Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo an lớp 4 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.35 KB, 52 trang )

tuần 18
Thứ hai , ngày 7 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
ôn ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong học kỳ I.
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu trả lời 1 2 câu
hỏi. Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc và truyện kể thuộc 2 chủ
điểm có chí thì nên và tiếng sáo diều.
- HS có ý thực học bộ môn.Ham đọc sách.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ kẻ sẵn bài 2(174).
- Phiếu ghi các bài tập đọc HTL.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạyhọc
A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc bài: Rất nhiều mặt trăng
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Hình thức: Cho HS lên bốc thăm,
bốc vào bài nào thì đọc và trả lời bài
đó.
- GV nhận xét cho điểm từng HS
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2: - GV
đa bảng phụ
- Lu ý chỉ ghi lại điều cần nhớ về
các bài tập đọc và truyện kể.
- GV chốt lại ý đúng các bài tập đọc
là truyện kể thuộc 2 chủ điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học.


- Dặn HS ôn tập để chuẩn bị kiểm
tra học Kỳ I.
- Lần lợt từng HS lên bốc thăm đọc và trả lời
câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét theo các yêu cầu ghi ở từng
cột
- HS đọc lại bảng tóm tắt.
__________________________________
Toán
dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9để làm các bài tập
- Giáo duc HS tính cẩn thận, trình bày khoa học
II. Đồ dùng dạy học : SGK
1
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : -1HS yếu chữa lại bài 3 (96)
- GV chấm 1 số VBT
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
- Lấy VD về các số chia hết cho 9,
các số không chia hết cho 9 ?
- Nhìn vào các số chia hết cho 9 tìm
ra đặc điểm của các số chia hết cho 9?

(GV gợi ý tính nhẩm tổng các chữ số
của các số )
- Tơng tự những số không chia hết
cho 9 có đặc điểm gì ?
-Vậy theo em những số ntn thì chia
hết cho 9?
- GV KL về dấu hiệu chia hết cho 9
3. Thực hành (20)
Bài1 (97 )-GV yêu cầu
-HS giải thích đối với từng trờng hợp
? Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
Bài 2(97): tơng tự bài 1
Bài 3(97): GV cho HS làm và nêu kết
quả
Bài 4 (97)Hớng dẫn HS làm mẫu TH1
? Làm thế nào để tìm đợc chữ số thích
hợp?
- GVHD theo 2 cách
- Các trờng hơp khác nhẩm tơng tự
- GV chấm một số bài
- Nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9 ?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS tự lấy VD ghi lên bảng: 9 ;27 ;81
- HS khác bổ xung 12 ; 24

- HS nêu
- HS nêu và rút ra nhận xét: Các số có tổng

các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Vài HS nêu lại dấu hiệu
- HS đọc yêu cầu
- HS yếu nêu cách làm
- HS làm vài HS chữa
- HS nêu
-Cả lớp nhận xét, bổ sung
- HS tự viết
-HS nêu miệng KQ
- HS theo dõi
- HS kháTL
- HS làm vào vở
- 1 HS chữa bài
____________________________________
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I
I.Mục tiêu :
- Hệ thống hoá và củng cố các bài đạo đức từ bài 6 đến bài 8.
- Vận dụng các chuẩn mực đạo đức vào cuộc sống.
- GD HS có ý thức đạo đức tốt.
II. Đồ dùng dạy học
2
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A Kiểm tra bài cũ - Vì sao ta phải yêu lao động?
- Đọc ca dao tục ngữ, thành ngữ nói về ý nghĩa t/d của lao động?
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập
- Em hãy kể tên các bài đạo đức từ
bài 6 đến bài 8?

* Hớng dẫn HS ôn bài 6: Hiếu thảo
với ông bà cha mẹ.
- Vì sao ta phải hiếu thảo với ông bà
cha mẹ?
- Em đã làm gì để tỏ lòng hiếu thảo
với ông bà cha mẹ?
- GV chốt lại nội dung bài 6
* Hớng dẫn HS ôn tập bài 7, bài 8 t-
ơng tự.
- GV hớng dẫn HS một số bài tập
khó ở các bài đạo đức đã học.
- Tổ chức cho HS liên hệ bản thân.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn tập chuẩn bị KT cuối kỳ
I.
- Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
- Biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Yêu lao động.
- HS nêu.
- Một số HS khác nhận xét.
- HS tự liên hệ NX.
____________________________________

Khoa học
Không khí cần cho sự cháy
I. Mục tiêu:
- HS biết làm thí nghiệm chứng minh không khí cần cho sự cháy. Nói về vai trò của
khí nitơ đối với sự cháy diễn ra trong không khí.

- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy.
- HS ham tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Chuẩn bị theo nhóm:
+ Hai lọ thuỷ tinh, 2 cây nến bằng nhau.
+ 1 lọ thuỷ tinh không có đáy, nến đế kê.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ - Trả và công bố bài kiểm tra cuối kỳ I.
- Động viên HS học tốt ở học kì II
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Bài giảng
3
HĐ1: Tìm hiểu vai trò của ô xi đối
với sự cháy.
* MT: Làm thí nghiệm chứng minh:
Càng nhiều không khí càng có nhiều
ô xi.
* CTH:
B1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV chia nhóm đề nghị các nhóm
báo cáo việc chuẩn bị các đồ dùng
để làm thí nghiệm.
- Yêu cầu HS đọc mục thực hành để
biết cách làm.
B2: HS thực hành nh chỉ dẫn trong
SGK.
B3: GV giúp HS rút ra kết luận sau
thí nghiệm.
Kết luận: nh SGK

HĐ 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy
và ứng dụng trong cuộc sống.
* MT: Làm thí nghiệm chứng minh
không khí đợc lu thông để sự cháy
diễn ra liên tục Nêu ứng dụng.
* CTH:
B1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV chia nhóm và nhóm trởng báo
cáo việc chuẩn bị.
- Yêu cầu HS đọc mục thực hành
trang 70, 71 để biết cách làm.
B2: GV hớng dẫn HS thực hành.
B3: GV nhận xét.
Kết luận: nh SGK.
3. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại tóm tắt.
- NX giờ học, chuẩn bị bài sau.
- HS ngồi theo nhóm.
- Nhóm trởng báo cáo.
- Th ký ghi laị theo mẫu
Kích thớc lọ
thuỷ tinh
Thời gian
cháy
Giải thích
Lọ thuỷ tinh
to
Lọ thuỷ tinh
nhỏ
- Đại diện các nhóm trình bày NX, bổ

sung.
- Ngồi theo nhóm.
- Nhóm trởng báo cáo.
- HS làm thí nghiệm nh mục 1 trang 70
NX kết quả.
- HS làm thí nghiệm nh mục 2 trang 71 và
thảo luận giải thích nguyên nhân làm cho
ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh
không có đáy đợc kê lên đế không kín.
- Đại diện các nhóm trình bày.
-HS đọc mục tóm tắt
________________________________
Bồi d ỡng toán
Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9,
Giải toán có lời văn
I.Mục tiêu:
- Củng cố, dấu hiệu chia hết cho 9. Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia cho 9, kỹ năng giải toán có lời văn.
- HS có tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
4
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,5 ,9 và cho VD?
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập
a. Củng cố lý thuyết
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, và 9?
- Số ntn chia hết cho cả 2, 5 và 9?
b. Thực hành

Bài 1: Cho các số
84; 1008;2115;781;9918;156; 2502.
a. Số nào chia hết cho 2.
b. Số nào chia hết cho 9.
Bài 2:
a, Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để
dợc số chia hết cho 9
13...; 2...4; ...06; 4...5
b, Viết ... để đợc số vừa chia hết cho 5 vừa
chia hết cho 9:
36...; 31...;
Bài 3: Lan có một số kẹo ít hơn 55 cái và
nhiều hơn 40 cái.Nếu Lan đem số kẹo đó
chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 9
bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao
nhiêu kẹo?
- GV chấm một số bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Dặn ôn tập, chuẩn bị kiểm tra cuối kỳ I.
- HS nêu.
- HS đọc đầu bài.
- HS tự làm.
- Một số HS chữa.
- Nhận xét.
- HS đọc đầu bài.
- HS tự làm.
- Một số HS chữa.
- Nhận xét.

- HS đọc đầu bài.
- Tóm tắt.
- Nhận dạng toán chữa bài.
___________________________________________________________________

Thứ ba, ngày 8 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
ôn ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc, đặt câu, hiểu các thành ngữ, tục ngữ.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc thuộc lòng. Ôn kỹ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết
về nhân vật ( trong các bài tập đọc). ôn các thành ngữ, tục ngữ đã đọc qua bài thực
hành.
- HS có ý thức tự giác trong giờ ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
5
IV. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ - Đọc một bài tập đọc mà em thích?.
- GV hỏi ND của bài tập đọc đó.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
Thực hiện nh tiết 1.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2(174)
-Đặt câu với những từ ngữ thích hợp
để nhận xét về các nhân vật.
-GV nhận xét.
Bài 3 (174): Chọn những thành ngữ,
tục ngữ thích hợp để khuyến khích

hoặc khuyên nhủ bạn.
- GV nhắc lại HS xem lại BT đọc
Có chí thì nên để nhớ lại các câu
thành ngữ đã học.
- GV cho điểm một số HS làm bài
tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Dặn những em cha kiểm tra đọc về
nhà tiếp tục ôn.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở BT.
- HS tiếp nối đọc những câu văn đã đặt cả
lớp NX.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS viết nhanh vào vở những câu thành ngữ,
tục ngữ.
- Một số HS làm bài trên phiếu.
- Cả lớp NX, bổ sung, kết luận về lời giải
đúng.
- HS đọc lại những câu thành ngữ đó.
_______________________________________

Tiếng Việt
Ôn ( tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc HTL. ôn luỵên về các kiểu mở bài và kết bài
trong bài văn kể chuyện.
- Rèn kỹ năng đọc đúng và diễn cảm. Vận dụng để viết mở bài, kết bài.

- HS có ý thức tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV.Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc lại bài 3 (173) viết đoạn văn tả bên trong cái cặp.
B, Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và HTL :Thực hiện nh tiết 1.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2
- Có mấy cách mở bài?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm truyện: Ông trạng thả
diều.
6
- Có mấy cách kết bài?
- GV hớng dẫn HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Chuẩn bị bài kiểm tra.
- 1 HS đọc ghi nhớ 2 cách mở bài trên
bảng phụ.
- 1 HS đọc ghi nhớ 2 cách kết bài trên
bảng phụ.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Lần lợt từng HS đọc các mở bài. Cả lớp
nhận xét.
- Tơng tự nh nh thế với các kết bài.
______________________________


Toán
Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho
3.
- HS tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: - Một HS chữa bài 3 (97)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? VD ?
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3
- Lấy VD các số chia hết cho 3 và
các số không chia hết cho 3.
- Nhìn vào các số chia hết cho 3, nêu
đặc điểm của các số này?.
- Nêu dấu hiệu của các số chia hết
cho 3?
- Nhìn vào các số không chia hết
cho 3 hãy xét tổng các chữ số trong
mỗi số từ đó rút ra kết luận gì?
3. Thực hành
Bài 1 (98)
- GV cho HS nêu lại đầu bài, nêu
cách làm.
- GV NX ,chốt kq
Bài 2 (98)
- GV cho HS tự làm sau đó chữa bài.

Bài 3(98)
- GV cho HS tự làm sau đó chữa bài.
Bài 4(98)
- GV chấm một số bài.
- HS tự tìm VD.
-Vài HS lên bảng viết (2 cột)
-HS khác bổ xung
- đều có tổng các chữ số chia hết cho 3.
- HS nhắc lại nhiều lần.
- Đều có tổng các chữ số không chia hết cho
3.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm HS chữa bài.
- Giải thích cách làm.
- HS tự làm Chữa bài.
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau .Vài HS nêu kết
quả - Cả lớp NX.
7
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3?
VD?
- NX giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc đầu bài
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa NX.
________________________________
Địa lý
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I.
( Đề do nhà trờng ra)

________________________________
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Hội Vui học tập
I.Mục tiêu:
- HS tham gia vào các nhóm học tập theo sở thích
- HS tham gia tích cực chủ động.
- GD HS ham học hỏi.
II. Đồ dùng :Phiếu học tập
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học:
1.GT bài
2.Bài giảng
- GV Chia lớp làm 2 nhóm Toán và Tiếng
Việt
- Y/c mỗi nhóm sẽ tự đa ra những thắc
mắc, những khó khăn trong khi học Toán
hoặc Tiếng Việt.
- GV theo dõi , giúp đỡ
- Cho cả lớp cùng trao đổi những vấn đề
hay, hấp dẫn.
- GV giải đáp (nếu cần)
3.Củng cố, dặn dò
- NX tiết học. Y/c giúp đỡ nhau trong học
tập.
- HS tự lập thành 2 nhóm học tập theo sở
thích : Toán hoặc Tiếng Việt.
- Tự cử nhóm trởng, th ký
- Các nhóm trao đổi , thảo luận
- Lớp cùng trao đổi
_______________________________

Bồi d ỡng tiếng Việt
Ôn ( tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc trôi chảy, diễn cảm bài Về thăm bà ( Sgk 177).
- Củng cố cho HS : ĐT, TT, 2 bộ phận chính của câu, câu hỏi.
- HS có ý thức học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
8
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc 1 bài tập đọc bất kỳ rồi hỏi ND.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập
* Đọc bài Về thăm bà
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Dựa vào ND bài tập đọc chọn câu trả lời
đúng.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
- Thế nào là ĐT, TT?
- Câu hỏi đợc dùng làm gì?
- Câu gồm mấy bộ phận chính? Đó là bộ
phận nào?
Bài thêm: Những câu hỏi nào đợc dùng
với mục đích không phải để hỏi?
a,Chị mới về đấy à?
b, Cô có thể cho em hỏi 1 câu không ạ?
c, Sao cậu giỏi thế?
d, Có ai ở nhà không ạ?

e, Mẹ biết điều bí mật của con rồi chứ gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn tập những ND gì?
- NX giờ học.
- Hoàn thành các bài tập.
- HS đọc thầm cả bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm các yêu cầu của bài tập từ
bài 1 đến bài 4 ( 177 178).
- HS làm vào vở bài tập.
- HS nêu miệng câu trả lời.
- HS nêu
- NX, bổ xung
- HS đọc y/c.
- HS tự làm
- HS khá chữa bài.

Thứ t, ngày 9 tháng 1 năm 2008.
Tiếng Việt
ôn ( Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng đẹp.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thụôc lòng. Nghe viết đúng bài chính tả đôi
que đan.
- HS có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng viết, dới viết nháp: Sờn núi, trờn xuống, già nua,..

B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc HTL
9
- GV thực hiện nh tiết 1.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2
- GV đọc bài đôi que đan.
- Nêu ND bài thơ?.
- Tìm trong bài những từ khó viết.
- GV hớng dẫn HS trình bày bài thơ.
- Đọc cho HS viết.
- Đọc soát lỗi.
- Chấm một số bài NX.
3. Củng cố, dặn dò :
- NX giờ học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ
đôi que đan.
- HS nêu.
- HS nêu Tập phát âm.
- HS luyện viết từ khó.
- HS viết vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
__________________________________
Tiếng Việt
Ôn ( tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiêm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Ôn luỵên về DT, ĐT, TT. Biết đặt câu
hỏi cho các bộ phận của câu.
- Rèn kỹ năng đọc, nhận biết từ loại.
- HS có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ

III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc một bài tập đọc mà em thích?
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập
- Kiểm tra tập đọc HTL ( 1/6 số HS
trong lớp ) thực hiện nh tiết 1.
- Hớng dẫn HS làm bài tập 2 (176)
?Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn văn?
- GV chốt ý đúng:
+ DT: Buổi, chiều, xe
+ ĐT: Dừng lại, chơi đùa
+ TT: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đ-
ợc in đậm.
VD: Buổi chiều xe làm gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ND ôn tập:DT; ĐT; TT.
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS đọc theo hớng dẫn của GV.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở bài tập.
- 1 số HS chữa bài.
-HS làm, chữa bài
__________________________
Toán
10
Luyện tập
I. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2;3; 5; 9.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để làm các bài tập.
- HS có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS yếu làm lại bài 3 (98)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? Lấy VD.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập:
a. Củng cố lý thuyết
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,
3,9? Cho VD?
b. Thực hành :
Bài 1(98)
- GV yêu cầu HS giải thích từng
trờng hợp.
Bài 2 (98)
- GV cho HS tự làm sau đó chữa bài.
- Y/c HS giải thích tại sao lại điền số
đó?
Bài 3 (98)
- GV cho HS tự làm rồi kiểm tra
chéo lẫn nhau.Giải thích cách làm?
Bài 4(98)
- GV hớng dẫn:
* Số cần viết phải chia hết cho 9 cần
điều kiện gì? Ta phải chọn 3 chữ số
nào để lập số đó?

* Số cần viết phải thoả mãn điều
kiện gì? Ta cần chọn 3 chữ số nào
để lập các số đó?
- GV chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
-Vài HS yếu nêu , cho VD.
- HS đọc đầu bài.
- HS tự làm Vài HS chữa bài.
- HS tự làm, chữa bài.
-HS khá giải thích
- HS đọc đầu bài
- HS làm bài, chữa bài.
a. Đ; b. S; c. S; d. Đ.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm vở Chữa bài.
a. 612; 621; 126; 162; 261; 216.
b. 120; 102; 201; 210.
_____________________________________
Lịch sử
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I.
( Đề do nhà trờng ra)
11
______________________________________
m nhạc
TËp biĨu diƠn
I. MỤC TIÊU :
- TËp biĨu diƠn một số bài hát đã học . Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học .

- Hát được các bài hát cũ , đọc được các kí hiệu ghi nhạc .
- Yêu thích ca hát .
II. CHUẨN BỊ :
- Nhạc cụ .
- Băng , đóa nhạc .
III H×nh thøc d¹y häc– : trong líp, c¸ nh©n
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
a) Giới thiệu bài : Giới thiệu nội dung tiết học
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : TËp biĨu diƠn một số bài
hát đã học
- Chọn 3 bài hát cho HS TËp biĨu diƠn
- Tập hát kết hợp với một số hoạt
động như : gõ đệm , vận động , …
Hoạt động lớp .
Hoạt động 2 : Ôn tập một số kí hiệu
ghi nhạc .
- Đặt câu hỏi gợi ý :
+ Ở lớp 4 , các em đã được học những
kí hiệu ghi nhạc gì ?
+ Em hãy kể tên các nốt nhạc .
+ Em biết những hình nốt nhạc nào
Hoạt động lớp .
- Tập nói tên các nốt nhạc trên
khuông .
- Tập viết một số nốt nhạc trên
khuông .
. Củng cố : - Cả lớp hát lại một bài hát đã ôn tập .
. Dặn dò : - Tập ghi nhớ nốt nhạc để chuẩn bò cho các tiết học sau .
_______________________________

Thùc hµnh
VÏ theo mÉu: TÜnh vËt lä hoa vµ qu¶
I. Mơc tiªu:
- HS nhËn biÕt ®ỵc sù kh¸c nhau gi÷a lä vµ qu¶ vỊ h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm.
- HS biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®ỵc h×nh gÇn gièng víi mÉu, vÏ ®ỵc mµu theo ý thÝch.
- HS yªu thÝch vỴ ®Đp cđa tranh tÜnh vËt.
II. §å dïng d¹y häc - Mét sè mÉu lä vµ qu¶ kh¸c nhau.
- H×nh gỵi ý c¸ch vÏ
12
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét một số bài vẽ trang trí hình vuông.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV đa một số vật mẫu
- Hãy nhận xét về bố cục, hình dáng, tỷ
lệ, đậm nhạt và màu sắc của mẫu.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ lọ và quả:
- GV gợi ý cách vẽ ( Hình 3 SGK) và yêu
cầu HS nhớ lại trình tự vẽ theo mẫu.
4. HĐ 3 thực hành
- GV bao quát chung.
5. HĐ 4 - Nhận xét đánh giá, thu một số
bài NX về: Bố cục, tỷ lệ, hình vẽ, độ đậm
nhạt.
6. Củng cố, dặn dò :
- NX giờ học.
- Dặn HS su tầm tìm hiểu về tranh dân
gian Việt Nam.

- HS quan sát.
- Một số HS nêu. HS khác bổ sung.
- Xếp khung hình theo chiều ngang hoặc
chiều dọc tờ giấy.
- ớc lợng chiều cao so với chiều ngang
của mẫu.
- So sánh tỷ lệ và vẽ phác khung hình.
- Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết.
- Vẽ đậm nhạt.
- HS vẽ vào vở mỹ thuật.
- HS xếp loại bài vẽ.

Bồi d ỡng toán
ôn tập cuối học kỳ I.
I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở kỳ I.
- Rèn kỹ năng giải tính và giải toán.
- HS có tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ. - HS chữa bài 2 (99)
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập
a. Củng cố lại lý thuyết
- GV hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kỳ I:
+ Ôn tập về các số tự nhiên và 4 phép tính với các số tự nhiên.
+ Ôn tập về biểu đồ.
+ Ôn tập về đại lợng ( Độ dài, khối lợng, thời gian, diện tích).
+ Ôn tập về hình học.
+ Các dạng toán điển hình.

b. Thực hành một số bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS tự làm.
13
572863 + 280192 237 x 142
728035- 49382 9776 : 47
- GV giúp đỡ HS yếu.
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất
a,142 x 12 + 142 x18
b, 4 x 18 x25
c, 49 x 365 39 x 365
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 640 m.
Chiều rộng kém chiều dài 36m. Tính diện tích của thửa
ruộng đó.
- GV chấm một số bài.
3. Củng cố dặn dò
- Tóm tắt ND ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
Bài tập: Cả 2 lớp 4A và 4B trồng đợc 600 cây. Lớp 4A
trồng đợc ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc
bao nhiêu cây?
- Một số HS yếu chữa.
- HS khác nhận xét.
- HS tự làm
- 3HS chữa bài NX.
- HS đọc bài toán.
- Tóm tắt.
- Nhận dạng toán.
- Giải chữa bài.
___________________________________________________________________

Thứ năm, ngày 10 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn ( tiết 6 )
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục lấy điểm tập đọc và HTL. Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật.
- Rèn kỹ năng đọc, quan sát và tìm ý.
- HS có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phu
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Họat động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trong sáu truyện kể đã học ( tiết 1)
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
3 . Hớng dẫn HS làm bài 2 (176)
- GV gạch chân dới từ trọng tâm của
bài tập.
- GV đa bảng phụ
- GV hớng dẫn HS làm phần a.
- GV hớng dẫn HS làm phần b.
- GV nhận xét khen những HS viết
mở bài hay, kết bài hay.
4. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn.
- Dặn HS hoàn chỉnh phần mở bài,
- HS đọc yêu cầu.
- HS xác định yêu cầu BT
- 1 HS đọc ghi nhớ về bài văn tả đồ vật
- HS chọn một đồ dùng học tập để quan sát.
- HS ghi nhanh kết quả quan sát vào vở sau

đó chuyển thành dàn ý.
- HS phát biểu Một số em trình bày.
- HS viết bài - Lần lợt từng em đọc các mở
bài, kết bài- nhận xét.
14
kết bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Tiếng Việt
Kiểm tra đọc ( đề nhà trờng ra)
_____________________________
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải toán.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:HS làm bài 3 (tr 98)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS thực hành
*Ôn lại kiến thức cũ
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3;
5; 9.
- Mỗi dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5;
9 cho 1 VD?
*Thực hành
Bài1(99)

- GV cho HS tự làm vào vở sau đó
chữa bài.
- GV NX, chốt kq
Bài 2(99)
?Số ntn chia hết cho cả 2 và 5?
?Sốntn chia hết cho cả 2 và 3?
?Số ntn chia hết cho cả 2,3 5 và 9?
-GVNX
Bài 3(99) : GV treo bảng phụ
- GV cho HS tự làm vào vở rồi cho
HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bài 4 (99)
- Nêu cách thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
- GV chấm 1 số bài
Bài 5(99)
? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HDHS phân tích bài toán
- GV lu ý HS cách trình bày.
- Vài HS yếu nêu và cho VD
- HS tự làm, chữa bài.
- HS nêu y/c
- HS làm bài
- 3HS chữa bài
-HS làm
- HS chữa bài
- Nêu y/c: Tính và xem kết quả đó có chia
hết cho 2; 5.
-HS nêu
- HS tự làm, chữa bài.

- HS đọc đầu bài
- HS nêu
- HS làm bài. Chữa bài
15
3. Củng cố, dặn dò :
- Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Mỹ thuật
Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ hoa và quả
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống với mẫu, vẽ đợc màu theo ý thích.
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
II. Đồ dùng dạy học - Một số mẫu lọ và quả khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV đa một số vật mẫu
- Hãy nhận xét về bố cục, hình dáng, tỷ
lệ, đậm nhạt và màu sắc của mẫu.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ lọ và quả:
- GV gợi ý cách vẽ ( Hình 3 SGK) và yêu
cầu HS nhớ lại trình tự vẽ theo mẫu.
4. HĐ 3 thực hành
- GV bao quát chung.
5. HĐ 4 - Nhận xét đánh giá, thu một số

bài NX về: Bố cục, tỷ lệ, hình vẽ, độ đậm
nhạt.
6. Củng cố, dặn dò :
- NX giờ học.
- Dặn HS su tầm tìm hiểu về tranh dân
gian Việt Nam.
- HS quan sát.
- Một số HS nêu. HS khác bổ sung.
- Xếp khung hình theo chiều ngang hoặc
chiều dọc tờ giấy.
- ớc lợng chiều cao so với chiều ngang
của mẫu.
- So sánh tỷ lệ và vẽ phác khung hình.
- Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết.
- Vẽ đậm nhạt.
- HS vẽ vào vở mỹ thuật.
- HS xếp loại bài vẽ.
____________________________________
Tự học
Luyện tập: Câu hỏi Câu kể
I. Mục tiêu: - Củng cố đặc điểm của câu hỏi, câu kể.
- Vận dụng để làm các dạng bài tập.
- HS có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học
IV.Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ - Câu hỏi dùng để làm gì? Lấy VD?
- Câu kể dùng để làm gì ?Lấy VD
16
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS ôn tập

a. Củng cố lý thuyết
- Cho HS xem lại 4 bài câu hỏi, 3 bài câu
kể.
- GV chốt lại những điều cần ghi nhớ về
câu hỏi, câu kể.
b.Thực hành
Bài 1: Đặt câu hỏi để:
- Hỏi về điều mình cha biết.
- Tự hỏi về mình.
- GV chốt lại tác dụng của câu hỏi.
Bài 2: Những câu hỏi nào đợc dùng với
mục đích không phải để hỏi?
a,Chị mới về đấy à?
b, Cô có thể cho em hỏi 1 câu không ạ?
c, Sao cậu giỏi thế?
d, Có ai ở nhà không ạ?
e,Mẹ biết bí mật của con rồi chứ gì?
Bài 3: Đặt câu kể để:
- HS đọc đầu bài.
- HS làm vở.
- Lần lợt HS trình bày.
- HS đọc y/c.
- HS tự làm
- HS chữa bài.
- Kể các việc em làm giúp bố mẹ trong
ngày nghỉ cuối tuần.
- Tả cái bút của em .
- Giới thiệu với bạn về một ngời thân trong
gia đìng em.
- Nói lên niềm vui khi em đợc diểm tốt.

- GV chốt lại TD của câu kể.
- GV chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò: Tóm tắt ND ôn tập.
- NX giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc y/c
- HS tự làm
- Lần lợt HS đọc câu của mình NX.
______________________________
Bồi d ỡng tiếng Việt
Ôn ( tiết 8)
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng bài chính tả : Chiếc xe đạp của chú T và làm đợc đề tập làm văn tả
một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi.
- Rèn kỹ năng viết đẹp, đúng. Trình bày bài văn đủ 3 phần.
- HS tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
17
- Đọc một bài tập đọc mà em thích: GV hỏi ND của bài tập đọc đó.
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Viết chính tả Chiếc xe đạp của chú T.
- GV đọc bài chính tả.
- Tìm trong bài những từ khó viết.
- GV đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS soát bài.
- Thu một số vở chấm NX.
3. Tập làm văn

- Tìm những từ ngữ giúp em xác định yêu
cầu trọng tâm của đề.
- Có mấy cách mở bài
- GV hớng dẫn HS viết một đoạn ở phần
thân bài: Có thể tả bao quát đồ vật, có thể
viết đoạn tả từng bộ phận của đồ vật
đó
4. Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt ND ôn tập.
- Nx Giờ học.
- Dặn HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra
- HS nêu.
- 2 HS lên bảng viết, dới viết nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- HS luyện viết mở bài theo một trong 2
cách.
- HS trình bày phần mở bài của mình
- HS viết 1 đoạn văn ở phần thân bài.
- HS đọc NX.
__________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 11 tháng 1 năm 2008.
Buổi sáng : Đ/c Hng soạn giảng
Buổi chiều : Tự học
Ôn Khoa học: Không khí cần cho sự sống
I. Mục tiêu
- Xác định vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức
vào cuộc sống.
- Nêu dẫn chứng để chứng minh, ngời, ĐV, thực vật đều cần không khí để thở.

- HS ham hiểu biết khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
- Su tầm các hình ảnh về ngời bệnh đợc thở bằng ô xi.
III. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con ngời.
- GV yêu cầu HS làm theo hớng dẫn ở
mục thực hành ( Bài 2) và phát biểu nhận
xét.
- GV yêu cầu HS nín thở sau đó mô tả lại
cảm giác của mình khi nín thở.
- Nêu vai trò của không khí đối với đời
sống con ngời, ứng dụng trong đời sống.
2.HĐ2: Tìm hiểu vai trò của không khí
đối với TV và ĐV
- Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết.
- HS nhận thấy luồng không khí ấm chạm
vào tay là do các em thở ra.
- 1 vài HS mô tả lại.
- Vài HS nêu
- NX, bổ xung
18
- Nêu vai trò của không khí đối ĐV và
TV?
- GV KL
3.HĐ3:Tìm hiểu một số trờng hợp phải
dùng bình ô xi.
B1: Cho HS thảo luận theo cặp: Tên dụng
cụ giúp ngời thợ lặn có thể lặn lâu dới n-
ớc?
Tên dụng cụ giúp nớc trong bể cá có

nhiều khí hoà tan.
B2: Gọi vài HS trình bày kết quả quan sát
hình 5; 6.
- Yêu cầu HS thảo luận: Nêu VD chứng
tỏ không khí cần cho sự sống của ngời;
ĐV, TV? Thành phần nào trong không
khí quan trọng nhất đối với sự thở? Trờng
hợp nào ngời ta phải thở bằng bình ô xi.
-GV kết luận: Ngời , ĐV, TV muốn sống
đợc cần có ô xi dể thở.
4 .Củng cố, dặn dò:
- NX giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình 3, 4 để trả lời.
- HS nêu.
- Bình ô xi ngời thợ lặn đeo ở lng.
- Bình ô xi
- Máy bơm không khí vào nớc.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- HS phát biểu NX.
_____________________________
Hoạt động tập thể
Sơ kết học kỳ I.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc các mặt u, nhợc điểm trong HK I
- Nắm đợc phơng hớng HKII
- Giáo dục HS ý thức kỉ luật, nền nếp.
II. Nội dung:
1. Các tổ trởng nhận xét.
2. Lớp trởng nhận xét.

3. GVCN nhận xét u, nhợc điểm các mặt :
- Nền nếp
- Học tập
- Lao động
- Thể dục- vệ sinh
+ Tuyên dơng những HS có ý thức tốt, học tập tiến bộ
- Nhắc nhở những HS học cha tốt còn lời học .
4.Bình bầu thi đua HKI
5. Phơng hớng HKII:
- Tiếp tục duy trì mọi nền nếp.
- Cần chăm học, chuẩn bị bài thật chu đáo.
- Trong lớp hăng hái xây dựng bài.
19
- Làm tốt công tác vệ sinh.
Thanh Hải ngày 5 tháng 1 năm 2008
Kí duyệt giáo án
___________________________________________________________________
Khoa học
Không khí cần cho sự sống
I. Mục tiêu
- Xác định vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức
vào cuộc sống.
- Nêu dẫn chứng để chứng minh, ngời, ĐV, thực vật đều cần không khí để thở.
- HS ham hiểu biết khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
- Su tầm các hình ảnh về ngời bệnh đợc thở bằng ô xi.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiềm tra bài cũ(4) - Vai trò của khí ô xi và nitơ đối với sự cháy?.
- Để duy trì sự cháy ta cần làm gì?
B. Bài mới (35)

1. Giới thiệu bài (1)
2. Hoạt động 1(10)Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con ngời.
20
* MT: + Nêu dẫn chứng để chứng minh con ngời cần không khí để thở.
+ Vai trò khí ô xi trong không khí.
* CTH:
- GV yêu cầu HS làm theo hớng dẫn ở
mục thực hành ( Bài 2) và phát biểu nhận
xét.
- GV yêu cầu HS nín thở sau đó mô tả lại
cảm giác của mình khi nín thở.
- Nêu vai trò của không khí đối với đời
sống con ngời, ứng dụng trong đời sống.
HĐ2: (11): Tìm hiểu vai trò của không
khí đối với TV và ĐV
* MT:
- Nêu dẫn chứng để chứng minh ĐV và
TV đều cần không khí để thở.
* CTH:
- Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết.
- Nêu vai trò của không khí đối ĐV và
TV?
- GV KL
HĐ3(10) Tìm hiểu một số trờng hợp
phải dùng bình ô xi.
* MT:
- Xác định vai trò của ô xi đối với sự thở
và ứng dụng trong đời sống.
* CTH:
B1: Cho HS thảo luận theo cặp: Tên dụng

cụ giúp ngời thợ nặn có thể nặn lâu dới n-
ớc?
Tên dụng cụ giúp nớc trong bể cá có
nhiều khí hoà tan.
B2: Gọi vài HS trình bày kết quả quan sát
hình 5; 6.
- Yêu cầu HS thảo luận: Nêu VD chứng
tỏ không khí cần cho sự sống của ngời;
ĐV, TV? Thành phần nào trong không
khí quan trọng nhất đối với sự thở? Trờng
hợp nào ngời ta phải thở bằng bình ô xi.
-GV kết luận: Ngời , ĐV, TV muốn sống
đợc cần có ô xi dể thở.
3 .Củng cố, dặn dò (4):
- NX giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nhận thấy luồng không khí ấm chạm
vào tay là do các em thở ra.
- 1 vài HS mô tả lại.
- Vài HS nêu
- NX, bổ xung
- HS quan sát hình 3, 4 để trả lời.
- HS nêu.
- Bình ô xi ngời thợ nặn đeo ở lng.
- Bình ô xi
- Máy bơm không khí vào nớc.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- HS phát biểu NX.
__________________________________________
21

Tiết 3: Thể dục
Sơ kết học kỳ I.
Trò chơi: Chạy theo hình tam giác
I. Mục tiêu:
- Sơ kết học kỳ I yêu cầu HS hệ thống đợc những kiến thức kỹ năng đã học, những u
khuyết điểm trong học tập rút kinh nghiệm từ đó cố gắng tập luyện. Chơi trò chơi:
Chạy theo hình tam giác.
- HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Tham gia chơi trò chơi
chủ động.
- HS có ý thức tự giác nghiêm túc khi luyện tập.
II. Địa điểm và ph ơng tiện - Vệ sinh sân tập. Còi
III. Nội dung và ph ơng pháp
1. Phần mở đầu (8)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Khởi động: GV hớng dẫn
- Kiểm tra bài cũ: ?Thực hành bài thực hành
phát triển chung.
- HS tập hợp, điểm số, lớp tr-
ởng báo cáo.
- Xoay các khớp: đầu gối,
hông, vai, cổ chân.
- 1 nhóm 5 em
- HS nhận xét
2. Phần cơ bản (22):
a. Sơ kết học kỳ I:
- Nêu lại những kiến thức kỹ năng đã học trong
học kỳ I.
- Cho HS thực hiện một số ND sau:
+ Ôn đội hình đội ngũ và một số động tác rèn

luyện t thế đã học ở lớp 1; 2; 3.
+ Quay sau đi đều vòng trái phải đổi chân khi đi
đều sai nhịp.
- Bài thể dục phát triển chung ôn một số trò chơi
đã học
- HS nêu.
- Một số HS tập lại các động
tác NX.
- HS thực hành theo tổ.
b. Trò chơi: chạy theo hình tam giác.
- G/v nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi - HS chơi thử 1- 2 lần
- Chơi chính thức 2 3 lần
3. Phần kết thúc (5)
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà luyện tập
- Chuẩn bị bài sau.
- HS tập hợp.
- Tập một số động tác hồi tĩnh.
_______________________________________

Tiết 2:
Tiết 3: Tập làm văn
22

_______________________________
Tiết 4: Sinh hoạt lớp.
___________________________________________
Chiều:
Tiết 1: Kỹ thuật

Trồng cây rau, hoa
I. Mục tiêu:
- HS biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng.
- Trồng đợc cây rau hoa trên luống học trong bầu đất.
- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả của ngời lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
- Cây con rau, hoa để trồng.
- Cuốc, bình tới nớc.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ(4): - Nêu các bớc thử độ nảy mầm của hạt giống?
B. Bài mới (31)
1. Giới thiệu bài (1)
2. Hoạt động 1 (8) Hớng dẫn HS tìm hiểu quy trình kỹ thuật trồng cây con.
- Hớng dẫn HS đọc ND bài trong SGK.
- Nhắc lại các bớc gieo hạt và so sánh các
công việc chuẩn bị gieo hạt với chuẩn bị
trồng cây con.
- Nêu cách thực hiện các công việc chuẩn
bị trớc khi trồng rau hoa.
- GV cho HS quan sát cây đủ tiêu chuẩn
và không đủ tiêu chuẩn.
- Hớng dẫn HS quan sát hình trong SGK
và nêu các bớc trồng cây con.
3. HĐ 2: (8) Hớng dẫn thao tác kỹ thuật:
- Hớng dẫn trồng cây con theo các bớc
nh trong SGK.
4. HĐ 3: (10) HS thực hành trồng cây
con:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng
cụ thực hành.

- Phân chia các nhóm và giao nhiệm vụ
quan sát HS.
5. HĐ 4 ( 3): Đánh giá kết quả học tập:
- Cho HS tự đánh giá kết quả thực hành.
6. Củng cố, dặn dò (3):
- NX giờ học.
- HS nêu.
- Chọn cây giống và chuẩn bị đất.
- HS quan sát và nhận xét.
- Xác định vị trí trồng.
- Đào hốc trồng cây.
- Đặt cây vào hốc, tới nhẹ nớc quanh gốc
cây.
- HS thực hành trồng cây theo hớng dẫn
của GV.
- HS đánh giá theo các chuẩn.
23
- Dặn HS đọc trớc bài trồng rau hoa trong
chậu.
________________________________
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 3: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam
I. Mục tiêu:
- HS tìm hiểu về ngày tết cổ truyền của dân tộc.
- HS biết liên hệ thực tế ở địa phơng mình.
- HS yêu quý ngày tết cổ truyền của dân tộc mình.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ (5)
- Nhắc lại ND cần ghi nhớ bài giáo dục an toàn giao thông ( Bài 3 tiết 2)

B. Bài mới ( 28)
1. Giới thiệu bài (1)
2. Bài giảng (24)
- GV giới thiệu, giải thích từ tết Nguyên đán: Nguyên: là khởi đầu; đán là buổi
sáng. Tết nguyên đán là tết đầu năm.
- GV giới thiệu giải thích từ đêm giao thừa: Giao là xen kẽ nhau; thừa là kế tiếp.
- Nêu những món ăn đặc trng của ngày tết Việt Nam. HS nêu: bánh trng...
- Trong ngày tết mọi ngời thờng làm gì? - Đi chúc tết họ hàng...
- ở địa phơng em có tục lệ gì vào ngày tết. HS nêu
- Em có thích những ngày tết của dân tộc không? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò (3):
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
: Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi: Chạy theo hình tam giác
I. Mục tiêu:
- HS ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi nhanh chuyển sang chạy. Chơi trò chơi:
chạy theo hình tam giác.
- HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Tham gia chơi trò chơi
chủ động.
- HS có ý thức tự giác nghiêm túc khi luyện tập.
II. Địa điểm và ph ơng tiện - Vệ sinh sân tập.
- Còi
III. Nội dung và ph ơng pháp
1. Phần mở đầu (8)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- HS tập hợp, điểm số, lớp
trởng báo cáo.

24
- Khởi động: GV hớng dẫn
- Kiểm tra bài cũ: ?Thực hành đi nhanh chuyển
sang chạy.
- Xoay các khớp: đầu gối,
hông, vai, cổ chân.
- 1 nhóm 5 em
- HS nhận xét
2. Phần cơ bản (22):
a. Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB
- GV quan sát sửa sai cho HS.
+ GV chia tổ và địa điểm nêu yêu cầu tập
- Thi biểu diễn giữa các tổ với nhau, tập hợp
hàng ngang và đi nhanh chuyển sang chạy.
- GV nhận xét.
- Cả lớp tập 3, 4 lần.
- Từng tổ tập hàng ngang, đi
nhanh chuyển sang chạy.
b. Trò chơi: Chạy theo hình tam giác
- G/v nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi - HS chơi thử 1- 2 lần
- Chơi chính thức 2 3 lần
3. Phần kết thúc (5)
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà luyện tập
- Chuẩn bị bài sau.
- HS tập hợp.
- Tập một số động tác hồi tĩnh.
___________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu

Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5
chia cho số có 3 chữ số.
I. Mục tiêu
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 5, chia cho số có 3 chữ số.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5; chia cho số có 3 chữ số để làm các dạng bài
tập.
- HS có tính cẩn thận làm bài khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ (5) - Một HS làm lại bài 4(97)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? VD?
B. Bài mới (34)
1. Giới thiệu bài (1)
2. Hớng dẫn HS ôn tập (30)
a. Củng cố lý thuyết (5)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? cho
5? Lấy VD?
- Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và
5? VD?
- Nêu các bớc chia cho số có 3 chữ
số?
b. Thực hành (25)
- 2 HSTL
- HS nêu: Số chia hết cho cả 2 và 5 có tận
cùng là chữ số 0.VD...
- HS nêu
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×