trường hiện nay, với sự

hoạt động của nhiều thành phần kinh tế tính độc lập, tự chủ trong các doanh
nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh
doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình. Vì thế các nhà
doanh nghiệp phải ln có chiến lược kinh doanh phù hợp với yêu cầu của khách
hàng để giúp doanh nghiệp đạt được các điều kiện có lợi nhất về sản xuất, tiêu
thụ hàng hóa, dịch vụ …trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp phải tìm mọi
giải pháp để nâng cao năng suất lao động, đầu ra thị trường sản phẩm có chất
lượng, giá bán sản phẩm được xác định phù hợp với tình hình kinh tế thị trường.
Song song đó thì việc đẩy mạnh tiêu thụ để tăng nhanh vịng quay vốn cũng
khơng kém phần quan trọng vì đây cũng là điều kiện khẳng định được sự tồn tại
và phát triển của doanh nghiệp.
Với những biến động trong nền kinh tế, Công ty Đầu Tư & Phát Triển Đa
Quốc Gia (IDI) ra đời nhằm cung cấp thực phẩm, tạo nguồn dinh dưỡng và đảm
bảo an ninh lương thực, thực phẩm cho khách hàng. Đồng thời nhằm làm tăng
thêm nguồn Ngân sách Nhà nước, tạo điều kiện để giải quyết việc làm cho phần
lao động dư thừa. Đứng trước những đổi mới của nền kinh tế thị trường, đội ngũ
lãnh đạo công ty không ngừng đổi mới phương pháp quản lý, đào tạo cán bộ
cơng nhân viên, hồn thiện cơng tác kế tốn…. Trong q trình đổi mới, cơng ty
có rất nhiều vấn đề cần giải quyết. Một trong những vấn đề đó là cơng tác kế tốn
nói chung và tình hình kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng
là vấn đề cơng ty quan tâm hàng đầu. Tầm quan trọng của xác định kết quả hoạt
động kinh doanh là chỉ tiêu phản ánh chất lượng hoạt động sản xuất kinh doanh,
là căn cứ để phân tích, đánh giá việc thực hiện các định mức chi phí và dự tốn
chi phí. Đặc biệt là giúp công ty giảm giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận và có
khả năng cạnh tranh với các doanh nghiệp khác. Tuy nhiên không phải lúc nào
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cũng ổn định mà ln có sự biến
động trước những thay đổi phức tạp của xu hướng kinh tế hiện nay.
Vì vậy tơi chọn đề tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Cơng Ty Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Đa Quốc Gia (IDI)”, đây là một khâu
quan trọng nhất của chu kỳ kinh doanh, kết thúc một quá trình luân chuyển vốn.

Sau khi trừ đi những chi phí đã bỏ ra thì lợi nhuận thu về một phần sẽ được dùng
để thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, phần còn lại là vốn sở hữu và dùng để mở
rộng kinh doanh, tăng tích lũy cho doanh nghiệp. Vấn đề này cũng là một trong

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 1


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
những yếu tố quan trọng để khẳng định vị thế của doanh nghiệp trên thương
trường.
1.2.

Mục tiêu nghiên cứu

 Tìm hiểu phương pháp hạch tốn và kế tốn xác định kết quả kinh doanh
tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Đa quốc gia IDI.
 Nghiên cứu quá trình ghi chép, xử lý, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
 Từ đó, có thể đưa ra một số nhận xét và giải pháp để xí nghiệp xem xét và
vận dụng để hồn chỉnh hơn nữa hệ thống kế tốn trong cơng ty.
1.3.

Phƣơng pháp và giới hạn nghiên cứu của đề tài
Đề tài được nghiên cứu theo 2 phương pháp:
Phương pháp thu thập số liệu: dựa vào số liệu sơ cấp và thứ cấp.
Số liệu sơ cấp: phỏng vấn ban lãnh đạo, các trưởng bộ phận tại doanh
nghiệp.
 Số liệu thứ cấp:

 Chứng từ ghi sổ.
 Sổ chi tiết các tài khoản.
 Sổ tổng hợp các tài khoản.
 Báo cáo tài chính.
 Các thơng tin khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Phương pháp xử lý số liệu: sử dụng phương pháp nghiên cứu, tính
tốn, so sánh, tổng hợp các số liệu để đưa ra kết luận.

1.4. Giới hạn nghiên cứu của đề tài
- Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động kinh doanh của công ty trong tháng 3
năm 2013.
- Đề tài được dựa trên số liệu do công ty cung cấp trong tháng 3 năm 2013.
- Không gian: tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Đa Quốc Gia (IDI).
- Thời gian: tháng 03/2013.

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 2


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN

2.1. Kế toán doanh thu
2.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền bán sản phẩm, hàng hóa, tiền cung

cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm phụ thu và phí thu thêm bên ngồi giá bán.
Số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn (GTGT), hóa đơn bán hàng, hoặc trên
các chứng từ khác có liên quan đến việc bán hàng hoặc giá được thỏa thuận giữa
người mua và người bán.
Doanh thu bán hàng (hay còn gọi là doanh thu thuần) có thể thấp hơn
doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần còn là khoản chênh lệch giữa doanh thu
bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
Doanh thu = Số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá

2.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
- Doanh nghiệp (DN) đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.3. Tài khoản sử dụng
- TK 511 gồm các TK cấp 2:
+ TK 5111: doanh thu bán hàng hoá.
+ TK 5112: doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114: doanh thu trợ cấp, trợ giá.

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 3



Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

TK 511, 512

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu, thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu
bán hàng thực tế và đã được xác định
là tiêu thụ trong kỳ.

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
kế toán.

- Chiết khấu thương mại.
- Trị giá hàng bán bị trả lại.
- Giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào bên
có TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.

TK 511, 512 khơng có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán TK 511, 512
511, 512

333

111, 112, 131

Doanh thu bán hàng

Các khoản thuế phải nộp
33311
Thuế GTGT
531, 532, 521

334, 338
Các khoản HBTL,

Trả lương và các khoản

GGHB, CKTM
trích theo lương bằng SP
911

KC doanh thu thuần

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 4


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.1. Chiết khấu thƣơng mại
 Khái niệm
Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ
hoặc đã thanh toán cho người mua hàng đã mua hàng với khối lượng lớn theo
thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam

kết mua, bán hàng.
 Tài khoản sử dụng
TK 521

Số tiền chiết khấu thương mại
đã chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.

Kết chuyển số chiết khấu
thương mại phát sinh trong kỳ
vào TK 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để
xác định doanh thu thuần của
kỳ kế toán.

2.2.2. Hàng bán trả lại
 Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số lượng hàng bán đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do
các nguyên nhân như: vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm
chất, hàng không đúng chủng loại hoặc quy cách….
 Tài khoản sử dụng
TK 531
Doanh thu của hàng bán bị
trả lại, đã trả lại tiền cho người
mua hoặc tính trừ vào khoản
phải thu khách hàng

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Kết chuyển tồn bộ doanh thu

của hàng bán bị trả lại phát sinh
trong kỳ vào TK 511 để xác
định doanh thu thuần trong kỳ.

Trang 5


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.2.3. Giảm giá hàng bán
 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do tồn bộ hay một
phần hàng hóa kém phẩm chất, không đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp
đồng đã được ký kết.
 Tài khoản sử dụng
TK 532
Các khoản giảm giá hàng bán
đã chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.

Kết chuyển toàn bộ số tiền
giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ vào TK 511.

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532.
111, 112, 131

521, 531, 532

CKTM, HBTL,GGHB


511

Kết chuyển CKTM

3331

Thuế GTGT

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 6


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.2.4. Các khoản Thuế
 Thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp là số thuế GTGT
đầu ra phải nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp
cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ.
TK 3331
Số tiền thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước
tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho
khách hàng.

Số tiền thuế GTGT nộp cho Nhà nước.



Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa

có thuế tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh
nghiệp sản xuất; hoặc thu trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với
một số mặt hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu.
TK 3332

- Số tiền thuế nộp cho Nhà nước.

Số tiền thuế TTĐB phải nộp cho Nhà nước.

- Thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn lại trừ
vào số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của
kỳ phát sinh sau.

 Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt
hàng xuất khẩu

TK 3333
- Số tiền thuế nộp cho Nhà nước

Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp cho Nhà
nước.

- Thuế xuất khẩu được hoàn lại trừ vào số
thuế xuất khẩu phải nộp của kỳ phát sinh
sau.

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 7



Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.3.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tư tài chính và hoạt
động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu, khơng bao gồm vốn góp của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
2.3.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được phát
sinh trong kỳ.
 Các hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu là số tiền chênh lệch giữa
giá bán và giá mua.
 Các hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu là số chênh lệch lãi giữa giá mua
vào và giá ngoại tệ bán ra.
 Các khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, doanh thu là phần tiền lãi của các kỳ
mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này.
 Các hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh thu là tổng số tiền thu được do
bán bất động sản.
2.3.3. Tài khoản sử dụng
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản doanh
thu hoạt động tài chính trong
kỳ.

- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.

- Chiết khấu thanh toán được
hưởng.

- Kết chuyển doanh thu thuần
hoạt động tài chính sang bên có
TK 911.

TK 515 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 8


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán TK 515
911

Kết chuyển doanh thu HĐTC

515

111, 112

Thu lãi tiền gửi, cổ phiếu
trái phiếu, chiết khấu

121, 221
Dùng lãi mua cổ phiếu


111, 112
Thu tiền cho th TSCĐ

Hồn nhập dự phịng

2.4. Kế toán thu nhập khác
2.4.1. Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính
trước được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những
khoản thu khơng mang tính thường xuyên.

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 9


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.4.2. Tài khoản sử dụng
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản thu nhập
khác phát sinh trong kỳ.

- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

- Kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang bên có TK 911.


TK 711 khơng có số dư cuối kỳ.
2.4.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

711
3331
111,112

Thuế GTGT phải nộp theo

Thu tiền phạt khách hàng

phương pháp trực tiếp
(nếu có)
911

3331

Kết chuyển doanh
thu khác

Được giảm thuế GTGT phải
nộp nếu khác năm tài chính

331,338

Thu khoản nợ không xác
định được chủ nợ


SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 10


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.5. Kế toán giá vốn hàng bán
2.5.1. Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ. Đối
với các doanh nghiệp thương mại thì giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho
gồm cả chi phí mua hàng đã phân bổ cho số hàng hóa bán ra. Đối với doanh
nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm
xuất kho.
2.5.2. Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán
+ Giá thực tế đích danh.
+ Giá nhập trước xuất trước (FIFO).
+ Giá nhập sau xuất trước (LIFO).
+ Giá bình quân gia quyền:có hai cách tính
 Bình qn gia quyền cuối kỳ
 Bình qn gia quyền sau mỗi lần xuất: kế tốn tính đơn giá bình
qn gia quyền tại thời điểm xuất kho
2.5.3. Tài khoản sử dụng
TK 632
- Phản ánh giá vốn của SP, HH, DV…..
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh khoản chênh lệch số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho


- Phản ánh khoản hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho
- Trị giá vốn của SP, HH, DV bán ra
bị trả lại.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
sang TK 911

Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Trang 11


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
154

632
155
Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ
ngay

Kết chuyển giá trị
thành phẩm tồn kho cuối kỳ

155
Kết chuyển giá trị thành phẩm
tồn kho đầu kỳ

157

157
Kết chuyển giá trị thành phẩm đã
gửi đi chưa tiêu thụ cuối kỳ

Kết chuyển giá trị thành phẩm
đã gửi đi chưa tiêu thụ đầu kỳ

159
Hồn nhập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho

159
Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

911
Kết chuyển giá vốn hàng bán

152,153,138
khoản mất mát bồi thường

241
chi phí tự xây dựng

2.6. Kế tốn chi phí tài chính
2.6.1. Khái niệm:
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
hoạt động đầu tư tài chính như: chi phí vốn vay, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ

chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn…

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Trang 12


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.6.2. Tài khoản sử dụng
TK 635
- Các khoản chi phí khác của hoạt
động tài chính.

- Hồn nhập dự phịng giảm giá
đầu tư chứng khốn.

- Khoản lỗ do thanh lý các khoản
đầu tư ngắn hạn.

- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ chi
phí tài chính và các khoản lỗ phát
sinh trong kỳ vào TK 911 – xác
định kết quả kinh doanh.

- Lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
phát sinh thực tế trong kỳ và
chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
cuối kỳ của các khoản phải thu và
phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ,
bán ngoại tệ…

- Dự phịng giảm giá đầu tư
chứng khốn.

TK 635 khơng có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính.
111, 242 335

Trả lãi vay, phân bổ
lãi trả chậm, trả góp

635

129, 229

Hồn nhập số chênh lệch
dự phòng giảm giá đầu tư

129, 229

911

Dự phòng giảm giá đầu tư
Kết chuyển chi phí

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Trang 13


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

2.7. Kế tốn chi phí bán hàng
2.7.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan
đến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hoa
hồng đại lý, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí quảng cáo, chi phí vận chuyển,
đóng gói…
2.7.2. Tài khoản sử dụng
TK 641
- Tập hợp các CP phát sinh liên
quan đến quá trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
- Tập hợp các chi phí quản lý
doanh nghiệp thực tế phát sinh
trong kỳ.

- Các khoản giảm trừ CPBH phát
sinh trong kỳ.
- Kết chuyển CPBH vào TK 911
- xác định kết quả kinh doanh.
- Kết chuyển CPBH vào TK 142
- chi phí trả trước để chờ phân bổ.

Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ.
Chú ý: TK 641 có 7 tài khoản cấp 2 như sau:
- TK 6411: Chi phí nhân viên.
- TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- TK 6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- TK 6415: Chi phí bảo hành.
- TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi.

- TK 6418: Chi phí khác bằng tiền.
2.8. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
2.8.1. Khái niệm
Chi phí QLDN là những chi phí có liên quan tới tồn bộ hoạt động quản lý
điều hành của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí quản lý kinh doanh, chi phí hành
chính, tiền lương, chi phí văn phịng, BHXH, BHYT, KPCĐ…

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Trang 14


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)
2.8.2. Tài khoản sử dụng
TK 642
-Tập hợp các chi phí quản lý doanh nghiệp
thực tế phát sinh trong kỳ.

- Các khoản giảm trừ chi phí quản lý doanh
nghiệp phát sinh trong kỳ
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ hoặc kết
chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK
142 “Chi phí trả trước” để chờ phân bổ.

Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn TK 641,642
641, 642


152,153

Chi phí, vật liệu, CCDC

111, 112

Các khoản giảm chi

911
142, 242

Kết chuyển chi phí
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước

334, 338
Chi phí tiền lương

các khoản trích theo lương

214

Chi phí khấu hao TSCĐ

SVTH: Ngơ Xn Ngọc Tuyền

Trang 15


Kế toán XĐKQKD tại CTy cổ phần đầu tư & phát triển đa quốc gia (IDI)

2.9. Kế tốn chi phí khác
2.9.1. Khái niệm
Chi phí khác là những chi phí phát sinh từ các sự kiện hay nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thơng thường của doanh nghiệp, cũng có thể là những khoản
chi phí bị bỏ sót từ những năm trước, gồm: chi phí liên quan đến hoạt động thanh
lý, nhượng bán TSCĐ, tiền doanh nghiệp bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị
phạt thuế…
2.9.2. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
TK 811
Các khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ.

Kết chuyển tồn bộ chi phí
khác vào bên nợ TK 911.

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán TK811
811

111, 112 335

Khoản tiền bị phạt do vi

911
Kết chuyển chi phí

phạm hợp đồng kinh tế

333


Khoản tiền bị phạt thuế

111, 112, 131
Chi phí hoạt động thanh
lý,nhượng bán TSCĐ
133
Thuế GTGT

SVTH: Ngô Xuân Ngọc Tuyền

Trang 16


×