Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh xây dựng điện an thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 118 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TRẦN NGỌC TỐT

AN GIANG, 08/2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TRẦN NGỌC TỐT
Mã số SV: DKT137084
Giảng viên hướng dẫn: ThS. TRÌNH QUỐC VIỆT

AN GIANG, 08/2017


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ,
em được sự giúp đỡ tận tình của q Thầy Cơ ở Khoa Kinh tế - QTKD, cũng
như sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh, chị làm việc tại bộ phận kế tốn của
Cơng ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ và Ban giám đốc công ty. Em xin
chân thành cám ơn sâu sắc đến Thầy Trình Quốc Việt đã hết lịng giúp đỡ, tận
tình hướng dẫn, góp ý cho em những ý kiến và kiến thức q báu giúp cho em


hồn thành khóa luận tốt nghiệp lần này. Đồng thời em cũng xin chân thành
gửi lời cảm ơn đến quý Thầy Cô trong khoa Kinh tế - QTKD đã truyền đạt cho
em những kiến thức bổ ích và những kinh nghiệm quý báu làm hành trang cho
em trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và các anh, chị ở bộ phận kế
tốn Cơng ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ đã tạo điều kiện cho em học hỏi
những kinh nghiệm thực tế, giải thích cho em những thắc mắc và đóng góp
những ý kiến tích cực cho em hồn thành khóa luận tốt nghiệp một cách thuận
lợi.
Tuy nhiên do chưa có kinh nghiệm nhiều nên tiếp thu một cách chưa
đầy đủ những kiến thức được quý Thầy Cô truyền đạt cũng như chưa có nhiều
kinh nghiệm trong nghiên cứu nên có thể cịn nhiều sai sót và hạn chế. Vì vậy
rất mong sự thơng cảm và đóng góp của q Thầy Cơ để giúp cho khóa luận
ngày càng hồn thiện hơn.
Sau cùng em xin kính chúc q Thầy Cơ ở Khoa Kinh tế - QTKD và
các anh, chị làm việc tại bộ phận kế tốn của Cơng ty TNHH Xây Dựng Điện
An Thọ và Ban giám đốc công ty dồi dào sức khẻo và thành công trong cuộc
sống, đặc biệt là Thầy Trình Quốc Việt có một sức khỏe dồi dào để truyền đạt
kiến thức cho thế mai sau và luôn luôn thành công trong công việc. Xin chân
thành cảm ơn !!!

Sinh viên thực hiện
Trần Ngọc Tốt

i


LỜI TĨM TẮT
Trong q trình đổi mới, cơng tác kế tốn được coi là một cơng việc
quan trọng phục vụ cho việc hạch toán và quản lý kinh tế của công ty, doanh

nghiệp giúp cho các nhà quản trị điều hành, quản lý kinh tế tài chính đạt hiệu
quả cao. Do đó kế tốn xác định kết quả kinh doanh là cơng việc rất quan
trọng có tác động rất lớn vì giúp cho các nhà quản trị nắm bắt kịp thời hoạt
động của doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận để
đề ra những phương án hoạt động sao cho thích hợp. Vì vậy để có được những
thơng tin về kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi kỳ, kế toán xác định kết
quả kinh doanh phải phản ánh nhanh chóng, chính xác, đầy đủ, kịp thời mọi
hoạt động, nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp, từ đó giúp cho nhà
quản trị xác định được kết quả hoạt động kinh doanh thực tế của doanh nghiệp
một cách chính xác và hiệu quả. Từ tầm quan trọng nêu trên bản thân chọn đề
tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế tốn xác định và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ” để
nghiên cứu. Đề tài gồm có 5 chương:
Chương 1: Tổng quan ở chương này giới thiệu về những cở sở để hình
thành nên đề tài nghiên cứu, mục tiêu và ý nghĩa của đề tài.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh
doanh. Chương này trình bày những cơ sở lý thuyết về những vấn đề liên quan
đến hoạt động kinh doanh và các phương pháp phân tích hoạt động kinh
doanh.
Chương 3: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Xây dựng Điện An
Thọ. Chương này giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển cũng như
tình hình hoạt động của cơng ty, cơng tác kế tốn và lĩnh vực kinh doanh của
cơng ty.
Chương 4: Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công
ty TNHH Xây dựng Điện An Thọ. Chương này sẽ tiến hành việc xác định kết
quả kinh doanh quý IV/2016 và phân tích hoạt động kinh doanh giai đoạn
2014-2016 dựa vào các số liệu được Công ty cung cấp.
Chương 5: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế
tốn và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng
Điện An Thọ.


ii


LỜI CAM KẾT
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số
liệu trong cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới
về khoa học của cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ
cơng trình khác.
An Giang, ngày

tháng

năm 2017

Người thực hiện

Trần Ngọc Tốt

iii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM TẠ ........................................................................................ i
LỜI TÓM TẮT ..................................................................................... ii
LỜI CAM KẾT ................................................................................... iii
MỤC LỤC............................................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG ............................................................................. v
DANH MỤC SƠ ĐỒ ........................................................................... vi

DANH MỤC LƯU ĐỒ ....................................................................... vii
KÝ HIỆU LƯU ĐỒ ........................................................................... viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................. ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ................................................................ 1
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀ ................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 2
1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................. 2
1.3.2 Phương pháp xữ lý dữ liệu ...................................................................... 2
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................................................... 3
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ......................................................................... 3

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................... 4
2.1 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................... .4
2.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 4
2.1.2 Kết quả hoạt động tài chính .................................................................... 4
2.1.3 Kết quả hoạt động khác .......................................................................... 4
2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH ............. 5
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và CCDV ................................................... 5
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................... 7
2.2.3 Kế toán các khoản thuế giảm trừ doanh thu ............................................ 9
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 10
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 12
2.3 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................... 14

iv


2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 14

2.3.2 Kế tốn chi phí tài chính ....................................................................... 16
2.4 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ........................................................... 17
2.4.1 Kế tốn thu nhập khác .......................................................................... 17
2.4.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................. 18
2.5 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN ......................................................... 20
2.5.1 Khái niệm ............................................................................................. 20
2.5.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 20
2.5.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 20
2.5.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 20
2.5.5 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................... 21
2.6 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................ 21
2.6.1 Khái niệm ............................................................................................. 21
2.6.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 21
2.6.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 22
2.6.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 23
2.7 Ý NGHĨA VÀ VAI TRỊ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .. 23
2.7.1.Ý nghĩa phân tích hoạt động kinh doanh ............................................... 23
2.7.2 Vai trị phân tích hoạt động kinh doanh ................................................ 24
2.8 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HĐKD ............................................................ 24
2.8.1. Phân tích nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ chi phí ................................ 24
2.8.2 Phân tích khả năng sinh lời ................................................................... 25
2.9 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ............................................................... 26
2.9.1 Phương pháp theo chiều ngang ............................................................. 26
2.9.2 Phương pháp theo chiều dọc ................................................................. 26
2.9.3 Phương pháp theo tỷ số......................................................................... 27

CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG ĐIỆN AN THỌ ............................................................. 27
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỀN CƠNG TY TNHH XÂY
DỰNG ĐIỆN AN THỌ ................................................................................. 28

3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY ............................................................. 28
3.2.1 Ban giám đốc ........................................................................................ 29
3.2.2 Bộ phận kỹ thuật-thi công ..................................................................... 29

iv


3.2.3 Bộ phận kế haọch và kinh doanh .......................................................... 29
3.2.4 Bộ phận kế toán .................................................................................... 30
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG TY ................... 30
3.3.1 Giới thiệu bộ máy kế tốn Cơng ty ....................................................... 30
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ từng bộ phận ................................................... 31
3.3.2 Chế độ kế tốn và các chính sách kế tốn ............................................. 32
3.4 PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG
TY 3 NĂM 2014 – 2016 .............................................................................. .33
3.5 NHỮNG THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN CỦA CƠNG TY .......................... 34
3.5.1 Thuận lợi. ............................................................................................. 35
3.5.2 Khó khăn .............................................................................................. 36
3.6 PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY .............................. 36

CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH
VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐIỆN AN THỌ.............................. 37
4.1 ĐẶC ĐIỂM HĐSX CHÍNH CỦA CƠNG TY ......................................... 37
4.2 ĐẶC ĐIỂM QUY TRÌNH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CỦA
CƠNG TY ..................................................................................................... 37
4.3 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH ............ 37
4.3.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và CCDV ................................................. 37
4.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 47
4.3.3 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 47

4.3.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 57
4.4 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................... 63
4.4.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 63
4.4.2 Kế tốn chi phí tài chính ....................................................................... 63
4.5 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC .......................................................... .68
4.5.1 Kế tốn thu nhập khác ......................................................................... .68
4.5.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................ .68
4.6 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP................... 68
4.7 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................ 73
4.8 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................ 81
4.8.1 Phân tích doanh thu của cơng ty qua 3 năm 2014 – 2016 ...................... 81

iv


4.8.2 Phân tích chi phí của cơng ty qua 3 năm 2014 – 2016 ........................... 83
4.8.3 Phân tích lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2014 – 2016 ....................... 85
4.8.4 Phân tích tỷ suất GVHC/DTT và CPQLKD/DTT ................................ .87
4.8.5 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí........................................................ 90
4.8.6 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ................................... 92
4.8.7 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản .......................................... 94
4.8.8 Phân tích tỷ suất lợi nuận trên VCSH.................................................... 96

CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ -– KẾT LUẬN ............... 98
5.1 NHẬN XÉT ............................................................................................ 98
5.1.1 Nhận xét về hoạt động kinh doanh ........................................................ 98
5.1.2 Nhận xét về điều kiện làm việc ............................................................ .98
5.1.3 Nhận xét về tổ chức cơng tác kế tốn ................................................... .98
5.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 99
5.2.1 Kiến nghị hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................... 99

5.2.2 Kiến nghị về điều kiện làm việc .......................................................... 100
5.2.3 Kiến nghị hồn thiện cơng tác kế tốn ................................................ 100
5.2.4 Kiến nghị đối với nhà nước................................................................. 101
5.3 KẾT LUẬN ........................................................................................... 102

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 103
PHỤ LỤC ........................................................................................... 104

iv


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1: Báo cáo KQHĐKD qua 3 năm 2014 – 2016 ..................................... 32
Bảng 2: Phân tích các tỷ số tài chính của cơng ty qua 3 năm 2014 – 2016 ..... 33
Bảng 3: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2016 ...................................... 42
Bảng 4: Sổ Cái tài khoản 511 trong quý IV năm 2016 ................................... 45
Bảng 5: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2016 ....................................... 51
Bảng 6: Sổ Cái tài khoản 632 Quý IV năm 2016 ........................................... 54
Bảng 7: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2016 ....................................... 59
Bảng 8: Sổ Cái tài khoản 642 Quý IV năm 2016 ........................................... 61
Bảng 9: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2016 ....................................... 64
Bảng 10: Sổ Cái tài khoản 635 Quý IV năm 2016 ........................................ .66
Bảng 11: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2016 ..................................... 70
Bảng 12: Sổ Cái tài khoản 821 Quý III năm 2016.......................................... 71
Bảng 13: Trích Sổ Nhật ký chung quý III năm 2016 ...................................... 74
Bảng 14: Sổ Cái tài khoản 911 Quý III năm 2016.......................................... 77
Bảng 15: Bảng phân tích doanh thu qua 3 năm 2014-2016 ............................ 80
Bảng 16: Bảng phân tích chi phí qua 3 năm 2014-2016 ................................. 82
Bảng 17: Bảng phân tích lợi nhuận qua 3 năm 2014-2016 ............................. 84

Bảng 18: Bảng phân tích GVHB/DTT và CP QLKD/DTT qua 3 năm 2014 –
2016 ...................................... ...................................................................... .86
Bảng 19: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng chi phí qua 3 năm 2014 – 2016 ... 88
Bảng 20: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận /DTT qua 3 năm 2014 – 2016...... 89
Bảng 21: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận /TTSBQ qua 3 năm 2014 – 2016 .....
.............................................. ....................................................................... 90
Bảng 22: Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận /VCSHBQ qua 3 năm 2014 – 2016 .
.............................................. ....................................................................... 90

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV ................................. 7
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................. 8
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ......................... 9
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................... 12
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................... 13
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 15
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ..................................................... 17
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ........................................................ 18
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................... 19
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN .............................................. 20
Sơ đồ 11: Sơ đồ hoạch toán xác định kết quả kinh doanh .............................. 22
Sơ đồ 12: Sơ đồ cơ cấu tồ chức bộ máy tại Công ty TNHH XD Điện An Thọ
...................................................................................................................... 28
Sơ đồ 13: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng TNHH XD Điện An Thọ ......
...................................................................................................................... 30
Sơ đồ 14: Sơ đồ kế toán trên máy vi tính ....................................................... 31


vi


DANH MỤC LƯU ĐỒ
Trang
Lưu đồ 1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu bán hàng &
CCDV ........................................................................................................... 38
Lưu đồ 2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận GVHB.............................. 48
Lưu đồ 3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận chi phí QLKD .................. 57

vii


KÝ HIỆU LƯU ĐỒ

Điểm bắt đầu / kết thúc của lưu đồ

Mô tả chứng từ nhiều liên

Hoạt động xử lý bằng máy tính

Hoạt động xử lý thủ cơng

Lưu trữ, thanh toán

Nhập liệu

Lưu trữ chứng từ
D: lưu theo ngày, N: lưu theo số thứ

tự, A: lưu theo Alphabet

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
 VCSHBQ

Vốn chủ sở hữu bình quân

 GTGT

Giá trị gia tăng

 TTSBQ

Tồng tài sản bình quân

 LNTT

Lợi nhuận trước thuế

 LNST

Lợi nhuận sau thuế

 DTT

Doanh thu thuần


 HĐTC

Hoạt động tài chính

 SC

Sổ cái

 NKC

Sồ nhật ký chung

 SXKD

Sản xuất kinh doanh

 GVHB

Giá vốn hàng bán

 TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

 TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

 TSCĐ


Tài sản cố định

 TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

 CCDV

Cung cấp dịch vụ

 KQ

Kết quả

 KD

Kinh doanh

 KQKD

Kết quả kinh doanh

 QLKD

Quản lý kinh doanh

 XK

Xuất Khẩu


 CP

Chi phí

 XDCB

Xây dựng cơ bản

 SP, HH, DV

Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

 HĐ

Hoạt động

 CCDC

Cơng cụ dụng cụ

 BH

Bán hàng
ix


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trong công cuộc đổi mới, đất nước ta đã từng bước chủ động và tích
cực hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế khu vực và thế giới. Điều

này đã thúc đẩy các thành phần kinh tế không ngừng đổi mới công nghệ, đổi
mới quản lý, nâng cao nâng suất lao động và chất lượng, không ngừng phát
triển thương hiệu. Cùng với quá trình đổi mới sâu sắc, hệ thống pháp luật về
kinh tế không ngừng cải cách và hoàn thiện hơn trong nền kinh tế thị trường
và hội nhập kinh tế quốc tế. Trong quá trình đổi mới, cơng tác kế tốn được
coi là một cơng việc quan trọng phục vụ cho việc hạch toán và quản lý kinh tế
của công ty, doanh nghiệp giúp cho các nhà quản trị điều hành, quản lý kinh tế
tài chính đạt hiệu quả cao. Bên cạnh đó, cơng tác kế tốn cịn có vai trị quan
trọng giúp Nhà nước theo dõi, tổng hợp số liệu về các thành phần kinh tế, các
ngành sản xuất, qua đó đánh giá sự phát triển của từng ngành kinh tế cụ thể,
cũng như sự phát triển của nền kinh tế. Từ đó Nhà nước có những chính sách,
quy định kinh tế phù hợp với sự phát triển của các thành phần kinh tế. Ngồi
ra, cơng tác kế tốn cịn cung cấp thơng tin tài chính của công ty, doanh
nghiệp cho các nhà đầu tư khác giúp cho họ nắm bắt được tình hình sản xuất
kinh doanh của cơng ty, doanh nghiệp có hiệu quả hay khơng và ra quyết định
kinh tế tài chính phù hợp.
Trong những năm gần đây do ảnh hưởng chung của tình hình kinh tế thế
giới, tình hình kinh tế của nước ta cũng gặp nhiều khó khăn hơn, hàng loạt
doanh nghiệp kinh doanh không hiệu quả dẫn đến thua lỗ, giải thể, phá sản.
Trước tình hình đó mong muốn của mỗi doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận
và giảm thiểu rủi ro thì cần phải tự nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình. Do đó kế tốn xác định kết quả kinh doanh là cơng việc rất
quan trọng có tác động rất lớn vì giúp cho các nhà quản trị nắm bắt kịp thời
hoạt động của doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi
nhuận để đề ra những phương án hoạt động sao cho thích hợp. Vì vậy để có
được những thơng tin về kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi kỳ, kế toán
xác định kết quả kinh doanh phải phản ánh nhanh chóng, chính xác, đầy đủ,
kịp thời mọi hoạt động, nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp, từ đó
giúp cho nhà quản trị xác định được kết quả hoạt động kinh doanh thực tế của
doanh nghiệp một cách chính xác và hiệu quả. Việc xác định kết quả hoạt

động của Công ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ cũng gặp một số khó khăn
như một số chính sách thuế thường xuyên thay đổi, giá cả thị trường luôn biến

1


động, cũng như sự cạnh tranh gay gắt với các công ty, doanh nghiệp cùng
ngành làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của Cơng ty. Mặc khác do cơng tác kế
tốn chưa kịp thời hạch toán các khoản doanh thu, chi phí; chưa cung cấp kịp
thởi thơng tin hữu ích cho Ban Giám Đốc để đưa ra những quyết định kinh tế
để đầu tư mở rộng quy mô kinh doanh của Cơng ty.
Qua thực tế trên ta có thể nhận thấy được bộ phận kế tốn xác định và
phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là một bộ phận quan trọng tại
doanh nghiệp, quyết định đến định hướng, chiến lược kinh doanh hiện tại và
lâu dài của doanh nghiệp trong tương lai. Trong quá trình thực tập tại doanh
nghiệp bản thân nhận thấy kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh là rất quan trọng đối với đơn vị mình thực tập, nó ảnh hưỏng
chung đến định hướng hiện tại và lâu dài tại doanh nghiệp, từ tầm quan trọng
nêu trên bản thân chọn đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế tốn
xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
Xây Dựng Điện An Thọ” để nghiên cứu.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Phản ánh và đánh giá thực trạng việc tổ chức kế tốn xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ.
- Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty thơng qua việc
phân tích các biến động doanh thu, chi phí và các chỉ số tài chính.
- Đề xuất giải pháp hồn thiện hệ thống kế toán xác định kinh doanh và
các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.


1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập gồm các báo cáo
tài chính các năm, các báo cáo về thuế và sổ sách kế tốn, chứng từ có liên
quan đến khóa luận cần nghiên cứu.
- Dữ liệu sơ cấp:
+ Tìm hiểu các quy định của chuẩn mực kế toán hiện hành về cách ghi
nhận doanh thu, chi phí….
+ Nghiên cứu kỷ lý thuyết về Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh đã được học trên giảng đường.
+ Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán và các chun đề, khóa
luận của các anh chị khố trước.

2


+ Phỏng vấn và tham khảo một số ý kiến của Ban Giám đốc và một số
anh, chị là kế tốn, nhân viên của cơng ty.
+ Tiếp cận, tìm hiểu, quan sát thực tế.
+ Thảm khảo thông tin từ các báo, đài và từ internet.
+ Tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính, chuẩn mực kế
tốn hiện hành, cụ thể quyết định số 48/2006/QĐ – BTC ngày 14/09/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1.3.2 Phương pháp xử lý dữ liệu
Sử dụng phương pháp thu thập, thống kê, so sánh, đối chiếu, tổng hợp số
liệu, ghi sổ và phân tích.

1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Phạm vi khơng gian: Đề tài nghiên cứu Kế toán xác định và phân tích
kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng Ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ.

- Phạm vi thời gian: Số liệu được lấy vào thời điểm quý IV/2016 và có sử
dụng số liệu phân tích của các năm 2014, 2015, 2016.

1.5 Ý NGHĨA
Thời gian bản thân thực tập ở Công ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ
giúp bản thân hiểu rõ hơn và u thích hơn đối với ngành mình đã học, cũng
như giúp ích được rất nhiều cho cơng việc hiện tại của bản thân. Những điều
học được ở trường giúp cho bản thân nhận ra được sự khác nhau giữa lý thuyết
và thực tế về kế toán xác định kết quả và phân tích hoạt động kinh doanh.
Việc tổ chức cơng tác kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh có ý nghĩa quan trọng trong việc cung cấp thông tin cho Ban Giám
đốc công ty để đưa ra các quyết định trong việc lựa chọn phương án kinh
doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành các chế độ, chuẩn mực kế tốn,
chính sách thuế và tài chính tại cơng ty.
Do thời gian hạn chế và bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm trong cơng
việc kế tốn thực tế tại đơn vị thực tập nên chắc rằng khóa luận này khơng thể
tránh khỏi những sai sót. Rất mong q Thầy Cơ đóng góp ý kiến để khóa luận
được hồn thiện hơn và có ý nghĩa thiết thực hơn tại đơn vị thực tập.

3


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Do cơng ty TNHH Xây Dựng Điện An Thọ áp dụng Chế độ kế toán cho
Doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Vì vậy cơ sở lý luận được viết theo
chế độ kế toán này.

2.1 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

2.1.1 Khái niệm
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất
kinh doanh phụ.
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác theo một
thời gian nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ, kết quả kinh doanh được
xác định bởi công thức.
Kết quả KD = Doanh thu – các khoản chi phí.
2.1.2 Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư về tài chính
ngắn hạn và dài hạn với mục đích lợi nhuận.
Kết quả hoạt động (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chếnh lệch
giữa các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính như : mua bán chứng khốn,
cho vay, góp vốn kiên doanh,…
Kết quả HĐTC = Thu nhập HĐTC – chi phí HĐTC
2.1.3 Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là hoạt động không thường xuyên, khơng dự tính trước
được hoặc có dự tính nhưng có ít khả năng thực hiện các hoạt động khác như:
Thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hợp đồng
hay thu được các khoản nợ khó địi đã xóa sổ.
Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – chi phí khác

4


Để đánh giá đầy đủ về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
ta căn cứ vào các chỉ tiêu sau :
- Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
- Lợi nhuận thuần = Lãi gộp - (Chi phí bán hàng + Chi phí QLDN).

2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền bán sản phẩm, hàng hóa và cung
cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán
(nếu có). Số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán
hàng thông thường hoặc trên các chứng từ khác liên quan đến việc bán hàng
với giá bán hợp lý được thỏa thuận giữa người mua và người bán.
2.2.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng có thể thu được tiền hoặc chưa thu được tiền ngay
(do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán) sau khi doanh nghiệp đã giao sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp
nhận thanh toán.
Doanh thu bán hàng thuần mà doanh nghiệp thu được (hay còn gọi là
doanh thu thuần) có thể thấp hơn doanh thu bán hàng do các nguyên nhân :
doanh nghiệp giảm giá hàng đã bán cho khách hàng hoặc hàng đã bán bị trả lại
(do không đảm bảo điều kiện về quy cách, phẩm chất ghi trong hợp đồng kinh
tế), và doanh nghiệp phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp được tính trên doanh thu bán hàng
thực tế mà doanh nghiệp đã thực hiện trong một kỳ kế toán.
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán hàng & cung cấp dịch vụ, phiếu xuất kho,…
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
- Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 511.
Bên Nợ
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
xác định là đã bán trong kỳ kế toán.


5


- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2 như sau:
- Tài khoản 5111- “Doanh thu bán hàng hoá”: Phản ánh doanh thu của
khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh
nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hóa, vật
tư, lương thực,…
- Tài khoản 5112- “Doanh thu bán các thành phẩm”: Phản ánh doanh thu
của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã
bán trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
- Tài khoản 5113 -“Doanh thu cung cấp dịch vụ”: Phản ánh doanh thu
của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được
xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
- Tài khoản 5118 - “Doanh thu khác”: Tài khoản này dùng để phản ánh
về doanh thu cho thuê hoạt động, nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư,
các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước.
2.2.1.5 Sơ đồ hạch toán


6


333

111,112,131

511
Thuế TTĐB, XK,

Doanh thu BH&CCDV

GTGT(trực tiếp) phải nộp
3331

521
Kết chuyển cáckhoản

Thuế GTGT

giảm trừ doanh thu

phải nộp
3387

911

111,112

Kết chuyển doanh Doanh thu chưa


Kết chuyển DTT

thu của kỳ kế toán

thực hiện

phải nộp
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu
bán hàng & CCDV

(Quyết định 48, Bộ Tài chính, trang 317 – 320)
2.2 .2 Các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1 Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, Hàng
bán bị trả lại, Giảm giá hàng bán.
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua hàng do hàng
hoá kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn (chiết khấu, giảm giá thường doanh nghiệp thực hiện trực tiếp
trên hóa đơn để thuận tiện cho cơng tác kế tốn).
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Trong kỳ kế toán sử dụng tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh
thu”: Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2 như sau:
- Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thương mại”.
- Tài khoản 5212 - “Hàng bán bị trả lại”.

- Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”.

7


- Kết cấu và nội dung phản ảnh tài khoản 511.
Bên Nợ
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
- Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán ra, dịch vụ
đã tiêu thụ.
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho người mua hàng.
Bên Có
- Kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần.
- Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần trong
kỳ.
- Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần.
2.2.2.4 Sơ đồ hạch toán
111,112,131

511

521

Số tiền bên bán chấp nhận
giảm giá cho khách hàng
Thanh toán với người mua

số hàng bị trả lại
Thanh toán với người mua
số hàng bị trả lại

Kết chuyển giảm giá HB

Kết chuyển HB bị trả lại

Kết chuyển chiết khấu
thương mại

333
Thuế GTGT, TTĐB,
thuế XK phải nộp
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
(Quyết định 48, Bộ Tài chính, trang 339 – 342)

8


2.2.3 Các khoản thuế làm giảm doanh thu
2.2.3.1 Khái niệm
- Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu
ra phải nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là tiêu thụ.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa
có thuế tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp
sản xuất hoặc thu trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt
hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu.

- Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt
hàng xuất khẩu.
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 33311 - “Thuế GTGT đầu ra”.
- Tài khoản 3332 - “Thuế tiêu thụ đặc biệt”.
- Tài khoản 3333 - “Thuế xuất khẩu”.
- Nội dung và kết cấu của tài khoản 333.
Bên Nợ
- Số tiền thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu nộp cho Nhà nước.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn lại trừ vào số thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp của kỳ phát sinh sau.
- Thuế xuất khẩu được hoàn lại trừ vào số thuế xuất khẩu phải nộp của
kỳ phát sinh sau.
Bên Có
- Số tiền thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng.
- Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho Nhà nước.
- Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp cho Nhà nước.

2.2.3.3 Sơ đồ hạch toán

9


511

33311, 3332, 3333
Thuế GTGT theo pp trực tiếp,
thuế TTĐB, thuế XK phải
nộp


Sơ đồ 3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
(Quyết định 48, Bộ Tài chính, trang 231 – 248)
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.4.1 Khái niệm
Là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương
mại) hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành (đối với
doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã được xác định là tiêu thụ và các khoản
khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán: có 4 bốn phương pháp tính giá
vốn xuất kho hàng bán như sau:
- Phương pháp bình quân gia quyền
Theo phương pháp này thì giá thực tế xuất kho của hàng hóa được tính
theo giá trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng
nhập hoặc được sản xuất trong kỳ. Giá trung bình có thể tính vào cuối kỳ hoặc
sau mỗi lần nhập một lô hàng về.
- Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO)
+ Theo phương pháp này thì giá thực tế hàng hóa xuất kho được tính
theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ.
+ Hàng hóa xuất ra được tính theo giá có đầu tiên trong kho tương ứng
với số lượng, nếu khơng đầy đủ thì lấy theo giá tiếp theo, theo thứ tự từ trước
đến sau.
- Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO)
+ Theo phương pháp này thì giá thực tế hàng hóa xuất kho được tính
theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.

10



+ Hàng hóa xuất ra được tính theo giá có trong kho vào cuối kỳ tương
ứng với số lượng, nếu khơng đầy đủ thì theo giá tiếp theo theo thứ tự từ sau
đến trước.
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh
+ Là phương pháp xác định giá thực tế xuất kho từng loại hàng hóa theo
giá thực tế của từng lần nhập, từng nguồn cụ thể. Hàng hóa xuất ra thuộc lần
nhập nào thì lấy giá nhập kho của lần đó làm giá xuất kho.
+ Dùng phương pháp này kế tốn phải có đầy đủ hồ sơ cho từng lần
nhập, từng loại hàng hóa thì mới có thể xác định giá hàng tồn kho theo phương
pháp thực tế đích danh.
+ Phương pháp này áp dụng đối với các doanh nghiệp có ít mặt hàng,
các mặt hàng có giá trị lớn, mặt hàng ổn định và nhận diện được.
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho, biên bản xử lý hàng thiếu và thừa, các chứng từ có liên
khác,…
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”.
- Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632 có sự khác nhau
giữa hai phương pháp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ.
Bên Nợ
- Trị giá vốn hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Chi phí ngun liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng trực tiếp vượt định mức
được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay
lớn hơn số dự phịng năm trước.
- Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý bất động sản phát sinh trong kỳ.
Bên Có

- Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ

11


×