Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.78 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>


<i><b>Ngày soạn: 26/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 101: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Thuộc bảng nhân 5


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường
hợp đơn giản.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số cịn thiếu trong dãy số đó.
<i>3. Thái độ:</i> Phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập số 2.


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>



- Đọc bảng nhân 5
- Điền dấu vào ô trống:
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Số (7p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Dựa vào đâu để ta điền đúng các số
vào ô trống?


- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính (theo mẫu) (9p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


Mẫu: 5 x 4 – 9 = 20 – 9
= 11


+ Biểu thức trên có mấy dấu tính?
+ Đó là những dấu nào?


+ Khi thực hiện tính em thực hiện



- 3 Học sinh đọc bảng nhân 5.
- 2 học sinh lên bảng


4 x 5 = 5 x 4; 5 x 6 = 6 x 5
- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu


+ Dựa vào bảng nhân 5
- HS tự làm bài


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
x 3 x 5
x 7 x 9


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm bài đổi chéo bài kiểm tra.
a. 5 x 5 – 10 = 25 – 10


= 15
b. 5 x 7 – 5 = 35 – 5
= 30...


+ Thực hiện phép nhân trước


5


5 15 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tính dấu tính nào trước?
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán (8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ 20 kg gạo là của mấy bao?


+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã
học?


- GV nhận xét


<i><b>Bài 4: </b></i>Điền dấu +, x (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Để điền dấu cộng hay dấu nhân
vào chỗ chấm chúng ta cần lưu ý
điểm gì ?


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Đọc bảng nhân 5.


- GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài
sau.



- HS đọc bài tốn


- Học sinh làm trình bày bảng
<i>Tóm tắt:</i>


1 bao nặng : 5 kg
4 bao nặng : ... kg?


<i>Bài giải</i>


4 bao như thế có số ki-lơ-gam gạo là:
5 x 4 = 20 (kg)


Đáp số: 20 kg gạo.
- HS nêu yêu cầu


+ Cần lưu ý kết quả.


- Học sinh làm đọc kết quả:
5 x 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 x 3 = 15
- HS đọc bảng nhân


- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP ĐỌC



<b>Tiết 61+ 62: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát,
bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.
<i>3. Thái độ: </i>HS yêu thiên nhiên.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền và bổn phận sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên (HĐ củng cố)


<i><b>* GDBVMT:</b></i> Cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để
cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT (HĐ củng
cố)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông; tư duy phê phán (HĐ2)


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ SGK
- HS: SGK


IV. Hoạt động dạy học


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>(5p)</b>


- GV gọi 2HS đọc bài Mùa xuân đến


+ Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. HĐ1: Luyện đọc (30p)</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV nghe và hướng dẫn phát âm đúng
cho HS.


c. Đọc nối tiếp đoạn
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ


- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV gọi HS đọc từ chú giải


+ GV giải nghĩa thêm: trắng tinh (trắng


đều một màu sạch sẽ)


d. Đọc trong nhóm
- GV chia nhóm 4 HS
- Gọi HS thi đọc


- GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (20p)</b></i>


- GV gọi HS đọc đoạn 1


+ Chim sơn ca nói về bơng cúc như thế
nào?


+ Khi được sơn ca khen ngợi cúc trắng đã
cảm thấy như thế nào?


+ Tác giả đã dùng từ gì để miêu tả tiếng
chim hót của sơn ca?


+ Qua những điều đã tìm hiểu, bạn nào
cho biết trước khi bị bắt bỏ vào lồng, cuộc
sống của sơn ca và bông cúc như thế nào?
- GV gọi HS đọc đoạn 2, 3, 4


+ Vì sao tiếng chim hót của sơn ca trở nên



- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo
dãy bàn.


- HS luyện phát âm đúng


VD: nở, lồng, lìa đời, héo lả, long
trọng, tắm nắng.


- 4 HS nối tiiếp nhau đọc
- 1 số HS luyện đọc ngắt nghỉ.
<i>+ Chim véo von mãi/rồi mới bay về </i>
<i>bầu trời xanh thẳm.</i>


<i>+ Bông cúc muốn cứu chim/ nhưng </i>
<i>chẳng làm gì được. </i>


<i>+ Cịn bơng hoa,/giá các cậu đừng </i>
<i>ngắt nó/thì hơm nay/chắc nó vẫn </i>
<i>đang tắm nắng mặttrời.//</i>


- HS đọc nối tiếp lần 2
- 1HS đọc từ chú giải


- HS đọc trong nhóm
- Đại diện thi đọc nhóm
- Cả lớp đọc



- 1 HS đọc đoạn 1


+ Chim sơn ca nói: Cúc ơi! cúc mới
xinh xắn làm sao!


+ Cúc cảm thấy sung sướng khôn tả
+ Chim sơn ca hót véo von


+ Chim sơn ca và cúc trắng sống rất
vui vẻ và hạnh phúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rất buồn thảm?


+ Ai là người đã nhốt sơn ca vào lồng?
+ Chi tiết nào cho thấy hai chú bé đã rất
vô tâm đối với sơn ca?


+ Cuối cùng thì chuyện gì đã xảy ra với
chim sơn ca và bông cúc trắng?


+ Hai cậu bé đã làm gì khi sơn ca chết?
+ Theo con, việc làm của các cậu bé đúng
hay sai?


<i><b>* KNS:</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều </i>
<i>gì?</i>


<i><b>2.3 HĐ3: luyện đọc lại (15p)</b></i>


- Gọi HS đọc bài cá nhân



- Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dăn dị (5p)</b>


<i><b>* BVMT, QTE: </b>Ở nhà em có chăm sóc </i>
<i>lồi hoa, lồi chim nào khơng? Hãy kể về </i>
<i>chúng?</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Hai chú bé


+ Hai chú bé không những nhốt
chim vào lồng mà con không cho
sơn ca một giọt nước nào cả
+ Chim sơn ca chết khát cịn cúc
trắng thì héo lả đi vì thương xót.
+ Hai cậu bé đã đặt sơn ca vào một
chiếc hộp thật đẹp và chôn cất thật
cẩn thận và long trọng


+ Chúng ta cần phải đối xử tốt với
các con vật và các loài cây, lồi hoa
+ Khơng nên vơ tình với các lồ
chim và các lồi hoa, cần phải chăm
sóc bảo vệ chúng vì chúng cũng


giúp ích cho cuộc sống của chúng ta
- HS đọc bài cá nhân.


- HS thi đọc trước lớp.
- HS trả lời


- HS lắng nghe.
<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 27/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 01 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 102: ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận dạng được và nói đúng tên đường gấp khúc. Nhận biết độ dài
đường gấp khúc.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo áo, thước.
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>(5p)</b>


- 2 học sinh lên bảng tính


4 x 5 + 30 = 5 x 7 + 13 =


- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
4 x 5 + 30 = 20 + 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Giới thiệu đường gấp khúc và </b></i>
<i><b>cách tính độ dài đường gấp khúc (12p)</b></i>


- Học sinh quan sát:


+ Đường gấp khúc ABCD gồm những
đoạn thẳng nào?


+ Đường gấp khúc ABCD có những điểm
nào?


+ Những đoạn thẳng nào có chung điểm
đầu?



+ Hãy nêu độ dài các doạn thẳng của
đường gấp khúc?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại đường gấp
khúc ABCD.


- Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng
độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (22p)</b></i>


<i><b>Bài 1</b>:</i> Ghi tên các điểm vào các hình gấp
khúc rồi viết (theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm trên bảng.
+ Đường gấp khúc là gì?


<i><b>Bài 2:</b></i> Nối các điểm để được đường gấp
khúc gồm:


a. 2 đoạn thẳng, b. 3 đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS làm bài


5 x 7 – 12 = 35 – 12
= 23
- HS lắng nghe.







2cm 3cm 4cm




+ Đường gấp khúc ABCD gồm các
đoạn thẳng: AB, BC, CD.


+ Đường gấp khúc ABCD có các
điểm A, B, C, D.


+ Đoạn thẳng AB và BC có chung
điểm B. Đoạn thẳng BC và CD có
chung điểm C.


+ Độ dài AB bằng 2cm, độ dài đoạn
BC là 4cm, độ dài đoạn CD là 3cm.
2cm + 4 cm + 3 cm = 9 cm


- Học sinh nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu


A C E




B D


Đường gấp khúc: ABCDE
Q R
N P




M S


Đường gấp khúc MNPQRS.
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét


<i><b>Bài 3</b></i>: Tính độ dài đường gấp khúc
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta
làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm phần còn lại.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính độ dài đường gấp khúc
- GV gọi HS đọc yêu cầu


+ Bài yêu cầu gì?


+ Độ dài đoạn dây đồng được tạo bởi


mấy cạnh?


+ Mỗi cạnh có độ dài là mấy cm?


+ Muốn tính độ dài đoạn dây đồng ta làm
như thế nào?


- Gọi 1 HS lên bảng làm


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


+ Đường gấp khúc là gì?


+ Muốn tính tổng độ dài đường gấp khúc
ta làm thế nào?


- Dặn dị về nhà ơn bài chuẩn bị bài sau.


M


N P
b. Ba đoạn thẳng.


A B
D C
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm vào vở.


B D


C


A


a, Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
2 + 3 + 3 = 8 (cm)


Đáp số: 8cm
b, Tương tự


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh thực hành trên bảng dưới
lớp làm bài đối chiếu.


<i>Bài giải</i>


Độ dài đoạn dây đồng đó là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm.
- HS trả lời


- HS lắng nghe.
<i></i>


---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 21: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ lại nội dung bài.


<i>2. Kĩ năng: </i>Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thiên nhiên, con vật.


<i><b>* GDBVMT:</b></i> Cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để
cuộc sống ln đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó góp phần GD ý thức BVMT (HĐ củng
cố)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV: Giáo án, tranh sgk
- HS: SGK


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng để kiểm tra.


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài kể
của bạn.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn kể đoạn 1 (8p)</b></i>


+ Đoạn 1 của chuyện nói về nội dung
gì?


+ Bơng cúc trắng mọc ở đâu?


+ Bông cúc trắng đẹp như thế nào?
+ Chim sơn ca đã làm gì và nói gì với
bơng hoa cúc trắng?


+ Bông cúc vui như thế nào khi nghe
chim khen ngợi?


- Dựa vào các gợi ý trên hãy kể lại nội
dung đoạn 1.


<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn kể đoạn 2 (7p)</b></i>


+ Chuyện gì đã xảy ra vào sáng hơm
sau?


+ Nhờ đâu bông cúc trắng biết được
sơn ca bị cầm tù?


+ Bơng cúc muốn làm gì?


- Hãy kể lại đoạn 2 dựa vào những gợi
ý trên.



<i><b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn kể đoạn 3 (7p)</b></i>


+ Chuyện gì đã xảy ra với bơng cúc
trắng?


+ Khi cùng ở trong lồng chim, sơn ca
và bông cúc thương nhau ntn?


- Hãy kể lại nội dung đoạn 3


<i><b>2.4 HĐ4: Hướng dẫn kể đoạn 4 (7p)</b></i>


+ Thấy sơn ca chết, các cậu bé đã làm
gì?


+ Các cậu bé có gì đáng trách?
- Yêu cầu 1 HS kể lại đoạn 4


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm có 4 HS và yêu cầu HS kể lại
từng đoạn truyện trong nhóm của mình.


- 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện <i>Ơng Mạnh thắng Thần Gió.</i>
- Nhận xét theo các tiêu chí đã giới
thiệu trong <i>Tuần 1.</i>


- HS lắng nghe.


+ Nói về cuộc sống tự do và sung


sướng của chim sơn ca và bông cúc
trắng.


+ Bông cúc trắng mọc ngay bên bờ rào.
+ Bông cúc trắng thật xinh xắn.


+ Chim sơn ca nói <i>“Cúc ơi! Cúc mới</i>
<i>xinh xắn làm sao!”</i> và hót véo von bên
cúc.


+ Bơng cúc vui sướng khôn tả khi được
chim sơn ca khen ngợi.


- HS kể theo gợi ý trên bằng lời của
mình.


- HS trả lời


- 1 HS kể lại đoạn 2.
- HS trả lời


- 1 HS kể lại
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* BVMT: </b>GD HS ý thức BVMT và</i>


<i>thiên nhiên.</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS thực hành kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)


<b>Tiết 41: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT2.


<i>2. Kĩ năng: </i>Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân
vật.


<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: SGK, VCT, bảng con.


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV gọi HS lên bảng viết


- GV đọc: xem xiếc, chảy xiết, việc làm
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (23p)</b></i>


a. Hướng dẫn chuẩn bị


- GV treo bảng phụ đọc đoạn văn cần chép
+ Đoạn văn trích trong bài tập nào?


+ Đoạn trích nói về nội dung gì?
- GV hướng dẫn trình bày


+ Đoạn văn có mấy câu?



+ Lời của sơn ca nói với cúc được viết sau
các dấu câu nào?


+ Trong bài cịn có dấu câu nào khác?
+ Khi chấm xuống dòng chữ đầu câu viết
như thế nào?


b. Hướng dẫn viết từ khó


- u cầu HS tìm trong bài viết các chữ bắt


- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS viết bảng


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại đoạn văn.


+ Bài chim sơn ca và bông cúc trắng
+ Về cuộc sống của chim sơn ca và
bông cúc trắng khi bị nhốt trong
lồng.


+ Đoạn văn có 5 câu


+ Viết sau dấu hai chấm và gạch
đầu dòng.


+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
cảm.



+ Viết lùi vào 1ô, viết hoa chữ cái
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đầu bằng <i><b>d, r, tr, s.</b></i>


- Cho HS viết lại các từ này vào bảng con
- GV nhận xét và sửa lại các từ này.
c. Viết chính tả


- GV nhắc HS tư thế ngồi viết
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài
d. Chấm chữa bài


- GV cho HS đổi vở kiểm tra lỗi cho bạn.
- GV thu 6 bài chấm.


- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập (6p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm từ ghi lại vào bảng


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chia lớp thành 4 đội thi tìm từ.


- Yêu cầu các nhóm dán kết quả vừa tìm
được


- GV nhận xét kết quả của các nhóm.



<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm từ ghi lại vào bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu


- HD HS làm bài.
- Cho HS làm bài.
- GV chữa và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn: Hoàn thành bài tập vào VBT.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS viết bảng con.
- HS viết bài


- HS thực hiện
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


+ Chữ bắt đầu <i><b>ch</b></i>: <i>chào mào, chích</i>
<i>choè, chèo bẻo, chiền chiện,…</i>


+ Chữ bắt đầu băng <i><b>tr</b></i>: <i>trâu, cá</i>
<i>trắm, cá trê, cá trôi, trai, …</i>


- HS đọc câu đố và giải
- HS nhận xét – chữa


( <i>chân trời</i> )
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soan: 28/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 01 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 63: VÈ CHIM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu ND: Một số loài chim cũng có đặc điểm tính nết giống như con
người.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè. HTL một đoạn
trong bài vè.


<i>3. Thái độ:</i> HS thêm yêu quý các loài chim.


<i><b>* GDBVMT:</b></i> Biết yêu quý và bảo vệ các loài chim.


<i><b>* QTE:</b></i> Sống thân ái hòa thuận với thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>(5p)</b>



- Gọi 3 học sinh đọc bài <i>Chim sơn cavà </i>
<i>bông cúc trắng</i> và trả lời các câu hỏi về nội
dung bài.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. HĐ1: Luyện đọc (13p)</b></i>


a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu lần một với giọng vui
nhộn, ngắt nghỉ hơi cuối mỗi câu thơ.
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


* Luyện đọc câu


- Nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc điểm
và tên gọi của các loài chim.


- Tiến hành tương tự như các tiết học trước.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc câu.



- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, nghe và
chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau


- Gọi mỗi HS đọc một khổ thơ.
c. Thi đọc


- Yêu cầu học sinh đọc bài trong nhóm.
- Yêu cầu học sinh cử đại diện các nhóm thi
đọc trước lớp.


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc các từ
ngữ được chú giải trong SGK


- Giáo viên nhận xét.
e. Đọc đồng thanh


- GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh cả bài vè.


<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc lại tồn bài.
+ Tìm tên các loài chim trong bài?


+ Để gọi chim sáo “ tác giả” đã dùng từ gì?
+ Tìm những từ ngữ đươc dùng để tả đặc
điểm của các loài chim?



+ Việc tác giả dân gian dùng các từ để gọi
người, các đặc điểm của người để kể về các


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe.


- Học sinh theo dõi.


- 1 học sinh đọc mẫu lần 2.


- Luyện phát âm các từ: lon xon,
linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, lân
la, chèo bẻo.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau.
- Học sinh thực hiện. Chú ý nhấn
giọng các từ ngữ: lon xon, sáo
xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo,
lân la, buồn ngủ.


- Học sinh thực hiện.
- HS đọc 1 khổ thơ


- Học sinh thực hiện thi đọc với
nhau trước lớp.


- Lớp nhận xét


- HS thực hiện và đặt câu với các


từ: lon xon, tếu, mách lẻo, lân la.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
+ Gà, sáo, liếu điếu, chìa vơi, chèo
bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu
hú, cú mèo.


+ Từ “con sáo"
+ Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

loài chim có dụng ý gì?


+ GV nói thêm: Trong bài vè này, gà cũng
được xem là một loài thuộc họ chim.


+ Em thích con chim nào trong bài? Vì sao?


<i><b>2.3 HĐ3: Học thuộc lòng bài vè (6p)</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài vè và
kể về các lồi chim trong bài và bằng lời
văn của mình.


- Giáo viên cho học sinh tập đặt một
số câu vè nói về một con vật thân quen.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài vè và


sưu tầm 1 số bài vè dân gian khác.


- Chuẩn bị bài sau.


của con người, gần gũi với cuộc
sống của con người.


- HS lắng nghe.


- HS nói theo ý riêng của mình.
- Học sinh học thuộc lịng theo
hướng dẫn của giáo viên, sau đó thi
học thuộc lịng từng đoạn, cả bài.
- Một số học sinh kể lại về các loài
chim đã học trong bài.


+ HS nêu: Lấy đuôi làm chổi.
Là anh chó xồm.
Hay ăn vụng cơm.


Là con chó cún.
- HS lắng nghe


<i></i>


---TOÁN


<b>Tiết 103: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Biết tính độ dài đường gấp khúc.
<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kỹ năng vẽ đường gấp khúc
<i>3. Thái độ:</i> HS phát tiển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án.
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Vẽ độ dài đường gấp khúc ABCD.


- Tính độ dài đường gấp khúc có các số đo:
AB = 3cm, BC = 4 cm, CD = 7cm.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i> Tính độ dài đường gấp khúc (theo
hình vẽ) (9p)


- Gọi HS đọc u cầu



+ Muốn tính tổng độ dài đường gấp khúc ta
làm thế nào?


- 2 học sinh lên bảng dưới lớp làm
giấy nháp.


- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán(10p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tính tổng độ dài đường ốc sên bò ta
làm thế nào?


<i><b>Bài 3: </b></i>Ghi tên các đường gấp khúc có trong
hình vẽ vào chỗ chấm: (10p)


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn làm bài
- Nhận xét, chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


+ Đường gấp khúc có gì khác đường thẳng?
+ Để tính được độ dài đường gấp khúc ta


làm thế nào?


- Dặn dị về nhà ơn bài, chuẩn bị bài sau.


10dm 12dm
A C


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
10 + 12 = 22 (dm)


ĐS: 22 dm
b. Độ dài đường gấp khúc:


N Q
8 dm 9 dm 10cm


M P


Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
8 + 9 + 10 = 27 ( dm)
ĐS: 27 dm.
- HS nêu yêu cầu


B


D
A C
- HS làm bài; 1HS lên bảng, lớp làm


VBT


Con ốc sên phải bò đoạn đường là:
68 + 12 + 20 = 100 (cm)
Đáp số: 100 cm.
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài và nêu bài làm.
- HS nêu


- HS lắng nghe.
<i></i>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Đọc câu chuyện <i>Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường</i> và trả lời câu
hỏi của bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng:</b> VTH


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (30’)</b>



<b>1. Đọc bài văn: Bộ lông rực rỡ của chim </b>
<b>Thiên Đường (15’</b>)


- GV đọc mẫu lần 1


- Gọi 2, HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung


<b>2. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b>


- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu trả lời
đúng rồi đánh dấu bằng bút chì.


- Tổ chức cho HS chữa bài


a. Chim Thiên Đường làm gì để tránh mùa
đơng?


b. Thiên đường làm gì khi các bạn thích hoa lá
nó kiếm được?


c. Thiên đường làm gì khi thấy Mai Hoa ốm?
d. Các lồi chim làm gì khi tổ của Thiên đường
hỏng?


e. Phần in đậm trong câu “ Bộ lơng nâu nhạt
của nó <b>xù lên, xơ xác</b>” trả lời cho câu hỏi nào?


<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>



- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau


- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài


- HS đọc thầm câu hỏi, tìm câu
trả lời đúng.


- Chữa bài vào vở
+ Tha rác về lót tổ
+ Vui vẻ tặng các bạn


+ Làm tất cả những việc trên
+ Giúp bạn sửa tổ, góp lơng
dẹt áo tặng bạn.


+ Thế nào?
- HS lắng nghe.
<i></i>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cho HS bảng nhân 5. Tính giá trị của biểu thức đơn giản
<i>2. Kĩ năng: </i>Củng cố về giải tốn có lời văn. Tính độ dài đường gấp khúc.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng: VTH</b>


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (32’)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm (8’)


- GV cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV HD HS cách làm.


- GV nhận xét chữa.


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính (8’)


- GV y/c HS đọc đề bài.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Củng cố tính giá trị của biểu thức đơn giản.
- GV HD HS cách làm.


- GV nhận xét chữa


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán (8’)
- Cho HS đọc y/c của bài
- Bài tốn hỏi gì ?



- Bài tốn cho biết gì ?
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán(8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS cách làm


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài


- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét
- HS đọc y/c của bài
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài.


- HS chữa và nhận xét.
<i>Bài giải</i>


Tám bình có số lít nước là:
5 x 8 = 40 ( <i>l</i>)


Đáp số : 40<i> l.</i>
- HS đọc y/c bài



- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét
<i>Bài giải</i>


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
6 + 5 + 8 = 19 ( cm)


Đáp số: 19 cm.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 29/01/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 104: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong
trường hợp đơn giản.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết giải bài tốn có một phếp nhân. Biết tính độ dài đường gấp khúc.
<i>3. Thái độ:</i> HS phát huy được tính sáng tạo trong học tập.



<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án.
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>(5p)</b>


- Gọi HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Gọi HS lên vẽ đường gấp khúc.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Để nhẩm đúng kết quả của các phép
tính trong bài tập 1 các con phải dựa vào
các bảng nhân nào đã học?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2</b>:</i> Viết số thích hợp vàp chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu



+ Điền số nào vào các ô trống tại sao?
+ 4 được gấp lên 5 lần thì tích bằng bao
nhiêu?


- GV nhận xét


<i><b>Bài 3</b>:</i> Tính.


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nêu cách tính giá trị biểu thức có các
dấu tinh là nhân, cộng hay trừ.


- YC HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 4</b>:</i> Tính độ dài đường gấp khúc bằng
2 cách.


- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Em có nhận xét gì về 2 cách tính tổng
độ dài của đường gấp khúc đã cho?


- GV nhận xét


<i><b>Bài 5: </b></i>Bài toán



- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm


- GV chữa lại và chốt bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5, cách
tính độ dài đường gấp khúc.


- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm đọc kết quả.
2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
4 x 5 = 20 3 x 6 = 18...
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm trình bày bảng.
3 x 9 + 18 = 27 + 18



= 45
5 x 6 – 6 = 30 – 6
= 24....
- HS nêu yêu cầu


- 2 học sinh lên bảng làm bài
a. Cách 1:


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.
b. Cách 2:


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 x 4 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm.
- HS đọc yêu cầu


- Làm vào vở bài tập, 1 HS lên bảng
<i>Bài giải</i>


10 bạn như thế có số bạn ngồi học là:
2 x 10 = 20 (bạn)


Đáp số: 20 bạn.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>Tiết 21: TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. </b>
<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “Ở ĐÂU?” </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Xếp được tên một số lồi chim theo nhóm thích hợp (BT1)
<i>2. Kĩ năng: </i>Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>Ở đâu? </i>(BT2,3)


<i>3. Thái độ:</i> HS thêm yêu quý và có ý thức bảo vệ các lồi chim.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án.
- HS: SGK, VBT.


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3 em lên kiểm tra
- Nhận xét


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i>Ghi tên các lồi chim vào chỗ
trống thích hợp (<i>cú mèo, gõ kiến, chim </i>
<i>sâu, cuốc, quạ, vàng anh).</i>



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đọc các từ trong ( ) và
nội dung của bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.


- Nhận xét


- Ngoài các từ chỉ tên các loài chim đã
biết ở trên. Em nào có thể tìm thêm các
từ chỉ loài chim khác.


+<i> Kết luận</i>: Thế giới loài chim vơ cùng
phong phú và đa dạng. Có những lồi
chim được đặt tên theo cách kiếm ăn,
theo hình dáng, theo tiếng kêu, ngồi ra
cịn có nhiều lồi chim khác.


<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> Dựa vào các bài tập đọc: Chim
sơn ca và bông cúc trắng. Thông báo
của thư viện chim(STV2- T2<i>) trả lời</i>
<i>những câu hỏi sau:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu<i> </i>
- Theo dõi nhận xét


- 2 HS thực hành về hỏi đáp thời gian
- 1 HS làm BT-Tìm từ chỉ đăc điểm của


các mùa trong năm.


- HS lắng nghe. Nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu
- HS đọc.


- HS làm bài
<i>Đáp án:</i>


+ Gọi tên theo hình dáng: chim cánh
cụt, vàng anh, cú mèo.


+ Gọi tên các tiếng kêu: tu hú, cú, quạ
+ Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá, gõ
kiến, chim sâu.


- HS nêu: đà điểu, đại bàng, vẹt, bồ
câu, chèo bẻo, sơn ca, hoạ mi, sáo sậu,
chìa vơi, sẻ, thiên nga, cị, vạc….


- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hỏi: Muốn biết địa điểm của ai đó,
của việc gì đó...ta dùng từ gì để hỏi?
- Hãy hỏi bạn bên cạnh 1 câu hỏi có
dùng từ “<i>ở đâu”</i>



- GV nhận xét HS


<i><b>Bài 3: </b></i>Đặt câu hỏi có cụm từ <i>ở đâu</i> cho
mỗi câu sau:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm việc hỏi đáp theo cặp
- Yêu cầu HS làm vở bài tập


- Thu chấm nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Dặn HS về nhà làm vở bài tập Đặt
câu với từ Khi nào? Ở đâu?


- Nhận xét tiết học.


- Ở đâu?


- HS thực hành


- HS nêu yêu cầu


- HS 1: Sao chăm chỉ họp ở đâu?
- HS 2: Sao chăm chỉ họp ở phòng
truyền thống của trường.



- Làm bài đọc bài làm của mình
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP VIẾT


<b>Tiết 21: CHỮ HOA: R </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu ý nghĩa câu ứng dụng


<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đúng chữ hoa R; chữ và câu ứng dụng Ríu, Ríu rít chim ca.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa R
- HS: VTV


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ(4p)</b>


- Lớp viết bảng con: Q
- GV chữa, nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp



<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ R cao mấy li?
- Chữ R gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa
chữ mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao: r, u, ch, t


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 2 nét.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- Y/C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4, Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Phân biệt được cách dùng tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã, ng/ngh
- Củng cố lại cách dùng kiểu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm được các bài tập thực hành
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách thực hành Toán và Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới: (28’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Luyện tập – Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1: a. Điền chữ: tr hoặc ch</i>


<i> b. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in</i>
<i>đậm</i>



- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs chữa miệng bài tập 1
- Gọi hs khác nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận
<i>Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- Hs chữa miệng


a. <b>tr</b>ứng, <b>tr</b>òn, <b>ch</b>ú, <b>tr</b>ắng, <b>ch</b>ân,


<b>ch</b>ân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs chữa miệng bài tập 1
- Gọi hs khác nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận


<i>Bài 3: Nối để tạo câu theo mẫu:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng nối



- Gọi hs khác nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận


<i>Bài 4: Viết tên 5 bạn mang tên 5 loài hoa theo</i>
<i>thứ tự bảng chữ cái:</i>


- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu thảo luận theo nhóm 4 để làm bài
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
- Gọi nhóm khác nhận xét


- Gv nhận xét và kết luận


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Hs làm bài vào vở
- Hs chữa miệng


- Đáp án: <b>ng</b>ày, <b>ng</b>âm, <b>ng</b>ơ


<b>ng</b>ác, <b>ngh</b>e
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- Hs lên bảng nối


- Hs nhận xét


- Hs đọc yêu cầu
- Hs thảo luận làm bài
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Hs lắng nghe


<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 42: SÂN CHIM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT2, 3.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hnh thức bài văn xi.
<i>3. Thái độ:</i> HS thêm yêu quý các loài chim


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT, VCT.


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau:
+ ngọc trai, chẫu chàng, trùng trục, chau


chuốt, cái cuốc, đôi guốc, luộc rau.
- GV nhận xét từng HS.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: HD nghe viết chính tả (22p)</b></i>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết


- GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần
viết một lượt sau đó u cầu HS đọc lại.
+ Đoạn trích nói về nội dung gì?


- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết
vào giấy nháp.


- HS nhận xét bài bạn trên bảng lớp.
- Cả lớp đọc các từ vừa viết.


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo
dõi bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Hướng dẫn trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?



+ Trong bài có các dấu câu nào?
+ Chữ đầu đoạn văn viết thế nào?
+ Các chữ đầu câu viết thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó


- u cầu HS tìm trong đoạn chép các
chữ bắt đầu bằng n, l, tr, s,…


- Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng
con, gọi 2 HS lên bảng viết.


- Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai.
d. Viết chính tả


- GV đọc bài cho HS viết. Mỗi cụm từ
đọc 3 lần.


e. Soát lỗi


- GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích
các từ khó cho HS sốt lỗi.


g. Chấm bài


- Thu và chấm một số bài, sau đó nhận
xét bài viết của HS.


<i><b>2.2 HĐ2: HD làm BT chính tả (7p) </b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>: Điền vào chỗ trống <i>ch </i>hay <i>tr</i>; <i>uôt</i>


hay <i>uôc.</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài và yêu cầu
cả lớp làm bài vào Vở Bài tập.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét


- Tiến hành tương tự với phần b của bài
tập này.


<i><b>Bài 3: </b></i>Tìm những tiếng bắt đầu bằng <i>ch</i>
hoặc <i>tr</i>; <i>uôt</i> hoặc <i>uôc</i> và đặt câu với
những tiếng đó.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm. Cho HS làm
phiếu học tập.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


+ Đoạn văn có 4 câu.
+ Dấu chấm, dấu phẩy.


+ Viết hoa và lùi vào 1 ô vuông.


+ Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn.
+ Làm, tổ, trứng, nói chuyện, nữa,
trắng xố, sát sơng.


- Viết các từ khó đã tìm được ở trên.
- HS lắng nghe.


- Nghe và viết lại bài.


- Soát lỗi theo lời đọc của GV.
- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu


- Làm bài: Đánh trống, chống gậy,
chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu
chuyện.


- HS nhận xét bài bạn, sửa sai.


- Đáp án: Uống thuốc, trắng muốt, bắt
buộc, buột miệng nói, chải chuốt,
chuộc lỗi.


- Đọc đề bài và mẫu.


- Hoạt động theo nhóm. Làm phiếu.
Ví dụ:


+ Con chăm sóc bà./ Mẹ đi chợ./ Ong


trồng cây./ Tờ giấy trắng tinh./ Mái
tóc bà nội đã bạc trắng./…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhân xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại bài cho đúng
chính tả và sạch đẹp. Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 30/ 01/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 02 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 105: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết thừa số, tích.
<i>2. Kĩ năng: </i>Biết giải bài tốn có một phép nhân.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: VBT



III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5p)</b>


- Tính 5 x 4 + 39 = ; 3 x 8 – 17 =
- Đọc bảng nhân 4, 5.


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm (6p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Để nhẩn kết quả nhanh và đúng các con
dựa vào bảng nhân nào đã học?


- GV nhận xét kết quả đúng


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết số thích hợp vào ơ trống (6p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Để tính được số vào ô trống trong mỗi
hàng ở mỗi cột ta phải thực hiện áp dụng
ở các bảng nhân nào?



- GV yêu cầu lớp làm VBT
- Gọi 3 HS làm bảng lớp


- GV nhận xét chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 3: >,<,= (</b></i>5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán (7p)
- Gọi HS đọc u cầu
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- 2 học sinh lên bảng


- 2 học sinh dọc bảng nhân
- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu
- 1HS đọc yêu cầu
- Mỗi bảng có 5 cột
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
- 1 HS lên bảng


TS 2 3 4 5 5 4


TS 6 7 8 9 10 9


Tích 12 21 32 45 50 36


- HS nêu yêu cầu


- HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?


- GV nhận xét


<i><b>Bài 5</b></i>: Bài toán (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


+ Bài học hơm nay đã củng cố những
kiển thức cơ bản nào?


- Dặn dị về nhà ơn bài chuẩn bị bài sau.


1 học sinh: 5 cây hoa
7 học sinh: ... cây hoa?
<i>Bài giải </i>


7 học sinh trồng được số cây hoa là:


5 x 7 = 35 (cây)


ĐS: 35 cây hoa.
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm và đọc kết quả.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 21: ĐÁP LỜI XIN LỖI - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện được yêu cầu của BT3.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, 2)
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thiên nhiên.


<i><b>* GDBVMT</b></i>: GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên (BT3)


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được kết bạn. Bạn bè có bổn phận phải đối xử tốt với nhau (BT1)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng giao tiếp; ứng xử văn hoá; tự nhận thức (BT2)


<b>III. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án
- HS: VBT


IV. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3 HS đọc BT3
- Nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i> Đọc lại lời nhân vật trong tranh (7p)
- GV treo tranh


+ Bức tranh minh hoạ điều gì?


+ Khi đánh rơi sách bạn HS đã nói gì?
+ Lúc đó bạn có sách bị rơi nói thế nào?
- Cho 2 em đóng vai


+ Theo em bạn có sách bị rơi thể hiện thái
độ gì? Khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?


- 3 HS đọc đoạn văn viết về lồi


chim mà mình u thích .


- HS lắng nghe.
- HS quan sát


+ Một bạn đánh rơi sách của bạn
ngồi bên cạnh.


+ Xin lỗi, tớ vô ý q
+ Khơng sao


- 2 em thể hiện tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Khi ai đó làm phiền và xin lỗi chúng ta
nên bỏ qua và thông cảm cho họ


<i><b>* QTE: </b>Em có nhiều bạn khơng? Em đã </i>
<i>đối xử tốt với bạn chưa và nguợc lai?</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Đáp lại lời cảm ơn trong các trường
hợp sau ntn? (8p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập


- Yêu cầu HS đóng vai xử lý tình huống


<i><b>* KNS: </b>Rèn kĩ năng sống cho HS qua các </i>
<i>tình huống trong bài tập.</i>



- GV nhận xét, chốt lại bài


<i><b>Bài 3: </b></i>Đọc đoạn văn và làm bài tập (14p)
- Gọi HS đọc u cầu


+ Đoạn văn tả về lồi chim gì?
- u cầu HS tự làm bài
- Thu chấm nhận xét.


<i><b>* BVMT:</b> GD HS ý thức bảo vệ môi </i>
<i>trường.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Ghi nhớ thực hành đáp lời xin lỗi của
người khác trong cuộc sống hàng ngày và
chuẩn bị bài tuần sau.


- Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở
+ Tình huống a


HS 1:Một bạn vội nói với bạn trên
cầu thang.



- Xin lỗi, cho tớ đi trước một chút.
Bạn sẽ đáp lại như thế nào?


- HS2: Mời bạn, khơng sao. Bạn cứ
đi trước.


+ Tình huống b


- Khơng sao, có sao đâu


- Khơng có gì đâu, có gì nghiêm
trọng đâu mà bạn phải xin lỗi.
+ Tình huống c


- Khơng sao, lần sau bạn cẩn thận
hơn nhé.


+ Tình huống d


- Mai cậu mang đi nhé
- HS nêu yêu cầu
+ Chim gáy


- Làm bài


- Đọc bài của mình, sắp xếp theo
thứ tự b-d- a-c.


- HS lắng nghe.



<i></i>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 21</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>


- Nề nếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...


<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.



<b>III. Chuyên đề tuần này: Kĩ năng sống</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>CHỦ ĐỀ 4: KĨ NĂNG TỰ TIN (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
- Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp.
<i>3. Thái độ:</i> Hứng thú với môn học


<b>II. Đồ dùng </b>


- Bài tập thực hành Kĩ năng sống.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> <b>(2’)</b>


- Hãy nêu ích lợi của việc biết trình bày suy
nghĩ, ý tưởng


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (15’)</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>Theo em các bạn trong mỗi tranh
dưới đây đã tỏ ra tự tin chưa? Vì sao?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
- GV quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày.


T1: Xung phong hướng dẫn các bạn chơi trò
chơi.


T2: Ngượng ngùng, xấu hổ khi người khác


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.


+ Bạn nam đã tỏ ra tự tin vì bạn
xung phong lên hướng dẫn các
bạn chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hỏi chuyện.


T3: Điều khiển các bạn tập thể dục trong giờ
ra chơi.


T4: Xấu hổ, từ chối khi được mời lên hát.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương HS.
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>Hãy đánh dấu <b>X </b>vào trước
những biểu hiện tự tin trong giao tiếp với
người khác.


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- GV quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi vài học sinh trình bày.


a) Nói ấp úng, lí nhí


b) Mắt khơng dám nhìn vào người nghe.
c) Nét mặt cử chỉ tự nhiên.


d) Biết sử dụng điệu bộ cử chỉ phù hợp để hỗ
trợ cho lời nói.


e) Chủ động đặt câu hỏi cho người khác.
g) Bình tĩnh trả lời câu hỏi của người khác.


h) Hay lo lắng, bối rối, có tác động thừa như
gãi đầu, vân vê gấu áo, di tay xuống mặt bàn..


i) Chủ động tỏ ý kiến, mong muốn của bản
thân.


k) Nhút nhát, tự ti


l) Khơng dám nói trước đám đơng
m) Tự kiêu, coi thường người khác


n) Bắt bạn bè trong nhóm phải phục tùng ý
kiến của mình.


p) Bắt nạn bạn yếu hơn mình.
q) Nhường nhịn giúp đỡ mọi người
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<i><b>Bài tập 3:</b></i> Theo em người có kĩ năng tự tin
khác với ngời tự kiêu và người tự ti ở những
điểm nào? Em hãy tìm và ghi lại những biểu
hiện cụ thể vào bảng so sánh dưới đây:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.


- Gọi vài học sinh trình bày



- Giáo viên nhận xét, tuyên dương,
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Hãy nêu lại lợi ích của việc tự tin vào bản


sệt và ngượng ngùng.


+ Bạn nam đã tỏ ra tự tin vì bạn
điều khiển các bạn tập thể dục
rất tốt.


+ Bạn nữ chưa tự tin vì bạn xấu
hổ không dám lên hát.


- HS lắng nghe.


- HS đọc u cầu.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện trình bày


+ HS đánh dấu <b>X </b> vào những
biểu hiện tự tin: c, d, e, g, i, q.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận nhóm 4 điền kết


quả vào phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thân.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà thực hành kĩ năng Tự tin.
Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cho HS biết tính nhẩm, và biết tính biểu thức có phép nhân và
phép cộng, biết giải tốn có lời văn. Biết làm tốn đố vui.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS làm thành thạo.
<i>3. Thái độ:</i> GD hS ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>(5p)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS



<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả.


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Tính? (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán (8’)
- Cho HS đọc y/c bài
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài tốn cho biết gì ?



- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 5: </b></i>Đố vui


<i><b>Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng </b></i>
<i><b>cách thuận tiện nhất.</b></i>


- GV HD HS làm bài
- Gọi HS lên chữa bài


- HS đọc bài, giải ra nháp
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


- 2, 3 HS đọc kết quả
- HS đọc y/c bài
- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét
- HS đọc y/c bài


- HS làm bài



- HS chữa và nhận xét.
<i>Bài giải</i>


Chín đơi dép có số chiếc dép là:
2 x 9 = 18 (chiếc)


Đáp số: 18 chiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét chốt ý đúng:


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Về nhà học bài
- Chuẩn bị giờ sau


- HS chữa và nhận xét
<i>Bài giải</i>


Độ dài đường gấp khúc là:
2 x 6 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


<i>1. Kiến thức</i>



- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 5.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Có kĩ năng áp dụng bảng nhân 5 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính
nhân và các bài tập khác có liên quan


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Viết sẵn nội dung bài tập 2 ra bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5p)


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 5
- Nhận xét, đánh giá HS.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


- Nêu mục đích yêu cầu giờ học


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập: (27p)</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>



<b>-</b> Hd


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài. Gọi 3 HS lên bảng
làm bài


- Nhận xét, đánh giá HS.
<i>Bài 2: Tính (theo mẫu)</i>
M: 5 x 4 <b>-</b> 9 = 20 <b>-</b> 9
= 11
- Hd + Mẫu


<b>-</b> Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.


<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét.
<i>- Nhận xét, đánh giá HS.</i>
<i>Bài 3: </i>


<b> </b>1 ngày học: 5 giờ
1 tuần học: ...giờ?
- Hd


<b>-</b> Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện phép tính


- Lên bảng thực hiện (4 em)
- Nhận xét


-Đọc đề. Nêu y/c
- Theo dõi


- Làm bài


- Nhận xét


-Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá HS.
* Đáp số: 25 giờ


<i>Bài 4: </i>


<b> </b>1 can đựng : 5 l dầu
10 can đựng: ...l dầu?
- Hd


<b>-</b> Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.


<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá HS.
* Đáp số: 50 l


<i>Bài 5: Số?</i>
- Hd


<b>-</b> Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài


<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá HS.



<b>3. Củng cố dặn dò:</b> <b>(2p)</b>


- Nhận xét giờ học


- Làm bài
- Nhận xét


-Đọc đề.Tóm tắt


- Làm bài
- Nhận xét


-Đọc đề. Nêu y/c
- Làm bài


- Nhận xé


<b></b>
<b>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>(dạy sách Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh)</b>
<b>Bài 6:TÌNH NGHĨA VỚI CHA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Cảm nhận được tình cảm và trách nhiệm của Bác Hồ với người thân trong gia
đình.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Thực hành, vận dụng được bài học về tình cảm và trách nhiệm của bản thân đối
với những người thân trong gia đình.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. KT bài cũ:</b> Yêu thương nhân dân


+ Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên ta
điều gì?


- HS trả lời- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Tình nghĩa với cha


<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i>Hoạt động 1: Đọc hiểu</i>



- GV đọc chậm đoạn truyện “Tình nghĩa với
cha” ( Tài liệu Bác Hồ và những bài học về


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

đạo đức, lối sống lớp 2/ tr.20) GV hỏi:
+ Những năm bơn ba ở nước ngồi, Nguyễn
Tất Thành khơng ngi nhớ ai?


+ Nguyễn Tất Thành đã biểu hiện tình yêu
thương đối với người cha của mình bằng hành
động gì?


+ Tình yêu thương của bác Hồ với dân, với
nước có được bởi trước hết Bác yêu thương
ai?


<i>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</i>


+ Câu chuyện mang đến cho chúng ta bài học
gì về tình yêu thương và trách nhiệm với
người thân trong gia đình?


<i>Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng</i>


+ Hàng ngày, các em thường làm việc gì để
biểu thị tình yêu thương với cha mẹ? (nói lời
yêu thương cha mẹ, biết vâng lời, lễ phép,
ngoan ngỗn..)



+ Vì sao chúng ta phải biết yêu thương cha
mẹ?


+ Những người kính trọng, biết ơn cha mẹ là
những người con có đức tính gì?


+ Những người khơng biết kính trọng, khơng
biết ơn cha mẹ là những người con như thế
nào?


GV cho HS thảo luận nhóm:


- Nhân ngày sinh nhật của bố hoặc mẹ em, em
sẽ làm điều gì để thể hiện tình yêu thương của
mình?


- Hãy tưởng tượng, khi em đã lớn khôn, bố mẹ
em đã già yếu, em định làm điều gì để đền đáp
cơng ơn của bố mẹ? Mỗi em hãy chia sẻ dự
định của mình?


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Câu chuyện mang đến cho chúng ta bài học
gì về tình yêu thương và trách nhiệm với
người thân trong gia đình?


Nhận xét tiết học



- HS trả lời cá nhân
- Các bạn bổ sung


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


+ HS thảo luận nhóm 6


- Đại diện nhóm trình bày, mỗi
nhóm mỗi câu


- Cá nhân trình bày theo suy nghĩ
của mình


- HS trả lời
- Lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×