Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 3B tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.26 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b>Ngày soạn: 29/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 01 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 64 + 65: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nghĩa các từ khó: <i>nhà bác học, cười móm mém</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ê - đi - xơn là một nhà bác học rất giàu sáng kiến kinh
nghiệm và luôn mong muốn mang lại điều tốt cho con người.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: <i>Ê – đi – xơn, thùm thụp, loé lên, nảy ra…</i>


- Đọc phân biệt giọng kể chuyện và lời các nhân vật (Ê – đi – xơn, bà cụ).
- Rèn kĩ năng nói: nhập vai đúng các nhân vật để thể hiện nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ: Bàn tay cô
giáo


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu mục tiêu tiết học.


<b>2. Bài mới</b>
<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>


a. Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


* Đọc từng câu:


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


- GV cho HS luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
* Đọc từng đoạn:


- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
lần 1, kết hợp luyện đọc câu dài.


- GV hướng dẫn HS đọc một số câu
dài.


- HS lên bảng đọc thuộc bài thơ.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


Từ khó: <i>Ê - đi - xơn, đấm lưng, loé lên,</i>
<i>nảy ra, ...</i>


- HS đọc nối tiếp câu.


3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
Câu dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 HS đọc và nêu cách đọc.
- 1 số HS khác đọc lại



- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc bài (nhóm 4).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.


d. Thi đọc giữa các nhóm
- Gọi 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc
đúng, hay.


- 1 HS đọc lại tồn bài.


<i><b>2.2. Tìm hiểu bài:</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi 1


H. Nói những điều em biết về ông Ê
-đi - xơn?


- GV: Ông Ê - đi - xơn là 1 nhà khoa
học nổi tiếng người Mĩ ( 1847 - 1931).
Nhà ông nghèo nên ông rất vất vả ...
nhà bác học vĩ đại.



H. Câu chuyện giữa ông và bà cụ già
xảy ra lúc nào?


- HS đọc đoạn 2,3


H. Vì sao bà cụ mong có chiếc xe
khơng cần ngựa kéo?


H. Mong muốn của bà cụ gợi cho ông
Ê - đi - xơn ý tưởng gì?


- HS đọc đoạn 4


H. Theo em khoa học mang lại ích lợi
gì cho con người?


H. Nhờ đâu mong ước của bà cụ được
thực hiện?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3 và hướng dẫn


<i>Giá ông Ê – đi – xơn/ làm được chiếc</i>
<i>xe chở người già đi từ nơi này đến nơi</i>
<i>khác / có phải may mắn hơn cho già</i>
<i>không?// ( Giọng mệt mỏi) </i>


- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS giải nghĩa từ khó.


- HS luyện đọc trong nhóm.
- 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc
đúng, hay.


- HS đọc lại toàn bài.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giới thiệu về nhà bác học Ê đi </b></i>
<i><b>-xơn</b></i>


- Ông là nhà phát minh nổi tiếng ở Mĩ,
ông cống hiến cho khoa học hơn 1000
sáng chế.


- Lắng nghe.


- ... Xảy ra vào lúc Ê - đi - xơn vừa chế
ra đèn điện, mọi người từ khắp nơi ùn
ùn kéo đến xem và bà cụ cũng là 1
trong những người đó.


<i><b>2. </b><b>Cuộc gặp gỡ giữa Ê - đi - xơn và</b></i>
<i><b>sáng chế mới của ơng.</b></i>


- Vì đi xe ngựa rất xóc, đi xe ấy bà cụ
sẽ bị ốm mất.


- ... chế tạo 1 chiếc xe chạy bằng dòng
điện.



<i><b>3. Mong ước của bà cụ trở thành</b></i>
<i><b>hiện thực.</b></i>


- Khoa học cải tạo thế giới, cải thiện
cuộc sống con người.


- Nhờ óc sáng tạo kì diệu, sự quan tâm
đến con người và sự lao động miệt mài
của nhà bác học Ê - đi - xơn đã thực
hiện bằng lời hứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc diễn cảm đoạn 3


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
- 2 HS đọc đoạn 3


- HS luyện đọc phân vai trong nhóm 3.
- 2 nhóm thi đọc phân vai.


- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc thể hiện các vai của câu chuyện
theo tiêu chí đánh giá của GV.


<b>Kể chuyện (20’)</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


- YC HS khơng nhìn sách, tập kể lại
câu chuyện theo lối phân vai.



<b>2. Hướng dẫn HS dựng lại câu </b>
<b>chuyện theo lối phân vai.</b>


- GV lưu ý HS: Nói lời nhân vật mình
nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với
cử chỉ, điệu bộ.


- Cả nhóm và GV nhận xét, bình chọn
nhóm thể hiện tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


H. Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện.


- HS luyện đọc trong nhóm, thể hiện
được tình cảm của từng nhân vật.


- 2 HS đọc đoạn 3


- HS luyện đọc phân vai trong nhóm 3.
- 2 nhóm thi đọc phân vai.


- 1 HS đọc lại tồn bài.


- Xác định u cầu.



- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Từng nhóm 3 HS thi dựng lại câu
chuyện theo vai.


- HS trả lời.


<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 106: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng năm).


<i>2. Kĩ năng:</i> HS rèn luyện kĩ năng xem lịch.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


H. 1 năm có bao nhiêu tháng? Những
tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào


có 31 ngày?


- GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1: </b></i> Xem tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm
2004 và cho biết:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV nêu câu hỏi.


a, Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy?
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?


Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy?
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy?
b, Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày
nào?


- Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày
nào?


-Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy? Đó là các
ngày nào?



- Gọi nhiều HS trả lời.
- Cả lớp nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Xem lịch năm 2005 rồi cho biết:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nêu câu hỏi.


a, Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ
mấy?


- Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy?
- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là
thứ mấy?


- Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ
mấy?


- Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào?
Hơm đó là thứ mấy?


b, Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày
nào? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là
ngày nào?


- Các ngày chủ nhật của tháng 10 là
những ngày nào?


- Gọi nhiều HS trả lời.


- Cả lớp nhận xét.


H. Ngày 2 tháng 9 là ngày lễ gì?


H. Em và các bạn trong lớp đã tham gia
những phong trào gì để chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam?


-<i> GV: Củng cố cách xem lịch</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Trong một năm:


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài.


a, Ngày 3 tháng 2 là thứ …
Ngày 8 tháng 3 là thứ …


Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ …
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ …
b, Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là
ngày…


- Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là
ngày…


- Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy… Đó
là các ngày …



- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập


a, Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là
thứ …


- Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ


- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng
11 là thứ…


- Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ


- Sinh nhật em là ngày … tháng …
Hơm đó là thứ …


b, Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là
ngày … Thứ hai cuối cùng của năm
2005 là ngày…


- Các ngày chủ nhật của tháng 10 là
những ngày…


- Ngày Quốc khánh nước CHXHCN
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
a, Những tháng nào có 30 ngày?
b, Những tháng nào có 31 ngày?


- HS nêu kết quả bài miệng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu cách ghi nhớ tháng có 30 ngày và
tháng có 31 ngày?


-<i> GV: Lưu ý cách ghi nhớ bằng cách nắm</i>
<i>tay lại và đếm trên các hốc ngón tay.</i>
<i><b>Bài 4: </b></i>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu kết quả miệng


H. Tại sao em khoanh vào đáp án c?
-<i> GV: Củng cố cách tính ngày và thứ</i>
<i>bằng cách đếm lần lượt từng ngày hoặc</i>
<i>dựa vào số ngày trong 1 tuần.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Dặn HS về nhà tập xem nhiều tờ lịch
khác nhau.


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của bài



a, Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9,
11


b, Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5,
7, 8, 10, 12.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu kết quả.


- Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì
ngày 2 tháng 9 năm đó là:


A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm.
- HS lắng nghe


<b></b>
---ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 22: ÔN TẬP: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất
nước.


<i>2. Kĩ năng:</i> Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh,
liệt sĩ do nhà trường tổ chức.



<i>3. Thái độ:</i> Kính trọng biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt
sĩ ở địa phương bằng nhiều việc làm phù hợp với khả năng.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Tranh, phông chiếu, phiếu học tập


<i>2. Học sinh:</i> Vở bài tập Đạo đức 3.


<i><b>IV. Các ho t đ ng d y h c</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới:</b></i> trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kể tên việc em đã làm</b></i>
<i><b>hoặc trường em tổ chức (9 phút)</b></i>


- HS lần lượt báo cáo.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.



- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ghi lại một số việc làm tiêu biểu, những
việc được nhiều HS thực hiện lên bảng.
- Hỏi: Tại sao chúng ta phải biết ơn?


<i><b>* Hoạt động 2: Xử lí tình huống (9 phút)</b></i>
<b>- </b>Yêu cầu các nhóm thảo luận, xử lí các
tình huống trong phiếu nhóm.


<b>- </b>GV tóm tắt ý kiến thảo luận của các
nhóm.


<b>Kết luận: </b>Chỉ bằng những hành động rất
nhỏ, ta cũng đã góp phần đền đáp cơng ơn
của các thương binh, liệt sĩ.


<i><b>* Hoạt động 3: Kể những việc sẽ làm thể</b></i>
<i><b>hiện sự biết ơn với các anh hùng liệt sĩ </b></i>
<i><b>(9 phút):</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận, nêu những
việc sẽ làm để thể hiện sự biết ơn.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- u cầu HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>



- Nhận xét giờ học, kết thúc tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.bổ
sung ý kiến.


- Tiến hành thảo luận nhóm.


- Đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả
thảo luận


- Nhóm có cùng tình huống sẽ nhận
xét, bổ sung. Các nhóm khác góp ý
nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Tiến hành thảo luận


- Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình
bày.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.


<b></b>
---THỂ DỤC


<b>Tiết 43: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI: “LÒ CÒ TIẾP SỨC”</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân. Chơi trò chơi: “Lò cò tiếp
sức”.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết thực hiện nhảy đúng cách, biết so dây, chao dây, quay dây.
HS biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được.<b> </b>


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an tồn.


<i>2. Phương tiện:</i> cịi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung.


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
* Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
+ Cho HS mô phỏng và tập các động tác so dây,
trao dây, quay dây, sau đó cho HS tập chụm hai


chân bật nhảy khơng có dây, rổi có dây.


+ Các tổ tập luyện theo khu vực đã qui định.Do tổ
trưởng điều khiển.


* Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần. Em nào có số
lần nhảy nhiều nhất được biểu dương.


- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho
HS chơi.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


X X
X X
X O O X
X X
X <sub></sub> X


X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
<sub></sub>



<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.


- Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 30/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>


TỐN


<b>Tiết 107: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Có biểu tượng về hình trịn; Biết được tâm, bán kính, đường kính của
hình trịn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm, bán kính cho
trước.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số mơ hình hình trịn, mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình.
- Com pa cho GV và com pa cho HS.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS.


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

học.


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu hình trịn.</b>


- GV giới thiệu 1 số vật thật có dạng
hình trịn: cái mâm, cái đĩa, mặt đồng
hồ, ...


H. Hãy nêu tên những đồ vật có dạng
hình trịn?


- GV vẽ hình trịn trên bảng và giới


thiệu: Hình trịn tâm 0, bán kính OM,
OA, OB và đường kính AB (Chỉ trên
hình)


- GV:


+ Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm
trên đường tròn, đi qua tâm O.


+ Bán kính là đoạn thẳng nối từ tâm O
đến 1 điểm bất kì trên đường trịn.


<i><b>Nhận xét:</b></i>


- Tâm O là trung điểm của đường kính
AB.


- Đường kính AB = 2 lần bán kính.


<i><b>2.2 Giới thiệu com pa và cách vẽ</b></i>


- GV giới thiệu cấu tạo của compa và
tác dụn của compa là để vẽ hình trịn.
- GV giới thiệu cách vẽ hình trịn bán
kính 2cm.


+ Xác định khẩu độ compa = 2cm (từ
đầu nhọn đến đầu chì = 2cm)


+ Đặt đầu nhọn vào tâm 0 quay 1 vòng.


- GV vẽ mẫu hình trịn – HS quan sát.
- HS tập vẽ ra nháp.


<i><b>2.3 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Nêu tên các đường kính, bán
kính có trong mỗi hình:


- 1HS nêu yêu cầu.


- Một số HS nêu kết quả miệng
- GV nhận xét.


+ Đường kính và bán kính khác nhau
ntn?


- <i><b>GV: Lưu ý HS phân biệt sự khác</b></i>
<i>nhau giữa đường kính và bán kính.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Vẽ hình trịn:


- Gọi HS đọc u cầu của bài.


- HS lắng nghe


<b> M</b>
<b> A B</b>


- Hình trịn tâm 0


- Bán kính: OA, OB, OM


- Đường kính: AB


- Lắng nghe


- HS quan sát.


- HS tập vẽ ra nháp.


- 1HS nêu yêu cầu.


- Một số HS nêu kết quả miệng


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS đổi chéo vở và kiểm tra cách vẽ
của bạn.


- GV nhận xét.


-<i><b> GV: Lưu ý cách vẽ hình trịn.</b></i>
<i><b>Bài 3: </b></i>Vẽ hình trịn


- HS đọc bài tốn.
- 1 HS lên làm phần a.


- Một số HS nêu kết quả phần b
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?



H. Nêu cách vẽ đường kính, bán kính?
- Kiểm tra bài HS


<i>- GV: </i>


+ Các bán kính bằng nhau, các đường
kính bằng nhau.


+ Đường kính bằng 2 lần bán kính
(Hoặc bán kính bằng 1 phần 2 đường
kính)


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Thế nào là đường kính? Thế nào là
bán kính?


- Nhận xét giờ học.


- HS làm bài


a, Tâm 0, bán kính 2cm.
b, Tâm I, bán kính 3cm.


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài


a, Vẽ bán kính OM, đường kính CD
b, Câu nào đúng, câu nào sai?



- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài
đoạn thẳng OD


- Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài
đoạn thẳng OM


- Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
hai độ dài đoạn thẳng CD.


- 2, 3 HS trả lời.
- Lắng nghe


- HS trả lời


<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 43: Ê – ĐI - XƠN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết đúng bài chính tả: trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng: </i>Làm đúng bài tập 2a, b.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ, phấn màu



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- 2 HS viết trên bảng
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- GV đọc bài 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 2 HS đọc lại


H. Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?


H. Chữ Ê - đi - xơn viết như thế nào?
- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy
nháp


<b>b. HS viết bài vào vở</b>


- GV đọc


- GV theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư


thế ngồi viết cho HS


<b>c. Chấm chữa bài</b>


- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền tr hoặc ch vào chỗ trống
thích hợp và giải câu đố?


- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét


- GV nhận xét chốt đáp án đúng


<i><b>Bài 3: </b></i>Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên
chữ in đậm


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét.


- GV nhận xét chốt đáp án đúng.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc lại.


- Chữ đầu đoạn, đầu câu, chữ Ê - đi –
xơn.


- Viết hoa chữ cái Ê, những chữ sau
gạch nối khơng viết hoa.


Từ khó: Ê - đi - xơn, sáng chế, lồi
người, dịng điện.


- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe, soát lỗi.


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


Mặt ...ịn mặt lại đỏ ngay
Ai nhìn cũng phải nhiếc mày vì sao


Suốt ngày lơ lửng trên cao


Đêm về đi ngủ ...ui vào nơi đây


Là: <b>Ông Mặt trời</b>


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài


Cánh gì cánh <b>chẳng</b> biết bay
Chim bay sà xuống nơi đây kiếm mồi


<b>Đổ</b>ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng <b>dẻo</b>, <b>đĩa</b> xôi thơm bùi
Là:<b> Cánh đồng</b>


- HS lắng nghe


<i></i>


---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 66: CÁI CẦU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục.


- Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới: chum, ngòi, sông Mã, Hàm Rồng, ...
- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm
ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất


<i>2. Kĩ năng</i>



- Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: xe lửa, thuyền buồm, Hàm Rồng, sông Mã
- Học thuộc lòng bài thơ (trả lời được các câu hỏi trong bài).


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ yêu thích mơn học.


<i><b>* QTE:</b></i>


-Quyền được có cha mẹ, tự hào về cha mẹ mình.


- Con cái có bổn phận phải yêu thương, hiếu thảo với cha mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
- Bảng phụ viết bài thơ.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS kể lại câu chuyện: Ê - đi - xơn
và bà cụ già.


H: Khoa học mang lại ích lợi gì cho
con người?


- HS – GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. Bài mới</b>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn
giọng đọc.


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


* Đọc từng câu


- GV cho HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- GV sửa lỗi phát âm sai


- HS luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp câu lần 2
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV cho HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ
lần 1.


- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ .
- 1 HS đọc và nêu cách đọc câu thơ dài
- Nhiều HS đọc



- 2 HS đọc bài + trả lời


- Nhận xét
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- Giọng ngạc nhiên, khâm phục.


- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ
(lần 1)


Từ khó: <i>xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm</i>
<i>Rồng ...</i>


- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ (lần 1)
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


<i>Ngắt nhịp</i>


<i>Cha gửi cho con/ chiếc ảnh cái cầu/</i>
<i>Cha vừa mắc xong/ qua dòng sông</i>
<i>sâu/</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 2
- HS đọc từ chú giải.


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV chia nhóm.



- HS đọc từng khổ trong nhóm.
* Các nhóm thi đọc


- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn
- Lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- 1 HS đọc lại cả bài


H. Người cha trong bài thơ làm nghề
gì?


H. Cha gửi cho bạn nhỏ hình ảnh chiếc
cầu nào?


H. từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ
đến ai?


- 1 HS đọc lại cả bài 1 lần nữa


H. Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào, vì
sao?


H. Em thích nhất câu thơ nào, vì sao?


H. Bạn nhỏ cho em thấy tình cảm của
bạn nhỏ với cha như thế nào?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại </b></i>



- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài
thơ.


- GV xoá dần bảng


- Gọi 1 số HS đọc thuộc khổ thơ mà
HS thích và giải thích lí do tại sao em
thích?


- HS - GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- HS đọc nối tiếp khổ thơ


- Chum: làm bằng sánh để đựng nước.
- Ngòi: Do người dân đào lên để dẫn
nước vào đồng ruộng.


- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.
- Bình chọn nhóm đọc hay.


<i><b>1. Bạn nhỏ rất yêu cha và tự hào về</b></i>
<i><b>người cha của mình</b></i>


-… Làm nghề xây dựng cầu


- Ảnh chụp chiếc cầu Hàm Rồng bắc


qua sông Mã.


- Bạn nhỏ nghĩ đến sợi tơ nhỏ như
chiếc cầu bắc qua chum nước. Ngọn
gió như chiếc cầu giúp sáo sang sông.
Lá tre như chiếc cầu giúp kiến qua
ngòi. Chiếc cầu tre lối qua bà ngoại,
đung đưa như võng.


<i><b>2. Bạn nhỏ yêu thích nhất chiếc cầu</b></i>
<i><b>của cha</b></i>


Bạn yêu nhất chiếc cầu trong ảnh
-Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã, vì đó
là chiếc cầu do cha bạn góp phần cùng
bao người xây dựng nên.


- Em thích nhất hình ảnh chiếc cầu làm
bằng sợi tơ nhện bắc qua chum nước vì
đó là hình ảnh rất đẹp, hợp với cách
nhìn của trẻ thơ.


- Bạn nhỏ rất yêu người cha của mình
vì vậy bạn yêu nhất cái cầu cha mình
làm ra.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Bài thơ nói lên điều gì?



- Dặn dị HS về nhà học thuộc bài thơ
- GV nhận xét giờ học.<b> </b>


- HS trả lời.
- HS lắng nghe


<i></i>
---THỂ DỤC


<b>Tiết 44: NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI: “LÒ CÒ TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân. Chơi trò chơi: “Lò cò tiếp
sức”.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS biết thực hiện nhảy đúng cách, biết so dây, chao dây, quay dây.
HS biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được.<b> </b>


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.


<i>2. Phương tiện:</i> còi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (7p) </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.


- Tập bài thể dục phát triển chung.


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
* Trò chơi: “Chim bay cò bay”.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
+ Cho HS mô phỏng và tập các động tác so dây,
trao dây, quay dây, sau đó cho HS tập chụm hai
chân bật nhảy khơng có dây, rổi có dây.


+ Các tổ tập luyện theo khu vực đã qui định.Do tổ
trưởng điều khiển.


* Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần. Em nào có số
lần nhảy nhiều nhất được biểu dương.


- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”.


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho HS
chơi.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>



X X
X X
X O O X
X X


X <sub></sub> X


X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
<sub></sub>


<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
- Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 31/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 03 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>


TỐN


<b>Tiết 108: ƠN TẬP HÌNH TRỊN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Học sinh ôn tập phép cộng, phép trừ các số đến 4 chữ số. Nắm được
được bán kính, đường kính.


<i>2. Kĩ năng: </i>Tính thành thạo và giải bài tốn bằng hai phép tính.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ 5p</b>


- Gọi HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính:


5428 + 1956 9996 - 6669
8695 - 2772 2340 + 512


<b>B. Bài mới 30p</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Viết tên các bán kính, đường
kính có trong hình tròn bên dưới:



- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Yêu cầu học sinh nêu cách xác định
bán kính, đường kính.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp tính nhẩm vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- 2 em lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài.


Đường kính: <b>AB</b>.
Bán kính: <b>AO, OB</b>



- 2 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ
sung.


- Đổi vở KT chéo.
- Đặt tính rồi tính.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


- 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ
sung.


7284 9061 6473


A


B
C


D
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.



<i><b>Bài 4: </b></i>Tính nhẩm


- Yêu cầu học sinh đọc bài tốn.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học và xem lại bài tập.


- 3528 - 4503 - 5645
3756 4558 0 828
- 2 em đọc bài toán.


- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp làm vào vở.


- Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung.


<i>Bài giải:</i>


Số muối hai lần chuyển là:
2000 + 1700 = 3700 (kg)
Số muối còn lại trong kho :
4720 - 3700 = 1020 (kg)
<i>Đ/S: 1020 kg </i>



- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


7000 - 5000 =
4100 - 4000 =
7800 - 300 =
- HS lắng nghe.


<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO. </b>
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, CHẤM HỎI.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc,
chính tả đã học.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được học tập, được giúp đỡ mọi người trong gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- GV kiểm tra bài tập về nhà của học
sinh.


- HS chữa bài 1, 2.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu


- HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tìm các từ ngữ


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS dựa vào bài tập đọc, chính tả
tuần 21, 22 để tìm từ


- HS làm bài tập theo nhóm (viết vào
tờ A4)


- Đại diện các nhóm dán bài, đọc kết


quả


- Lớp nhận xét, chọn nhóm thắng
- GV treo tờ ghi kết quả


- Lớp làm vào vở bài tập


H. Bác sĩ làm gì? Dược sĩ làm gì?
H. Cơng việc của nhà văn, nhà thơ là
gì?


H. Hoạt động của các nhà khoa học là
làm gì?


<i><b>Bài 2:</b></i> Điền dấu phẩy


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc 4 câu văn


- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào
băng giấy


- HS dán bài, đọc kết quả (ngắt nghỉ),
lớp nhận xét


- Chữa bài vào vở bài tập


H. Qua bài tập em thấy dấu phẩy
dùng để làm gì?



<i><b>Bài 3: </b></i>Dấu chấm nào đúng sai. Sửa
lại cho đúng


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc câu chuyện “Điện”, giải
nghĩa từ phát minh.


- 1 HS giải thích yêu cầu
- Làm bài cá nhân


- 2 HS thi làm bài trên băng giấy, đọc
kết quả


- GV chốt, HS đọc lại


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Chỉ trí thức: M: bác sĩ


- Chỉ hoạt động của trí thức: M: nghiên
cứu


- VD: Ông tổ nghề thêu: tiến sĩ - đọc sách
– học mày mò quan sát, nhớ nhập tâm


<b>Chỉ trí thức</b> <b>Hoạt động của trí</b>
<b>thức</b>


- Nhà bác học, nhà
nghiên cứu khoa
học, tiến sĩ



- Nhà phát minh,
kĩ sư


- Bác sĩ, dược sĩ
- Thầy cô giáo
- Nhà văn, nhà thơ


- Nghiên cứu khoa
học


- Nghiên cứu khoa
học, phát minh,
chế tạo máy móc,
thiết kế nhà cửa,
cầu cống


- chữa bệnh, chế ra
thuốc


- Dạy học,
Sáng tác
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim
- Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe
giảng.


- Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu
xanh tốt.



- Trên cánh rừng mới trồng, ríu rít.
- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS đọc câu chuyện.
- HS làm bài, nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H. Truyện gây cười ở điểm nào?


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Kể lại chuyện vui “Điện”


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được học tập, được
giúp đỡ mọi người trong gia đình.
- Hồn thành bài tập.


- Câu trả lời của anh. Loài người làm ra
điện trước rồi mới có vơ tuyến. Phải có
điện thì vơ tuyến mới hoạt động được
nhưng anh nói nhầm.


- HS kể.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>Tiết 43: RỄ CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.


<i>2. Kĩ năng</i>: Phân biệt được các loại một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ
củ.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh trong sách; Phiếu bài tập.
- Thảo luận, làm việc nhóm.


- 1 số loại cây.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Thân cây có chức năng gì?
- Nêu ích lợi của thân cây?


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục tiêu giờ
học.


<b>2. Bài mới</b>



<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Làm việc với SGK
- HS thảo luận theo cặp.


- HS quan sát các hình (SGK)


H. Mơ tả về đặc điểm của rễ cọc, rễ
chùm?


H. Rễ củ và rễ phụ có đặc điểm gì?
- GV kết luận thêm.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với vật thật.
- GV phát cho mỗi nhóm 4 tờ A4. u
cầu các nhóm đính những rễ cây sưu
tầm được theo từng loại rễ.


- Các nhóm trình bày.


- 2 – 3 HS trả lời
- Nhận xét, bổ sung


<b>1.Đặc điểm của các loại rễ cây</b>


- Rễ cọc: có 1 rễ to, dài, xung quanh
đâm ra nhiều rễ con ( VD: cây đậu ...)
- Rễ chùm: Rễ mọc đều nhau thành
chùm ( VD: rễ cây hành, cây lúa)
- Rễ củ: Rễ cây phình to tạo thành củ
(VD: củ cà rốt, củ sắn, ...)



- Rễ phụ: Ngồi rễ chính cịn có rễ phụ
mọc ra từ thân, cành ( VD: cây đa, cây
trầu không, ...)


- 1 số nhóm báo cáo, bổ sung


<b>2.Phân biệt các loại rễ:</b>


- HS hoạt động nhóm hồn thành phiếu.
- Rễ cọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm
sưu tầm được nhiều và phân loại đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’ </b>


H. Có những loại rễ cây nào? Nêu ví
dụ?


- GV nhận xét giờ học.


- Rễ phụ:
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 01/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 04 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>



TOÁN


<b>Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).


<i>2. Kĩ năng: </i>Giải được bài toán gắn với phép nhân.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, VBT


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài:
- HS - GV nhận xét, đánh giá


H. Nêu cách nhân số có 3 chữ số với số
có 1 chữ số.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu tiết
học.



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1 </b></i> <i><b>Hướng dẫn HS thực hiện phép</b></i>
<i><b>nhân: 1034 x 2</b></i>


- GV nêu phép tính.
-2 HS đọc phép tính


- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS dưới lớp làm nháp.


- Chữa bài:


- Đọc phép tính và nhận xét Đ- S?
H. Nêu cách thực hiện.


H. Phép nhân này có đặc điểm gì?
H. Cách thực hiện nhân số có 4 chữ số
có gì giống và khác với nhân số có 3
chữ số với số có 1 chữ số?


- GV: kết luận.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS thực hiện phép</b></i>
<i><b>nhân: 2125 x 3</b></i>


- 2 HS đọc phép nhân.


- 2 HS lên bảng làm bài.


Đặt tính và tính:


532 x 3 622 x 4
- HS lắng nghe


a, <b>1034 x 2 = ?</b>


1034
x 2
2068


<b>1034 x 2 = 2068</b>


- Đây là phép nhân khơng có nhớ.
- Nhân từ phải sang trái. ( Nhân từ
hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS dưới lớp làm nháp.


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S? Nêu cách nhân?


H. Hai phép nhân này có những điểm gì
giống và khác nhau?


- <b>GV</b>:



+ Cả 2 phép nhân này đều là nhân số có
4 chữ số với số có 1 chữ số.


+ Phép nhân a là phép nhân không nhớ,
phép nhân b là phép nhân có nhớ.


<i><b>2.3 Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


- H. Nêu cách thực hiện phép nhân 2116
x 3


- GV chốt bài.


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


+ Khi đặt tính em cần lưu ý những gì?
+ Các phép tính ở phần a và phần b khác
nhau ở điểm nào?


- <b>GV</b>: Lưu ý cho HS cách đặt tính và khi
thực hiện phép nhân có nhớ.



<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán


- HS đọc yêu cầu của bài


H. Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- H. Tìm 4 bức tường xây hết bao nhiêu
viên gạch ta làm ntn?


- HS đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- GV chốt bài: Biết giá trị của 1 phần
tìm giá trị của nhiều phần ta làm phép
nhân.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính nhẩm:


- HS nêu yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


2125
3
6375


<b>2125 x 3 = 6375</b>



- HS trả lời.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.


1234 4013 2116 1072
x 2 x 2 x 3 x 4
2468 8026 6348 4288
Các phép nhân ở bài 1 là các phép nhân
khơng có nhớ. Nhân từ phải sang trái.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lên bảng làm bài.


a, 1023 x 3 b, 1212 x 4
1810 x 5 2005 x 4
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


<i>Tóm tắt</i>


Xây 1 bức tường : 1015 viên gạch
Xây 4 bức tường hết: ... viên gạch?


<i>Bài giải</i>


Xây 4 bức tường hết số gạch là:
1015 x 4 = 4050 (viên gạch)


Đáp số: 4050 viên gạch.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.
2000 x 3 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét Đ - S?


H. Nêu cách nhân nhẩm các phép tính ở
cột b?


- GV chốt: Nhân nhẩm số tròn chục
(trịn trăm, trịn nghìn) với 1 số ta chỉ
việc nhân chữ số hàng chục (hàng trăm,
hàng nghìn) với số đó rồi thêm chữ số 0
tương ứng với mỗi hàng vào bên phải
kết quả của hàng chục (trăm, nghìn).


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 3’</b>


H. Nêu cách thực hiện nhân số có bốn
chữ số với số có 1 chữ số?


- GV nhận xét tiết học.


Vậy : 2000 x 3 = 6000
a, 2000 x 2 = b, 20 x 5 =
4000 x 2 = 200 x 5 =
3000 x 2 = 2000 x 5 =
- Lắng nghe.



- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P, Ph, B


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết tên riêng “Phan Bội Châu” và viết câu ứng dụng “Phá Tam
Giang ...” bằng chữ cỡ nhỏ.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<i><b>* BVMT: </b></i>Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao “Phá Tam Giang
nối đường ra Bắc .... hướng mặt vào Nam”


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa P


- Các câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li
III. Các hoạt động dạy học :


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết.



- GV kiểm tra học sinh viết bài ở nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài:
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng
chữ.


- GV nhận xét, uốn nắn.


<i>b. HS viết từ ứng dụng</i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Phan
Bội Châu.


- HS viết: Lãn Ơng


- Lắng nghe


- Các chữ hoa có trong bài:
Ph, B, Ch, T, Gi, Đ, H, V, N



- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con
(2 lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV giải thích: Phan Bội Châu (1867
– 1940) là 1 nhà cách mạng vĩ đại đầu
thế kỉ 20 của VN, ngồi hoạt động cách
mạng, ơng cịn viết nhiều tác phẩm văn
thơ yêu nước.


H. Nêu độ cao của các con chữ và
khoảng cách giữa các chữ?


- HS luyện viết trên bảng con ( 2 lần)


<i>c. HS viết câu ứng dụng</i>


- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- HS viết câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao:
Phá Tam Giang (Thừa Thiên Huế) dài
60km, rộng 1 - > 6km. Đèo Hải Vân ở
gần bờ biển cao 1444m và dài 20km,
cách Huế 71km.


=> Giáo dục HS tình yêu quê hương
đất nước qua câu ca dao.


H. Câu ca dao được trình bày theo thể
thơ nào? Cách trình bày ntn?



- HS tập viết trên bảng con các chữ :
Phá, Bắc.


<i><b>* BVMT: Giáo dục tình yêu quê hương</b></i>
<i>đất nước qua câu ca dao </i>


<i>- Phá Tam Giang nối đường ra Bắc ....</i>
<i>hướng mặt vào Nam.</i>


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu viết


- GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài</b>


- GV chấm khoảng 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút
kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài.
- Chuẩn bị bài sau.



- HS lắng nghe.


- HS nêu


- HS viết bảng con từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.


- HS viết câu ứng dụng.
- HS lắng nghe.


- Câu ca dao trình bày theo thể thơ lục
bát.


+ Viết chữ Ph: 1dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ B, T: 2 dòng.


+ Viết tên Phan Bội Châu: 2 dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng: 2 lần.


- Lắng nghe.


- HS viết bài vào vở


- HS nộp bài.


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho bản
thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i></i>


---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>Tiết 44: RỄ CÂY (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Nêu được chức năng của rễ đối với đới sống của thực vật và ích lợi
của rễ đối với đời sống con người.


<i>2. Kĩ năng</i>: Phân biệt được các loại rễ cây.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số rễ cây trong tự nhiên
- Tranh trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


H. Kể tên các loại rễ cây và nêu VD?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b> GV nêu mục tiêu
giờ học



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Thảo luận nhóm


- HS quan sát các hình sgk và thảo luận
trả lời câu hỏi.


H. Khi cắt cây rau sát đất rồi đem trồng
xuống đất, sau 1 ngày bạn thấy thế
nào? Vì sao?


H. Theo em rễ cây có chức năng gì?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét bổ sung


- <b>GV</b>: Rễ cây có chức năng hút nước và
muối khống từ đất đi khắp các bộ
phận của cây và rễ cây còn giúp cho
cây bám chặt vào đất để cây không bị
đổ.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Quan sát theo cặp.
- HS quan sát hình: 2, 3, 4, 5 và trả lời
các câu hỏi:


H. Chỉ tên các rễ cây? Rễ cây đó được
sử dụng để làm gì?


- Các cặp trình bày và nêu kết quả
trước lớp.



- Thi đặt câu hỏi đố nhau về các loại rễ
cây và tác dụng của nó.


- GV làm trọng tài, nhận xét, bổ sung


- HS kể tên các loại rễ cây.
- HS lắng nghe.


<b>1. Chức năng của rễ cây.</b>


- HS quan sát tranh, thảo luận trả lời câu
hỏi.


- ... cây rau bị héo. Vì cây khơng có rễ,
khơng hút chất ding dưỡng để nuôi cây.
- Rễ cây hút các chất dinh dưỡng từ đất
để ni cây.


- Các nhóm khác nhân xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.


<b>2. Ích lợi của rễ cây.</b>


- HS quan sát hình, trả lời câu hỏi.
- Củ sắn: để ăn, chăn nuôi.


- Nhân sâm, tam thất dùng để làm thuốc
bổ.



- Củ cải đường: làm thức ăn, làm đường.
VD: - Rễ cây làm thức ăn: cà rốt, củ cải,
khoai sắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phần đặt và trả lời câu hỏi của các
nhóm.


- <b>GV</b>: 1 số rễ cây dùng để làm thức ăn,
làm thuốc, làm đường.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


H. Nêu chức năng và tác dụng của một
số rễ cây?


- Giáo viên nhận xét giờ học.


sâm, 1 số rễ cây thuốc ở trong rừng.
- 1 số HS đọc phần bóng đèn toả sáng.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 02/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 05 tháng 02 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>


TOÁN



<b>Tiết 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng vào giải toán có lời văn.


<i>3. Thái độ</i>: Học sinh có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, sách giáo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
1005 x 6 2009 x 4
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bài dạy mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục tiêu giờ
học


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Viết thành phép nhân và ghi kết
quả



- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Xác định yêu cầu


H. Các số hạng trong mỗi phép tính có
gì đặc biệt?


- 3 HS lên bảng làm bài.


+ Từ phép cộng các số hạng bằng nhau,
em đã chuyển thành phép nhân như thế
nào?


-<b> GV:</b> Từ phép cộng các số hạng bằng
nhau ta lấy 1 số hạng nhân với số các
số hạng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- Đọc yêu cầu đề bài.


- 4 HS lên bảng làm bài tập.


- 2 HS lên bảng thực hiện.


- HS lắng nghe.


- HS đọc đề bài.


- 3 HS lên bảng làm bài.


4129 + 4129 =


1052 + 1052 + 1052 =


2007 + 2007 + 2007 + 2007 =
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Tìm số bị chia như thế nào khi đã
biết thương và số chia?


+ Nêu cách tìm thương khi biết số bị
chia và số chia?


-<b> GV:</b> Củng cố cách tìm số bị chia,
thương của phép chia.


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán
- Đọc yêu cầu đề bài.


H. Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài.



- Chữa bài:


+ Đọc bài giải và nhận xét Đ - S?


H. Muốn tìm số l dầu còn lại ta làm
như thế nào?


+ HS đổi chéo vở kiểm tra.


<b>- GV: </b>Giải tốn bằng hai phép tính.


<i><b>Bài 4: </b></i>Viết số thích hợp vào chỗ trống
(theo mẫu)


- Đọc yêu cầu đề bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


+ Muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm như thế nào?


+ Muốn thêm vào một số đơn vị ta làm
như thế nào?


+ Kiểm tra bài HS


-<b> GV: </b>Củng cố thêm một số đơn vị,
gấp lên một số lần.



<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Số BC 423


SC 3 3 4 5


Thương 141 2401 1071


<i>Tóm tắt</i>


Có : 2 thùng, 1thùng có 1025 l
Lấy ra : 1350 l


Cịn lại: ... l dầu?


<i>Bài giải:</i>


Số lít dầu ở hai thùng là:
1025 x 2 = 2050 (lít)


Số lít dầu cịn lại là:
2050 - 1350 = 700 (lít)
Đáp số: 700 lít
- HS đọc đề bài.



- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>Số đã cho</b> <b>113</b> 1015 1107


<b>Thêm 6</b>
<b>đơn vị</b>


<b>119</b> 102


1


1113


<b>Gấp 6 lần</b> <b>678</b>


- HS lắng nghe.


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 44: MỘT NHÀ THƠNG THÁI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập bài tập 2a, b.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- HS nên bảng viết: 2 từ bắt đầu bằng
tr/ ch


- GV – HS nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu của
bài


<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết</b>


a, Chuẩn bị


- GV đọc đoạn văn 1 lần


- Cả lớp mở sgk theo dõi, đọc phần chú
giải.


H. Đoạn văn có mấy câu?


H. Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?


- HS tự viết ra nháp nhưng chữ dễ viết


sai


b, Viết bài


- GV đọc cho HS viết bài.


- GV bao quát lớp và nhắc nhở HS tư
thế ngồi viết, cách để vở cầm bút.
c, Chấm, chữa bài


- GV chấm 5 => 7 bài
- Nhận xét


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng gi/r/d


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân


- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- GV chốt lời giải đúng


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân


- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức


- GV chốt lời giải đúng, tun dương


nhóm tìm được nhiều từ và đúng.


<i><b>Bài 3a: </b></i>Thi tìm nhanh những từ chỉ
hoạt động.


- HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
- Nhận xét, chốt kq đúng


- 3 HS nên bảng viết.
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS đọc


- Đoạn văn có 4 câu


- Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
riêng.


- HS viết nháp.


- HS viết bài.
- HS thu vở.


- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài.
+ ra-đi-ô



+ dược sĩ
+ giây


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV khen những HS học tốt, dặn học
sinh luyện viết ở nhà.


- GV nhận xét giờ học.


d Dạy học, dỗ dành, dìu nhau,
dạo chơi, dong tay, dòng dây,
sử dụng


gi Gieo hạt,giao việc, giáo dục,
giãy giụa, giương cờ


- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 22: NĨI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Dựa vào gợi y kể lại một cách đơn giản những điều em biết về một người lao
động trí óc.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu, diễn đạt
thành câu.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nói, viết về một người lao động trí óc.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia (kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý của bài tập 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- u cầu HS: Nhìn và nói về người trí thức
trong một bức tranh của bài tập 1/tiết tập làm
văn trước.


- Kể lại câu chuyện: “Nâng niu từng hạt
giống”.


- Nhận xét, tuyên dương



<i><b>B. Bài mới 30p </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài 1p: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b.</b><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>: Nói về người lao động trí thức
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS nêu người đó là ai? Làm
nghề gì?


- GV nêu trình tự kể theo gợi y SGK
- Yêu cầu HS nói mẫu trước lớp
- GV nhận xét và sửa lại cho HS


<i>Ví dụ: </i>


<i>+ Giới thiệu tên, nghề nghiệp, mối quan hệ</i>
<i>với em?</i>


- Hai em lên báo cáo hoạt động
của mình.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu.


<i><b>- </b></i>HS tiếp nối nhau giới thiệu về
người định kể.



<i>VD: Em kể về mẹ em, mẹ em là</i>
<i>giáo viên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>+ Công việc hàng ngày của người đó như</i>
<i>thế nào? Cơng việc đó đem lại lợi ích gì cho</i>
<i>chúng ta?</i>


+ Tình cảm của mọi người đối với gia đình
Bác như thế nào?


- Gọi 1 số em trình bày trước lớp.
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Viết những điều em đã kể ở lớp về
một người lao động trí óc thành một đoạn
văn (từ 7 đến 10 câu).


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS dựa vào bài nói, viết lại bài
văn vào vở.


- Lưu ý: Chú ý diễn đạt thành câu. Dùng dấu
chấm để phân tách các câu cho rõ ràng.
- Gọi 3 – 5 HS đọc bài viết


- GV nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>



- Nhân xét tiết học, tuyên dương những học
sinh tích cực.


- Dặn dị: chuẩn bị bài sau.


đình em. Bác tên là Nam và là
một sĩ quan quân y đã nghỉ hưu.
+ Mặc dù đã nghỉ hưu nhưng bác
vẫn luôn bận rộn. Bác đang làm
cơng tác chăm sóc sức khoẻ cho
cả xóm em và những người dân
xóm bên. Bác làm việc quên cả
giờ giấc. Cứ gia đình nào có
người ốm là bác đến khám và
chữa cho khỏi bệnh thì thơi.
+ Cả xóm em ai cũng q mến bác
Nam.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp viết bài văn.


- 3 – 5 HS đọc bài viết.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.


<b> </b><i></i>


---SINH HOẠT


<b>TUẦN 22</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 22 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 23.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 23.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 22 (9p)</b></i>


<i>2.1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


2.2. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>2.3. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 22.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Vào học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.


- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
* Học tập:



- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học tập
của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng
hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS cịn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...


<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 23 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.


- Củng cố nề nếp, vào học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp học online cần chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ
đẹp.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân.


- Chấp hành tốt việc phòng chống dịch bệnh Covid – 19. Hạn chế không ra khỏi
nhà khi không có việc cần thiết.



- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×