Tai biến mạch máu não
thiếu máu nuôi
Dấu hiệu sớm trên CT
BS HÀ THỊ THANH TUYỀN
BV NHÂN DÂN 115
Lâm sàng
- Thiếu sót thần kinh xuất hiện đột ngột
- Kiểu thiếu sót thần kinh tùy thuộc vị trí
của thương tổn
- Mức độ nặng
- Nguyên nhân
Vai trị của CT
- Xác định chẩn đốn lâm sàng
. Loại trừ xuất huyết não tự phát, XHMN
. Chẩn đoán nhồi máu não sớm
- Phát hiện các thương tổn khác giả TBMMN:
u, dị dạng mạch máu, máu tụ dưới màng cứng
- Phát hiện các biến chứng sớm của TBMMN:
thoát vị não, nhồi máu chuyển sang xuất huyết
- Nhanh, an toàn, khá chính xác, sẵn có
Máu tụ cấp tính
CT khơng cản quang
TBMMN thiếu máu ni
Kỹ thuật CT
Hình axial
Khơng tiêm cản quang +++
Tiêm cản quang
giai đoạn bán cấp tính
CĐPB bệnh lý khác
Phát hiện thiếu máu nuôi bằng CT
80% ở vỏ não, 55% ở hạch nền, 54% ở hố sau
Có tương quan dương tính giữa mức độ thiếu sót lâm
sàng và độ nhạy CT
Độ nhạy của CT
Ngày đột quỵ
48%
1 – 2 ngày sau
59%
7 – 10 ngày sau
66%
10 – 11 ngày sau
74%
Tai biến thiếu máu nuôi
4 giai đoạn
1. Giai đoạn tối cấp (<12 giờ)
2. Giai đoạn cấp (12 – 24 giờ và 1 - 7 ngày)
3. Giai đoạn bán cấp (7 – 30 ngày)
4. Giai đoạn di chứng (>30 ngày)
Ly giải huyết khối trong trường hợp tai
biến thiếu máu ni cấp tính
Giảm người tàn phế
Thời hạn < 3 giờ
Lựa chọn
Lâm sàng : score NIHSS > 4
Hình ảnh học : . khơng có xuất huyết
. <1/3 vcp đm não giữa hoặc ASPECT >7
Tiên đoán : . khả năng hồi phục chức năng sau 3 tháng
. khả năng xuất huyết trong não có tr.chứng
Nguy cơ xuất huyết có triệu chứng tăng (6,4 so với 0,6%) NINDS rtPA
Stroke Study Group. N Engl J Med 1995; 333: 1581-8
Tai biến thiếu máu nuôi
Giai đoạn cấp
Giảm đậm độ
- Giờ thứ 3 đến N10, sau 24 giờ +++
- Giảm đậm độ theo vùng chi phối động mạch
- Mức độ giảm đậm độ thay đổi theo thời gian
- Hiệu ứng choán chỗ
- Nhồi máu não xuất huyết
tái phân bố mạch máu, ứ tĩnh mạch
Tai biến thiếu máu nuôi
Giai đoạn cấp
Giảm đậm độ
- Định khu nhánh / thân động mạch tổn thương
* Nhồi máu đm não giữa +++ 75 – 86%
* Nhồi máu đm não trước 9%
* Nhồi máu đm mạch mạc trước
* Nhồi máu bán cầu rộng
* Nhồi máu vùng tiếp giáp (watershed / border zone)
* Nhồi máu thuộc vùng động mạch não sau
* Nhồi máu thân não
* Nhồi máu tiểu não
Đm não trước
Đm não giữa
Đm não sau
Mặt ngồi não
Mặt trong não
Đm não trước
Đm não giữa (đậu vân bên)
Đm não sau
Nhánh xuyên đm thân nền
Đm tiểu não trên Đm tiểu não trước dưới
Đm tiểu não sau dưới Đm mạch mạc trước
Nhồi máu não
vùng chi phối của động mạch não trước bên
trái
Vùng chi phối đm não giữa
Vùng nông
Vùng nông và sâu
Vùng chi phối của động mạch não giữa
Aires somesthésiques
Aire somatomotrice
Avant
Noyau caudé (tête)
Noyau lenticulaire
(putamen)
Capsule
interne
Noyau lenticulaire
(pallidum)
Thalamus
Noyau caudé
(queue)
Claustrum
Noyaux gris – coupe transverse
Corps calleux
Sc. interhémisphérique
Noyau caudé
Lobe frontal
Thalamus
V. Latéral
(corne frontale)
Capsule interne
Vallée
sylvienne
Noyau
lenticulaire
Insula
Lobe temporal
V. Latéral
(corne temporale)
Hippocampe
V3
Mésencéphale
Coupe coronale passant par les trous de Monro
Tiêu chuẩn NAIDICH
1, dạng móc
2, rãnh trán trên khơng
cắt rãnh trung tâm
3, vùng vận động dày hơn
vùng cảm giác
4, rãnh sau trung tâm chia 2
5, rãnh lớn nằm ngang sau
rãnh trung tâm (hồi trên viền)