Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.98 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, từ đó lập và thuộc các cơng thức 7
cộng với một số.
<i>2. Kĩ năng</i>: Củng cố giải toán về nhiều hơn
<i>3. Thái độ</i>: HS thêm say mê về mơn tốn
* HS Tâm: Làm được các phép tính trong bài
<b>II. Đồ dùng</b>
- 20 que tính và bảng gài.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>
- Giáo viên nêu mục tiêu của bài.
<b>2 Giới thiệu phép cộng 7 + 5 (10p)</b>
- Giáo viên nêu thành bài tốn "có 7
que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?"
- Giáo viên nhận xét, rồi ghi bảng
đặt phép tính cột dọc.
Hay 7 + 5 = 12
<b>3. Thực hành (19p)</b>
<b> Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt
lại kết quả đúng.
<i><b> Bài 2: Tính</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét
chốt lại kết quả đúng
<i><b>Bài 3: Tính nhẩm:</b></i>
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
- Học sinh thực hiện.
- HS lắng nghe
- Học sinh thao tác trên que tính,
tìm ra kết quả 7 + 5 = 12 (có thể
có nhiều cách cộng khác nhau).
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở
7 + 4 =11 ; 7 + 6 =13 ; 7 + 8 = 15
4 + 7 =11 ; 6 + 7 =13 ; 8 + 7 =
15...
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào VBT.
7 7 7 7 7
+ 4 + 8 + 9 + 7 + 3
11 15 16 14 10
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm vở sau đó HS đổi
chéo nhận xét cho nhau
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
<b>HS Tâm</b>
Lắng nghe
- Quan sát,
thực hiện
que tính
chốt
lại kết quả đúng.
<i><b>Bài 4</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- Hỏi: Bài tốn cho chúng ta biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.
<i><b>Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu - vào</b></i>
chỗ chấm để được kết quả đúng.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm: Người ta đã cho chúng ta các số
và kết quả rồi, bây giờ các con tính
xem mình nên điền dấu cộng hay
dấu trừ để ra kết quả đúng với đáp
án cho trước.
- GV và HS nhận xét chốt lại kết
quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà học bài
7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13
- Học sinh đọc bài toán
- HS trả lời.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở
bài tập
- Lớp nhận xét:
<b> Bài giải</b>
Số tuổi của anh là:
7+ 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở.
- 1HS làm bảng phụ
a) 7+ 6 =13 b,7 – 3 + 7 = 11
- Học sinh lắng nghe.
của GV
Viết phép
tính
_______________________________________________________________
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 16 + 17: MẨU GIẤY VỤN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: phải giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp.
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì
xào, nổi lên...
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
<i>3. Thái độ</i>:
- HS có thái độ u thích mơn học
* HS Tâm: Biết đọc 2 câu trong bài
* <i>GDMT</i><b>: GD ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp (HĐ2)</b>
<b>* </b><i>QTE</i>: Quyền được học tập. Quyền được bày tỏ ý kiến trong lớp.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
và trả lời câu hỏi về nội dung bài: Gọi
bạn.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>- Trực tiếp</b>
<b>2 Bài mới</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu:
- GV rút từ khó H/d đọc: loạng choạng,
ngượng nghịu, bím tóc nhỏ, ngã phịch
xuống đất, ồ khóc, khn mặt, gãi
đầu.
c. Luyện đọc đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc câu khó:
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn trước
lớp kết hợp giải nghĩa từ: tết, bím tóc
đi sam...
d. Luyện đọc đoạn trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
g. Đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<b>2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (20p)</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2
trả lời câu hỏi 1:
+ Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào?
+ Câu 2: Vì sao Hà khóc?
- 3 HS đọc thuộc lịng
- Trả lời câu hỏi và nội dung
của bài.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS đọc nối tiếp theo hàng
dọc.
- HS đọc từ khó
- HS đọc:
- Khi Hà đến trường,/mấy
bạn gái cùng lớp reo
lên://” chà chà!//Bím tóc
đẹp q!//...
- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
trong nhóm
- Thi đọc đoạn trước lớp
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thẩm và trả lời
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của
Hà làm cho Hà bị ngã. Sau
<b>HS Tâm</b>
Lắng nghe
Đánh vần
đọc 1 câu
+ Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch
của Tuấn đối với bạn Hà? Nếu là em
thì em có làm như vậy khơng? Vì sao?
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên
bằng cách nào?
- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín
khóc và bật cười ngay?
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4
Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (10p)</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng đọc phân
vai
<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>
<i>* QTE: Qua câu chuyện em thấy bạn</i>
<i>Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm</i>
<i>nào đáng khen?</i>
<i>GV chốt lại: Các con không nên đùa</i>
<i>dai nghịch ác nhất là với bạn nữ. Khi</i>
<i>biết mình sai phải chân thành nhận</i>
<i>lỗi. Là học sinh ngay từ nhỏ các em</i>
<i>phải học cách ứng xử đúng.</i>
- GV nhận xét tiết học
đó Tuấn vẫn cịn đùa cầm
bím tóc của Hà mà kéo.
- 1 vài HS nêu ý kiến
- HS đọc thầm đoạn 3 trả lời
câu hỏi
- Thầy khen hai bím tóc của
Hà rất đẹp.
- Vì nghe thầy khen Hà rất
vui mừng và tự hào về mái
tóc đẹp, trở nên tự tin, khơng
buồn vì sự trêu chọc của
Tuấn nữa.
- Đến trước mặt Hà để xin lỗi
bạn.
- HS đọc theo lối phân vai
- HSTL: Đáng chê vì Tuấn
đùa nghịch quá trớn, làm bạn
gái phát khóc. Đáng khen vì
bạn ấy biết nhận lỗi
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Đánh vần
đọc 2 câu
dưới sự
hướng dẫn
của GV
_____________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>
THỦ CÔNG
<b>Tiết 6:</b> <b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản
<i>2. Kĩ năng:</i> Gấp nhanh, các nếp gấp thẳng, phẳng, sản phẩm đẹp.
* Với HS khéo: Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp
thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được.
<b>* HSHN: (Thành Tâm)</b>
- Gấp được máy bay đuôi rời dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.
- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công, nháp (khổ A4), kéo, bút thước.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
- Cho HS chơi trò chơi “Tôi cần” để
kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>2. Bài mới: (25’)</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>b) Hướng dẫn các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả
lời:
- Máy bay đi rời có những bộ phận
- Có mấy bước để làm máy bay đi
rời ?
+ Đó là những bước nào ?
- Treo bảng minh họa quy trình gấp
MBĐR.
+ Muốn làm MBĐR cần giấy màu
hình gì ?
- HS chơi: “ Cần gì? Cần
gì ?” và giơ dụng cụ theo
yêu cầu của GV.
- HS nêu tên bài.
- HS quan sát quy trình
gấp trên bảng và trả lời.
- Đầu, cánh, thân và đi.
- HS: có 4 bước.
<i><b>+ Bước 1: Cắt tờ giấy</b></i>
hình chữ nhật thành một
hình vng và một hình
chữ nhật nhỏ.
<i><b>+ Bước 2</b>:</i> Gấp đầu và
<i><b>+ Bước 3</b>:</i> Làm thân và
đuôi máy bay.
<i><b>+ Bước 4</b>:</i> Lắp máy bay
hoàn chỉnh và sử dụng.
- HS quan sát.
- Hình chữ nhật.
<b>HS Tâm</b>
- Lắng nghe
- Quan sát,
lắng nghe.
- Cho HS nhắc lại các bước
- Cho 1, 2 HS lên phóng thử.
- Giới thiệu, HS quan sát nhận xét.
<b>* Hoạt động 2:</b>
- Tổ chức cho HS thực hành
- Chia lớp thành nhóm 4 HS để thực
hành.
- Theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng
túng, chậm.
- Hướng dẫn trang trí thêm trên cánh
máy bay.
- Cho HS tham gia đánh giá nhận xét.
- Chốt lại, góp ý chung.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Liên hệ giáo dục tư tưởng : học giỏi
để lớn lên làm phi công lái được máy
báy.
- HS khác nhắc lại.
- Đại diện 2 đội : 2 em
lên phóng máy bay.
- HS quan sát, nêu nhận
xét.
- HS thực hành theo
nhóm 4 HS.
- HS nhận xét, góp ý
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- Quan sát,
- Thực hiện thử
trên nháp với
sự hướng dẫn
của GV và bạn
cùng bàn.
---ĐẠO ĐỨC
<b>Bài 3: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b><i> (TIẾT 1)</i><b> </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết được ích lợi của việc sống gọn gàng và chưa gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết nhận biết, phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
<i>2. Kĩ năng</i>
- HS biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<i>3. Thái độ</i>
- HS biết yêu mến những người gọn gàng ngăn nắp.
<i><b>* HS Tâm: Biết được nội dung cơ bản của bài</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống</b>
- Kĩ năng giải quyết vấn đề thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
- Kĩ năng quản lí thời gian thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
<b>III. Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh BT2.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học </b>
1 Giới thiệu bài:
2 Hoạt động 1: Làm bài tập 3( trang 9)
<i>HS đọc yêu cầu bài tập</i>. <b>Bài tập 3 (trang 9)</b>
- HS tự làm bài, sau đó gọi HS
nêu kết quả bài, giải thích vì
sao em cho là đúng.
* <i>GV kết luận: Cần gọn gàng </i>
<i>ngăn nắp ở bất cứ đâu, Gọn </i>
<i>gàng,ngăn nắp giúp cho nhà </i>
<i>cửa thêm sạch đẹp. Tất cả mọi </i>
<i>người phải có ý thức gọn gàng </i>
<i>ngăn nắp.</i>
<b>3 Hoạt động 2: </b><i>Đóng vai theo </i>
<i>tình huống</i>.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài 4
- Các nhóm thảo luận cách ứng
xử từng tình huóng của bài tập.
- Các nhóm khác nhận xét
* <i>GV kết luận</i>:
a. Cần dọn mâm trước khi ăn
b. Em cần quét nhà xong rồi
mới xem phim.
c. Em cần nhắc bạn và giúp bạn
xếp gọn chiếu.
- <i>Các em cần sống gọn gàng </i>
<i>ngăn nắp làm cho khuôn viên </i>
<i>nhà cửa thêm gọn gàng ngăn </i>
<i>nắp góp phần làm sạch đẹp </i>
<i>môi trường, BVMT.</i>
4 Hoạt động 3: Tự liên hệ
- GV yêu cầu HS giơ tay theo
mức độ a, b, c.
- HS nghe GV đọc giơ tay
+ GV đếm rồi ghi số liệu vừa
thu được
+ So sánh số liệu ở các nhóm.
- Em hãy nhận xét xem lớp
mình đã gọn gàng ngăn nắp
Đánh dấu + vào ô trống em cho là
đúng
a. Chỉ cần gọn gàng ngăn nắp
khi nhà chật.
b. Lúc nào cũng sắp xếp đồ
dùng làm mất thời gian.
c. Gọn gàng ngăn nắp làm cho
nhà cửa luôn sạch đẹp.
d. Giữ nhà cửa gọn gàng ngăn
nắp là việc làm của mỗi người trong
gia đình em.
<b>Bài tập 4:</b>
- Tình huống a: Em vừa ăn cơm
xong
chưa kịp dọn mâm thì bạn đến rủ đi
chơi. Em sẽ....
- Tình huống b: Nhà sắp có khách
mẹ
nhắc em quét nhà trong khi em muốn
- Tình huống c: Bạn được phân cơng
xếp gọn chiếu sau khi ngủ dạy
như-ng em thấy bạn khônhư-ng làm. Em sẽ…
Mức a: Thường xuyên xếp gọn chỗ
học, chõ chơi.
Mức b: Chỉ làm khi được nhắc nhở.
Mức c: Thường nhờ người khác làm
hộ.
- Lắng
nghe
- Lắng
nghe
- Em cần làm gì để lớp học
gọn gàng ngăn nắp?
- Em đã làm gì để chỗ học, chỗ
chơi gọn gàng ngăn nắp?
<b>III.Củng cố dặn dò</b>
- Bài học hơm nay nhắc em
điều gì?
- Kê bàn ghế ngay ngắn, sắp xếp
sách vở gọn gàng vào ngăn bàn.
- Đồ chơi, sách vở để gọn gàng đúng
nơi qui định.
<i><b>________________________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: ngày 12 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 28: 47 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng có nhớ ở hàng chục).
<i>2. Kĩ năng</i>: Củng cố giải bài toán nhiều hơn và làm quen loại bài toán "trắc nghiệm".
<i>3. Thái độ</i>: HS u thích mơn học
<i><b>* HS Tâm: Biết làm các phép tính trong bài</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Que tính, bảng gài.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
3 VBT
- GV và HS nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b>
<b>(10p)</b>
- Nêu phép tính 47 + 5 = ?
- Cho học sinh thao tác làm:
- Giáo viên nhận xét cách trình bày.
- Gọi 1 số em nêu cách tính.
<b>3. Thực hành (19p)</b>
<i><b>* Bài 1: Tính</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.
- Gọi học sinh nêu lại cách cộng,
cách đặt tính.
- GV chốt kết quả đúng.
<i><b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ</b></i>
- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp bài
đã làm ở nhà để giáo viên kiểm tra.
- HS lắng nghe
- Học sinh lên bảng đặt tính rồi tính.
- Dưới lớp làm theo.
- 7 c<i>ộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1 </i>
(sang hàng chục)
- 4 thêm 1 bằng 5 viết 5.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào VBT, 2 học sinh nêu kết
quả.
17 27 37 47
+ 4 + 5 + 6 + 7 ....
21 32 43 54
- Đọc yêu cầu bài tập.
<b>HS </b>
<b>Tâm</b>
Lắng
nghe
trống
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên làm trên bảng
phụ.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.
<i><b>* Bài 3:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Giải bài tốn theo tóm tắt sau<i>:</i>
-Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.
<i><b>* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước</b></i>
kết quả đúng.
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên kết luận D là đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau
- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.
Số hạng 7 27 19 47 7
Số hạng 8 7 7 6 13
Tổng 15 34 26 53 20
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS dựa vào tóm tắt nêu lại đề bài
toán
- HSTL
- HSTL
- 1học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.
<b> Bài giải</b>
Độ dài đoạn thẳng AB là:
17 + 8 = 25(cm)
Đáp số: 25 cm.
- Có 9 hình chữ nhật.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
Viết
phép
tính
Chép
bài
______________________________________________________________
THỂ DỤC
<b>Tiết 12: ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TD </b>
<b>PHÁT TRIỂN CHUNG (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.
<i>2. Kĩ năng</i>: Biết cách thực hiện 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
<i>3. Thái độ</i>: HS u thích mơn học.
<i><b>* HS Tâm : Biết tham gia tập luyện cùng các bạn</b></i>
<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>
<i>1. Địa điểm:</i><b> Tập tại sân trường.Vệ sinh an tồn sân tập.</b>
<i>2. Phương tiện:</i> Chuẩn bị cịi
<b>III. Thời gian:35 ph.</b>
<b>IV. Nội dung và phương pháp giảng dạy:</b>
<b>I. Mở đầu: (8’)</b>
- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ tay, cách tay, hông, đầu
gối.
<b>II. Cơ bản: (22’)</b>
<i><b>1. Bài TD:</b></i>
- Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng của bài TD phát triển chung.
- GV cũng cố lại các nội dung đã học
<b>III. Kết thúc (5’)</b>
- GV cho HS thả lỏng
- GV nhận xét buổi học- dăn dò.
************
************
************
************
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* *
* *
* *
* *
* * * *
- ĐH1 Nhắc
************
************
************
************
_________________________________________________
KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 6: MẨU GIẤY VỤN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể được tồn bộ câu chuyện "Mẩu giấy vụn" với
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Biết dựng lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
<i>3. Thái độ</i>: u thích mơn học.
<i><b>* HS Tâm: Biết nói tên các nhân vật theo tranh</b></i>
* <i>GDMT</i><b>: GD ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học ln sạch đẹp.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 3 học sinh lên bảng tiếp nối nhau
kể lại nội dung câu chuyện "Chiếc bút
mực".
- Hỏi: Trong truyện có những nhân vật
nào? Con thích nhân vật nào nhất? Vì
sao?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1 Giới thiệu bài (2p)</b>
- Trực tiếp
<b>2 Hướng dẫn kể chuyện theo đoạn</b>
<b>(18p)</b>
a. Kể từng đoạn truyện trong nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm (mỗi học sinh
đều kể toàn bộ câu chuyện).
* Gợi ý 1: Tranh 1.
- Cô giáo đang chỉ cho HS thấy cái gì?
- Mẩu giáy vụn nằm ở đâu?
- Cơ y/c cả lớp làm gì?
* Gợi ý 2: Tranh 2.
- Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì
khơng?
- Bạn trai đứng lên làm gì?
* Gợi ý 3: Tranh 3, 4.
- Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
- Tại sao cả lớp cười?
b. Kể trước lớp.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện
trước lớp.
- Yêu cầu học sinh nhận xét sau mỗi
<b>3. Phân vai dựng lại câu chuyện</b>
<b>(10p)</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài;
Hướng dẫn học sinh thực hiện: 4 học
sinh đóng 4 vai, mỗi vai kể với một
giọng riêng. Người dẫn chuyện nói
thêm lời của cả lớp.
- 3 HS lên bảng kể chuyện và
trả lời câu hỏi.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Mỗi nhóm 4 em lần lượt kể
từng đoạn truyện theo gợi ý.
Khi kể các em khác lắng
nghe gợi ý cho bạn khi cần
và nhận xét.
- HS kể trước lớp, các nhóm
khác nhận xét.
- HS nêu
- HS phối hợp cùng GV và
các bạn dựng lại câu chuyện.
<b>HS Tâm</b>
Lắng
nghe
Chỉ nói
tên nhân
vật trong
chuyện
Lắng
nghe
- Cách dựng lại câu chuyện:
+ Giáo viên làm người dẫn chuyện
mẫu cho học sinh. Sau đó từng nhómn
4 học sinh dựng lại câu chuyện theo
vai.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhắc học sinh về nhà kể lại câu
chuyện cho gia đình nghe
- HS lắng nghe.
________________________________________________________
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)
<b>Tiết 11: MẨU GIẤY VỤN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Chép lại đúng một trích đoạn của truyện "Mẩu giấy vụn".
<i>2. Kĩ năng</i>: Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn:
ia/ ay, s/ x, thanh hỏi/ thanh ngã.
<i>3. Thái độ</i>: Yêu thích môn học.
<i><b>* HS Tâm: Chép được 3 câu trong bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết nội dung BT2.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng, đọc các từ
khó, các từ cần phân biệt của tiết chính
tả trước cho học sinh viết.
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2 Hướng dẫn tập chép (23p)</b>
- Bạn gái đã làm gì?
- Bạn nghe thấy mẩu giấy vụn nói gì?
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Ngồi dấu phẩy trong bài cịn có các
dấu câu nào?
- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu?
- Học sinh viết theo lời đọc
của cô giáo: long lanh, non
nước, chen chúc, leng keng,
lỡ hẹn.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe. 1HS đọc lại.
- Bài Mẩu giấy vụn.
- Về hành động của bạn gái.
- Bạn gái đã nhặt mẩu giấy
- Đoạn văn có 6 câu?
- Có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu hai chấm,
dấu chấm than, dấu gạch
ngang, dấu ngoặc kép.
- Đặt ở đầu và cuối lời của
<b>HS Tâm</b>
Lắng
nghe
- Cách viết chữ đầu câu như thế nào?
Và cách viết các chữ đầu đoạn như thế
nào?
c. Hướng dẫn học sinh viết các từ khó:
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết,
các từ dễ lẫn.
- Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên
và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh.
d. Học sinh viết chính tả vào vở:
e. Soát lỗi:
g. Chấm, chữa bài:
<b>3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<b>(6p) </b>
<i><b>Bài tập1:</b></i>
- HS đọc y/c của bài
- Y/c cả lớp làm vào VBT
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, kết luận
lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- Gọi 1 học sinh làm vào bảng phụ,
dưới lớp làm vào VBT.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học, khen
ngợi những em viết bài chính tả sạch,
đẹp.
mẩu giấy.
- Viết hoa.
- Đọc các từ bỗng, đứng dậy,
mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,
cười rộ...
- 2 học sinh lên bảng viết,
dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài.
- Nghe GV đọc viết bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a, mái nhà, máy cày.
b, thính tai, giơ tay.
c, chải tóc, nước chảy.
- HS làm bài:
- Xa xôi; Sa xuống; phố xá;
đường xá.
- Học sinh lắng nghe.
Viết 3 câu
GV đánh
vần
Làm bài
dưới sự
hướng
dẫn của
GV
_____________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2019 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 29: 47 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25, cộng qua 10 có nhớ sang hàng
chục
<i>2. Kĩ năng</i>: Củng cố giải toán nhiều hơn làm quen lại toán trắc nghiệm
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<i><b>* HS Tâm: Làm các phép tính theo hướng dẫn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- 12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Đặt tính và tính - 2 HS lên bảng
65 + 7, 19 + 37
- Củng cố cách tính, nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng.
<b>2. Bài mới</b>
- Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- Thực hiện que tính, GV và HS cùng
thao tác
- GV gắn lên bảng gài 4 thẻ 1chục
que tính và 7 que tính rời .
- Có bao nhiêu que tính ?
- Đính thêm 2 thẻ và 5 que tính rời
- Có bao nhiêu que tính ?
- Viết 5 ở cột đơn vị, 2 ở cột chục
- 47 que tính thêm 25 que tính, hỏi có
- Muốn biết có bao nhiêu que tính em
làm sao?
- Gắn số vào bảng gài 47 + 25 = ?
- Các em hãy tự thao tác trên que tính
- GV rút ra cách tính chung
- Vậy 47 que tính thêm 25 que tính
được bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính vào
bảng con
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1, 4
cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7.
<b>3. Thực hành</b>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài tập.
- GV nhận xét, chốt bài.
<i><b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận cặp và làm
vào vở
- Học sinh lắng nghe.
- HS đặt que tính trên bàn
- 4 thẻ que tính, 7 que tính rời
- 7 ở cột đơn vị, 4 ở cột chục
- 47 que tính
- 25 que tính: 2 thẻ que tính và 5
que tính
- HS trả lời
- HS thực hiện theo giáo viên
- 72 que tính
- Lấy 47 + 25
- HS thực hiện
- 72 que tính
- HS làm bảng con
- HS đọc yêu cầu
- Làm vào vở, 5 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
17 37 47 57
+ 24 + 36 + 25 + 18
41 73 72 75
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận và làm vào vở
- 1 cặp làm bảng phụ
35 37 29 47
+ 7 + 5 + 16 + 14
Quan sát
Lắng
nghe
Thực
hiện trên
que tính
Lắng
nghe
- GV nhận xét, chốt bài.
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
- GV: Bài toán cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?
- Muốn biết đội đó có bao nhiêu
người em làm thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô </b></i>
trống
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm vở
- Nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố dặn dị: (5p)</b>
- Trị chơi: tìm hai số hạng có tổng là
75 (70 + 5, 28 + 47)
- Nhận xét, dặn dò: học bảng cộng 7.
42 Đ 87 S 35 S 61 Đ
- HS đọc bài toán
- HS trả lời
<b>Bài giải </b>
Số người đội đó có là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vở, lên bảng điền kết
quả nêu cách làm
Đáp án: các số cần điền là: 7, 6
- HS tham gia
Làm bài
______________________________________________________________
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 18: NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngơi trường mới, tác giả cho ta thấy tình u, niềm tự
hào của em học sinh đối với ngôi trường, với cô giáo và bạn bè.
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Đọc trơn được cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: ngôi trường, xây trên nền, …
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết nhấn giọng ở các từ gợi tả
<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u q, tự hào về ngơi trường của mình.
<i><b>* HS Tâm: Đánh vần đọc 2 câu rõ ràng</b></i>
* QTE: Quyền được học tập trong ngôi trường mới đẹp. Quyền bày tỏ ý kiến trong
lớp.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi câu dài
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- GV gọi HS lên bảng đọc bài “Mẩu
giấy vụn” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1 Giới thiệu bài (1p)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp
<b>2. Luyện đọc (12p)</b>
a. GV đọc mẫu toàn bài.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.
- HS lắng nghe
- GV giới thiệu giọng đọc toàn bài.
b. Luyện đọc nối tiếp câu
- Giáo gọi mỗi em đọc 1 câu
- Giáo viên hướng dẫn phát âm đúng từ
khó: lợp lá, lấp ló, sáng lên, trong
c. Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ
+ Nhìn từ xa, những mảng tường vàng,
ngói đỏ/như những cánh hoa lấp ló
trong cây.//
+ Em bước vào lớp, vừa bỡ ngỡ/ vừa
thấy quen thân.//
d. Luyện đọc trong nhóm
- GV chia nhóm 3 HS
e.Thi đọc giữa các nhóm.
g. Đọc đồng thanh cả lớp
<b>3. Tìm hiểu bài (10p)</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Đoạn văn nào tả ngơi trường từ xa?
- Ngơi trường đó xây có gì đẹp?
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
- Cảm xúc của bạn học sinh dưới mái
trường mới được thể hiện qua đoạn văn
nào?
- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm
thấy có gì mới?
- Theo em, các bạn HS có u ngơi
trường của mình khơng? Vì sao em
biết điều đó?
<b>4. Luyện đọc lại (7p)</b>
- GV gọi HS đọc lại đoạn 2
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn đọc
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nêu cảm nghĩ của em về ngôi trường
em đang học?
- GV nhắc HS về nhà đọc lại bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp theo bàn
- HS luyện phát âm đúng
- 3HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc ngắt
- HS đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đoạn 1
- Những mảng tường vàng
ngói đỏ như những cánh hoa
lấp ló trong cây.
- Đoạn văn 2
- Đoạn văn cuối.
- Tiếng trống rung động kéo
dài. Tiếng cô giáo đọc bài
nghiêm trang mà ấp
áp…..cũng đáng yêu hơn.
- Bạn HS rất yêu trường của
mình vì bạn đã thấy được vẻ
đẹp của ngơi
- 1số HS đọc - lớp theo dõi
- Lớp bình chọn bạn đọc hay
- HS nêu cảm nghĩ.
- HS lắng nghe.
Đánh vần
đọc 1 câu
Đánh vần
2 câu
Lắng
nghe
Lắng
nghe
_______________________________________________________
TỰ NHÊN XÃ HỘI
<i>1. Kiến thức</i>: Nói sơ lược về tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột
già.
<i>2. Kĩ năng</i>: Hiểu được ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng.
<i>3. Thái độ</i>: u thích mơn học.
<b>* HS Tâm nắm được nội dung bài học</b>
<i>* GDMT:</i> Hiểu được chạy nhảy, nơ đùa sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố,
có ý tức ăn chậm, nhai kĩ, không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no, không nhịn đi
đại tiện.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để giúp thức ăn tiêu hóa được dễ
dàng.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán những hành vi sai như: nô đùa chạy nhảy sau khi
ăn, nhịn đi đại tiện.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân trong việc thực hiên ăn uống.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Mơ hình hoặc (tranh vẽ) cơ quan tiêu hố
- 1 gói bánh.
<b>III. Hoạt động dạy họ</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Hỏi: Cơ quan tiêu hoá gồm những
bộ phận nào?
- Yêu cầu học sinh chỉ đường đi
của thức ăn trong ống tiêu hoá.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu trực tiếp
<b>2. Bài mới</b>
<b>* Hoạt động 1: Sự tiêu hoá thức </b>
ăn ở miệng và dạ dày.
<i><b>Bước 1: Hoạt động cặp đôi</b></i>
- Phát cho mỗi HS 1 chiếc bánh
yêu cầu học sinh nhai kĩ bánh
trong miệng rồi mới nuốt và chú ý
xem răng, lưỡi động như thế nào
khi ta nhai. Thảo luận 2 câu sau.
- Hỏi: vào đến dạ dày thức ăn được
tiêu hoá như thế nào?
- HS lên bảng trả lời
- Miệng, hầu, thực quản, dạ
dày, ruột non, ruột già, các
tuyến tiêu hoá như: gan, uyến
nước bọt, tụy
- 1HS chỉ và nêu.
- HS lắng nghe
- Thực hành nhai bánh để ý
hoạt động của lưỡi răng.
- Răng nghiền thức ăn, lưỡi
đảo thức ăn, nước bọt làm
mầm thức ăn.
- Thức ăn tiếp tục nhào trộn
nhờ sự co bóp của dạ dày và
một phần thức ăn biến thành
chất bổ.
<b>HS Tâm</b>
Làm việc
cùng các
bạn
<i><b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b></i>
- Yêu cầu trình bày 2 câu hỏi trên
theo nhóm.
- GV nhận xét bổ sung ghi ý chính
lên bảng.
<b>* Hoạt động 2: Sự tiêu hoá thức</b>
ăn ở ruột non và ruột già
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở
SGK /15 nói về sự tiêu hố thức ăn
ở ruột non và ruột già.
- Hỏi: Vào đến ruột non thức ăn
tiếp tục biến đổi thành gì?
- Hỏi: Sau đó chất bả được biến
thành gì? được đưa đi đâu?
- GV nhận xét bổ sung tổng hợp ý
kiến HS <i>Kết luận:</i> Vào đến thành
ruột phần lớn thức ăn được biến
<b>* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.</b>
- Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để giúp cho sự tiêu hoá
dễ dàng.
- Đặt câu hỏi cho cả lớp.
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm,
nhai kĩ?
- Tại sao ta không nên chạy nhảy,
nô đùa sau khi ăn no?
<i>Kết luận:</i>
- Ta cần ăn chậm, nhai kĩ để thức
ăn được nghiền nát tốt hơn. Ăn
chậm giúp cho q trình tiêu hố
dễ dàng.
- Thức ăn chóng được tiêu hố và
nhanh biến thành chất bổ nuôi cơ
thể.
- Ta cần phải đi đại tiện hàng ngày
để tránh táo bón.
<b>C. Củng cố (5p)</b>
- Để sự tiêu hố thức ăn diễn biến
- Đại diện nhóm lên trình bày
kết quả
- HS lắng nghe
- HS đọc thông tin
- Thức ăn được biến đổi thành
chất bổ dưỡng.
- Chất bổ được đưa xuống ruột
già, biến thành phân rồi thải ra
ngoài qua hậu mơn.
- Hs lắng nghe
- 1-2 HS khá nói về sự biến
đổi thức ăn cả 4 bộ phận.
- Nhận xét bổ sung
- Thức ăn được nghiền nát tiêu
hoá dễ dàng hơn, không mắc
- Chạy nhảy nô đùa sẽ đau dạ
dày
- HS nhắc lại câu ý trên
- HS lắng nghe.
Lắng nghe
tốt các em nên thực hiện tốt những
điều đã học. Ăn chậm nhai kĩ
____________________________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? TỪ NGỮ VỀ </b>
<b>ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu, giới thiệu Ai (cái gì, con gì)
là gì?
<i>2. Kĩ năng</i>: Củng cố thêm về đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu theo mẫu: Ai (cái
gì, con gì) là gì?
- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học
<i><b>* HS Tâm: Nêu được một số đồ dùng học tập</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh học bài 3
- Vở bài tập
<b>III. Hoạt động dạy </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Yêu cầu học sinh viết tên của núi,
sông, người
- Y/C đặt câu theo mẫu Ai (Cái gì, con
gì) là gì?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn làm bài</b>
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bảng phụ.</b></i>
- Học sinh đọc câu a:
- Bộ phận nào được in đậm.
- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có
- Y/c học sinh làm vào vở.
- Gọi HS đặt câu hỏi.
VD: Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
Học sinh giỏi nhất lớp là ai?
Mơn học em u thích là gì?
Em u thích mơn học gì?
Mơn học gì em u thích?
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi:
Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là
gì?
- GV chia làm 3 đội trong thời gian 3p
- HS viết và đặt câu:
+ Trang là học sinh giỏi.
- HS nhắc lại
- HS đọc
- Em là học sinh lớp 2
- Ai là học sinh lớp 2?
- HS làm bài
- HS nêu miệng
- HS nhận xét.
- HS tham gia trò chơi.
<b>HS Tâm</b>
Lắng
nghe
đội nào đặt được nhiều câu và đúng là
đội chiến thắng.
<i><b>Bài 2: (Bài giảm tải)</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Đính tranh lên bảng yêu cầu HS quan
sát chia nhóm để tìm và ghi tên các đồ
dùng học tập và tác dụng của mỗi đồ
dùng đó.
- Nhận xét tuyên dương.
4 quyển vở – vở ghi bài.
3 chiếc cặp –cặp để đựng sách vở đồ
dùng học tập
3 bút chì – để vẽ
2 lọ mực – mực để viết.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà, chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh
- Thảo luận trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.
Lắng
nghe
<i><b>Buổi chiều</b></i>
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
( <b>Tham gia chương trình cho Cơng ty Max Việt tổ chức, chủ đề: Phụ nữ là </b>
<b>để yêu thương)</b>
<b>______________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: ngày 14 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng
47 + 25, 47 + 5, 7 + 5
<i>2. Kĩ năng: </i>Cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học
<i><b>* HS Tâm: Thực hiện phép tính đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- VBT, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- GV gọi HS đọc bảng cộng
- GV ghi phép tính: 27 + 9; 57 + 6
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>
- GV ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện tập thực hành (28p)</b>
- HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS lần lượt nhẩm nêu kết quả:
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét bài làm của HS
- Bài tập vừa rồi đã giúp các con
củng cố lại kiến thức gì?
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV gọị HS đọc đề bài và nêu lại
cách tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm
tra cho nhau.
<i>- </i>Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính
<i><b>Bài 3: Dựa vào tóm tắt để giải.</b></i>
- Gọi HS nhìn tóm tắt đọc thành
bài toán.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- GV HS nhận xét, đánh giá HS
<i><b>Bài 4: Điền dấu >, <, =</b></i>
- Gọi HS phân tích đề bài
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét.
<i><b>Bài 5: Kết quả của phép tính nào </b></i>
có thể điền vào ơ trống
- GV hưóng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm
tra cho nhau.
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
- Về học lại bảng cộng
- Dặn dị HS trung bình nắm lại
cách cộng có nhớ
- Nhận xét tiết học
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
5 + 7 = 12 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15
- 1 HS nêu yc và nêu cách làm bài
- Cả lớp làm vào vở
- HS thực hiện yêu cầu GV
37 47 24 67
+15 + 18 + 17 + 9
52 65 41 76
- 2 HS đọc
- HS dựa vào tóm tắt nêu lại u cầu bài tốn
- 1HS lên bảng, dưới lớp làm VBT
<b>Bài giải</b>
Số quả cam quýt trong cả 2 thùng là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả cam và quýt.
- 1HS phân tích đề
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3
- 1 HS đọc đề bài
- HS lắng nghe
- Cả lớp tư làm bài vào vở
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe.
Dùng que
Chép bài
Chép bài
______________________________________________________________
TẬP VIẾT
<i>1. Kiến thức</i>:
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
<i>* GDMT</i>: GD ý thức giữ gìn trưịng lớp luôn sạch đẹp.
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Đẹp trường đẹp lớp.</i>
<i>2. Kĩ năng</i>: Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.
<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
<i><b>* HS Tâm: Nhìn viết theo mẫu</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- GV: Mẫu chữ hoa D.
- HS: VTV
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>
- Lớp viết bảng con: D, Dân.
- GV chữa, nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1'): Trực</b>
tiếp
<b>2. HD HS viết bài (7')</b>
- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
- Chữ Đ cao mấy li?
- Chữ Đgồm mấy nét?
- GV chỉ dẫn cách viết nh trên
bìa chữ mẫu.
- GV HD cách viết nh SHD.
- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng
con.
- Hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng và giải nghĩa từ.
- HS nhận xét độ cao, Đ / g / l
chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các
- GV viết mẫu.
-Y/ C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15')</b>
- GV chú ý t thế ngồi, cách
cầm bút.
<b>4, Chấm chữa bài (7')</b>
- GV chấm chữa bài và nhận
xét.
<b>5. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li
- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.
- 2 nét.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
<b>HS </b>
<b>Tâm</b>
Quan sát
Viết
bảng
con D
GV bắt
tay viết
vào vở
_______________________________________________________________
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 12: NGƠI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn: ai/ay, s/x.
<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Ngôi trường
mới”
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết.
<i><b>* HS Tâm: Nhìn chép được 1 đoạn trong bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần viết.
- Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3a.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Yêu cầu học sinh viết bảng con: nhặt
lên, sọt rác, lao xao, hươu sao.
- Nhận xét phần bài cũ.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1 Giới thiệu bài (2p)</b>
- Giới thiệu bài chính tả: “Ngơi trường
mới”
<b>2. Hướng dẫn nghe viết (18p)</b>
a. Ghi nhớ nội dung chính tả
- GV đọc đoạn cần viết
- Dưới mái trường mới bạn HS thấy có
gì mới?
b. Hướng dẫn trình bày
- Có những dấu câu nào được dùng
trong bài chính tả?
- GV hỏi thêm HS về yc khi viết chữ
cái đầu câu, đầu đoạn?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc: rung động, trang nghiêm...
d. Viết bài.
- GV đọc câu - cụm từ cho HS viết
e. HS soát lỗi
- Yêu cầu HS tự bắt lỗi -báo lỗi.
g. Chấm bài
- Chấm 1 số vở nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Làm bài tập (10p)</b>
<i><b>Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Tìm tiếng có vần ai/ay ghi vào bảng
- Gọi một số HS trình bày tiếng tìm
được lên bảng.
VD: tai, tay, trai…..
- Viết từ vào bảng con
- 2HS lên bảng
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu
chấm than
- HS trả lời
- HS viết bảng con, học sinh
đọc
- Học sinh nghe – viết bài
- Cầm bút chì bắt lỗi, báo lỗi
- HS lắng nghe
- 1 học sinh đọc
- Học sinh trình bày bảng con
Lắng nghe
Lắng nghe
- Nhận xét - tuyên dương
<i><b>Bài 2a: Thi tìm nhanh các tiếng bắt</b></i>
đầu bằng s/x?
- Gọi HS tìm mẫu 1vài tiếng.
- Trị chơi: Thi đua giữa các nhóm.
- Nhóm nào tìm đúng, nhiều sẽ thắng.
- Gọi học sinh đọc lại các từ vừa tìm
<b>C Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò viết lại những chữ sai
- Nhận xét
- Học sinh tìm tiếng
- Học sinh làm bài, trình bày
theo nhóm
- VD: Ngôi sao, say rượu,...
- HS lắng nghe
của gv
GV đọc
viết.
_______________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: Ngày 15 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Giúp HS củng cố khái niệm ít hơn và biết giải bài tốn về ít hơn (dạng
đơn giản)
<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn tốn đơn có 1 phép tính
<i>3. Thái độ:</i> Rèn kĩ năng tính tốn.
<i><b>* HS Tâm: Thực hiện phép tính cộng, trừ đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
bảng gài, mơ hình quả cam
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện:
37 + 15 ; 77 + 9
<b>- GVnhận xét.</b>
B. Bài mới (30p)
<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>
- GV giới thiệu bài: Bài tốn về ít hơn
<b>2. Giới thiệu bài tốn về ít hơn (10p) </b>
- Hàng dưới ít hơn 2 quả cam (đính mảnh
bìa vẽ 5 quả cam cho HS nêu lại bài tốn)
- Hàng trên có mấy quả cam? (7 quả)
- Hàng dưới ít hơn mấy quả? (2 quả)
GV: Có nghĩa là số cam hàng dưới tương
ứng với số cam hàng trên nhưng ít hơn 2
- GV gạch số cam hàng dưới và hàng trên
để thấy dư ra 2 quả cam
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm
bài vào bảng con.
- HS lắng nghe
- 2 HS nêu lại
- HS trả lời
- HS ghi phép tính vào bảng
con
<b>HS Tâm</b>
- Vậy hàng dưới có mấy quả cam?
- 5 quả cam là số cam của hàng nào?
Bài giải
Số cam hàng dưới là:
Đáp số: 5 quả cam
- Vậy muốn tính số cam của hàng dưới
em làm thế nào?
<b>3. Luyện tập thực hành (18p)</b>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Phân tích đề tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày bài làm của mình
<i><b>Bài 2 </b></i>
- 1 HS đọc đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
<i><b>Bài 3 </b></i>
- Gọi HS đọc đề toán.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Gọi HS lên làm bài theo tóm tắt bạn vừa
làm.
<b>C . Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Về ơn lại bài, xem lại cách giải toán
- 5 quả
- Hàng dưới
- Lấy quả cam ở hàng trên trừ
số cam hàng dưới ít hơn
- 2 HS đọc đề toán
<b>Bài giải</b>
Số Cam trong vườn nhà Hoa
là:
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây cam.
- 1HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết: An cao:
95cm, Bình thấp hơn Hoa
5cm.
- Bài tốn hỏi: Bình...cm?
- 1HS lên bảng, cả lớp làm
<b>Bài giải</b>
Bình cao sơ xăng – ti – mét là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm.
- 1HS đọc đề.
- 1HS lên bảng tóm tắt bài
tốn
<b>Bài giải</b>
Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh trai
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
dẫn
Viết
phép tính
__________________________________________________________________
TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- Giảm tải BT1, BT2
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nghe, nói, viết.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tìm kiếm thơng tin.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1, 2
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’<sub>)</sub></b>
- 2 HS lên bảng làm BT3
- Y/c HS kiểm tra lẫn nhau BT3 ở nhà.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS làm bài tập: (27')</b>
<b>*Bài 2: ( Giảm tải) </b>
<b>*Bài 3: Đọc mục lục tập truyện thiếu</b>
<b>nhi. Ghi lai tên 2 truyện, số TT, tên</b>
<b>truyện, tên tác giả, số trang.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
<i>ST</i>
<i>T</i>
<i>Tên</i>
<i>truyện</i>
<i>Tên tác</i>
<i>giả</i>
<i>trang</i>
- GV giải thích y/c của BT.
- Y/c HS viết vào vở
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm việc cặp đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe
<b>HS Tâm</b>
Lắng
nghe
Theo dõi
Tham gia
cùng bạn
_____________________________________________________________
THỂ DỤC
<b>Tiết 12: ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TD </b>
<b>PHÁT TRIỂN CHUNG (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.
<i>2. Kĩ năng</i>: Biết cách thực hiện 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
<i>3. Thái độ</i>: HS u thích mơn học.
* HS Tâm: Biết quay phải, trái, tham gia chơi nhẹ nhàng cùng các bạn
<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>
<i>1. Địa điểm:</i><b> Tập tại sân trường.Vệ sinh an toàn sân tập.</b>
<i>2. Phương tiện:</i> Chuẩn bị còi
<b>III. Thời gian:35 ph.</b>
<b>IV. Nội dung và phương pháp giảng dạy:</b>
- Biết xếp
hàng theo
các bạn
<b>_______________________________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 6 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 7
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 7
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 6 (9p) </b></i>
<b>I. Mở đầu: (8’)</b>
- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ tay, cách tay, hông,
đầu gối.
<b>II. Cơ bản: (22’)</b>
<i><b>1. Bài TD:</b></i>
- Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng của bài TD phát triển chung.
- GV cũng cố lại các nội dung đã học
<b>III. Kết thúc (5’)</b>
- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thông bài.
- GV giao bài tập về nhàGV nhận xét
************
************
************
************
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* *
* *
* *
* *
* * * *
- ĐH1 Nhắc
************
************
************
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>
<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>
<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 6</i>
<b>Ưu điểm</b>
* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập
- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.
<b>Tồn tạị:</b>
- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 7 (5p)</b></i>
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.
- Ổn định mọi nề nếp học tập cũng như nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do.
- Chấp hành tốt luật ATGT, đội mũ khi tham gia giao thông.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Đồn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
- Ban cán sự tiếp tục phát huy vai trị kiểm tra, đơn đốc các bạn trong lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (5p)</b>
- Dọn vệ sinh lớp học
<b>IV. Chun đề:</b>
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>Tiết 5: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Học sinh biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. Phân biệt
được xe thô sơ và xe cơ giới.
<i>2. Kĩ năng</i>: Học sinh biết đi bộ dưới lòng đường, chạy theo hoặc bám theo xe ô tô,
xe máy đang chạy là nguy hiểm.
<i>3. Thái độ</i>: HS thực hiện đúng các quy định về An toàn giao thơng đường bộ.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Học sinh tìm một số tranh ảnh về phương tiện giao trhông đường bộ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài mới (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
- Trực tiếp
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Hoạt động 1: Nhận dạng các phương </b>
tiện giao thông
- Cho học sinh xem tranh.
- Câu hỏi gợi ý:
- Đi nhanh hay chậm?
- Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ?
- Chở hàng ít hay nhiều?
- Loại nào dễ gây nguy hiểm hơn?
<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi.</b>
<b>- Chia lớp ra làm 4 nhóm yêu cầu học sinh </b>
ghi tên các phương tiện giao thơng theo hai
cột.
- Lịng đường dành cho ô tô, xe máy, xe
đạp, … đi lại, các em khơng được đi lại hay
đùa nghịch dưới lịng đường dễ xảy ra tai
nạn.
<b>c. Hoạt động 3: Quan sát tranh. </b>
- Treo tranh 3, 4 phóng to trong sách giáo
khoa lên bảng lớp.
- Trong tranh có các loại xe nào đi trên
đường?
- Khi qua đường các em cần chú ý phương
tiện nào? Vì sao?
<b>3. Củng cố dặn dị (4’)</b>
- Học sinh kể tên các phương tiện giao
- Loại xe nào là xe thô sơ?
- Quan sát tranh nhận xét hai loại
phương tiện giao thông.
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 4 Các nhóm
thảo luận và ghi vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm dán phiếu học
tập lên bảng lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Quan sát, nhận xét và trả lời câu
hỏi.
- Ơ tơ (bt, vận tải), xe cứu
thương, xe cứu hỏa.
- Xe ô tô, xe máy chạy nhanh nên
rất nguy hiểm.
- HS trả lời