Tải bản đầy đủ (.pdf) (286 trang)

GIẢI CHI TIẾT IELTS CAMBRIDGE READING 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.69 MB, 286 trang )

GIAI Đ
 

READING

IELTS
C

07 - 15

Bản dịch tiếng Việt
Giải thích chi tiết
Từ vựng chất

IELTS THANH LOAN


CAMBRIDGE 10

IELTS
READING

IELTS Thanh Loan


TABLE OF CONTENTS
Cam 10 – Test 1 – Passage 1..........................................................................................1
Cam 10 – Test 1 – Passage 2........................................................................................25
Cam 10 – Test 1 – Passage 3........................................................................................47
Cam 10 – Test 2 – Passage 1........................................................................................72
Cam 10 – Test 2 – Passage 2........................................................................................93


Cam 10 – Test 2 – Passage 3......................................................................................113
Cam 10 – Test 3 – Passage 1......................................................................................138
Cam 10 – Test 3 – Passage 2......................................................................................159
Cam 10 – Test 3 – Passage 3......................................................................................181
Cam 10 – Test 4 – Passage 1......................................................................................205
Cam 10 – Test 4 – Passage 2......................................................................................225
Cam 10 – Test 4 – Passage 3......................................................................................247

IELTS Thanh Loan


CAMBRIDGE 10

TEST 1
Passage 1

STEPWELLS
Một thiên niên kỷ trước, giếng bậc thang nắm giữ vai trò quan
trọng trong đời sống của người dân sống trong vùng khô hạn bậc
nhất Ấn Độ. Richard Cox đã đến miền Tây Bắc Ấn Độ để tìm
hiểu về những kiến trúc vĩ đại của một thời kì đã qua này.

IELTS Thanh Loan


BÀI ĐỌC VÀ BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT

Đoạn A
During the sixth and seventh centuries, the inhabitants of the modern-day
states of Gujarat and Rajasthan in North-western India developed a method of

gaining access to clean, fresh groundwater during the dry season for drinking,
bathing, watering animals and irrigation. However, the significance of this
invention – the stepwell – goes beyond its utilitarian application.
- inhabitant (noun)
Nghĩa: a person or an animal that lives in a particular place
Ví dụ: London has over seven million inhabitants.
- utilitarian (adj)
Nghĩa: designed to be useful and practical rather than attractive
Ví dụ: Her clothes were utilitarian, unlike the elaborate dresses the other girls were wearing.

Dịch A
Trong suốt thế kỷ thứ 6 và 7, cư dân đương đại vùng Gujiarat và Rajasthan ở
miền Tây Bắc Ấn Độ đã phát triển một phương pháp để tiếp cận với nguồn nước
sạch dưới lòng đất trong suốt mùa khô hạn, phục vụ cho việc lấy nước uống,
tắm, nuôi động vật và tưới tiêu. Tuy nhiên, tầm quan trọng của phát minh ra
những chiếc giếng bậc thang như vậy còn vượt lên trên cả những ứng dụng
thiết thực như trên.

IELTS Thanh Loan

01


Đoạn B
B
Đoạn
Q1 Unique to the region, stepwells are often architecturally complex and vary
widely in size and shape. Q2 During their heyday, they were places of
gathering, of leisure, of relaxation and of worship for villagers of all but the
lowest castes. Most stepwells are found dotted around the desert areas of

Gujarat (where they are called vav) and Rajasthan (where they are known as
baori), while a few also survive in Delhi. Some were located in or near villages
as public spaces for the community; others were positioned beside roads as
resting places for travellers.
- unique (adj)
Nghĩa: being the only one of its kind
Ví dụ: Her lawyer said the case was unique in French law.
- worship (noun)
Nghĩa: the practice of showing respect for God or a god, by saying prayers, singing
with others, etc.; a ceremony for this
Ví dụ: The tradition of ancestor worship stretches back thousands of years.
- position (verb)
Nghĩa: to put somebody/something in a particular position
Ví dụ: Large television screens were positioned at either end of the stadium.

Dịch B
Là kiến trúc độc nhất vùng này, giếng bậc thang có kiến trúc phức tạp, mỗi
Dịch
B

giếng lại có một kích thước và hình dạng khác nhau. Trong suốt thời kỳ hoàng
kim, những kiến trúc giếng bậc thang này là nơi mọi người tụ họp quây quần,
tổ chức các hoạt động giải trí thư giãn cũng như là nơi dành cho việc thờ cúng
và các hoạt động tín ngưỡng của dân làng. Đa số các giếng bậc thang được tìm
thấy rải rác xung quanh các vùng sa mạc ở Gujarat (Nơi mà chúng thường được
gọi với tên ‘vav’) và Rajasthan (nơi mà chúng được biết đến với tên baori), trong
khi một vài lại được tìm thấy ở Delhi. Một vài giếng bậc thang được đặt ở vị trí
trong hoặc gần các ngôi làng hay các địa điểm công cộng; một số cái thì lại được
đặt bên cạnh đường đi để du khách có nơi nghỉ ngơi thư giãn.


IELTS Thanh Loan

02


Đoạn C
As their name suggests, stepwells comprise a series of stone steps
descending from ground level to the water source (normally an underground
aquifer) as it recedes following the rains. Q5 When the water level was high, the
user needed only to descend a few steps to reach it; when it was low, several
levels would have to be negotiated.
- comprise something (verb)
Nghĩa: to have somebody/something as parts or members
Ví dụ: The collection comprises 327 paintings.
- descend (verb)
Nghĩa: to come or go down from a higher to a lower level
Ví dụ: The plane began to descend.

Dịch C
Giống như cái tên, giếng bậc thang bao gồm nhiều bậc đá đi từ mặt đất xuống
nơi chứa nước (thường là vùng nước ngầm dưới lòng đất) bởi các bậc thang này
sẽ ít đi sau mỗi trận mưa. Khi mực nước cao, người dùng chỉ cần bước xuống vài
bậc để đến được nguồn nước. Nhưng khi mực nước thấp thì họ phải đi xuống
thấp hơn.

IELTS Thanh Loan

03



Đoạn D
Some wells are vast, open craters with hundreds of steps paving each sloping
side, often in tiers. Others are more elaborate, with long stepped passages
leading to the water via several storeys built from stone and supported by
pillars, Q6
they also included pavilions that sheltered visitors from the
relentless heat. But perhaps the most impressive features are the intricate
decorative sculptures that embellish many stepwells, showing activities from
fighting and dancing to everyday acts such as women combing their hair and
churning butter.

- elaborate (adj)
Nghĩa: containing a lot of careful detail or many detailed parts
Ví dụ: They're making the most elaborate preparations for the wedding.
- embellish something (verb)
Nghĩa: to make something more beautiful by adding decoration to it
Ví dụ: The ceiling was embellished with flowers and leaves.

Dịch D
Một vài kiến trúc giếng rất lớn, thành rộng với hàng trăm bậc được xây mỗi bên
thành, thường sẽ được xây theo các tầng. Những cái khác thì được xây tỉ mỉ hơn
với những hành lang xếp bậc dài dẫn xuống mặt nước thông qua một vài tầng
xây từ đá với sức chống đỡ từ những chiếc cột, giếng bậc thang thậm chí cịn có
những mái hiên làm chỗ ẩn náu cho du khách dưới cái nắng gay gắt. Nhưng có
lẽ đặc điểm ấn tượng nhất chính là những bức điêu khắc trang trí với đường nét
phức tạp giúp tô điểm thêm cho giếng bậc thang, mô tả lại từ việc chinh chiến,
múa hát đến những hoạt động thường ngày như phụ nữ chải đầu và làm bơ.

IELTS Thanh Loan


04


Đoạn E
Down the centuries, thousands of wells were constructed throughout
northwestern India, but the majority have now fallen into disuse; many are
derelict and dry, as groundwater has been diverted for industrial use and the
wells no longer reach the water table. Q7 Their condition hasn’t been helped by
recent dry spells: southern Rajasthan suffered an eight-year drought between
1996 and 2004. However, some important sites in Gujarat have recently
undergone major restoration, and the state government announced in June last
year that it plans to restore the stepwells throughout the state.
- derelict (adj)
Nghĩa: (especially of land or buildings) not used or cared for and in bad condition
Ví dụ: The canal has been derelict for many years.
- divert (verb)
Nghĩa: to make somebody/something change direction
Ví dụ: The course of the stream has now been diverted.

Dịch E
Trong suốt nhiều thế kỷ, hàng ngàn chiếc giếng được xây dựng xuyên suốt Tây
Bắc Ấn Độ, nhưng đa phần trong số này ngày nay đã khơng cịn được sử dụng;
nhiều cái đã bị khô và bỏ hoang, do nước ngầm đã được chuyển sang dùng
cho mục đích cơng nghiệp và nước giếng giờ đã khơng cịn được dùng trong việc
nấu ăn nữa. Do điều kiện thời tiết, những chiếc giếng này cũng khơng có đủ
nước khi miền Nam Rajasthan phải trải qua một trận hạn hán 8 năm từ 1996
đến 2004. Tuy nhiên, một vài kiến trúc giếng ở Gujarat đã trải qua q trình
trùng tu và chính quyền cũng cơng bố kế hoạch bảo tồn quốc gia đối với giếng
bậc thang vào tháng 6 năm ngoái.


IELTS Thanh Loan

05


Đoạn F
In Patan, the state’s ancient capital, the stepwell of Rani Ki Vav (Queen’s
Stepwell) is perhaps the finest current example. It was built by Queen
Udayamati during the late 11th century, but became silted up following a flood
during the 13th century. But the Archaeological Survey of India began
restoring it in the 1960s, and today it’s in pristine condition. At 65 metres
long, 20 metres wide and 27 metres deep, Rani Ki Vav features 500 distinct
sculptures carved into niches throughout the monument, depicting gods such
as Vishnu and Parvati in various incarnations. Q9 Incredibly, in January 2001,
this ancient structure survived a devastating earthquake that measured 7.6
on the Richter scale.
- pristine (adj)
Nghĩa: fresh and clean, as if new
Ví dụ: The car is in pristine condition.
- devastating (adj)
Nghĩa: causing a lot of damage and destroying things
Ví dụ: Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.

Dịch F
Ở Patan, thủ đô của nhà nước cổ đại, giếng bậc thang Rani Ki Vav (hay cịn được
gọi là Giếng bậc thang của Nữ hồng) có lẽ là ví dụ rõ ràng nhất cho cơng cuộc
bảo tồn giếng bậc thang. Kiến trúc giếng bậc thang này được xây bở Nữ hoàng
Udayamati trong suốt cuối thế kỷ thứ 11, nhưng sau một trận lụt vào thế kỷ 13
đã bị lấp đầy bùn và cát. Nhưng tổ chức Archaeological Survey của Ấn Độ đã
bắt đầu bảo tồn nó và vào thập kỷ 70 và cho đến nay kiến trúc này hiện còn

nguyên như chưa từng bị hư hỏng. Với chiều dài là 65m, chiều rộng 20m và
chiều sâu 27m, Rani Ki Vav nổi bật với 500 kiến trúc điêu khắc miêu tả các vị
thần như Vishnu và Parvati dưới những hiện thân khác nhau. Điều đáng kinh
ngạc là vào tháng 1, 2001, cơng trình cổ đại này vẫn hiên ngang chống chọi lại
với trận động đất tàn phá 7.6 độ Richter.

IELTS Thanh Loan

06


Đoạn G
Another example is the Surya Kund in Modhera, northern Gujarat, next to the
Sun Temple, built by King Bhima I in 1026 to honour the sun god Surya. Q11 It
actually resembles a tank (kund means reservoir or pond) rather than a well,
but displays the hallmarks of stepwell architecture, Q10 including four sides of
steps that descend to the bottom in a stunning geometrical formation. The
terraces house 108 small, intricately carved shrines between the sets of steps.

- resemble somebody/something (verb)
Nghĩa: to look like or be similar to another person or thing
Ví dụ: She closely resembles her sister.

Dịch G
Một ví dụ khác đó là Surya Kund ở Modhera được xây dựng bởi vua Bhima đệ
nhất vào năm 1026, phía bắc Gujarat, gần với Đền Mặt Trời và được dùng để tỏ
lịng tơn kính với Thần mặt trời. Nó trơng giống một cái bể chứa (Kund nghĩa
là hồ hay bể chứa lớn) hơn là một chiếc giếng, nhưng lại có kiến trúc giếng bậc
thang vô cùng nổi bật với các bậc thang đủ cả bốn cạnh chạy thẳng xuống đáy
tạo ra một khối hình học vơ cùng đẹp. Nơi đây cịn là nơi thờ cúng của 108 ngôi

mộ nhỏ được chạm khắc tinh vi.

IELTS Thanh Loan

07


Đoạn H
Rajasthan also has a wealth of wells. The ancient city of Bundi, 200 kilometres
south of Jaipur, is renowned for its architecture, including its stepwells. One
of the larger examples is Raniji Ki Baori, which was built by the queen of the
region, Nathavatji, in 1699. At 46 metres deep, 20 metres wide and 40 metres
long, the intricately carved monument is one of 21 baoris commissioned in the
Bundi area by Nathavatji.
- renowned for something (adj)
Nghĩa: famous and respected
Ví dụ: She is renowned for her patience.

Dịch H
Rajashtan cũng có rất nhiều giếng. Thành phố cổ đại của Bundi, cách Jaipur
200 cây số về phía nam, nổi tiếng với rất nhiều kiến trúc bao gồm cả kiến trúc
giếng bậc thang. Một trong những ví dụ lớn hơn của Raniji Ki Baori được xây
dựng bởi nữ hoàng trong vùng, Nathavatji, vào năm 1699. Với độ sau là 46 mét,
20m chiều rộng và 40m dài, kiến trúc có điêu khắc độc đáo tinh vi này là một
trong 21 chiếc giếng bậc thang (baori) được xây dựng cho Bundi.

IELTS Thanh Loan

08



Đoạn I
In the old ruined town of Abhaneri, about 95 kilometres east of Jaipur, is
Chand Baori, one of India’s oldest and deepest wells; aesthetically, it’s
perhaps one of the most dramatic. Built in around 850 AD next to the temple of
Harshat Mata, the baori comprises hundreds of zigzagging steps that run along
three of its sides, steeply descending 11 storeys, resulting in a striking
geometric pattern when seen from afar. Q12 On the fourth side, covered
verandas supported by ornate pillars overlook the steps.
- ruined (adj)
Nghĩa: (of a building, town, etc.) destroyed or severely damaged so that only parts remain
Ví dụ: This building is an ancient ruined castle.
- aesthetically (adv)
Nghĩa: in an artistic way that is beautiful to look at
Ví dụ: The film is technically and aesthetically brilliant.

Dịch I
Bên trong thị trấn cổ đã bị tàn phá Abhaneri, khoảng 95 cây số về phía đông
Jaipur, là Chand Baori, một trong những giếng sâu nhất và cổ nhất và, về mặt
thẩm mỹ, có lẽ là một trong những kiến trúc độc đáo. Được xây dựng xung
quanh năm 850 sau công nguyên cạnh đền Harshat Mata, kiến trúc giếng baori
này bao gồm hàng trăm bậc thang xếp theo hình zíc zắc chạy dọc theo ba cạnh
đi xuống 11 tầng, tạo ra một kiến trúc độc đáo khi nhìn lại từ xa. Ở cạnh thứ tư,
những chiếc cột với những mái hiên bao phủ giúp nhìn xuống các bậc thang.

IELTS Thanh Loan

09



Đoạn K
Still in public use is Neemrana Ki Baori, located just off the Jaipur–Dehli
highway. Constructed in around 1700, it’s nine storeys deep, Q13 with the last
two levels underwater. At ground level, there are 86 colonnaded openings from
where the visitor descends 170 steps to the deepest water source.

Dịch K
Kiến trúc giếng bậc thang ngày nay vẫn cịn được sử dụng đó chính là
Neemrana Ki Baori, được đặt ngay cạnh đường cao tốc Jaipur-Dehli. Được xây
dựng khoảng năm 1700, kiến trúc giếng này có độ sâu 9 tầng với hai tầng cuối
cùng dưới mặt nước. Ở trên mặt đất, có 86 chiếc cột tính từ điểm du khách bước
xuống 170 bậc để đến chỗ nguồn nước sâu nhất.

IELTS Thanh Loan

10


Đoạn L
Today, following years of neglect, many of these monuments to medieval
engineering have been saved by the Archaeological Survey of India, which has
recognised the importance of preserving them as part of the country’s rich
history. Q8 Tourists flock to wells in far-flung corners of northwestern India
to gaze in wonder at these architectural marvels from 1,000 years ago, which
serve as a reminder of both the ingenuity and artistry of ancient civilisations
and of the value of water to human existence.

- ingenuity (uncountable noun)
Nghĩa: the ability to invent things or solve problems in clever new ways
Ví dụ: Getting out of this mess was going to require a fair degree of ingenuity.


Dịch L
Ngày nay, sau nhiều năm quên lãng, rất nhiều những kiến trúc thuộc thời kỳ
trung cổ này đã được bảo vệ bởi tổ chức Archeological Survey của Ấn Độ. Tổ
chức này đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn chúng như một phần
của lịch sử lâu đời dân tộc. Du khách đến tận những miền xa xôi của Ấn Độ để
tận mắt chứng kiến kỳ quan từ hơn 1000 năm trước, để gợi nhớ về cả sự khéo
léo và nghệ thuật của nền văn mình cổ đại và giá trị của nước đến sự sinh tồn
của con người.

IELTS Thanh Loan

11


2

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ PHÂN TÍCH ĐÁP ÁN
Questions 1-5

Do the following statements agree with the information
given in Reading Passage 1. In boxes 1-5 on your answer
sheet, write
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this

1. Examples of ancient stepwells can be found all over the world.

Dịch câu hỏi:iNhững kiến trúc giếng bậc thang cổ đại có thể tìm thấy mọi nơi

trên tồn thế giới.
Phân tích câu hỏi:ichú ý đến keywords “all over the world”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn B, “Unique to the region, stepwells are often architecturally complex
and vary widely in size and shape.”

2

Giải thích: giếng bậc thang là kiến trúc độc nhất của riêng vùng này, chứ khơng
phải trên tồn thế giới như trong câu hỏi >> Ngược lại với thông tin trong câu hỏi.

1. Đáp án – False
Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

can be found all over the world

>< Unique to the region

IELTS Thanh Loan

12


2. Stepwells had a range of functions, in addition to those related to
water collection.
Dịch câu hỏi:iGiếng bậc thang có nhiều chức năng, ngồi những chức năng có

liên quan đến lấy nước.
Phân tích câu hỏi:ichú ý đến keywords “a range of functions”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn B, “During their heyday, they were places of gathering, of leisure, of
relaxation and of worship for villagers of all but the lowest castes.”

2

Giải thích: những chiếc giếng bậc thang này còn được sử dụng cho các mục đích
khác như giải trí hay thờ cúng >> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

2. Đáp án – True
Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

a range of functions

places of gathering, of leisure, of relaxation
and of worship for villagers

IELTS Thanh Loan

13


3. The few existing stepwells in Delhi are more attractive than those found
elsewhere.

Dịch câu hỏi:iMột vài giếng bậc thang ngày nay vẫn còn ở Delhi cuốn hút hơn
những kiến trúc tìm ở chỗ khác.
Phân tích câu hỏi:ichú ý đến keywords “more attractive”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn B, “Most stepwells are found dotted around the desert areas of
Gujarat (where they are called vav) and Rajasthan (where they are known as
baori), while a few also survive in Delhi.”

2

Giải thích: có thơng tin đề cập đến giếng ở Delhi và một vài vùng khác như
Gujarat hay Rajasthan, nhưng khơng có sự so sánh về mức độ hấp dẫn của chúng
>> Khơng có thơng tin được đề cập.

3. Đáp án – Not Given

IELTS Thanh Loan

14


4. It took workers many years to build the stone steps characteristic of
stepwells.
Dịch câu hỏi:iCông nhân mất nhiều năm để xây dựng bậc đá.
Phân tích câu hỏi:ichú ý đến keywords “took many years”

Đáp án: C


Vị trí:iĐoạn C, “As their name suggests, stepwells comprise a series of stone
steps descending from ground level to the water source (normally an
underground aquifer) as it recedes following the rains.”

2

Giải thích: có thơng tin đề cập đến stone steps nhưng khơng biết có mất nhiều
năm để xây chúng hay khơng >> Khơng có thơng tin được đề cập.

4. Đáp án – Not Given

IELTS Thanh Loan

15


5. The number of steps above the water level in a stepwell altered during the
course of a year.
Dịch câu hỏi:iSố bậc của giếng trên mặt nước thay đổi trong suốt 1 năm.
Phân tích câu hỏi:ichú ý đến keywords “altered” và “ a year”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn C, “When the water level was high, the user needed only to descend
a few steps to reach it; when it was low, several levels would have to be
negotiated.”

2

Giải thích: mực nước trong giếng sẽ thay đổi tùy theo mùa mưa. Khi mực nước cao

=> ít bậc; khi mực nước thấp => nhiều bậc. Điều đó chứng tỏ số bậc thay đổi theo
từng thời điểm trong năm >> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

5. Đáp án – True

Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

the number of steps above
water level altered

The water level was high, the user needed only
to descend a few steps to reach it
When it was low, several levels would have to be
negotiated

IELTS Thanh Loan

16


Questions 6-8

Answer the questions below.
Choose ONE WORD ONLY from the passage for
each answer.
Write your answers in boxes 6-8 on your answer sheet.

6. Which part of some stepwells provided shade for people?


Dịch câu hỏi:iPhần nào của một số giếng bậc thang cung cấp bóng mát cho mọi
người?
Phân tích câu hỏi:itrả lời cho câu hỏi “which part of stepwell”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn D, “Others are more elaborate, with long stepped passages leading
to the water via several storeys built from stone and supported by pillars, they
also included pavilions that sheltered visitors from the relentless heat.”
Giải thích: có sheltered visitors tương đương với provided shade for people
>> từ cần điền vào chỗ trống là pavilions

6. Đáp án – pavilions

2

Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

provided shade for people

sheltered visitors from the relentless heat

IELTS Thanh Loan

17



7. What type of serious climatic event, which took place in southern
Rajasthan, is mentioned in the article?
Dịch câu hỏi:iNhững kiểu khí hậu nghiêm trọng, diễn ra ở miền nam Rajasthan,
được đề cập trong bài viết?
Phân tích câu hỏi:itrả lời cho câu hỏi “what type of serious climatic event” (điều
Đáp án: C
kiện thời tiết)
Vị trí:iĐoạn E, “Their condition hasn’t been helped by recent dry spells: southern
Rajasthan suffered an eight-year drought between 1996 and 2004.”
Giải thích: điều kiện thời tiết được đề cập đến ở southern Rajasthan là drought
>> từ cần điền vào chỗ trống là drought

27. Đáp án –

drought

IELTS Thanh Loan

18


8. Who are frequent visitors to stepwells nowadays?

Dịch câu hỏi:iAi là khách thường xuyên đến giếng bậc thang ngày nay?
Phân tích câu hỏi:itrả lời cho câu hỏi “who”

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn L, “Today, following years of neglect, many of these monuments to
medieval engineering have been saved by the Archaeological Survey of India,

which has recognised the importance of preserving them as part of the country’s
rich history. Tourists flock to wells in far-flung corners of northwestern India to
gaze in wonder at these architectural marvels from 1,000 years ago.”
Giải thích: ngày nay thì khách du lịch thường đến thăm các cái giếng này
>> từ cần điền vào chỗ trống là tourists

28. Đáp án –

tourists

IELTS Thanh Loan

19


Questions 9-13

Complete the table below
Choose ONE WORD AND /OR A NUMBER from the
passage for each answer.
Write your answers in boxes 9-13 on your answer sheet.

9. Excellent condition, despite the ... of 2001.

Dịch câu hỏi:ivẫn trong điều kiện tốt mặc dù ... năm 2001
Phân tích câu hỏi:imột trong các đặc điểm của giếng Rani Ki Vav

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn F, “ Rani Ki Vav features 500 distinct sculptures carved into niches

throughout the monument, depicting gods such as Vishnu and Parvati in various
incarnations. Incredibly, in January 2001, this ancient structure survived a
devastating earthquake that measured 7.6 on the Richter scale.”
Giải thích: sự kiện xảy ra năm 2001 là một trận động đất kinh hồng, những giếng
vẫn có thể sống sót.
>> từ cần điền vào chỗ trống là earthquake

29. Đáp án –

earthquake

Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

excellent condition

survived

despite the earthquake of
2001

in January 2001 a devastating earthquake

IELTS Thanh Loan

20


10. Steps on the ... produce a geometric pattern


Dịch câu hỏi:inhững bậc thang trên ... tạo ra 1 mơ hình hình học
Phân tích câu hỏi:imột trong các đặc điểm của giếng Surya Kund

Đáp án: C

Vị trí:iĐoạn G, “Another example is the Surya Kund in Modhera, northern
Gujarat, next to the Sun Temple, built by King Bhima I in 1026 to honour the sun
god Surya. It’s actually a tank (kund means reservoir or pond) rather than a well,
but displays the hallmarks of stepwell architecture, including four sides of steps
that descend to the bottom in a stunning geometrical formation.”
Giải thích: 4 mặt của bậc thang đi xuống đáy tuân theo một quy luật hình học
>> từ cần điền vào chỗ trống là four sides, nhưng do giới hạn từ cho phép tối đa là
One word and a number nên đáp án cần là 4 sides.

2

10. Đáp án – 4 sides

Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

steps on the four sides

four sides of steps

produce a geometric pattern

descend to the bottom in a stunning

geometrical formation

IELTS Thanh Loan

21


×