Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

BỆNH sâu RĂNG (RĂNG hàm mặt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.84 KB, 49 trang )

BỆNH SÂU RĂNG


MỤC TIÊU
- Nắm được đặc điểm dịch tễ bệnh sâu răng.
Giải thích được cơ chế gây bệnh.
- Phân biệt nguyên nhân chính và các yếu tố
ảnh hưởng bệnh sâu răng.
- Chẩn đoán được thể bệnh và tiên lượng được
biến chứng của bệnh sâu răng.
- Nêu được nguyên tắc điều trị và dự phòng.



4. CẤU TRÚC RĂNG:
4.1. Men răng: là thành phần cứng nhất
cơ thể, gồm 96% vô cơ, chủ yếu là
Hydroxy apatit, 3% nước, 1% hữu cơ.
Men bao phủ thân răng, hầu như khơng
có cảm giác.


4. CẤU TRÚC RĂNG:
4.2. Ngà răng: ít cứng hơn men răng,
gồm 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước,
ngà liên tục từ thân đến chân răng, tận
cùng ở chóp răng (Apex), trong lịng
chứa buồng tủy và ống tủy. Ngà có cảm
giác vì chứa các ống thần kinh Tomes.



4. CẤU TRÚC RĂNG:
4.3. Tủy răng: gồm mạch máu, thần kinh,
bạch mạch....trong buồng và ống tủy, là
đơn vị sống chủ yếu của răng.


Hình 3: Cấu tạo răng
Men
Ngà
Buồng tuỷ

Buồng tuỷ

Chóp (Apex)


ÂËNH NGHÉA
Sáu ràng: sỉû
khỉí khoạng
của täø chỉïc
cỉïng ca ràng
→ läù sáu,
khäng hoaìn
nguyãn.


ĐỊNH NGHĨA BỆNH SÂU RĂNG
Sâu răng là một bệnh ở tổ chức cứng của
răng, đặc trưng bởi sự khử khoáng làm tiêu
dần các chất vô cơ, hữu cơ ở men răng, ngà

răng tạo thành lỗ sâu và khơng hồn
ngun được.




HUỶ KHOÁNG > TÁI KHOÁNG → SÂU RĂNG


DËCH TÃÙ HC
- Phäø biãún
- Tênh cháút x häüi, liãn quan phạt triãøn kinh tãú.
+ cäng nghiãûp thỉûc pháøm ↑,tàng mỉïc
tiãu thủ âỉåìng
+ nha khoa phng ngỉìa
- Táưn sút :
+ tøi (ràng sỉỵa, ràng vénh viãùn).
+ R: cäúi låïn dỉåïi > cäúi låïn trãn > cäúi nh
> cỉía trãn > cỉía dỉåïi
+ màût: nhai > bãn > ngoi > trong.
-Tạc hải:
+ Sỉïc khe, tháøm m
+ Tại phạt
+ Phê täøn


SÂU RĂNG DO BÚ BÌNH
(Nursing bottle caries)




Chè säú âaïnh giaï
- Tè lãû %
- Chè säú SMT (DMF)- smt (dmf)
SMT ca cäüng âäưng l täøng säú SMT ca tỉìng
cạ thãø chia cho säú cạ thãø ca cäüng âäưng.
- Chè säú SMT åí lỉïa tøi 12 → so sạnh v giạm
sạt xu hỉåïng ca bãûnh sáu ràng giỉỵa cạc
nỉåïc trãn thãú giåïi.
+ Ráút tháúp
: 0,0 - 1,1
+ Tháúp
: 1,2 - 2,6
+ Trung bỗnh
+ Cao
+ Rỏỳt cao

: 2,7 - 4,4
: 4,5 - 6,6
: > 6,6


Các mức độ sâu răng của trẻ 12
tuổi trên thế giới (12/2004)


Các mức độ sâu răng ở độ tuổi
35 - 44 trên thế giới (12/2004)



Tỗnh hỗnh sỏu rng taỷi
Vióỷt Nam
ióửu tra SKRM toaỡn quọỳc 2000:
- R sỉỵa: 6 tøi: 83,7% , smt 6,15.
- Ràng vénh viãùn:
+ 12 tuäøi: 56,6%, SMT: 1,87
+ 15 tuäøi: 67,6% , SMT: 2,16
+ 35-44 tuäøi: 83,2%, SMT: 4,7


SINH BÃÛNH HOÜC
- Thuyãút sinh acid cuía
Miller (1882):
Vi khuáøn + bäüt,
âỉåìng → acid → pH
mäi trỉåìng miãûng <
5 sau 1 - 3 phụt. Sỉû
gim pH liãn tủc →
sỉû khỉí khoạng.

SÂU RĂNG

Răng

Bột- Đường
Sáu ràng = Hu
khoạng > Tại tảo
khoạng

Så âäư

Keyes

VK

Thời gian


HUỶ KHOÁNG > TÁI KHOÁNG → SÂU RĂNG


NGUN NHÁN
úu täú tải chäù:
cå bn v ch
úu.
Ngun nhân täøng
quạt: yếu tố nh
hỉåíng.


RĂNG
Vë trê ca ràng trãn cung hm
- mc lãûch lảc > mc thàóng hng.
- Nhọm ràng hm > nhọm ràng cổớa.
ỷc õióứm hỗnh thaùi hoỹc
- mỷt nhai > bón > ngoi > trong
Thnh pháưn cáúu tảo
- Thiãøu sn men, ng
- Mn ràng: (chi ràng sai phỉång phạp, mọc ràng gi,
nghiãún ràng, àn nhai láu ngy ....).
Tøi ràng

måïi mc:
thåìi gian
carbonate apatite

hydroxyapatite,fluroroapatite
tại khoạng họa





×