<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> </b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Tìm trên bản đồ tự nhiên thế giới vị trí của châu Đại </b>
<b>Dương và châu Nam Cực.</b>
<b>2. Nêu đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương và châu </b>
<b>Nam Cực.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> </b>
<b>Hoạt động 1: Vị trí của các đại dương</b>
<b>Thảo luận nhóm 4: </b>
<b>- Tìm các đại dương trên quả địa cầu. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
ĐẠI
TÂY
DƯƠNG
ẤN ĐỘ
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
7
<b>H1:Bán cầu Tây</b> <b>H2 : Bán cầu Đông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tên đại </b>
<b>dương</b> <b>Giáp với châu lục</b> <b>Giáp với đại dương</b>
<b>Thái </b>
<b>Bình </b>
<b>Dương</b>
<b>Đại Tây </b>
<b>Dương</b>
<b>Ấn Độ </b>
<b>Dương</b>
<b>Bắc </b>
<b>Băng </b>
<b>Dương</b>
<b>Châu Mĩ, Châu Á, </b>
<b>Châu Đại Dương,</b>
<b>Châu Nam Cực.</b>
<b>Ấn Độ Dương, </b>
<b>Đại Tây Dương,</b>
<b>Bắc Băng Dương.</b>
<b>Châu Âu, Châu Mĩ, </b>
<b>Châu Phi, Châu Nam Cực.</b> <b>Thái Bình Dương, Ấn Độ <sub>Dương, Bắc Băng Dương. </sub></b>
<b>Châu Đại Dương, Châu Á, </b>
<b>Châu Phi, Châu Nam Cực. </b> <b>Thái Bình Dương, <sub>Đại Tây Dương.</sub></b>
<b>Châu Á, Châu Âu,</b>
<b>Châu Mĩ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
ĐẠI
TÂY
DƯƠNG
ẤN ĐỘ
DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> Hoạt động 2: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>ST</b>
<b>T</b> <b>Đại dương</b> <b>Diện tích</b>
<b>triệu </b>
<b>km2</b>
<b>Độ sâu </b>
<b>trung </b>
<b>bình(m)</b>
<b>Độ sâu </b>
<b>lớn </b>
<b>nhất(m)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b><sub> Thái Bình Dương 180 4279 11034</sub></b>
<b>Ấn Độ Dương 75 3963 7455</b>
<b>Bắc Băng Dương 13 1134 5449</b>
<b>Đại Tây Dương 93 3530 9227</b>
<b> </b>
<b>Các đại dương đều lớn về kích thước và thơng nhau, </b>
<b>nhưng mỗi đại dương đều có điểm khác biệt về diện tích, </b>
<b>độ sâu, nhiệt độ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>San hơ</b>
<b>Nam Thái Bình Dương</b> <b>Cá đuối</b>
<b>Cá mập</b>
<b>San hơ</b>
<b>B·o</b>
<b>biĨn</b>
<b>Cá heo</b>
<b>San hơ</b>
Sứa
<b>San hơ </b>
<b>Rộng 180 triệu km2, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Rộng 93 triệu km2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Hải cẩu</b>
<b>Rộng 13 triệu km2, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Một số hình ảnh tư liệu sưu tầm
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i>Tiết học kết thúc!</i>
</div>
<!--links-->