Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

slide quan hệ kinh tế quốc tế chương 2 ftu thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.02 KB, 64 trang )

.c
om

th

an

co

ng

Chƣơng 2

cu

u

du
o

ng

THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ

1
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om



cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

I. Khái niệm và các hình thức của TMQT
II. Các học thuyết cơ bản về TMQT
III. Giá cả và tỷ lệ trao đổi trong TMQT
IV. Những đặc điểm cơ bản của TMQT

2
CuuDuongThanCong.com

/>

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

I. Khái niệm

3
CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

II. Các học thuyết về TMQT


co

ng

1. Chủ nghĩa trọng thƣơng

du
o

ng

th

an

2. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối

cu

u

3. Lý thuyết về lợi thế tƣơng đối
4. Lý thuyết về tỷ lệ các yếu tố sản xuất
4
CuuDuongThanCong.com

/>

co


ng

.c
om

1. Chủ nghĩa trọng thƣơng

Jean Bodin
(1530-1596)

Thomas Mun
(1571-1641)

cu

u

du
o

ng

th

an

Jean-Baptiste Colbert
(1661-1683)

5

CuuDuongThanCong.com

/>

co

ng

.c
om

Wealth, richness
= amount of
Au, Ag

Limited
Au, Ag

Government
intervention

cu

u

du
o

ng


th

an

Trade
surplus

Zero-sum game
6

CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng


.c
om

2. Lý thuyết Lợi thế tuyệt đối

7
CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om


•Một nước có lợi thế tuyệt
đối trong việc SX một
SP khi nó có thể SX SP
đó với chi phí thấp hơn
hay với năng suất cao
hơn (các) nước khác.
8
CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c

om

• Mỗi nước có lợi thế khác
nhau nên CMH SX những
SP mà mình có lợi thế tuyệt
đối và đem trao đổi với
nước ngoài lấy những SP
mà nước ngoài SX hiệu quả
hơn thì các bên đều có lợi.
9
CuuDuongThanCong.com

/>

Hai quốc gia – hai SP
Một yếu tố sản xuất (lao động)
Giá trị hàng hố tính theo lao động
Chi phí sản xuất khơng đổi
Cạnh tranh hồn hảo tồn tại trên thị trường hàng
hố và thị trường yếu tố sản xuất
• Chi phí vận chuyển bằng 0
• Lao động có thể di chuyển tự do trong một QG
nhưng không thể di chuyển giữa các QG
• Mậu dịch tự do, khơng có thuế quan và các rào
cản mậu dịch
10

cu

u


du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om







CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

10


20

40

10

cu

South
Korea

u

du
o

ng

th

Ghana

an

co

ng

Cocoa


.c
om

Resources required to produce 1 ton of
cocoa and rice

11
CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

an

co

ng

Cocoa

.c
om

Production and Comsumption
without trade

u


du
o

South Korea

ng

th

Ghana
cu

Total
production

12
CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

an

co

ng

Cocoa


.c
om

Production with specialization

u

du
o

South Korea

ng

th

Ghana
cu

Total
production

13
CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

an


co

ng

Cocoa

.c
om

Consumption after Ghana trades 6 tons
of cocoa for 6 tons of South Korea rice

cu

South
Korea

u

du
o

ng

th

Ghana

14

CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

3. Lý thuyết Lợi thế tƣơng đối

15
CuuDuongThanCong.com

/>


cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

•Một QG sẽ XK
những mặt hàng mà
QG đó có thể SX với
hiệu quả cao hơn 1
cách tương đối so với
QG kia.
16

CuuDuongThanCong.com


/>

Quốc gia 1
X1
Y1
X 1

<

Quốc gia 2
X2
Y2

.c
om

1. Trường hợp 1
SP X (h/sp)
SP Y (h/sp)

X 2

u

Y1

<

X2

Y2

cu

+ Nếu tỷ lệ:
X.

X1

du
o

ng

th

an

co

ng

Y 2
+ Nếu tỷ lệ SS: Y 1
, kết luận QG 1 lợi thế X, QG 2 lợi thế
Y.
Nếu bất đẳng thức có dấu ngược chiều thì kết luận ngược lại.
2. Trường hợp 2:
Quốc gia 1
Quốc gia 2

SP X (sp/h)
X1
X2
SP Y (sp/h)
Y1
Y2.

, kết luận QG 1 có lợi thế Y, QG 2 có lợi thế

Nếu bất đẳng thức có dấu ngược lại thì chúng ta có kết luận ngược lại.
17
CuuDuongThanCong.com

/>

Hai quốc gia
Hai SP
Một yếu tố sản xuất (lao động)
Giá trị hàng hố tính theo lao động
Chi phí sản xuất khơng đổi
Cạnh tranh hồn hảo trên các thị trường và yếu
tố sản xuất
• Chi phí vận chuyển bằng 0
• Lao động có thể di chuyển tự do trong một QG
nhưng khơng thể di chuyển giữa các QG
• Mậu dịch tự do, khơng có thuế quan và các rào
18
cản mậu dịch

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om








CuuDuongThanCong.com

/>


Rice

10

13.33

40

20

cu

South
Korea

u

du
o

ng

th

Ghana

an

co


ng

Cocoa

.c
om

Resources required to produce 1 ton of
cocoa and rice

19
CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

an

co

ng

Cocoa

.c
om

Production and Comsumption
without trade


u

du
o

South Korea

ng

th

Ghana
cu

Total
production

20
CuuDuongThanCong.com

/>

Rice

an

co

ng


Cocoa

.c
om

Production with specialization

u

du
o

South Korea

ng

th

Ghana
cu

Total
production

21
CuuDuongThanCong.com

/>


Rice

an

co

ng

Cocoa

.c
om

Consumption after Ghana trades 4 tons
of cocoa for 4 tons of South Korea rice

cu

South
Korea

u

du
o

ng

th


Ghana

22
CuuDuongThanCong.com

/>

ng

.c
om

Định lý Heckscher-Ohlin

co

Định lý cân bằng giá cả-yếu tố SX

Định lý Stolper-Samuelson

cu

u

du
o

ng

th


an

4. Lý thuyết
về tỷ lệ
các yếu tố SX

Định lý Rybczynski
23
CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng


.c
om

• Thế giới bao gồm 2 quốc gia (A và B), 2 yếu tố sản xuất
(lao động L và vốn K), 2 mặt hàng (X và Y)
• Cơng nghệ SX là giống nhau giữa 2 QG.
• Một sản phẩm thâm dụng lao động, một sản phẩm thâm
dụng vốn.
• Tỷ lệ yếu tố sản xuất sử dụng trong sản phẩm không đổi ở
cả hai quốc gia.
• Chun mơn hố sản xuất khơng hồn tồn ở hai quốc gia.
• Các yếu tố sản xuất có thể di chuyển tự do trong mỗi quốc
gia nhưng khơng thể di chuyển giữa các quốc gia.
• Thị hiếu tiêu dùng của hai quốc gia là như nhau.
• Cạnh tranh là hồn hảo tại thị trường sản phẩm cũng như
thị trường yếu tố sản xuất tại hai quốc gia.
• Thương mại là tự do, chi phí vận chuyển bằng 0.
• Nguồn lực yếu tố sản xuất của quốc gia được tồn dụng.
• Sản xuất mỗi mặt hàng có hiệu suất khơng đổi theo quy
24
mơ.
CuuDuongThanCong.com

/>

K

u

X


L

cu

L

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

Yếu tố thâm dụng

K

Y

hay


K
L

X

K

Y

L
25

CuuDuongThanCong.com

/>

×