Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.3 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 04 tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 52: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i> Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã
học ở học kì.
<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ
viết khoảng 60 tiếng/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGKTV tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: (15')</b></i>
- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét.
<i><b>Bài tập 2: Nghe - viết (15')</b></i>
<i>a. GV hướng dẫn HS chuẩn bị: </i>
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong
nắng
- HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi, tráng lệ
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả
+ Đoạn văn tả cảnh gì? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng
- GV đọc 1 số tiếng khó: uy nghi, tráng lệ,
vươn thẳng …
- HS luyện viết vào nháp.
-> GV quan sát, sửa sai cho HS
<i>b. GV đọc </i> - HS viết vào vở chính tả.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS
<i>c. Chấm - chữa bài.</i>
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV thu vở nhận xét.
- GV nhận xét bài viết.
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 53: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
<i>2. Kĩ năng:</i> Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: (15')</b></i>
- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài tập 2: Tìm hình ảnh trong các câu sau</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý
kiến
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật
được so sánh với nhau
a. Những thân cây tràm như những
cây nến
-> GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột
như hằng hà sa số cây dù xanh
cắm trên bãi cát.
<i><b>Bài tập 3. Từ biển trong câu sau có ý </b></i>
<i><b>nghĩa gì?</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng - Lắng nghe.
tưởng như đang đứng trước 1 biển lá.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
<b></b>
---TỐN
<b>Tiết 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu
vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
<i>2. Kĩ năng:</i> Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Thước thẳng, phấn màu, bộ que lắp ghép hình học phẳng, phịng Tin học.
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Nêu đặc điểm của HCN ?
- HS + GV nhận xét
- HS nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính </b></i>
<i><b>chu vi HCN. (15')</b></i>
* Ơn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có
độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm,
7cm, 8cm, 9 cm
- HS quan sát
+ Hãy tính chu vi hình này? + HS thực hiện
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế
nào ?
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó
* Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có
chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi của hình chữ nhật
này?
- HS tính :
4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1
cạnh chiều rộng?
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm
+ Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy
lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh
của chiều dài?
- Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần
tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và
1 cạnh chiều dài.
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta
có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng
sau đó nhân với 2. Ta viết là:
+ HS nhắc lại
+ Nhiều HS nhắc lại qui tắc
(4 + 3) x 2 = 14 thức
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng
phải cùng 1 đơn vị đo.
<i><b>3. Thực hành: (14p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức
- GV yêu cầu HS làm bài trên máy tính
theo nhóm đơi.
- HS làm vào vở , HS làm trên máy
tính theo nhóm đơi.
- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ HS
Chậm tiến bộ
<i>Bài giải</i>
a. Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b. Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 13) x 2 = 80 (cm)
- GV chọn bài 1 HS làm mẫu, quảng bá
màn hình.
- Gọi HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi HS phân tích bài tốn - 1 HS phân tích
- 1HS làm vào bảng nhóm + Cả lớp
làm bài.
- GV theo dõi HS làm, giúp đỡ HS yếu <i>Bài giải </i>
Chu vi của mảnh đất đó là:
( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS tính chu vi để chọn
câu trả lời đúng.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài, chọn đáp án trên máy
tính.
+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188 (m)
- Yêu cầu HS thao tác trên máy tính chọn
đáp án.
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(54 + 40) x 2 = 188 (m)
- GV nhận xét Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi
HCN MNPQ
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p) </b>
- Nêu cơng thức tính chu vi HCN? - 2 HS nhắc lại.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 35: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kể được một số hoạt động nông nghiệp, thương mại, thông tin liên
lạc và giới thiệu về gia đình của em.
<i>2. Kĩ năng:</i> HS có kĩ năng nói tốt về các hoạt động nơng nghiệp, thương mại, giới
thiệu về gia đình.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Giấy A4, phiếu
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
- Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật
giao thông?
- Khi xe đạp lưu thông trên đường nếu
gặp đèn vàng làm gì? Đèn đỏ làm gì?
Đèn xanh làm gì?
- Giáo viên nhận xét tuyên dương
<b>B. Dạy học bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp <i>(1p)</i>
<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát hình theo</b></i>
<i><b>nhóm. (15p)</b></i>
<b>* </b>Chia lớp 6 nhóm phát phiếu, giao
nhiệm vụ
+ N1: Quan sát hình 1/67 (H1) tranh vẽ
gì? Thuộc hoạt động gì?
+ N2, 3: Quan sát (H2) tranh vẽ gì?
Thuộc hoạt động nào?
+ N 4, 5: Quan sát (H3) tranh vẽ gì?
Thuộc hoạt động nào?
+ N6: Quan sát (H4) tranh vẽ gì? Họ
đang làm gì? Thuộc lĩnh vực nào?
- Gọi các nhóm nêu ý kiến
- GV nhận xét, chốt ý đúng các nhóm
<i><b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân:</b></i>
<i><b>(14p)</b></i>
- Y/C HS vẽ sơ đồ giói thiệu các thành
viên trong gia đình vào giấy A4
- Khi đi xe đạp cần phải đi bên phải,
đúng phần đường dành cho người đi
xe đạp. Không đi vào đường ngược
chiều.
- Khi xe đạp lưu thông trên đường nếu
gặp đèn vàng bắt đầu hãm phanh đi
chậm lại. Đèn đỏ dừng ngay vạch quy
định khơng được đạp xe lên. Đèn xanh
thì xe chạy.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm trưởng nhận phiếu, hướng
dẫn các bạn quan sát tranh SGK trả lời
câu hỏi.
- Hình vẽ trung tâm thông tin quốc tế
của Việt Nam. Thuộc hoạt động thông
tin liên lạc.
- Tranh vẽ các nhân viên bán vải, nệm
và khách hàng đang mua vải. Thuộc
hoạt động thương mại.
- Tranh vẽ các bác nông dân đang thu
hoạch lúa. Thuộc hoạt động nơng
nghiệp.
- Gọi HS trình bày
- Giáo viên theo dõi nhận xét, xem học
sinh vẽ giới thiệu có đúng khơng căn cứ
vào đó đánh giá học sinh.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường
giới thiệu các thành viên trong gia
đình mình.
- Từng cá nhân xung phong trình bày.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 02/01/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 05 tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 87: CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài cạnh x 4).
<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có
nội dung liên quan đến chu vi hình vng.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Thước thẳng, phấn mầu, Bộ que lắp ghép hình học phẳng.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- HS + GV nhận xét.
- 2 HS nêu đặc điểm của hình vng.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức </b></i>
<i><b>tính chu vi hình vng. (15p)</b></i>
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài
3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi hình vng
ABCD?
+ Em hãy tính theo cách khác.
+ HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
+ 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của hình vng? - 3 là độ dài cạnh của hình vng.
+ HV có mấy cạnh, các cạnh như thế
nào với nhau?
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
* Vì thế ta có cách tính chu vi hình
vng như thế nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
<i><b>3. Thực hành: (15p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Viết vào ô trống </b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu làm nháp - HS làm nháp, 3 HS lên bảng thực
- GV chữa bài 12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở. <i>Bài giải</i>
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
- GV chữa bài
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài tốn. - HS phân tích bài.
- u cầu làm vở. - 1 HS lên bảng
- GV theo dõi HS làm bài <i>Bài giải</i>
Chiều dài của hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
60 + 20) x 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160 cm
- GV chữa bài nhận xét cho HS.
<i><b>Bài 4: Tính chu vi hình vng</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS tự làm bài.
<i>Bài giải </i>
Cạnh của hình vng MNPQ là 3 cm.
Chu vi của hình vng MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
<b>C. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN? - 2 HS nhắc lại.
- Đánh giá tiết học, về nhà làm BT.
<b></b>
---CHÍNH TẢ
<b>Tiết 35: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ yêu cầu kỹ năng đọc như tiết 1.
<i>2. Kĩ năng:</i> Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2).
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia (tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20 –
11, viết giấy mời thầy (cô) Hiệu trưởng).
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra: (5p)</b>
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (1')</b></i>
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: </b></i>Lớp em tổ chức liên hoan chào
mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
Em hãy viết giấy mời cô hiệu trưởng theo
- HS đọc yêu cầu của bài và mẫu giấy
mời.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để
viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng,
ngắn gọn …
- GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cơ hiệu trưởng trường
TH…
Trân trọng kính mời cơ
Tới dự: Buổi liên hoan…
Vào hồi: ……giờ…….. phút…,
ngày ... tháng ... năm 200
Tại: Phòng học lớp 3B
Chúng em rất mong được đón cơ.
Ngày 17/11/2017
T.M lớp
Lớp trưởng
- GV yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài
- HS làm vào VBT.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<i><b>* QTE</b></i>: Quyền được tham gia tổ chức liên
hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11, viết giấy mời thầy (cơ) Hiệu trưởng
<b>C. Củng cố, dặn dị: (2)</b>
- Đánh giá tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 54: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
<i>2. Kĩ năng:</i> Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học<i>.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện yêu cầu của GV.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp
<i><b>2. Ôn tập: </b></i>
- HS lắng nghe.
<i><b>Bài 1: Ơn tập và học thuộc lịng</b></i>
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm phiếu - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài. - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: </b></i>Em điền <i><b>dấu chấm</b></i> hay <i><b>dấu phẩy</b></i>
vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau?
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc chú giải
- GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài cá nhân
- GV treo bảng phụ lên bảng lớp. - HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
trong đoạn văn, chốt lại lời giải đúng.
- HS đọc lại đoạn văn
Cà Mau đất xốp. Mưa nắng, đất nẻ chân
sâu vào trong lòng đất.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
<i></i>
---ĐẠO ĐỨC
<b>Tiết 18: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố lại những kiến thức đã học về các nội dung: chia sẻ vui buồn
cùng bạn, tích cực tham gia việc trường, việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
giềng, biết ơn các thương binh, liệt sĩ.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS biết ứng xử và nhận xét những hành vi đúng với các chuẩn mực
đạo đức đã học.
<i>3. Thái độ</i>: Giúp học sinh có các hành vi ứng xử đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<i>1. Giáo viên</i>: Phiếu bài tập, thẻ Đ - S, phiếu học tập…
<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài mới:</b></i> trực tiếp (2p)
<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (12 phút)</b></i>
- <i>Bước 1</i>: GV đưa ra các câu lệnh:
- Chia các nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
+ Khi bạn có chuyện vui, em sẽ làm gì?
+ Khi bạn có chuyện buồn, em sẽ làm gì?
+ Em đã làm những việc gì để chia sẻ vui buồn
cùng bạn?
+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia việc
+ Các em đã tham gia những việc gì ở trường,
ở lớp?
+ Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm,
láng giềng?
+ Em đã làm những việc gì để giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng?
+ Thương binh, liệt sĩ là những người như thế
nào?
+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
các em phải làm gì?
- <i>Bước 2:</i>
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- HS để sách vở lên bàn.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm trưởng nhận nhiệm
vụ và điều khiển các bạn trong
nhóm thảo luận.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại từng nội dung
đã ôn tập, chuyển ý sang hoạt động 2.
<i><b>* Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân (10 phút)</b></i>
- <i>Nội dung:</i>
+ Khi bạn có chuyện vui hay buồn, em phải
làm gì?
+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia việc
trường, việc lớp?
+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
em phải làm gì?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà con lối xóm?
- Hs làm bài.
- Gọi một số HS đọc bài của mình.
- GV chấm tại chỗ từ 5 đến 7 bài, nhận xét
- Thu hết bài của HS để chấm.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>
- 4 HS đọc lại các phần ghi nhớ đã ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhóm khác bổ sung.
- Làm việc cá nhân.
- Một số HS đọc bài làm của
mình.
- 4 HS đọc.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 03/01/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 06 tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>Tiết 36: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
- Biết phân, rác thải nếu khơng xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh.
<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường.
<i><b>* SDNLTK&HQ: </b></i>GD HS biết phân loại và xử lí rác hợp vệ sinh như một số rác
như: rau, củ, quả,… có thể làm phân bón, một số rác có thể tái chế thành các sản
phẩm khác, như vậy đã giảm thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu, góp phần
TKNL và SDNL có hiệu quả.
<i><b>* BVMT:</b></i> Liên hệ với mơi trường vùng biển có ý thức tham giữ vệ sinh mơi trường
biển, đảo.
<i><b>* GD biển đảo: </b></i>Liên hệ với môi trường vùng biển (đối với với HS vùng biển).
<b>II. Kĩ năng sống</b>
- KN quan sát tìm kiếm và xử lí thơng tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của
các sinh vật sống trong rác tới sức khoẻ con người.
<b>III. Đồ dùng học tập</b>
- Phiếu học tập, máy tính bảng, máy tính.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp (1p)
<i><b>2. Các hoạt động thực hành: (28p)</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm: (14p)</b></i>
<i>* Bước 1: Thảo luận nhóm</i>
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và phát
phiếu thảo luận các câu hỏi sau:
<i>* N1+2: Quan sát hình 1 SGK</i>. Nói cảm giác
của bạn khi qua đống rác có tác hại gì với sức
khoẻ con người?
<i>* N3+4: Quan sát hình 2 SGK</i>
- Những sinh vật nào thường sống ở đống rác?
Chúng có tác hại gì cho sức khoẻ con người.
<i>* Bước 2:</i> Giáo viên gọi đại diện các nhóm
trình bày, nhóm khác bổ sung.
<i><b>* GV kết luận:</b></i> Trong các loại rác có những
loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn
gây bệnh như: chuột, dán, ruồi,... thường sống
ở những nơi có rác chúng là những con vật
trung gian truyền bệnh cho con người.
<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp (10p)</b></i>
<i>* Bước 1:</i> Từng cặp trong bàn quan sát tranh
SGK trang 69, tranh ảnh sưu tầm, trả lời câu
<i>* Bước 2: Một số nhóm trình bày</i>
- Việc làm của bạn trai đem rác ra đổ vệ
đường là đúng hay sai? Vì sao?
- Cơ cơng nhân đang làm gì?
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- Học sinh nghe giới thiệu
- HS thảo luận nhóm theo phiếu
<b>+ N1+2:</b> Khi qua đống rác có cảm
giác rất khó chịu vì mồ hơi thối của
rác (vỏ đồ hộp, giấy gói thức ăn,
súc vật chết, rau quả thối,...) làm ta
khó thở nếu để lâu sẽ ảnh hưởng
đến sức khoẻ con người.
<b>+ N3+4:</b> Những sinh vật thường
sống ở đống rác như: Chuột, gián,
muỗi, ruồi,… Chúng có tác hại rất
lớn đến sức khoẻ con người, xác
của súc vật chết vứt bừa bãi sẽ bị
thối nhiều nấm bệnh là nơi sinh sản
- HS lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh theo cặp
N1
- Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.
- Việc làm của bạn trong hình 3 là
sai. Vì bạn đem rác đổ ra vệ đường
làm ô nhiễm môi trường, không
đẹp hè phố.
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Việc đổ rác vào thùng có nên làm hay
khơng? Vì sao?
- Chú cơng nhân đang làm gì? Việc làm dó
đúng hay sai?
* GV chốt bài
<i><b>c. Hoạt động 3: Liên hệ: (9p)</b></i>
- Cả lớp theo dõi và trả lời
<i><b>* BVMT, GD biển đảo: </b></i>Em cần phải làm gì
để giữ vệ sinh nơi cơng cộng?
- GV liên hệ với môi trường vùng biển (đối
với với HS vùng biển).
- Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em?
<i>* SDNLTK&HQ: </i>biết phân loại và xử lí rác
hợp vệ sinh như một số rác như: rau, củ, quả,
… có thể làm phân bón, một số rác có thể tái
chế thành các sản phẩm khác, như vậy đã
giảm thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu,
góp phần TKNL và SDNL có hiệu quả.
<i>* Ứng dụng PHTM</i>
- GV cho HS tìm hiểu trên mạng Internet cách
xử lý rác.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài: Vệ sinh môi trường (tiếp)
đổ.
- Bạn nhỏ đang cho rác vào thùng
rác.
- Rất nên làm vì đổ đúng nơi qui
định.
- Chú đang đào hố chơn rác. Việc
làm đó đúng vì làm như vậy vừa
sạch vừa có phân bón ruộng.
- HS trả lời.
+ Cần có ý thức bảo vệ môi trường
nơi công cộng.
+ Không bẻ cây, cành cây, vứt rác
bừa bãi.
+ Em không nên vứt rác ra ngoài
đường.
+ Nhắc nhở bạn cùng thực hiện với
em. Không khạc nhổ, đi tiểu tiện
xong dội nước sạch sẽ.
- Chơn, đốt, ủ, tái chế
- HS sử dụng máy tính bảng tìm
- HS lắng nghe.
<i></i>
---THỂ DỤC
<b>Tiết 35: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay phải,
trái đúng cách. Chơi trò chơi “Đua ngựa”.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- HS biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Phương tiện: còi, cờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo
1- 4 hàng dọc.
Các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định, YC
mỗi HS đều được tập làm chỉ huy ít nhất 1 lần.
GV đi đến từng tổ quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ HS.
- Ôn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng
phải trái.
Cả lớp cùng thực hiện theo đội hình hàng dọc.GV
điều khiển.
* Từng tổ lên trình diễn đi đều và đi chuyển hướng
phải trái.
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.
- GV điều khiển choHS chơi.Chú ý nhắc nhở đảm
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
- Về nhà ôn các nội dung ĐHĐN và RLTTCB đã
học.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
<i></i>
---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>BÀI 5: HỒ CHÍ MINH VỚI THIẾU NHI ĐỨC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu được tấm lòng yêu thương rộng lớn của Bác Hồ dành cho thiếu
nhi trên toàn thế giới
<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu được thiếu nhi thế giới là anh em một nhà, không phân biệt dân
tộc, màu da. Chúng ta phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè quốc tế.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<i>1. Giáo viên:</i> Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3, phiếu
học tập.
<i>2. Học sinh:</i> Sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (3’)</b>
- Câu chuyện cho em hiểu thêm điều gì về Bác
Hồ? HS trả lời, nhận xét.
- Giới thiệu bàitrực tiếp.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc hiểu (15’)</b>
<i><b>* Hoạt động cá nhân:</b></i>
- GV kể lại câu chuyện <i>“Hồ Chí Minh với </i>
<i>thiếu nhi Đức”</i>
+ Vì sao Bác lại đề nghị cho ơ tơ dừng lại?
+ Bác đã có những hành động nào đối với các
cháu thiếu nhi Đức?
+ Chi tiết nào cho chúng ta thấy Bác rất yêu và
quan tâm tới các cháu thiếu nhi Đức?
<i><b>* Hoạt động nhóm</b></i>
+ Em học được gì qua câu chuyện trên?
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành - ứng dụng (15’)</b>
<i><b>* Hoạt động cá nhân:</b></i>
-GV phát phiếu học tập cho HS điền vào.
- Điền chữ Đ vào ô trống trườc hành động em
cho là đúng và S vào ô trống trườc hành động
em cho là sai.
+ Tò mò đi theo trêu chọc bạn nhỏ người nước
ngoài.
+ Ủng hộ quần áo, sách vở giúp các bạn nhỏ
nghèo Cu-ba
+ Giới thiệu về đất nước với các bạn nhỏ nước
ngoài đến VN.
+ Các bạn nhỏ nước ngồi ở rất xa, khơng thể
giúp đỡ các bạn
+ Chỉ đường tận tình cho người nước ngoài
khi họ cần sự giúp đỡ
- GV thu phiếu - sửa bài cho HS, biểu dương
các em làm đúng nhất.
<i><b>* Hoạt động nhóm:</b>Trị chơi đóng vai</i>
-GV hướng dẫn HS chơi, luật chơi.
- HS làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Lần lượt các em giới thiệu về đất nước của
mình.
- GV nhận xét.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung.
- HS làm phiếu học tập
- Lớp nhận xét
- Nộp phiếu
- HS thực hiện theo hướng dẫn
và tham gia chơi.
- Cho cả lớp hát bài: “Thiếu nhi thế giới liên
hoan”
<b>4. Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá (5’)</b>
- Em học được gì qua câu chuyện trên?
- GV liên hệ thực tế, giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 88: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn
có nội dung hình học.
<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có
nội dung liên quan đến chu vi hình vng.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, SGK.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Nêu cách tính chu vi HV?
- HS + GV nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp - HS lắng nghe.
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- Nhóm 1 làm mục a.
- Nhóm 2 làm mục a, b.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đáp số: 100 m
b) Chu vi HCN là:
(15 + 18) x 2 = 66 (cm)
Đáp số: 66 cm
<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ hs yếu.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó
đổi thành mét
Bài giải
Chu vi khung bức tranh là:
50 x 4 = 200 (cm)
- GV gọi HS nhận xét.
Đáp số: 2m
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài <i><b>Bài giải</b></i>
Độ dài của cạnh hình vng là
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- Yêu cầu làm vào vở.
- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ HS yếu.
- HS phân tích bài tốn.
<i>Bài giải</i>
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40 (m)
Đáp số: 40 cm
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2)
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện yêu cầu của HS.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i> Trực tiếp - HS lắng nghe.
<i><b>2. Ôn tập: </b></i>
* Kiểm tra đọc:
- GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
HTL.
- HS chọn bài trong 2 phút.
- GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã
- GV nhận xét tuyên dương
<i> Bài 2: </i>Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết
một lá đơn đề nghị thư viện trường cấp
lại thẻ cho em.
- GV giọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin
cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn
này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ
đọc sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục nội dung, câu: Em làm đơn này
xin đề nghị thư viện … cần đổi thành:
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia viết đơn
xin cấp lại thẻ đọc sách.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- GV hệ thống bài. - Lắng nghe
- Đánh giá tiết học.
- Dặn dò về nhà. Chuẩn bị bài sau.
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 18: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà
em quý mến (BT2)
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em
yêu quý.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: </b></i>Hãy viết thư thăm một người thân
hoặc một người mà em quý mến..
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư. - Một người thân hoặc một người
mình quý mến.
+ Nội dung thư? - Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình
ăn ở, học tập, làm việc …
+ Các em chọn viết thư cho ai? - 3 - 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về
những điều gì?
- HS nêu.
VD: - Em viết thư cho bà để hỏi thăm
sức khoẻ của bà vì nghe tin bà bị ốm,
vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức
khoẻ của bà thế nào.
- Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác
để chia vui với bạn vì nghe tin bạn
vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu
nhi ở thành phố …
- GV yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu. - Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia viết thư
thăm hỏi người thân hoặc một người mà
em yêu quý.
- HS lắng nghe.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe.
- Đánh giá tiết học.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 04/01/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 07tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<b> KIỂM TRA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS nêu lại nguyên nhân gây ra động đất.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình.
<i>3. Thái độ:</i> HS thêm u mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra
<b>III. Hoạt động dạy học (33’)</b>
-Cho HS làm bài trên giấy kiểm tra.
<b>A. Lý thuyết: (5đ)</b>
1. Các em hãy kể tên một vài hiện tượng tự nhiên gây ảnh hưởng đến đời sống của
con người, các loài sinh vật khác? (2đ)
2. Kể tên một số Tỉnh thành trên toàn Đất nước Việt Nam thường hay gặp và hứng
chịu ảnh hưởng do các hiện tượng tự nhiên gây nên? (2đ)
3. Đối với những khu vực bị ngập lụt, người ta thường sử dụng máy bay trực thăng
để thực hiện các nhiệm vụ cứu hộ, vậy theo các em những nhiệm vụ đó là gì? (1đ)
<b>B. Lập trình: (5đ)</b>
1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)
2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)
<b>C. Củng cố (2p)</b>
- Thu bài, nhận xét giờ học.
<i></i>
---THỂ DỤC
<b>Tiết 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Sơ kết học kì I. Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong
HKI. Chơi trò chơi “Đua ngựa”.
<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết tham gia chơi tương đối chủ động.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an tồn.
- Phương tiện: 1 cịi, cờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân tập.
- Chơi trò chơ “Kết bạn”.
- Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
<b> 2. Phần cơ bản (20p)</b>
- Sơ kết học kì I.
- GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ
năng đã học trong học kì (kể cả tên gọi, khẩu lệnh,
cách thực hiện).
+ Tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số.
+ Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản: Đi vượt chướng
ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái.
+ Trị chơi vận động là: Tìm người chỉ huy, Thi
đua xếp hàng. Mèo đuổi chuột, Chim về tổ, Đua
ngựa.
Trong quá trình nhắc lại các kiến thức kĩ năng trên.
GV gọi một số em lên thực hiện động tác đúng,
đẹp.
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.
<sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét, khen ngợi
và biểu dương những HS thực hiện động tác chính
- Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung và các
động tác rèn luyện tư thế cơ bản.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
<i></i>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số
với (cho) số có một chữ số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn về tìm một
phần mấy của một số.
<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u thích mơn học.
II. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm trài bài cũ: (5p)</b>
- Nêu qui tắc tính giá trị BT? (3 HS)
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? (2 HS)
- HS + GV nhận xét
- 3 HS lên bảng nêu quy tắc.
- 2 HS lên bảng nêu đặc điểm.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>
- HS lắng nghe.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm
bài.
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5
…
- Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
<i><b>Bài 2: Tính </b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện nháp - HS thực hiện nháp, 4 HS lên bảng.
- Nhóm 1 làm cột 1, 2, 3.
- Nhóm 2 làm cột 1, 2, 3, 4.
47 281 872 2 954 5
x 5 x 3
- GV sửa sai cho HS.
<i><b>Bài 3: Bài toán </b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu
- Yêu cầu HS giải vào vở. <i>Bài giải</i>
Chu vi vườn cây hình chữ nhật là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)
Đáp số: 320 m
- GV chữa bài, nhận xét HS.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầuBT
- Yêu cầu HS phân tích bài tốn. - 2 HS phân tích BT
- u cầu HS giải vào vở. <i>Bài giải</i>
- GV theo dõi hs làm bài giúp đỡ hs yếu Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS nhận xét Đáp số: 54 m
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 5: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu
- Yêu cầu làm vào nháp, 3 HS lên bảng 25 x 2 + 30 = 50 + 30
= 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
= 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
- GV chữa bài = 85
<b>C. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
<b></b>
---CHÍNH TẢ
<b>Tiết 36: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>2. Kĩ năng:</i> Điền được dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ chấm
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp (1p) - HS lắng nghe.
<i><b>2. Ôn tập: (29p)</b></i>
* Kiểm tra tập đọc.
- GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
tập đọc .
- Xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: </b></i>Chép mẩu chuyện vào vở. Nhớ điền
dấu chấm hoặc dầu phẩy cịn thiếu vào chỗ
thích hợp.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp yêu cầu HS chép mẩu chuyện
“Người nhát nhất” vào vở.
- HS chép bài
+ Điền những dấu chấm hoặc dấu phẩy còn
thiếu.
- HS làm việc cá nhân
+ Gọi HS đọc đáp án? - HS đọc bài làm
+ Gọi các HS khác nhận xét bổ sung - 3 - 4 HS nhận xét bổ xung
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4p)</b>
- Đánh giá tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 05/01/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 08 tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>
TỐN
<b>Tiết 90: ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Thành thạo làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với
(cho) số có một chữ số.
- Thành thạo tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn về tìm một
phần mấy của một số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn học sinh có tính tự giác, kiên trì trong học Toán.
<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
487 + 302 660 – 251 124 x 3 480 : 6
……… ……… ……… ...
……… ……… ……… ...
……… ……… …..……….. ...
<b>Bài 2: Tìm x</b>
a) x – 47 = 26 b) 54 : x = 6 c) x : 2 = 26
………... ………. ………..
………... ………... ………..
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
2dm = …….cm 3m2dm =……dm 4m2cm =…...cm
9m =………mm 2hm5m =……..m 202cm =….m….cm
<b>Bài 4.</b> Trong thùng có 36 lít dầu, người ta đã bán đi 1/4 số lít dầu đã có trong thùng.
Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu?
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………
<b>Bài 5:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251cm. Tính:
a) Nửa chu vi hình chữ nhật.
b) Chiều rộng hình chữ nhật.
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………
<i></i>
---TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 8) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1
<i>2. Kĩ năng:</i> Tìm được những đáp án đúng trong câu văn (BT2)
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp. - HS lắng nghe.
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc: </b></i>
<i>a. GV yêu cầu HS đọc thầm bài “Đường vào </i>
<i>bản”</i>
- HS đọc thầm bài tập đọc
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
<i>b. Dựa vào đoạn văn chọn ý đúng trong các </i>
<i>câu trả lời dưới đây.</i>
? Đoạn văn trên miêu tả vùng nào? - 2 HS nêu yêu cầu BT
a. vùng núi, b. vùng biển, c. vùng đồng bằng - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý
kiến
- GV chốt ý đúng: a. vùng núi
? Mục đích chính của bài văn miêu tả cái gì? - HS làm việc cá nhân
- Gọi HS trả lời, nhận xét
-> GV chốt lại lời giải đúng: b. tả con đường
- HS trả lời
? Vật gì nằm ngang đường vào bản?
- Gọi HS nhận xét, tuyên dương
- GV chốt ý đúng: c. một con suối
? Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh
- HS trả lời
- GV gọi HS trả lời yêu cầu - 2 HS TL yêu cầu
- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng: b. Hai hình ảnh
? Trong các câu dưới đây câu nào khơng có
hình ảnh so sánh?
<b>C. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
<b></b>
---KĨ NĂNG SỐNG + SINH HOẠT
<b>A. KĨ NĂNG SỐNG (20P)</b>
<b>BÀI 7: KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN </b>
<b>KẾ HOẠCH HỌC TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Giúp HS biết được tầm quan trọng của việc lập kế hoạch học tâp.
- Hiểu được một số yêu cầu để lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch học tập.
<i>2. Kĩ năng:</i> Qua bài rèn cho HS kĩ năng vận dụng một số yêu cầu để lập và thực
hiện kế hoạch học tập hiệu quả.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
- Vở bài tập KNS
III. Hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Nêu những việc mình có thể làm để chia
sẻ với người thân?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: 15’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>
- GV giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>b. Hướng dẫn HS hoạt động</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản</b></i>
- Gv cho HS đọc nội dung tình huống trải
nghiệm trong SGK
- Hãy xem những thông tin bên dưới và cho
biết trong 4 bạn, bạn nào biết lập và thực
hiện kế hoạch học tập? Vì sao?
+ Xuân thường đi học muộn.
+ Buổi tối, Hạ thường bắt đầu ôn bài rất
muộn nên phải thức đến khuya.
+ Thu luôn xem kế hoạch học tập vào mỗi
buổi sáng.
+ Đơng thường qn giờ học nhóm.
- Gv cho HS thảo luận nhóm đơi các câu
hỏi:
<i>? </i>Bạn nào biết lập và thực hiện kế hoạch
học tập? Vì sao?
- Gọi đại diện một số nhóm lên trả lời
- KL: Việc lập kế hoạch học tập sẽ giúp
chúng ta học tập tốt và có hiệu quả hơn.
Như vậy chúng ta mới có thể tiến bộ.
* Chia sẻ - phản hồi:
- Yêu cầu hs đọc bài.
- GV chuẩn bị đồ dùng thực hành.
- u cầu hs thảo luận nhóm đơi để sắp xếp
mỗi thứ (đá, sỏi, cát, nước) trong bình tượng
trưng cho thời gian em dành cho chúng một
cách hợp lí.
- KL: Đá tượng trưng cho những việc làm
quan trọng nhất như học bài, làm bài tập,
làm việc nhóm sẽ cho vào bình nhiều nhất.
Sau đó là sỏi tượng trưng cho những việc
- 2 HS trả lời
- 3 HS đọc
- HS thảo luận nhóm bàn theo
từng câu hỏi.
- Bạn Thu biết lập và thực hiện kế
hoạch học tập. Vì bạn đã lập kế
hoạch học tập cho một ngày và
luôn xem kế hoạch học tập vào
mỗi buổi sáng.
- Đại diện nhóm lên trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài.
- HS thảo luận nhóm và nêu ý
kiến.
cần thiết như đọc trước bài mới, phát biểu ý
kiến. Tiếp theo là một lượng nhỏ cát tượng
trưng cho những việc nhỏ như đọc truyện để
thư giãn. Và sau cùng là nước tượng trưng
cho những việc vui chơi, giải trí.
* Xử lí tình huống:
u cầu hs đọc bảng kế hoạch học tập của
bạn Trung và thảo luận nhóm điền thơng tin
vào phần rút kinh nghiệm
* KL: Người thành công, phần nhiều, họ có
kế hoạch hành động. Người có kế hoạch
hành động thường dễ đạt được mục đích.
<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thực hành</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập rèn luyện và
định hướng ứng dụng trang 34, 35 sgk.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS quan sát và lập kế hoạch
học tập trong tuần cho mình trong tuần theo
mẫu.
- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành.
<i><b>Hoạt động 3: Hoạt động ứng dụng</b></i>
- HS đọc yêu cầu: Sử dụng tờ giấy A3, vẽ
và trang trí thật đẹp kế hoạch học tập trong
tuần của em, sau đó dán ở góc học tập của
mình.
- GV cho học sinh quan sát một số hình ảnh
mẫu để thực hiện.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 1’</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà xem lại bài, xem trước bài sau
- HS thảo luận nhóm đưa ra ý
kiến. Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân
- HS thực hiện
<b>B. SINH HOẠT (20P)</b>
<b>TUẦN 18</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 18 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 19.
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 19.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>
<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.
<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 18.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>
* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:
- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
<i><b>Tồn tạị:</b></i>
- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 19 (5p)</b></i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở học kì II.
- Đoàn kết, yêu thương bạn.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.
- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (5p)</b></i>
- Lập nhóm hát về chủ đề: “Mừng đảng - Mừng xuân”.
- Dọn vệ sinh lớp học.