Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phuong trinh mu va logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.6 KB, 6 trang )

Chuyên đề: Phương trình mũ và logarit
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
1.
1 1 1
X X X
6.9 13.6 6.4 0− + =
ĐK: x ≠ 0. Chia 2 vế cho
1
x
9
. ĐS: x = ±1.
2.
2 2
x 1 x 3
9 36.3 3 0
− −
− + =
ĐS: x = ±1, x = ±
2
.
3.
1 1 1
x x x
2.4 6 3.9
− − −
− =
ĐK: x ≠ 0. Chia 2 vế cho
1
x
9


. ĐS: x = 1.
4.
2
1 x 2(1 x)
5 16
4 25
− +
   
=
 ÷  ÷
   
ĐS: x = -1, x = 5.
5.
x 1
x
x 1
3 .2 72
+

=
logarit hóa.
6.
2 2
x x x x 2x
2 4.2 2 4 0
+ −
− − + =
Biến đổi PT về
2
2x x x

(2 4)(2 1) 0

− − =
.
7. Giải và biện luận phương trình
x 1
1
2m 1
2

= −
8.
8
4 2
2
1 1
log (x 3) log (x 1) log (4x)
2 4
+ + − =
Đưa về cơ số 2, chú ý về điều kiên và có giá trị tuyệt đối.
9.
x
5
log (5 4) 1 x− = −
10.
2
5x 5
5
log log x 1
x

+ =
Đổi về cơ số 5.
11.
2 2
3 3
log x log x 1 5 0+ + − =
Đặt
2
3
log x 1 t 0+ = ≥
đưa PT về dạng bậc hai đối với t.
12.
3
3 2 3 2
3 x 1
log log x log log x
x 2
3
 
− = +
 ÷
 
Biến đổi về PT tích
3 2 3 2
1
(log x log x)(log x log x) 0
3
+ − =
.
13.

3 4 12
log x log x log x+ =
Đưa về cùng cơ số 3. ĐS: x = 1.
14.
[ ]
2
log 4(x 1)
3
(x 1) 4(x 3)

− = −
logarit cơ số 2 hai vế, rút gọn đặt
2
t log (x 1)= −
được PT bậc hai ẩn t. ĐS: x = 3/2, x = 5.
15.
2
2 2
log x (x 4)log x x 3 0+ − − + =
Tìm được
2 2
log x 1,log x 3 x= = −
(dùng sự biến thiên của hàm số). ĐS: x = 2.
16. Tìm m để
x x
(m 3)16 (2m 1)4 m 1 0+ + − + + =
có hai nghiệm trái dấu.
ĐS: -3 < m < -3/4.
17. Giải và biện luận PT m.3
x

+ m.3
-x
= 8
18. Cho phương trình: m.16
x
+ 2.81
x
= 5.36
x
a) Giải PT với m = 3.
b) Tìm m để PT có nghiệm duy nhất.
GV: ĐÀO DUY NAM
Trang 1
Chuyên đề: Phương trình mũ và logarit
19. Xác định m để PT sau có 2 nghiệm phân biệt:
log
m
[x
2
– (6m – 1)x + 9m
2
– 2m – 1] = log
m
(x – 3).
20. Biện luận số nghiệm của PT
2
1
x ln x m 0
2
− − =

Số nghiệm của PT là số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số
2
1
y x ln x
2
= −
.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Các trường hợp cơ bản:
i)
f (x) g(x)
a 1
f (x) g(x)
a a
0 a 1
f (x) g(x)
 >



<


< ⇔

< <



>




hoặc
[ ]
a 0
(a 1) f (x) g(x) 0
>



− − <


ii)
f (x)
a b<
(b > 0)
a
b
a 1
f (x) log b
0 a 1
f (x) log b
 >



<




< <



>



iii)
f (x)
a
a
b 0
f (x) XÐ
b 0
a 1
a b
f (x) log b
0 a 1
f (x) log b
 ≤






>





 >
> ⇔






>
 





< <






<







CÁC PHƯƠNG PHÁP
1) Phương pháp đưa về cùng cơ số và mũ hóa.
1.
2
x 1
x 2x
1
2
2



ĐS:
x 2≥
.
2.
x x 1 x 2 x x 1 x 2
9 9 9 4 4 4
+ + + +
+ + < + +
ĐS:
9
4
21
x log
91
<

.
2) Phương pháp đặt ẩn số phụ.
3.
1 x x
x
2 2 1
0
2 1

− +


Đặt
x
2 t 0= >
. ĐS: x < 0 hoặc x > 1.
GV: ĐÀO DUY NAM
Trang 2
Chuyên đề: Phương trình mũ và logarit
4.
2
3
3
1
log
log x
x
3 18x 3 0− + >
Đặt
t

3
log x t x 3= ⇒ =
đưa BPT về ẩn t. Đặt
2
t
3 u 0= >
đưa BPT về ẩn u. ĐS: x > 3.
3) Phương pháp hàm số.
5.
x 4 2x 4
3 2 13
+ +
+ ≥
ĐK:
x 2≥ −
. Các hàm số
1 2
f (x) x 4,f (x) 2x 4= + = +
đồng biến với
x 2≥ −
x 4 2x 4
f (x) 3 2
+ +
⇒ = +
đồng biến với
x 2≥ −
. Ta có f(0) = 13:
+ Nếu x > 0 thì f(x) > f(0) nên x > 0 là nghiệm.
+ Nếu
2 x 0− ≤ ≤

thì f(x)

f(0) nên
2 x 0− ≤ ≤
không là nghiệm.
Vậy nghiệm của BPT là x > 0.
6.
x x x
2.2 3.3 6 1+ > −
Chia hai vế cho 6
x
> 0 ta được
x x x
2 3 1
1
3 2 6
+ + >
. Hàm số
x x x
2 3 1
f (x)
3 2 6
= + +
nghịch biến.
+ Với
x 2≥
,
f (x) f (2) 1≤ =
, BPT vô nghiệm.
+ Với x < 2, f(x) > f(2) = 1, BPT nghiệm đúng.

Vậy nghiệm của BPT là x < 2.
4) Phương pháp đánh giá.
7.
2 2
sin x cos x
2 2 2(sinx+cosx)+ ≤
Ta có:
VT =
2 2 2 2 2
2
sin x cos x sin x 1 sin x sin x
sin x
2
2 2 2 2 2 2 2
2

+ = + = + ≥
(Cauchy)
VP = 2(sinx + cosx)2
2 sin(x ) 2 2
4
π
+ ≥
Vậy BPT có nghiệm
2
2
sin x
sin x
2
2

2
VT VP 2 2 x 2k ,k Z
4
sin(x ) 1
4

=

π

⇔ = = ⇔ ⇔ = + π ∈

π

+ =


.
BÀI TẬP
1.
x 1
x 3
x 3x 1
( 10 3) ( 10 3)
+

+−
+ < −
Chú ý:
( 10 3)( 10 3) 1+ − =

. ĐS:
3 x 5
1 x 5

− < < −

< <


.
2.
x x 4
2x 8.3 x 4
3 9.9 0
+ +
− +
− >
ĐK:
x 4≥ −
. Chia hai vế cho
2 x 4
3 0
+
>
ta được
2(x x 4) x x 4
3 8.3 9 0
− + − +
− − >
. Đặt

x x 4
3 t 0
− +
= >
.
ĐS: x > 5.
GV: ĐÀO DUY NAM
Trang 3
Chuyên đề: Phương trình mũ và logarit
3. Cho BPT
1
x
2
x
1 1
12
3 3
   
+ >
 ÷  ÷
   
(*)
a) Giải BPT (*).
b) Tìm m để mọi nghiệm của (*) cũng là nghiệm của BPT 2x
2
+ (m + 2)x +2 – 3m < 0.
4.
2 x
x
3 3 2x

0
4 2

+ −


ĐS:
1
x 2.
2
< ≤
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Các trường hợp cơ bản:
i)
[ ]
a a
0 a 1
a 1
f (x) 0
0 f (x) g(x)
log f (x) log g(x)
g(x) 0
0 a 1
(a 1) f (x) g(x) 0
f (x) g(x)
< ≠
 >






>
< <
 

< ⇔ ⇔


>
< <





− − <
>




ii)
b
a
b
a 1
0 f (x) a
log f (x) b
0 a 1

f (x) a
 >



< <


< ⇔

< <




>


iii)
b
a
b
a 1
f (x) a
log f (x) b
0 a 1
0 f (x) a
 >




>


> ⇔

< <




< <


CÁC PHƯƠNG PHÁP
1) Phương pháp đưa về cùng cơ số và mũ hóa.
1.
2
3 3
(log x) log x
3 x 6+ ≤
ĐK: x > 0
Ta có:
( )
2
3 3 3
2
(log x) log x log x
3 3 x= =
do đó BPT trở thành

3
log x
x 3≤
, logarit cơ số 3 hai vế được
2
3
1
(log x) 1 x 3
3
≤ ⇔ ≤ ≤
.
2.
2
x
log (5x 8x 3) 2− + >
Áp dụng dạng cơ bản iii) ở trên. ĐS: x > 3/1 hoặc 1/2 < x < 3/5.
3.
3
2x 3
log 1
1 x

<

ĐK:
2x 3
0
1 x

>


. Mũ hóa
3
2x 3
log
0 1
1 x
3
2x 3 2x 3
0 log 1 3 3 3 1 3
1 x 1 x


− −
≤ < ⇔ ≤ < ⇔ ≤ <
− −
.
ĐS:
6 4
x
5 3
< ≤
.
GV: ĐÀO DUY NAM
Trang 4
Chuyên đề: Phương trình mũ và logarit
2) Phương pháp đặt ẩn số phụ.
4.
x
x

2
3 2
log (3 2) 2log 2 3 0
+
+ + − >
Đặt
x
x
2
3 2
1
log (3 2) t 1 log 2
t
+
+ = > ⇒ =
đưa BPT về t
2
– 3t + 2 > 0. ĐS:
3
x log 2>
.
5.
2
3
3
1
log
log x
x
3 18x 3 0− + >

Đặt
t
3
log x t x 3= ⇒ =
. Biến đổi, đặt
2
t
3 u 0= >
. ĐS: x > 3.
3) Phương pháp hàm số.
6.
2 3
log x 1 log x 9 1+ + + >
ĐK:
x 1> −
. Hàm số
1 2
f (x) x 1,f (x) x 9= + = +
đồng biến với x > -1
2 3
f (x) log x 1 log x 9⇒ = + + +
đồng biến với x > -1 . Mà f(0) = 1 do đó:
+ Nếu x > 0 thì f(x) > f(0) nên x > 0 là nghiệm.
+ Nếu -1 < x

0 thì f(x)

f(0) nên -1 < x

0 không là nghiệm.

Vậy nghiệm của BPT là x > 0.
7.
2
2
3
x x 12
log x 7 x x 12
7 x
− −
+ ≤ − − −

ĐK:
4 x 7
x 3
< <


< −

. BPT:
2 2
3 3
log x x 12 x x 12 log (7 x) 7 x− − + − − ≤ − + −
.
Hàm số
3
f (t) log t t= +
đồng biến nên
2 2
f ( x x 12) f (7 x) x x 12 7 x− − ≤ − ⇔ − − ≤ −

giải
BPT này và kết hợp với ĐK ta được kết quả
61
4 x
13
x 3

< <


< −

.
4) Phương pháp đánh giá.
8.
2 3
1
log ( x 2 4) log 8
x 1
 
− + ≤ +
 ÷

 
ĐK:
x 2≥
. Ta có:
2 2
x 2 4 4 log ( x 2 4) log 4 2 VT 2− + ≥ ⇔ − + ≥ = ⇔ ≥
.

3 3
1 1 1
x 2 x 1 1 x 1 1 1 8 9 log 8 log 9 2
x 1 x 1 x 1
 
≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤ ⇔ + ≤ ⇔ + ≤ =
 ÷
− − −
 
VP 2⇔ ≤
. Vậy BPT có nghiệm khi và chỉ khi VP = VT = 2. ĐS: x = 2.
BÀI TẬP
1.
x
1
log (x ) 2
4
− ≥
Áp dụng dạng cơ bản iii) ở trên. ĐS:
x 1≤
.
2.
2
x
4x 2 1
log
x 2 2
 



 ÷
 ÷

 
Áp dụng dạng cơ bản iii) ở trên. ĐS:
( )
{ }
1
; 1 3 1;3 7 \ 2
2
 
− + ∪ +
 ÷
 
.
3.
x
1 log 2010 2+ <
BPT
x
3 log 2010 1⇔ − < <
. Áp dụng dạng cơ bản ii), iii) ở trên.
ĐS:
3
1
0 x
2010
< <
hoặc x > 2010.
GV: ĐÀO DUY NAM

Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×