Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên xăng dầu an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 160 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH MTV XĂNG DẦU AN GIANG

NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH

AN GIANG, THÁNG 04 NĂM 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
MTV XĂNG DẦU AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH
MÃ SỐ SINH VIÊN: DKT141999
GVHD: TH.S NGUYỄN THỊ THANH THỦY

AN GIANG, THÁNG 04 NĂM 2018



CHẤP NHẬN CỦA HỘI ĐỒNG
Khóa luận “Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Cơng ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang”, do sinh viên
Nguyễn Thị Hồng Hạnh thực hiện dưới sự hướng dẫn của ThS. Nguyễn Thị
Thanh Thủy. Tác giả đã báo cáo kết quả nghiên cứu và được Hội đồng Khoa
học và Đào tạo thông qua ngày……………..

Thư ký

Giảng viên:………………….....

Phản biện 1

Phản biện 2

Giảng viên:………………………

Giảng viên:………………………

Giảng viên hướng dẫn

ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy

Chủ tịch Hội đồng

Giảng viên:………………………………

i



LỜI CẢM TẠ
Thời gian thấm thốt trơi nhanh, chớp mắt đã bốn năm đại học trôi qua
trong vô vàng những cảm xúc và kỷ niệm. Và trong hai tháng thực tập tại công
ty TNHH MTV xăng dầu An Giang, em đã học hỏi được rất nhiều kiến thức về
chuyên môn cũng như kinh nghiệm sống thực tế trong môi trường làm viêc.
Trong q trình hồn thành và để luận văn này đạt kết quả tốt đẹp, em đã nhận
được sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của q Cơng ty, giảng viên hướng dẫn và
bạn bè tại đơn vị thực tập. Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép em được
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện
giúp đỡ em trong quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Trước hết em xin gởi lời cám ơn sâu sắc tới các anh chị phịng Tài chính –
Kế tốn cũng như phịng Kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Xăng dầu An
Giang. Đặc biệt là anh Nguyễn Nhựt Tân – Phó trưởng phịng đã tạo điều kiện
cho em được tiếp xúc với môi trường làm việc thực tế tại đơn vị cũng như hướng
dẫn và cung cấp tài liệu cho em hồn thành bài báo cáo của mình.
Tiếp theo, em xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu, tập thể giảng viên
trường Đại học An Giang, quý Thầy, cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã
truyền đạt những kiến thức quý báo cho em trong suốt bốn năm học. Và đặc
biệt, em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy đã quan
tâm, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ cũng như truyền đạt những kinh nghiệm thực
tiễn giúp em hoàn thành bài báo cáo của mình một cách tốt đẹp nhất.
Cuối cùng, em xin cám ơn gia đình, bạn bè ln tạo điều kiện cho em về
vật chất cũng như tinh thần trong thời gian em làm báo cáo thực tập.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của một sinh
viên, báo cáo này không thể tránh được những thiếu sót. Em rất mong nhận
được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cơ để em có điều kiện bổ sung,
nâng cao ý thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này. Lời cuối
xin được kính chúc q Thầy Cơ, Ban lãnh đạo nhà trường và các cô, chú, anh,
chị trong Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang cùng các bạn sinh viên thật

nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn!
Long xuyên, ngày tháng

năm 2018

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hồng Hạnh
ii


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đây là đề tài do riêng tôi thực hiện dưới sự hướng
dẫn của ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy. Các tài liệu, số liệu minh chứng mà
tơi sử dụng trong đề tài này là có nguồn gốc rõ ràng do bản thân tôi thu thập,
xử lý mà khơng có bất cứ sao chép khơng hợp lệ nào. Những kết luận mới
về đề tài này chưa được công bố trong bất kỳ đề tài nào khác.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan này.
Long xuyên, ngày tháng

năm 2018

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

iii



TÓM TẮT
Bất kỳ một doanh nghiệp nào hoạt động trong cơ chế thị trường, điều
đầu tiên mà họ quan tâm đó là lợi nhuận. Đây là một chỉ tiêu kinh tế tổng
hợp phản ánh hiệu quả của quá trình kinh doanh, là yếu tố sống còn của
doanh nghiệp. Doanh nghiệp chỉ tồn tại và phát triển khi nó tạo ra lợi nhuận,
nếu doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả, doanh thu đủ bù đắp chi phí đã bỏ
ra thì doanh nghiệp mới tồn tại và phát triển được. Qua đây, cho thấy được
tầm quan trọng của kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh đối với mỗi doanh nghiệp. Với tầm quan trọng đó đề tài “Kế tốn xác
định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV
Xăng dầu An Giang” sẽ là minh chứng cụ thể để chúng ta hiểu rõ hơn về
cơng tác kế tốn tại Cơng ty. Đề tài gồm các nội dung như sau:
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh
Chương 3: Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang
Chương 4: Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang
Chương 5: Nhận xét, khuyến nghị và kết luận.

iv


MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ ................................................................................................... ii
LỜI CAM KẾT ............................................................................................... iii
TÓM TẮT ........................................................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG........................................................................................ ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................... xi
DANH MỤC LƯU ĐỒ .................................................................................. xii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................ xiii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... xiv
DANH MỤC KÝ HIỆU LƯU ĐỒ ............................................................... xvi
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN............................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát .................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU......................................................................... 3
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 3
1.4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................... 3
1.4.2 Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu ................................................... 3
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ......................................................................... 4
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................................ 5
2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH .......... 5
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 5
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 8
2.1.3 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ........................................................ 11
2.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 14
2.1.5 Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp ................................................. 17
2.2 Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ...................................... 20

v


2.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC .................. 26
2.3.1 Kế toán thu nhập khác ......................................................................... 26
2.3.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................. 28
2.4 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............. 31

2.4.1 Khái niệm............................................................................................... 31
2.4.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................ 31
2.4.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 32
2.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 32
2.4.5 Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................... 34
2.5 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ... 34
2.5.1 Khái niệm............................................................................................... 34
2.5.2 Phương pháp kế toán ............................................................................ 34
2.5.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 35
2.5.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 35
2.6 KẾ TOÁN PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH . 36
2.6.1 Khái niệm............................................................................................... 36
2.6.2 Ý nghĩa ................................................................................................... 37
2.6.3 Dữ liệu dùng trong phân tích ............................................................... 37
2.6.4 Nội dung phân tích................................................................................ 38
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU AN
GIANG ............................................................................................................ 45
3.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY ................................................. 45
3.1.1 Sơ lược về cơng ty ................................................................................. 45
3.1.2 Q trình hình thành và phát triển..................................................... 46
3.1.3 Mạng lưới hoạt động............................................................................. 47
3.1.4 Chức năng và mục tiêu kinh doanh .................................................... 47
3.2 ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ ................................ 48
3.2.1 Sơ đồ tổ chức ......................................................................................... 48
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ....................................... 49

vi


3.3 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ........................... 51

3.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 51
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ của từng nhân viên kế toán ............................. 52
3.3.3 Chính sách và chế độ kế tốn cơng ty áp dụng .................................. 53
3.4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY GIAI
ĐOẠN 2015 – 2017 ......................................................................................... 55
3.5 NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG KINH
DOANH........................................................................................................... 58
3.5.1 Thuận lợi ................................................................................................ 58
3.5.2 Khó khăn ............................................................................................... 59
3.5.3 Phương hướng ....................................................................................... 59
CHƯƠNG 4 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU AN
GIANG ............................................................................................................ 61
4.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH ........ 61
4.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 61
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 70
4.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 70
4.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 75
4.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................................. 78
4.2.1 Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................ 78
4.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 81
4.3 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC .......................................................... 83
4.3.1. Kế toán doanh thu khác ...................................................................... 83
4.3.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................. 85
4.4 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............. 87
4.4.1 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 87
4.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 88
4.4.3 Tình hình thực tế tại cơng ty ................................................................ 88
4.4.4 Sổ sách minh họa................................................................................... 88


vii


4.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................. 89
4.6 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................................... 92
4.6.1 Phân tích doanh thu .............................................................................. 92
4.6.2 Phân tích chi phí ................................................................................... 98
4.6.3 Phân tích lợi nhuận ............................................................................. 100
4.6.4 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu tài
chính .............................................................................................................. 111
CHƯƠNG 5 NHẬN XÉT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ............... 133
5.1 NHẬN XÉT ............................................................................................ 133
5.1.1 Nhận xét chung về công ty ................................................................. 133
5.1.2 Nhận xét về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty ............... 133
5.1.3 Nhận xét về cơ cấu tổ chức quản lý, điều hành của Công ty .......... 135
5.1.4 Nhận xét về công tác kế toán ............................................................. 135
5.2 KHUYẾN NGHỊ .................................................................................... 137
5.3 KẾT LUẬN ............................................................................................. 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 141
PHỤ LỤC...................................................................................................... 142

viii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV Xăng dầu An Giang năm 2015 – 2016 - 2017 .................................... 56
Bảng 2: Sổ cái TK 5111 – Doanh thu bán hàng quý IV/2017 .................... 67
Bảng 3: Sổ cái TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ quý IV/2017 ....... 69
Bảng 4: Sổ cái TK 632 – Giá vốn hàng bán quý IV/2017 ........................... 74

Bảng 5: Sổ cái TK 641 – Chi phí bán hàng quý IV/2017 ........................... 74
Bảng 6: Sổ cái TK 515– Doanh thu hoạt động tài chính quý IV/2017 ...... 81
Bảng 7: Sổ cái TK 635 – Chi phí tài chính quý IV/2017 ............................ 83
Bảng 8: Sổ cái TK 711 – Thu nhập khác quý IV/2017 ............................... 85
Bảng 9: Sổ cái TK 811 – Chi phí khác quý IV/2017 ................................... 87
Bảng 10: Sổ cái TK 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp IV/2017
.......................................................................................................................... 89
Bảng 11 : Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh quý IV/2017 .... 91
Bảng 12: Tình hình biến động doanh thu năm 2015 và 2016 .................... 92
Bảng 13: Tình hình biến động doanh thu năm 2016 và 2017 .................... 93
Bảng 14: Doanh thu từng nhóm hàng năm 2015 và 2016 .......................... 95
Bảng 15: Doanh thu từng nhóm hàng năm 2016 và 2017 .......................... 97
Bảng 16: Tình hình biến động chi phí năm 2015 và 2016 .......................... 99
Bảng 17: Tình hình biến động chi phí năm 2016 và 2017 ........................ 100
Bảng 18: Bảng xác định lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính ............ 101
Bảng 19: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động kinh
doanh chính .................................................................................................. 102
Bảng 20: Tổng hợp tác dộng của các nhân tố đến lợi nhuận ................... 104
Bảng 21: Tổng hợp tác dộng của các nhân tố đến lợi nhuận ................... 105
Bảng 22: Phân tích lợi nhuận hoạt động tài chính ................................... 106
Bảng 23: Bảng thể hiện thu nhập khác và chi phí khác ........................... 109
Bảng 24: Tình hình tài sản giai đoạn 2015-2017 ....................................... 111
Bảng 25: Cơ cấu tổng tài sản giai đoạn 2015 - 2017 ................................. 112
Bảng 26: Tình hình tổng nguồn vốn giai đoạn 2015-2017 ....................... 114
ix


Bảng 27: Cơ cấu tổng nguồn vốn giai đoạn 2015-2017 ............................ 115
Bảng 28: Phân tích tỷ số khả năng thanh toán giai đoạn 2015 - 2017 .... 117
Bảng 29: Phân tích tỷ số nợ trên VCSH giai đoạn 2015 - 2017 ............... 121

Bảng 30: Phân tích tỷ số nợ trên tài sản giai đoạn 2015 - 2017 ............... 123
Bảng 31: Phân tích hệ số tự tài trợ giai đoạn 2015 - 2017 ........................ 125
Bảng 32: Phân tích hệ số địn bẩy tài chính giai đoạn 2015 - 2017 ......... 127
Bảng 33: Phân tích nhóm hệ số khả năng sinh lời giai đoạn 2015 – 2017.
........................................................................................................................ 129

x


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 8
Sơ đồ 2: Các khoản giảm trừ doanh thu...................................................... 10
Sơ đồ 3: Hạch toán giá vốn hàng bán .......................................................... 14
Sơ đồ 4: Hạch toán chi phí bán hàng ........................................................... 16
Sơ đồ 5: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................... 19
Sơ đồ 6: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................... 23
Sơ đồ 7: Hạch tốn chi phí tài chính ............................................................ 26
Sơ đồ 8: Hạch toán thu nhập khác ............................................................... 28
Sơ đồ 9: Hạch tốn chi phí khác ................................................................... 30
Sơ đồ 10: Hạch tốn chi phí thuế thu nhập Doanh nghiệp ........................ 34
Sơ đồ 11: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh ..................................... 36
Sơ đồ 12: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................ 48
Sơ đồ 13: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty TNHH MTV ..... 52
Xăng dầu An Giang ....................................................................................... 52
Sơ đồ 14: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn trên máy vi tính . 54

xi


DANH MỤC LƯU ĐỒ

Lưu đồ 1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng và lập hóa đơn.......... 63

xii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện doanh thu và chi phí Hoạt động tài chính .. 107
Biểu đồ 2: Biểu đồ thể hiện thu nhập khác và chi phí khác ..................... 110
Biểu đồ 3: Cơ cấu tài sản của Công ty giai đoạn 2015 – 2017 ................. 112
Biểu đồ 4: Cơ cấu nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ..................................... 115
Biểu đồ 5: Biến động tỷ số thanh toán hiện hành ..................................... 118
Biểu đồ 6: Biến động tỷ số thanh toán nhanh ........................................... 119
Biểu đồ 7: Biến động tỷ lệ đảm bảo lãi vay................................................ 120
Biểu đồ 8: Biến động tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu .................................. 122
Biểu đồ 9: Biến động tỷ số nợ trên tài sản ................................................. 124
Biểu đồ 10: Biến động hệ số tự tài trợ ........................................................ 126
Biểu đồ 11: Biến động hệ số địn bẩy tài chính ......................................... 128
Biểu đồ 12: Biến động tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ......................... 130
Biểu đồ 13: Biến động tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ................................ 131
Biểu đồ 14: Biến động tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ................. 132

xiii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH và CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

BH


Bán hàng

BTC

Bộ tài chính

CKTM

Chiết khấu thương mại

CKTT

Chiết khấu thanh tốn

CL

Chênh lệch

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp


CH

Cửa hàng

CCDC

Công cụ dụng cụ

CHXD

Cửa hàng xăng dầu

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu

DV

Dịch vụ

CPTC

Chi phí tài chính

GGHB


Giảm giá hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán



Hóa đơn

K/c

Kết chuyển

KQ

Kết quả

KQKD

Kết quả kinh doanh

LN

Lợi nhuận


LNTT

Lợi nhuận trước thuế

LNHĐKD

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh
xiv


TC

Tài chính

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp


xv


DANH MỤC KÝ HIỆU LƯU ĐỒ
Hệ thống ký hiệu lưu đồ chứng từ
Đầu vào

Xử lý

Đầu ra

Chứng từ

Xử lý thủ
công

Sổ sách/Báo
cáo

Chứng từ
nhiều liên

Lưu trữ

Kết nối

N

A


N: theo
sổ thứ tự
D: theo
ngày
A: theo
tên

Điểm nối
cùng trang
1

Điểm nối
sang trang
Các ký hiệu sử dụng của lưu đồ hệ thống
Dòng luân chuyển
Cơ sở dữ liệu
Đầu ra
Nhập liệu
Xử lý máy tính

xvi

Khác

Bắt
đầu/Kết
thúc/Đối
tượng bên
ngồi



CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Trong nền kinh tế phát triển như hiện nay thì việc mở rộng giao lưu kinh
tế với các nước trong khu vực và trên thế giới có ý nghĩa rất quan trọng với các
nước đang phát triển nói chung và Việt Nam nói riêng. Tuy nhiên, trong quá
trình giao lưu và hội nhập đó cũng tạo ra những thách thức lớn cho các doanh
nghiệp tại Việt Nam. Để có thể tồn tại và đứng vững trên thị trường thì một
trong những vấn đề hàng đầu được các doanh nghiệp quan tâm là làm sao để tối
đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Đối với mọi doanh nghiệp nói chung và cơng ty TNHH MTV Xăng dầu
An Giang nói riêng thì việc kinh doanh có hiệu quả là yếu tố quyết định sự tồn
tại và phát triển của doanh nghiệp. Tuy nhiên, không phải doanh nghiệp nào
cũng làm được điều đó, nó địi hỏi người kinh doanh phải có cái nhìn tổng thể
và sâu sắc đối với mọi hoạt động diễn ra xung quanh, liên quan đến tồn bộ q
trình từ sản xuất cho đến lúc tiêu thụ. Để làm được điều đó, doanh nghiệp phải
thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, những mặt mạnh, mặt yếu của doanh nghiệp trong
mối quan hệ với môi trường xung quanh đến chất lượng và hiệu quả của việc
quản lý của doanh nghiệp. Điều đó khơng chỉ góp phần vào việc hồn thiện cơng
tác kế tốn, phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp mà nó cịn là cơ
sở để các nhà quản lý nắm bắt chính xác thơng tin về tài chính để từ đó đưa ra
những quyết định kinh doanh phù hợp nhằm phát triển năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp.
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh An Giang thị trường xăng dầu diễn biến khá
phức tạp do số lượng các cửa hàng lớn xuất hiện nhiều đồng thời nhu cầu tiêu
dùng xăng dầu ngày càng tăng với yêu cầu cao về chất lượng nhiên liệu. Trong

bối cảnh đó, cơng ty phải đối mặt với rất nhiều khó khăn và trở ngại. Tuy nhiên,
công ty đã ý thức được vai trị của mình trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và
chủ động khắc phục khó khăn, nâng cao chất lượng sản phẩm. Trong suốt chặng
đường 40 năm xây dựng và trưởng thành, Petrolimex An Giang ln hồn thành
nhiệm vụ được giao, góp phần khẳng định vị thế thương hiệu Petrolimex tại khu
vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang là doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước và trực thuộc Tập đồn Xăng dầu Việt Nam. Cơng ty chuyên kinh
doanh các mặt hàng xăng dầu và các hàng hóa dịch vụ khác như gas, dầu nhờn,
1


bảo hiểm... Có thể thấy hoạt động chủ yếu của cơng ty là cung cấp dịch vụ hàng
hóa cho người tiêu dùng. Do đó hoạt động bán hàng cũng như việc xác định
doanh thu, chi phí đối với cơng ty là vơ cùng quan trọng. Bện cạnh đó, đây là
lĩnh vực kinh doanh khá hiệu quả vì xăng dầu là nguyên liệu chủ yếu để vận
hành các phương tiện giao thơng và máy móc nên ngày càng có nhiều doanh
nghiệp xuất hiện trên thị trường. Để nâng cao tính cạnh tranh và giữ vững vị trí
của mình, cơng ty phải đẩy mạnh hoạt động kinh doanh, khai thác mở rộng thị
trường đồng thời đào tạo bồi dưỡng năng lực cho nhân viên cũng như thực hiện
tốt cơng tác kế tốn.
Thời đại tồn cầu hóa về kinh tế địi hỏi việc hạch tốn các nghiệp vụ
trở thành cơng cụ đắc lực khơng thể thiếu để giúp cho doanh nghiệp có cái nhìn
tổng thể về tình hình kinh doanh và tình hình tài chính tại đơn vị. Chính vì vậy,
kế tốn nói chung hay kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh nói riêng có vai trị quan trọng hơn bao giờ hết. Bên cạnh đó, căn cứ vào
việc phân tích hiệu quả kinh doanh, cơng ty sẽ nắm rõ tình hình kinh doanh,
đánh giá được mức độ tăng trưởng lợi nhuận, đánh giá tình hình tài chính và xu
thế phát triển của công ty trong tương lai. Với tầm quan trọng đó, cơng ty TNHH
MTV Xăng dầu An Giang luôn chú trọng vào hoạt động xác định và phân tích

kết quả hoạt động kinh doanh để đánh giá đầy đủ, kịp thời mọi diễn biến và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp cũng như phát hiện những hạn chế để kịp thời
khắc phục đồng thời giữ vững vị thế của công ty trên địa bàn tỉnh An Giang.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh cũng như mong muốn tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này nên đề tài “Kế
toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
MTV Xăng dầu An Giang” được chọn làm nội dung nghiên cứu cho khóa luận
tốt nghiệp của tôi.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát

Việc nghiên cứu đề tài này giúp tôi hiểu sâu hơn về cơng tác kế tốn
cũng như cách thức tổ chức cơng việc tại một doanh nghiệp. Bên cạnh đó, căn
cứ vào bảng BCTC trong ba năm gần nhất để phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh của cơng ty. Trên cơ sở đó đề ra một số giải pháp cụ thể để hồn thiện
cơng tác kế tốn, khai thác tiềm năng thế mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

 Hệ thống cơ sở lý luận về kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh của cơng ty;
2


 Tìm hiểu quy trình xử lí, phương pháp hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh của cơng ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang;
 Phản ánh công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh quý IV năm
2017 tại công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang;
 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty trong 3 năm 2015,
2016 và 2017 thông qua các chỉ tiêu tài chính;

 Nhận xét và đề ra một số giải pháp để hồn thiện cơng tác kế tốn và
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

 Nội dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu về hoạt động kế toán
xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH
MTV Xăng dầu An Giang.
 Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH MTV
Xăng dầu An Giang.
 Phạm vi về thời gian: Số liệu để xác định kết quả hoạt động kinh doanh
được thu thập trong quý IV năm 2017 và số liệu để phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh là số liệu trên BCTC được thu thập trong 3 năm từ 2015,
2016, 2017. Thời gian nghiên cứu khóa luận từ ngày 22-01-2018 đến
ngày 01-04-2018.
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu

Dữ liệu sơ cấp: Thu thập thông tin bằng cách quan sát, phỏng vấn trực tiếp
các anh, chị nhân viên phịng tài chính – kế tốn tại Công ty TNHH MTV Xăng
dầu An Giang.
Dữ liệu thứ cấp:
 Thu thập và tổng hợp các số liệu đã được xử lý như: sổ cái, sổ
nhật ký chung, báo cáo tài chính, các chứng từ khác có liên quan
đến cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
 Tham khảo các văn bản, chế độ, thông tư kế tốn như: luật kế
tốn, thơng tư 200/2014/TT – BTC,…
 Tham khảo các đề tài có liên quan thơng qua sách, báo, các chuyên
đề, khóa luận của các anh, chị khóa trước và những thơng tin từ
Internet.
1.4.2 Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu

1.4.2.1 Phương pháp tổng hợp và cân đối

3


Phương pháp tổng hợp và cân đối là sự sàng lọc, lựa chọn, liên kết những
thông tin riêng lẻ từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong sổ kế tốn, theo
các quan hệ cân đối mang tính tất yếu vốn có của các đối tượng kế tốn,
để hình thành nên những thơng tin tổng qt nhất về tình hình vốn, kết
quả kinh doanh của đơn vị, thể hiện dưới dạng các báo cáo tổng hợp và
cân đối như: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh…
1.4.2.2 Phương pháp phân tích

 Phương pháp so sánh: Đây là phương pháp chủ yếu dùng trong
phân tích hoạt động kinh doanh để xác định xu hướng, mức độ biến
động của các chỉ tiêu phân tích. Để tiến hành được cần xác định số
gốc để so sánh, xác định điều kiện để so sánh, mục tiêu để so sánh.
Có 2 phương pháp so sánh:
+ So sánh bằng số tuyệt đối
+ So sánh bằng số tương đối
 Phương pháp thay thế liên hoàn: Là phương pháp dùng để xác định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu
phân tích. Đây là phương pháp cơ bản và được sử dụng rất phổ biến
trong phân tích.
 Phương pháp số chênh lệch: Phương pháp số chênh lệch là một
dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn. Về mặt tốn học,
phương pháp số chênh lệch là hình thức rút gọn của phương pháp
thay thế liên hoàn bằng cách đặt thừa số chung. Vì vậy, khi thực
hiện phương pháp số chênh lệch phải tuân thủ đầy đủ nội dung, các
bước tiến hành của phương pháp thay thế liên hoàn.

1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU

Đối với bản thân: Qua việc nghiên cứu đề tài đã giúp tôi hiểu biết thêm
cũng như nắm vững hơn kiến thức về kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh tại doanh nghiệp. Bên cạnh đó, đề tài cịn giúp tơi trau dồi tri
thức về chuyên môn, biết áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn và hiểu rõ
hơn về công tác kế toán tại một doanh nghiêp.
Đối với doanh nghiệp: Đề tài nghiên cứu giúp doanh nghiệp đánh giá
được hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình đồng thời nhận ra được sức mạnh
cũng như hạn chế của doanh nghiệp. Từ đó giúp doanh nghiệp có thể xác định
đúng mục tiêu và có chiến lược kinh doanh phù hợp để đứng vững trên thị
trường.

4


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH
2.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Bán hàng là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào.
Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng
trong một hoặc nhiều kỳ kế toán.

(Điều 2-3, Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trị sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng được xác định là
tiêu thụ.
(Lê Thị Thanh Hà & Nguyễn Huỳnh Hoa, 2013, trang 222)
2.1.1.2 Nguyên tắc kế toán

Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của
các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh
nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp.
Do đó, trong kế tốn việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế
toán cơ bản là:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác
định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được;
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu);
- Thận trọng: Doanh thu và thu thập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
(Bùi Văn Dương, 2011, 225 – 226)
2.1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu
5


Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người

sở hữu hoặc kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định
người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa đã mua theo những điều kiện
cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể
đó khơng cịn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng
hóa (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại
để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
(Thơng tư 200 Bộ Tài chính, 2014, điều 78)
2.1.1.4 Chứng từ sử dụng

Hóa đơn bán hàng (Bộ Tài chính phát hành).
Hóa đơn GTGT (Bộ Tài chính phát hành).
Hóa đơn GTGT (DN tự in và đã đăng ký với cơ quan thuế).
Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho…
(Lê Thị Thanh Hà, 2013, trang 224)
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng

Tài khoản sử dụng: TK 511 - DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hoá,
sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn.

6



- Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh
từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá
mua vào và bán bất động sản đầu tư;
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho
thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng.
(Thông tư 200 Bộ Tài chính 2014, điều 79, khoản 1)
Kết cấu tài khoản: TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
TK 511
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hoá, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện trong kỳ kế toán.

- Các khoản thuế gián thu phải
nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại
kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911-“Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh”.

Nội dung phản ánh: Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
2.1.1.6 Sơ đồ hạch toán

7


×