Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề cương ôn thi học sinh giỏi lịch sử lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.26 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SI MA CAI, TỈNH LÀO CAI
<b> TRƯỜNG THCS XÃ BẢN MẾ, </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HSG CẤP HUYỆN</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ LỚP 6</b>


=================
<b>I.</b> <b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC:</b>


Tổng số tiết: 86 tiết.
<b>Số</b>


<b>TT</b>


<b>Chuyên đề</b> <b>Lí thuyết</b> <b>Luyện</b>


<b>tập</b>


<b>Thực</b>
<b>hành</b>


<b>Ôn tập</b> <b>Kiểm tra</b> <b>Tổng</b>


1 Xã hội nguyên thủy 3 tiết 1 1 5


2 Xã hội cổ đại 6 tiết 1 2 tiết 9


3 Buổi đầu lịch sử nước ta 6 tiết 1 tiết 7


4 Thời kì Văn Lang – Âu Lạc 12 tiết 3 tiết 15



5 Thời kì Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành
độc lập.


27 tiết 4 tiết 2 tiết 2 tiết 35


6 Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 7 tiết 2 tiết 5 tiết 1 tiết 15


<b>Tổng</b> <b>86</b>


<b>II. NỘI DUNG DẠY HỌC</b>


<b>Phần I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THỦY VÀ CỔ ĐẠI</b>
<b>1. Chuyên đề 1: Xã hội nguyên thủy</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <b>Bài 3: </b>Xã hội nguyên thủy <b>Kiến thức :</b>


- Nhận biết được sự xuất hiện của con người trên
Trái đất.


- Hiểu được sự khác nhau giữa người tối cổ và
người tinh khôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sản xuất phát trieenrnayr sinh của cải dư thừa; sự
xuất hiện giai cấp, nhà nước ra đời.


<b>Kỹ năng : </b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh ảnh lịch sử,


lập bảng so sánh.


<b>2. Chuyên đề 2: Xã hội cổ đại</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <b>Bài 4+5: </b>Các quốc gia cổ đại phương
Đông và phương Tây


<b>Kiến thức :</b>


- Nêu được sự xuất hiện của các quốc gia cổ đại
phương Đông và phương Tây (thời điểm, địa điểm).
- Trình bày được sơ lược về tổ chức và đời sống xã
hội ở các quốc gia cổ đại


<b>Kỹ năng :</b>


- Rèn cho HS có kĩ năng sử dụng đồ dùng trực
quan, miêu tả, sử dụng tư liệu lịch sử, trao đổi-đàm
thoại, giải thích, phân tích…


- Bước đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự
phát triển kinh tế.


2 <b>Bài 6: </b>Văn hóa cổ đại <b>Kiến thức :</b>


- Nêu được những thành tựu chính của nền văn hóa
cổ đại phương Đông (lịch, chữ tượng hình, toán
học, kiến trúc) và phương Tây (lịch, chữ cái a, b, c,


ở nhiều lĩnh vực khoa học, văn học kiến trúc, điêu
khắc).


<b>Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thờ thời cổ đại qua tranh ảnh lịch sử.


3 <b>Bài 7: </b>Ôn tập <b>Kiến thức:</b>


- Tái hiện lại sự xuất hienj của loài người trên trái
đất;


- Tìm hiểu các giai đoạn phát triển của loài người
nguyên thủy.


- Kể tên được các quốc gia cổ đại và những thành
tựu lớn thời kỳ cổ đại.


- Trình bày được những kiến thức cơ bản của LSTG
Cổ đại;


<b>Kĩ năng:</b>


- HS khái quát được và biết so sánh các sự kiện LS.


<b>Phần II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỶ X</b>
<b>3. Chuyên đề 3: Buổi đầu lịch sử nước ta</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>



1 <b>Bài 8: </b>Thời nguyên thủy trên đất nước ta <b>Kiến thức:</b> Học sinh biết được:


- Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy trên đất
nước VN: Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng
Sơn), núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai);
công cụ ghè đẽo thô sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sự phát triển của người tinh khôn so với người tối
cổ.


<b>Kỹ năng :</b>


- Xác định được trên bản đồ Việt Nam các địa điểm
tìm thấy dấu tích.


- Phân tích được các hình trong SGK để xác định
được địa điểm tìm thấy dấu tích.


2 <b>Bài 9: </b>Đời sống của người nguyên thủy
trên đất nước ta


<b>Kiến thức :</b>


- Nhận biết được sự phát triển của Người tinh khôn
so với người tối cổ.


<b>Kỹ năng :</b>


- Quan sát tranh ảnh, hiện vật, rút ra những nhận
xét, so sánh.



<b>4. Chuyên đề 4: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <b>Bài 10: </b>Những chuyển biến trong đời
sống kinh tế


<b>Kiến thức:</b> HS nắm được những nét chính về Trình
độ sản xuất, cơng cụ của người Việt cổ thể hiện qua
các di chỉ: Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc
(Thanh Hóa), phát minh ra thuật luyện kim.


- Hiểu được ý nghĩa, tầm quan trọng của sự ra đời
nghề nông trồng lúa nước.


- Những biểu hiện về sự chuyển biến xã hội: chế độ
phụ hệ dần thay thế cho chế độ mẫu hệ.


<b>Kỹ năng :</b>


- HS có kĩ năng nhận biết, so sánh, liên hệ thực tiễn.
2 <b>Bài 11: </b>Những chuyển biến về xã hội <b>Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Chuyên đề 5: Thời kì Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <b>Bài 17: </b>Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
(năm 40)



<b>Kiến thức:</b>


- Trình bày được một số nét khái quát tình hình
châu Âu từ thế kỷ II TCN đến thế kỉ I:


+ Chính sách thống trị tàn bạo của phong kiến
phương Bắc đối với nước ta, đồng hóa và bốc lột
nhân dân ta


+ Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: Công việc chuẩn
bị, sự ủng hộ của nhân dân, diễn biến, kết quả.
<b>Kỹ năng :</b>


- Rèn kĩ năng tìm hiểu nguyên nhân và mục đích
của sự kiện lịch sử.


2 <b>Bài 18: </b>Đời sống của người nguyên thủy
trên đất nước ta


<b>Kiến thức :</b>


- Nhận biết, ghi nhớ những việc làm của Hai Bà
Trưng sau khởi nghĩa thắng lợi.


- Trình bày được trên lược đồ những nét chính về
diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Hán.


<b>Kỹ năng :</b>



- Rèn kĩ năng sử dụng lược đồ.
3 <b>Bài 19: </b>Từ sau Trưng Vương đến trước


Lỹ Nam Đế (giữa thế kỉ I – đến giữa thế
kỉ VI)


<b>Kiến thức:</b>


- Nhận biết nội dung chủ yếu các chính sách cai trị
của phong kiến phương Bắc đối với dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét gì về sự thay đổi về chính sách cai trị của
nhà Hán.


- Nhận biết được những thay đổi trong tình hình
kinh tế nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI.


<b>Kĩ năng:</b>


- Phân tích, đánh giá những thủ đoạn của bọn phong
kiến phương Bắc thời Bắc thuộc.


4 <b>Bài 20: </b>Từ sau Trưng Vương đến trước
Lỹ Nam Đế (giữa thế kỉ I – đến giữa thế
kỉ VI), (tiếp theo)


<b>Kiến thức : </b>


- Nhận biết được sự phân hóa xã hội, sự truyền bá


văn hóa phương Bắc và cuộc đấu tranh gìn giữ văn
hóa dân tộc.


- Nhân biết và ghi nhớ nguyên nhân diễn biến
chính, ý nghĩa của khởi nghĩa.


- Quan sát sơ đồ và nhận biết được sự chuyển biến
kinh tế - xã hội ở nước ta.


<b>Kỹ năng :</b>


- Giáo dục lòng tự hào dân tộc ở khía cạnh văn hố
- nghệ thuật.


5 Làm bài tập lịch sử <b>Kiến thức:</b>


- Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các
bài tập lịch sử.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh cácsự kiện
lịch sử.


<b>Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6 <b>Bài 21: </b>Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn
Xuân (542 – 602)


<b>Kiến thức:</b>


- Biết được chính sách đơ hộ của nhà Lương;



- Nhận biết và biết trình bày theo lược đồ những nét
diễn biến chính của cuộc khởi nghĩ, ý nghĩa.


- Nhận xét được chính sách cai trị của nhà Lương
đối với Giao Châu .


- Hiểu nguyên nhân hào kiệt và nhân dân khắp nơi
hưởng ứng cuộc khởi nghĩa Lí Bí .


<b>Kỹ năng :</b>


- Nhận biết rõ nguyên nhân của sự kiện lịch sử
7 <b>Bài 22: </b>Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn


Xuân (542 – 602), (tiếp theo).


<b>Kiến thức:</b>


- Trình bày được diễn biến chính hai giai đoạn của
cuộc kháng chiến chống quân Lương.


- Nhận xét được nước Vạn Xuân sụp đổ không phải
là sự thất bại của Lý Nam Đế.


- Giải thích được vì sao Triệu Quang Phục chọn Dạ
Trạch làm căn cứ kháng chiến.


<b>Kĩ năng:</b>



- HS có kĩ năng Sử dụng đồ dùng trực quan và tư
liệu lịch sử.


8 <b>Bài 23: </b>Những cuộc khởi nghĩa lớn
trong các thế kỉ VII - IX


<b>Kiến thức:</b>


- Trình bày được diễn biến chính và kết quả của
cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan và cuộc khởi nghĩa
của Phùng Hưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nghĩa.
<b>Kĩ năng:</b>


- HS có kĩ năng trình bày trên lược đồ diễn biến các
cuộc khởi nghĩa.


- Phân tích, đánh giá công lao các nhân vật lịch sử.
9 <b>Bài 24: </b>Nước Cham-pa từ thế kỷ II đến


thế kỷ X


<b>Kiến thức:</b>


- Trình bày được quá trình nước Cham-pa ra độc lập
ra đời;


- Biết được nét chính về tình hình kinh tế, văn hóa
Cham-pa: Biết sử dụng cơng cụ bằng sắt, trồng lúa


nước, các loại cây ăn quả,… và chữ viết, tôn giáo,
phong tục tập quán.


- Xã hội Cham-pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X.
- Nhận biết được vị trí Cham-pa trên lược đồ.


- Nhận xét được nghệ thuật kiến trúc của người Chăm
qua các hình ảnh trong SGK.


<b>Kĩ năng:</b>


- Có kĩ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
10 <b>Bài 25: </b>Ôn tập chương III <b>Kiến thức:</b>


- Ghi nhớ khái quát ách thống trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta.


- Cuộc đấu tranh của nhân dân ta (các cuộc khởi
nghĩa lớn) chống ách Bắc thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu được chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta trong
thời kì Bắc thuộc.


<b>Kĩ năng:</b>


- Thống kê các sự kiện lịch sử theo thời gian và biết
phương pháp lập niên biểu lích sử.


<b>6. Chuyên đề 6: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X</b>



<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


1 <b>Bài 26: </b>Cuộc đấu tranh giành quyền tự
chủ của họ Khúc, họ Dương


<b>Kiến thức: </b>


- Nhận biết được Khuc Thừa Dụ giành quyền tự
chủ.


- Hiểu được ý nghĩa và việc làm của họ Khúc:
Chấm dứt trên thực tế ách đô hộ của phong kiến
phương Bắc.


- Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược
(lần thứ nhất) dưới sự lãnh đạo của Dương Đình
Nghệ.


<b>Kỹ năng :</b>


- Sử dụng lược đồ.


- Phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
2 <b>Bài 27: </b>Ngô Quyền và chiến thắng Bạch


Đằng năm 938


<b>Kiến thức :</b>



- Nhận biết được tình hình nước ta sau khi Dương
Đình Nghệ bị giết đến khi Ngô Quyền mang quân
từ Ái Châu (Thanh Hóa) ra Bắc chuẩn bị chống
quân xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đằng và ý nghĩa.
<b>Kỹ năng :</b>


- Phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng trực quan.


3 <b>Bài 28: </b>Ơn tập <b>Kiến thức:</b>


- Trình bày những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt
Nam (từ nguồn gốc đến thế kỷ X).


<b>Kĩ năng:</b>


- Hệ thống, khái quát các sự kiện lịch sử; đánh giá
nhân vật lịch sử và liên hệ thực tế.


<b>III. TÀI LIỆU THAM KHẢO:</b>


<b>TT</b> <b>Tên tài liệu</b> <b>Nhà xuất bản</b> <b>Năm xuất bản</b> <b>Tác giả</b>


1 Bài tập lịch sử NXB Giáo dục 2008 Nguyễn Thị Côi (chủ


biên)


Phạm Kim Oanh


Đinh Ngọc Bảo


2 Tư liệu lịch sử NXB Giáo dục 2008 Lê Đình Hà


Bùi Tiến Hương


3 Hỏi đáp lịch sử 6 NXB Giáo dục 2009 Trương Hữu Quýnh


4 555 câu hỏi trắc
nghiệm lịch sử 6


NXB Đại học sư phạm 2007 Ths. Tạ Thị Thuý Anh


5 Câu hỏi và bài tập trắc
nghiệm lịch sử lớp 6


NXB giáo dục 2008 Ths. Vũ Ngọc Anh


Nguyễn AnhDũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phạm Thị Bích Nga
7 Kiến Thức cơ bản lịch


sử 6


NXB Đại học quốc gia
Hà Nội


2006 Ths. Tạ Thị Thuý Anh



8 Ôn tập và kiểm tra
đánh giá lịch sử 6


NXB giáo dục 2008 Nguyễn Thị Bích


</div>

<!--links-->

×