Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: ...Ngày dạy:...
<b>TIẾT 41: LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng
<b>2. Năng lực: </b>
Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng nhau thông qua
việc chứng minh hai tam giác bằng nhau
Năng lực tư duy, suy luận logic, làm việc cá nhân. Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn
đề, Năng lực sáng tạo.
<b>3. Phẩm chất: </b>
Nhiệt tình, tự giác học tập
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
Thước thẳng - com pa - eke - bảng phụ
<b>2. Học sinh: </b>
Thước thẳng - eke - com pa
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>A. HĐ KHỚI ĐỘNG 3'</b>
HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bổ sung thêm 1 điều kiện về góc (hay về cạnh) bằng
nhau để <i>Δ</i>ABC=<i>Δ</i>DEF
HS2: Chữa bài tập 65 (SGK/ 137)
<b>B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ÔN TẬP 35'</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
BT 98 (SBT)
- Cho biết GT - KL của bài
toán
Để c/m: <i>Δ</i>ABC cân tại A,
ta cần chứng minh điều gì ?
- Trên h.vẽ đã có hai tam giác
nào chứa các cạnh AB, AC
(hoặc <i><sub>B</sub></i>^ <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>) đủ điều</sub>
kiện bằng nhau ?
- Hãy vẽ đường phụ để tạo ra
hai tam giác vng trên hình
chứa góc Â1 và Â2 mà chúng
đủ điều kiện bằng nhau
HS đọc đề bài bài tập 98
(SBT)
- HS ghi GT - KL của BT
HS trả lời
Hs trả lời
<b>Bài 98 (SBT)</b>
GT: <i>Δ</i>ABC ;
<i>M∈</i>BC<i>;</i>MB=MC
<b> </b> ^<i><sub>A</sub></i>
1= ^<i>A</i>2
KL: <i>Δ</i>ABC cân tại A
<b> Chứng minh:</b>
Từ M kẻ:
MH<i>⊥</i>AB<i>;</i>MK<i>⊥</i>AC
- Xét <i>Δ</i>AHM và <i>Δ</i>AKM
có:
<b> </b> <i>A</i>^<i>H M</i>=<i>AK M</i>^ =90
0
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và
vẽ hình bài tập 101 (SBT) vào
vở
- Hãy nêu GT - KL của bài
toán
- Quan sát hình vẽ cho biết có
những cặp tam giác vng nào
bằng nhau ?
- Để chứng minh:
BH = CH ta làm như thế nào ?
- GV dẫn dắt HS để lập được
sơ đồ phân tích chứng minh
như bên
- Gọi một HS đứng tại chỗ
trình bày miệng phần chứng
minh,
GV Nội dung kiến thức
GV kết luận.
HS đọc đề bài và vẽ hình
BT 101 (SBT) vào vở
Hs trả lời
<i>Δ</i>IMB=ΔIMC
<b> </b>
- Một HS đứng tại chỗ
trình bày miệng phần
chứng minh
HS còn lại làm vào vở
<b> </b>
<i>⇒Δ</i>AHM=<i>Δ</i>AKM
<b> (c. huyền - góc nhọn)</b>
<i>⇒</i>HM=KM (cạnh t/ ứng)
<i>⇒Δ</i>BHM=<i>ΔCKM</i>
(c. huyền - c. góc vng)
<i>C</i>
<i>B</i>ˆ ˆ
<sub> (hai góc tương ứng)</sub>
<i>⇒Δ</i>ABC cân tại A
<b>Bài 101 (SBT/ 151)</b>
<b>Chứng minh:</b>
Gọi M là trung điểm của BC
- Xét <i>ΔIMB</i> và <i>Δ</i>IMC
có:
<b> </b> ( )
90
ˆ
ˆ 0
2
1
<i>gt</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<b> MI chung</b>
<i>⇒Δ</i>IMB=<i>Δ</i>IMC(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
0
^
<i>A</i><sub>1</sub>= ^<i>A</i><sub>2</sub>(gt)
<b> </b> AI chung
<i>⇒Δ</i>AHI=<i>Δ</i>AKI
<b> (c. huyền - góc nhọn)</b>
<i>⇒</i>IH=IK (cạnh tương ứng)
- Xét <i>Δ</i>IHB và <i>Δ</i>IKC có:
<b> </b> <i>I</i>^<i><sub>H B</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub></i>^<i><sub>K C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
<b> </b> IB<sub>IH</sub>=IC
=IK (C. minh trên)
<i>⇒Δ</i>IHB=<i>Δ</i>IKC
(c. huyền - c. góc vng)
<i>⇒</i>HB=CK (cạnh t/g ứng)
<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'</b>
*Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc
tiêu
1 giác kế (nhận tại phòng
1 sợi dây dài khoảng 10 m
1 thước đo
<b>BTVN: 1'</b>
- BTVN: 96, 97, 99, 100 (SBT/ 151)