Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GIAO ÁN TUẦN 25 LỚP 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.63 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>
<i><b>Ngày soạn: 08/ 05/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 11 tháng 05 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


<i>ĐẠO ĐỨC</i>


<b>Bài 13: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Vì sao cần giúp người khuyết tật


- Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật


- Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản
thân.


<i>3 Thái độ</i>


- Hs có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với người khuyết tật.


<b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền kết giao với những người khuyết tật


<b>* TTHCM:</b> Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương Bác.



<b>* HS Tú: Biết giúp đỡ người khuyết tật.</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- KN thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến
người khuyết tật.


- KN thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa
phương


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: (2p)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>2. Dạy bài mới: (30p)</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Phân tích tranh</i>


- Nội dung tranh vẽ gì?


- Việc làm của các bạn nhỏ giúp
được gì cho bạn khuyết tật?



- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
Vì sao?


<i>* Hoạt động 2: Trả lời theo cặp:</i>
<b>- QTE</b>: là một hs phải có bổn phận


- Hs lắng nghe


- Cả lớp quan sát tranh


- 1 số hs đứng đẩy xe cho 1 bạn bị
bại liệt đi học.


+ Hs thực hành theo cặp


KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ
những bạn khuyết tật để các bạn
có quyền được học tập.


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ntn đối với những người khuyết tật?


<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>


a. Giúp đỡ người khuyết tật là việc


làm của mọi người nên làm


b. Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật
là thương binh.


c. Phân biệt đối … trẻ em
d. Giúp đỡ người … của học


<b>* TTHCM</b>: Giúp đỡ người khuyết tật
là thể hiện lòng nhân ái theo gương
bác.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: (3p) </b></i>


<b>* KNS:</b> Vì sao chúng ta cần giúp đỡ
người khuyết tật?


- Gv nhận xét tiết học.


- Nhắc hs biết quan tâm, giúp đỡ bạn
khuyết tật trong lớp, trong trường, địa
phư ơng mình và ở cộng đồng phù
hợp với khả năng.


- Hs trả lời


- Thực hành theo cặp (nêu những
việc có thể làm để giúp người
khuyết tật )



- HS nối tiếp trả lời


KL: Tuỳ theo khả năng, điều kiện
thực tế ….cùng bạn bị câm điếc.
- Lớp thảo luận


- Các ý a, b, c là đúng


- Ý kiến b là chưa hồn tồn đúng
vì mọi người khuyết tất đều cần
được giúp đỡ.


- Hs trả lời


- Về nhà sưu tầm tài liệu (bài thơ,
bài hát….) về chủ đề người


khuyết tật


-Thảo
luận
cùng
bạn


<b></b>


---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP


<i><b>(Sách Bác Hồ)</b></i>



<b>BÀI 6:TÌNH NGHĨA VỚI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Cảm nhận được tình cảm và trách nhiệm của Bác Hồ với người thân
trong gia đình.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hành, vận dụng được bài học về tình cảm và trách nhiệm của bản
thân đối với những người thân trong gia đình


<i>3. Thái độ</i>: Hs hứng thú với môn học.


<b>HS Tú: Nắm được bài học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (4p) </b></i>


- Đối với nhân dân, câu chuyện - HS trả lời


<b>HS Tú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khuyên ta điều gì?
- Nhận xét


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


a.Giới thiệu bài: Tình nghĩa với cha
b.Các hoạt động:



Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV đọc chậm đoạn truyện “Tình
nghĩa với cha” ( Tài liệu Bác Hồ và
những bài học về đạo đức, lối sống
lớp 2/ tr.20) GV hỏi:


+ Những năm bơn ba ở nước ngồi,
Nguyễn Tất Thành khơng ngi nhớ
ai?


+ Nguyễn Tất Thành đã biểu hiện tình
yêu thương đối với người cha của mình
bằng hành động gì?


+ Tình u thương của bác Hồ với dân,
với nước có được bởi trước hết Bác
yêu thương ai?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Câu chuyện mang đến cho chúng ta
bài học gì về tình yêu thương và trách
nhiệm với người thân trong gia đình?
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
+ Hàng ngày, các em thường làm việc
gì để biểu thị tình yêu thương với cha
mẹ? ( nói lời yêu thương cha mẹ, biết
vâng lời, lễ phép, ngoan ngỗn..)



+ Vì sao chúng ta phải biết yêu thương
cha mẹ?


+ Những người kính trọng, biết ơn cha
mẹ là những người con có đức tính gì?
+ Những người khơng biết kính trọng,
khơng biết ơn cha mẹ là những người
con như thế nào?


GV cho HS thảo luận nhóm:


- Nhân ngày sinh nhật của bố hoặc mẹ
em, em sẽ làm điều gì để thể hiện tình
yêu thương của mình?


- Hãy tưởng tượng, khi em đã lớn


- HS lắng nghe


-HS trả lời cá nhân


- Các bạn bổ sung


- HS chia 4 nhóm, thảo
luận câu hỏi


- Đại diện nhóm trả lời,
các nhóm khác bổ sung
- HS trả lời cá nhân


- Lớp nhận xét


+ HS thảo luận nhóm 6
- Đại diện nhóm trình bày,
mỗi nhóm mỗi câu


- Cá nhân trình bày theo
suy nghĩ của mình


Lắng nghe


Làm theo
các bạn


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khôn, bố mẹ em đã già yếu, em định
làm điều gì để đền đáp cơng ơn của bố
mẹ? Mỗi em hãy chia sẻ dự định của
mình?


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Câu chuyện mang đến cho chúng ta
bài học gì về tình yêu thương và trách
nhiệm với người thân trong gia đình?


- Nhận xét tiết học


-HS trả lời



-Lắng nghe Lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 121: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nhận biết được các số từ 111 đến 200


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết cách đọc viết các số từ 111 đến 200
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200
- Biết thứ tự các số từ 111 đên 200.


<i>3. Thái độ: </i>HS phát triển tư duy


<i><b>* HS Tú : Làm được bài tập 1,2</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3 - VBT


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Đọc viết các số từ 111</b></i>
<i><b>đến 200 (10p)</b></i>


- Lần lượt giới thiệu tiếp các số
111; 112 như SGK.


- Các số còn lại làm tương tự.
- GV nêu tên số: ví dụ: 234


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe


- HS xác định số trăm, số chục, số
đơn vị, cho biết cần điền số nào.
- 1 em lên điền, nêu cách đọc.


- Nhiều HS đọc lại.


- HS lấy các hình vng, hình chữ


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Viết theo mẫu


- GV cho HS đọc yêu cầu
- GV phân tích mẫu


- Cho HS làm VBT, 1 HS làm
bảng phụ


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HD HS điền số thích hợp vào
tia số


- HS tự làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Điền dấu >,<,=
- Gọi HS đọc yêu cầu



- Hướng dẫn HS cách so sánh 2
số bằng cách so sánh các chữ số
cùng hàng.


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- GV cho HS chơi trò chơi sắp
xếp số


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập.


nhật biểu diến số trăm, chục, đơn vị
tương đương.


- 1 em đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS cả lớp tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài


- Tự điền tiếp các số còn thiếu vào.
- HS lên bảng làm bài


<i>Đáp án:</i> Thứ tự các số cần điền là:
a, 113, 115, upload.123doc.net,


119, 123, 125, 127, 129


b, 152, 154, 156, 159, 162, 163,
165, 166, 168


c, 192, 194, 195, 197, 199
- HS nêu yêu cầu


- HS so sánh số
- Chữa bài.


123 < 124 120 < 152
129 > 120 186= 186


126 > 122 135 > 125 ………
- Nhận xét.


- HS chơi trò chơi


- Tuyên dương đội thắng cuộc.


- Làm
theo
hướng dẫn
của GV


Theo dõi


- Lắng
nghe



<i></i>
<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN, DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết được một số loài các nước mặn, ngọt; kể tên được một số con
vật sống dưới nước.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy.


<i>3. Thái độ: </i>HS biết thêm từ ngữ về sông biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
- GV viết sẵn bảng lớp 2 câu
văn.


+ <i>Đêm qua cây đổ vì gió to.</i>



+ <i>Cỏ cây héo khơ vì han hán.</i>
<i>- </i>Gọi HS trả lời miệng bài tập
4.


- Nhận xét HS.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Hãy xếp tên các loài cá
vẽ dưới đây vào nhóm thích
hợp (10p)


- Treo bức tranh về các loài cá.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc tên các loài cá
trong tranh.


- Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi
2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên
gắn vào bảng theo yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Cho HS đọc lại bài theo từng
nội dung



<i><b>Bài 2: </b></i>Kể tên các con vật sống
dưới nước (10p).


- Treo tranh minh hoạ.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc tên các con vật
trong tranh.


- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>Bài 3:</b></i> Những chỗ nào trong
câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu


- 1 HS lên bảng đặt câu hỏi cho
phần được gạch chân.


- 1 HS lên bảng viết các từ có tiếng
biển.


- 3 HS dưới lớp trả lời miệng bài 4.


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh.
- Đọc đề bài.
- 2 HS đọc.


<i>Cá nước mặn</i>



(cá biển)


<i>Cá nước ngọt</i>


(cá ở sông, hồ, ao)
cá thu


cá chim
cá chuồn


cá nục


cá mè
cá chép


cá trê
cá quả (cá chuối)
- Nhận xét, chữa bài.


- 2 HS đọc nối tiếp mỗi loài cá.
- Quan sát tranh.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tơm, sứa, ba ba.


- HS thi tìm từ ngữ. Ví dụ:


cá chép, cá mè, cá trôi, cá, hải cẩu,
sứa, sao biển,…



-Theo dõi


-Theo dõi


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phẩy(9p)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và đọc đoạn
văn.


- Gọi HS đọc câu 1 và 4.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét HS.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS ghi nhớ cách dùng
dấu phẩy, kể lại cho người thân
nghe về những con vật ở dưới
nước mà em biết.


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII



- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vào Vở bài tập Tiếng Việt.
- Trăng trên sông, trên đồng, trên
làng quê, tôi đã thấy nhiều …
Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần,
càng vàng dần, càng nhẹ dần.
- 2 HS đọc lại.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


Theo dõi


Lắng nghe


-Theo dõi


<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 26: CHỮ HOA X</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu nghĩa câu ứng dụng: <i>Xuôi chèo mát mái.</i>



<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đúng chữ hoa <i>X</i>; chữ và câu ứng dụng:<b> Xuôi, Xuôi chèo mát mái</b>
<i>3. Thái độ: </i>HS có ý thức rèn chữ viết.


<i><b>* HS Tú: Tập viết chữ hoa X</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Mẫu chữ hoa
- HS: VTV


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>


- Lớp viết bảng con: V
- GV chữa, nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7p)</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.


- HS viết bảng con.


- HS lắng nghe



- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chữ <i><b>x </b></i>cao mấy li?
- Chữ <i><b>x</b></i> gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa
chữ mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao: ch, m, i
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


-Y/C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15p).</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút


<b>4. Chấm chữa bài (7p)</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.



<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành bài viết.


- HS trả lời.
- 5 li.


- 2 nét.


- HS lắng nghe


- HS nhắc lại.
- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


Viết bài
theo hướng
dẫn của gv


Theo dõi


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 09/ 05/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 12 tháng 05 năm 2020</b></i>


<i><b>Buổi chiều</b></i>


TỐN


<b>Tiết 122: CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số dơn vị.


<i>2. Kĩ năng:</i> Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng.


<i>3. Thái độ: </i>HS có ý thức học tập tốt.


<i><b>* HS Tú : Biết nhìn và đọc lại các số có ba chữ số dưới sự hướng dẫn của giáo</b></i>
<i><b>viên.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn: trăm, chục, đơn vị.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2
- GV đưa ra số yêu cầu HS dưới lớp
đọc


- Nhận xét



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: HD đọc, viết các số từ 211</b></i>
<i><b>đến 300 (10p)</b></i>


- GV nêu vấn đề học tiếp các số và
trình bày như SGK.


- Viết và đọc số: 243; 235.
- Các số khác tương tự
+ GV nêu tên số. Ví dụ: 213


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Mỗi số sau chỉ số ơ vng
trong hình nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Đổi vở kiểm tra nhau.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Mỗi số sau ứng với cách đọc


nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu lớp làm vở 1 HS lên bảng
nối


- GV cùng HS nhận xét
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Viết (theo mẫu<b>)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự làm bài viết số tương
ứng với lời đọc.


- GV nhận xét, chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- HS xác định số trăm, số chục
và số đơn vị cho biết cần điền
chữ số thích hợp nào.



- 1 em lên điền vào ơ trống.
- Tự nêu cách đọc


- Lớp đọc nhiều lần.


- HS lấy các hình biểu diễn số
tương ứng.


- Ghi số và đọc số.


- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.


<i>Đáp án:</i> a 310, b 132, c
-205,


d - 110, e - 123
- 1 HS đọc bài.


- Lớp làm bài vào vở, 1 em lên
bảng.


- Chữa bài - nhận xét.


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài viết số tương ứng
với lời đọc.



- 2 HS lên làm bảng


<i>Đáp án: </i>


820 560
911 427


-Theo dõi


Nhắc tiêu
đề


Đọc theo
bạn


Chép kết
quả bài
tập vào vở


-Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.


991 231 ………..
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


<b>Tiết 26: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - TẢ NGẮN VỀ BIỂN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống đơn giản cho trước.


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết được những câu trả lời về cảnh biển.


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu thiên nhiên, biết giữ gìn mơi trường biển sạch sẽ.


<i><b>* HS Tú: Biết đáp lời đồng ý trong một số trường hợp và bài tập 2.</b></i>
<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tham gia đáp lại lời đồng ý (BT1)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, VBT
- HS: SGK, VBT


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>



- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong
các tình huống sau.


+ Tình huống 1:Hỏi mượn bạn cái
bút.


+ Tình huống 2: Đề nghị bạn làm
trực nhật hộ vì bị ốm.


- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (29p)</b>
<i><b>Bài 1: Giảm tải ý b</b></i>


Nói lời đáp của em trong mỗi
trường hợp sau:


- GV đưa các tình huống và gọi 2 HS
lên bảng thực hành đáp lại.


- Một tình huống có thể cho nhiều
cặp HS thực hành.


- 2 cặp HS lên bảng thực
hành.



- HS dưới lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS 1: Đọc tình huống.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
- Tình huống a.


- HS 2: <i>Cháu cảm ơn bác ạ./</i>
<i>Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra</i>
<i>ngay./…</i>


- Tình huống c


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét từng HS.


<i><b>* QTE: GD HS nói lời đáp lễ phép</b></i>
<i>đối với người lớn tuổi hơn, lịch sự</i>
<i>với người bằng vai.</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Viết lại những câu trả lời của
em ở BT3 trong tiết Tập làm văn
tuần trước:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


+ Treo bức tranh.


+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển như thế nào?
+ Trên mặt biển có những gì?


+ Trên bầu trời có những gì?


- Hãy viết một đoạn văn theo các câu
trả lời của mình.


- Gọi HS đọc bài viết của mình, GV
chú ý sửa câu từ cho từng HS.


- GV khen những bài văn hay.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


<i><b>* KNS: Em đã cư xử như thế nào</b></i>
<i>khi đến nhà bạn hoặc nhà một người</i>
<i>quen?</i>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII.


- HS 2: <i>Hay quá. Cậu sang</i>
<i>ngay nhé./ Nhanh lên nhé.</i>
<i>Tớ chờ…</i>



- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


+ Tranh vẽ cảnh biển buổi
sáng.


+ Sóng biển xanh như dềnh
lên./


+ Sóng nhấp nhơ trên mặt
biển xanh.


+ Trên mặt biển có những
cánh buồm đang lướt sóng và
những chú hải âu đang chao
lượn.


+ Mặt trời đang dần dần nhô
lên, những đám mây đang
trôi nhẹ nhàng.


- HS tự viết trong 7 đến 10
phút.


- Nhiều HS đọc.


- VD: <i>Cảnh biển lúc bình</i>


<i>minh thật đẹp. Sóng biển</i>
<i>nhấp nhơ trên mặt biển xanh.</i>
<i>Những cánh buồm đỏ thắm</i>
<i>đang lướt sóng. Đàn hải âu</i>
<i>chao lượn. Mặt trời lên,</i>
<i>những đám mây trắng bồng</i>
<i>bềnh trôi.</i>


<i>- HS trả lời.</i>


- HS lắng nghe


-Trả lời
theo bạn


Theo dõi


-hs đọc theo
bạn


-Lắng nghe


<i></i>


---TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết đặt và trả lời với câu hỏi khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao


tiếp cụ thể.


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc. Đọc thêm bài: <b>Mùa nước nổi. </b> Mở rộng vốn từ về 4 mùa
qua trị chơi. Ơn luyện cách dùng dấu chấm.


<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu
nội dung của đoạn bài.


<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thích thiên nhiên.


<i><b>* HS Tú : Nhắc lại được tên bài tập đọc.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, VBT.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- 2 HS đọc bài : <b>Sông Hương</b> và
trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới (33p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Ôn luyện Tập đọc và HTL </b></i>


- GV ghi phiếu các bài tập HTL và
Y/C HS đọc theo trang, theo đoạn
như đã ghi trong phiếu.


- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa
đọc.


- GV nhận xét.


<i><b>2.2 Tìm Bộ phận câu trả lời cho</b></i>
<i><b>câu hỏi khi nào.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài


a<i><b>, Những đêm trăng sáng</b></i>, dịng
sơng…dát vàng.


b, Ve nhởn nhơ ca hát <i><b>suốt cả mùa</b></i>
<i><b>hè</b></i>.


- GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>2.3 Nói lời đáp lại của em.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu



- 2 HS đọc lại bài<b>: Sông</b>
<b>Hương </b>và trả lời câu hỏi trong
SGK.


- HS nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe


- HS đọc bài.


- HS nx bạn đọc hay.


- HS đọc yêu cầu


- HS làm việc theo cặp. Đại
diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS đọc yêu cầu


<b>- </b>Theo dõi


- Theo dõi
Đánh vần
đọc 1 câu


-Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HD HS hiểu đề.
- GV nhận xét bổ sung.


<i><b> *Ôn tập đọc</b></i>


<i><b> 2.1.Ôn luyện Tập đọc và HTL </b></i>
<i><b>2.2 Trò chơi mở rộng vốn từ về 4</b></i>
<i><b>mùa </b></i>


- Y/C HS làm việc theo cặp
- Y/C HS từng cặp trình bày.
- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>2.3 Ngắt đoạn trích sau thành 5 </b></i>
<i><b>câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa </b></i>
<i><b>chữ đầu câu</b></i>


- GV cho 1,2 HS làm giấy khổ to,
HS dưới lớp làm VBT.


- Y/C HS làm trên giấy khổ to dán
lên bảng


- GV nhận xét bổ sung.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.



- HS làm cá nhân HS trình
bày.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS đọc bài.


- HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày.


- HS nhận xét bổ sung.


- HS làm VBT.


- HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét bổ sung.


<i>VD: Trời đã vào thu. Những </i>
<i>đám mây bớt đổi màu. Trời </i>
<i>bớt nặng. Gió hanh heo đã dải</i>
<i>khắp cánh đồng. Trời xanh và </i>
<i>cao dần lên.</i>


- HS lắng nghe


-Theo dõi


- Theo dõi


-Lắng


nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 10/ 05/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 13 tháng 05 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TỐN


<b>Tiết 123: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các số
trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng so sánh số có ba chữ số và kỹ năng đếm thêm.


<i>3. Thái độ: </i>HS phát triển tư duy


<i><b>* HS Tú: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn cá trăm, chục, đơn vị.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- GV đưa ra số và yêu cầu HS
đọc số đó. - Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Ơn lại cách đọc, viết các số</b></i>
<i><b>có 3 chữ số (5p)</b></i>


- GV ghi sẵn 1 số các số có 3
chữ số lên bảng cho HS đọc.
+ Ví dụ: 401 ; 402 ;.... ; 409
+ 151 ; 152 ; ... ; 159


- GV đọc số cho HS viết bảng
con


+ Ví dụ: Bốn trăm ba mươi tư.


<i><b>2.2 So sánh các số có 3 chữ số</b></i>
<i><b>(5p)</b></i>


- GV đính lên bảng các hình
chữ nhật, hình vng có:


+ Cột 1 gồm 234 ô vuông
+ Cột 2 gồm 235 ô vuông



- Hướng dẫn so sánh: nhận xét
các chữ số ở hàng trăm, chục,
đơn vị để so sánh.


<i><b>2.3 Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> > < = ?


- GV cho HS đọc yêu cầu


- Y/C HS dựa bài học dể điền
dấu thích hợp


- Gọi 2 HS làm bảng
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm số lớn nhất trong
các số sau.


- GV cho HS đọc yêu cầu


- HD HS làm bài vào vở nêu số
lớn nhất


- Hỏi HS nêu cách làm


<i><b>Bài 3:</b></i> Số?


- GV cho HS đọc yêu cầu



- Hướng dẫn HS làm bài, sau


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu
- HS đọc số
- Nhận xét.


- HS viết bảng con theo yêu cầu.
- Nhận xét.


- HS quan sát
- HS nêu số: 234
235
- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nêu cách so sánh


127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu



- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng.


<i>Đáp án:</i> a, 695 b, 979 c, 751


-Theo dõi


Nhắc tiêu
đề


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đó điền trên bảng phụ.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- GV đưa ra các số có ba chữ
số, yêu cầu HS so sánh.


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét.


- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 1 HS điền bảng phụ



- Đáp án: Thứ tự cần điền là: 974,
975, 978, 980, 981, 984, 985 ,
987, 989, 990, 992, 993, 994, 997,
998


- HS so sánh


- HS lắng nghe. -Lắng nghe


<i></i>


---TIẾNG VIỆT


<b>ÔN TẬP TIẾT 3,4</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết đặt và trả lời với câu hỏi Ở đâu?; biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể.


- Nắm được một số từ ngữ về muông thú; kể ngắn về con vật mình biết.


<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc rõ ràng, rành mach các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu
nội dung của đoạn bài.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ đúng đắn khi giáo tiếp.


<i><b>* HS Tú: Nhắc được tên của câu chuyện. Chép được tên bài</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án<b>, </b>VBT.
- HS: SGK, VBT, VCT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. HĐ1: Ôn Tập đọc (15p)</b></i>


- Cho HS bốc thăm đọc bài tập
đọc


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm bộ phận trả lời câu


- HS kiểm tra lẫn nhau.



- HS lắng nghe


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét


-Lắng nghe


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hỏi: <i>ở đâu?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt câu hỏi cho bộ phận
được in đậm


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Nói lời đáp của em
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
đơi


- GV nhận xét



<i><b>* Ơn chính tả</b></i>


<i><b>2.1 HĐ1: Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Trò chơi: mở rộng vốn từ
về chim chóc.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4
- Gọi từng nhóm nêu đặc điểm
chính về con vật của nhóm mình.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết đoạn văn ngắn (3 - 4
câu) về một loài chim hoặc gia
cầm.


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Tổng kết tiết học


- Dặn HS về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.



- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp suy nghĩ làm bài tập.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


- HS đọc yêu cầu và làm bài
tập.


- Chữa bài.


+ Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu?
+ Trăm hoa khoe sắc thắm ở
đâu?


- HS đọc u cầu bài tập


HS thực hành nhóm đơi đối
-đáp.


- Nhận xét, bổ sung.


+ Ví dụ: Câu a: lần sau bạn phải
chú ý đi lại cho cẩn thận hơn
nhé.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS chia thành từng nhóm 4


em.


- Mỗi em tự chọn 1 lồi chim
hoặc gia cầm. Kể về con vật mà
nhóm mình chọn (bạn nhóm
trường nêu câu hỏi cho các bạn
trả lời.)


- Các nhóm góp ý.
- HS nêu yêu cầu


- HS suy nghĩ chọn 1 loại gia
cầm mà mình thích.


- 1, 2 em làm miệng, lớp làm
vào vở.


- Chữa bài - nhận xét.
- HS lắng nghe


Lắng nghe


-Theo dõi


-Viết bài
vào vở


-Chép kết
quả vào vở
bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i></i>


---TIẾNG VIỆT


<b>ÔN TẬP TIẾT 5, 6</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đặt và trả lời với như thế nào?; biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống cụ thể.


<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu
nội dung của đoạn bài.


<i>3. Thái độ:</i> HS biết đáp lời cảm ơn lịch sự.


<i><b>* HS Tú: Nhắc được tên bài. Chép lại được 1, 2 câu của bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án,VBT, phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. HĐ1: Ôn Tập đọc và HTL</b></i>


- GV cho HS mở SGK ôn lại các bài
Tập đọc đã học từ tuần 19.


- Cho HS bốc thăm đọc bài tập đọc
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm bộ phận trả lời câu hỏi:


<i>Như thế nào?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS cách làm
- Yêu cầu HS làm bài tập.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt câu hỏi cho bộ phận
được in đậm.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài tập.


- HS kiểm tra lẫn nhau.


- HS lắng nghe


- HS bốc thăm, đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở bài
tập Tiếng Việt.


- Chữa bài - nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đặt câu hỏi.


-Theo dõi


-Lắng nghe


Lắng nghe
đọc bài


-Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS đọc bài làm.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Nói lời đáp của em
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS đọc các tình huống.
- GV nhận xét.


<i><b>* Chính tả</b></i>


<i><b>2.1. Kiển tra đọc.</b></i>


- GV ghi phiếu các bài HTL và Y/C
HS đọc theo trang, theo đoạn như đó
ghi trong phiếu.


- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét.


<i><b>2.2. Trị chơi ơ chữ.</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.


- u cầu HS làm bài tập theo nhóm
đơi.


- Y/C kể theo nhóm.



- Y/C HS trình bày trước lớp
- GV nhận xét - chữa


<i> D1: Sơn Tinh</i>
<i> D2: Đông</i>
<i> D3: Bưu điện</i>
<i> D4: Trung Thu</i>
<i> D5: Thư viện</i>
<i> D6: Vịt</i>
<i> D7: Hiền</i>


<i> D8: Sông Hương</i>


* ô chữ hàng dọc: <b>Sông Tiền</b>


- Sông Tiền nằm ở miền nào của đất
nước?


GV: Sông Tiền nằm ở miền Tây
Nam Bộ là 1 trong 2 nhánh sông lớn
của sông Mê Công chảy vào Việt
Nam (nhánh cũ lại là sông Hậu).
Năm 2000, cầu Mĩ Thuận rất to, đẹp
bắc qua sông Tiền được khánh
thành.


- 1, 2 em đọc câu hỏi của
mình.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS nêu yêu cầu


- HS từng cặp thực hành đối
- đáp.


- HS nêu lời đáp của mình.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc bài.


- HS nhận xét bạn đọc hay.
- HS Thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
trước lớp.


- HS nhận xét bổ sung.


- Miền Nam
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


-Theo dõi



-Theo dõi


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài


- HS lắng nghe - HS lắng
nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 11/ 05/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 14 tháng 05 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều </b></i>


TOÁN


<b>Tiết 144: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết so sánh số có ba chữ số


- Biết sắp xép số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.



<i>3. Thái độ: </i>HS phát triển tư duy


<i><b>* HS Tú: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SHK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
số 1


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Ơn lại các số có 3 chữ</b></i>
<i><b>số (5p)</b></i>


- GV viết bảng 2 số: 567 và 569


- GV nhận xét


<i><b>2.2 HĐ2: Luyện tập (24p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Viết theo mẫu
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- HD HS làm vở 1 HS làm trên
bảng phụ


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Điền các số thích hợp vào


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- HS lấy bảng điền dấu và nêu
cách so sánh 2 số.


- Chữa bài - nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài, viết các số theo
mẫu.


- HS đọc yêu cầu


Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chỗ chấm.


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vở 2 HS lên
bảng làm


- GV cùng HS nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 3:</b></i> > < =


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức cho HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vở 2 HS lên
bảng làm


- GV nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i> Sắp xếp các số theo thứ
tự.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dấn HS viết số theo
đúng thứ tự


- 1 HS lên bảng, lớp đổi chéo vở
kiểm tra


<i><b>Bài 5: </b></i>Xếp hình



- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS thực hành xếp
hình trên bộ đồ dùng theo nhóm
đơi.


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về làm bài tập SGK.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.


<i>Đáp án:</i> Thứ tự các số cần điền
là:


a, 600, 700, 1000


b, 940, 950, 960, 980, 910
c, 215, 216, 219, 220
d, 695, 696, 698, 699, 700
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.


- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng.


543 < 590 342 < 432


670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
- HS đọc yêu cầu


- HS tự viết các số theo thứ tự.


<i>Đáp án:</i> 299, 420, 875, 1000
- Nhận xét, sửa chữa


- HS đọc yêu cầu


- HS thực hành xếp hình trên bộ
đồ dùng theo nhóm đơi


- Lắng nghe


Theo dõi


Theo dõi


Theo dõi


Lắng nghe


<i></i>


---TIẾNG VIỆT



<b>ÔN TẬP TIẾT 7,8</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nắm được một số từ ngữ về chim chóc; viết được một đoạn văn ngắn
về một loài chim hoặc gia cầm.


<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học từ tuần 19 đến tuần 26; hiểu
nội dung của đoạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>* HS Tú : Nói được từ 1 đến 2 từ về sông biển. Tập viết chữ hoa X </b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, VBT, phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực
tiếp



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. HĐ1: Ôn Tập đọc và</b></i>
<i><b>HTL</b></i>


- Cho HS bốc thăm đọc bài
tập đọc


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành</b></i>


<i><b>Bài tập : </b></i>Trò chơi: mở rộng
vốn từ về muông thú.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV cho HS thi đố giữa 2
nhóm


+ Ví dụ: Nhóm A nói tên 1
con vật (hổ)


+ Nhóm B phải nói được từ
chỉ đặc điểm của con vật ấy
(hung dữ)


- Sau đó 2 nhóm đổi vai cho


nhau


* Thi kể chuyện về con vật
em biết


- Tổ chức cho HS kể.
- GV nhận xét.


<i><b>*Tiết tập viết </b></i>


<i><b>HĐ1: KT học thuộc lòng </b></i>
-Cho HS lên bảng gắp thăm


- HS kiểm tra lẫn nhau.


- HS lắng nghe


- HS bắt thăm, chọn bài Tập đọc,
HTL.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS chơi trò chơi.


- Nhận xét, bình chọn nhóm nêu
đúng, nhanh.


- HS tham gia thi kể chuyện.



- Nhận xét bình chọn người kể hay
nhất.


- HS lắng nghe


-Theo dõi


-Theo dõi


-Theo dõi


- Theo dõi


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn
vừa đọc.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi: Vì sao?


- Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Câu hỏi “Vì sao?” dùng để


hỏi về nội dung gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần
a.


+ Vì sao Sơn ca khô khát
họng?


+ Vậy bộ phận nào trả lời
cho câu hỏi “Vì sao?”


- Yêu cầu HS tự làm phần b.


<i><b>Bài 3:</b></i> Đặt câu hỏi cho bộ
phận được in đậm.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
bài.


- Gọi HS đọc câu văn trong
phần a.


+ Bộ phận nào trong câu trên
được in đậm?


+ Phải đặt câu hỏi cho bộ
phận này ntn?


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau cùng thực hành hỏi đáp


theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1
số cặp HS lên trình bày trước
lớp.


- Nhận xét HS.


<i><b>Bài 4:</b></i> Đáp lại lời đồng ý của
người khác.


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài tập.


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- HS nêu yêu cầu


- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về
ngun nhân, lí do của sự việc nào
đó.


- Đọc: Sơn ca khơ cả họng vì khát.
- Vì khát.


- HS trả lời.


- Suy nghĩ và trả lời: Vì mưa to.



- HS nêu u cầu


+ Bơng cúc héo lả đi vì thương xót
sơn ca.


+ Bộ phận “vì thương xót sơn ca”.
+ Vì sao bơng cúc héo lả đi?


- Một số HS trình bày, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS thực hành hỏi đáp, làm bài tập.
b) Vì sao đến mùa đơng ve khơng có
gì ăn?


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài tập.


a) Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy
(cô) đã đến dự tiệc liên hoan văn
nghệ với chúng em./ Lớp em rất vinh


-Theo dõi


Viết bài
theo hướng
dẫn của gv



-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau, suy nghĩ để đóng vai
thể hiện lại từng tình huống,
1 HS nói lời đồng ý, 1 HS
nói lời đáp lại. Sau đó gọi 1
số cặp HS trình bày trước
lớp.


- Nhận xét từng HS.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài.


dự được đón thầy (cơ) đến dự buổi
liên hoan này. Chúng em xin cảm ơn
thầy (cơ)./…


b) Thích q! Chúng em cảm ơn thầy
(cô)./ Chúng em cảm ơn thầy (cô) ạ./
ôi, tuyệt quá. Chúng em muốn đi
ngay bây giờ./…


c) Dạ! Con cảm ơn mẹ./ Thích quá.
Con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?/




- Câu hỏi vì sao dùng để hỏi về
nguyên nhân của một sự việc nào đó.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng
mực.


- HS lắng nghe - HS lắng<sub>nghe</sub>


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


<b>ÔN TẬP TIẾT 9</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra việc đánh giá việc học tập của HS từ tuần 19 - 27.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có thói quen suy nghĩ làm bài tốt.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác làm bài.


<i><b>* HS Tú Biết đáp lời đồng ý trong một số trường hợp.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bút, thước kẻ, giấy nháp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (29p)</b>
<b>a. Chính tả </b>


<i>Nghe viết : Bài: “Bé nhìn biển” Viết</i>
<i>từ khổ thơ 1 đến khổ thơ 3. </i>


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- HS kiểm tra lẫn nhau.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe, viết bài vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV nhận xét.


<b>b. Tập làm văn </b>


<i>Viết một đoạn văn ngắn tả về biển </i>


<i>theo gợi ý sau:</i>


+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển như thế nào?
+Trên mặt có những gì?
+ Trên bầu trời có những gi?
+ Em có u thích biển khơng?
- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý


- Yêu cầu HS viết đoạn văn theo gợi
ý.


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài.


vở


- HS sốt lỗi chính tả.


- 1 HS đọc yêu cầu, gợi ý
- HS làm bài.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe



Theo dõi


-Nhắclại câu
trả lời


-Lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 12/ 05/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 15 tháng 05 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 125: MÉT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét và các đơn vị đo độ dài: dm, cm.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ứơc lượng độ dàu trong một số trường hợp đơn giản.



<i>3. Thái độ: </i>HS phát triển tư duy.


<i><b>* HS Tú: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, thước mét, 1 sợi dây dài khoảng 3m.
- HS: SGK, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HS Tú</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
tập 2


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Ôn tập (3p)</b></i>


- GV cho HS chỉ ra trên thước kẻ
đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm.


<i><b>2.2 HĐ2: Giới thiệu độ dài mét</b></i>
<i><b>và thước mét (8p)</b></i>



a. GV cho HS quan sát thước
mét có vạch chia từ 0 đến 100
cm và giới thiệu: độ dài từ vạch
0 đến 100 cm là 1 mét


- GV ghi: mét viết tắt là m.
+ 1 m bằng bao nhiêu dm, cm?


<i><b>2.3 HĐ2: Thực hành (18p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HD dựa vào kiến thức vừa học
tự làm bài vào vở, 2 HS làm
bảng


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS tự làm bài rồi
chữa bài. (chú ý ghi đơn vị đo độ
dài ở kết quả)


- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i>Giải toán
- Gọi HS đọc đề.



- Hướng dẫn xác định dạng toán.
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- HS chỉ ra trên thước kẻ theo yêu
cầu của GV.


- Chỉ ra trong thực tế các đoạn
thẳng có độ dài 1 dm.


- HS quan sát


- HS dùng thước 1 dm đo lại.
- Nhận xét: 1 m = 10 dm
1 m = 100 cm


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS dựa vào kiến thức tự làm bài.
- Nhận xét


1dm = 10 cm 100 cm = 1m
1m = 100 cm 10 dm = 1m
- HS đọc yêu cầu



- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng
17 m + 6m = 23m; 15m -6m = 9m
8m + 30m = 38m; 38m – 24m =
14m


47m + 18m = 65m; 74m – 59m =
15m


- Chữa bài - nhận xét.
- 1 HS đọc đề.


- Tóm tắt - giải vào vở.


Theo dõi


Theo dõi


Làm bài
theo sự
hướng
dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 4: </b></i>Viết <i>cm</i> hoặc <i>m</i> vào chỗ
chấm thích hợp.


- Gọi 1 HS đọc đề.


- Y/C HS tập ước lượng, dự đoán


độ dài của đối tượng hay đồ vật
trong thực tế rồi làm bài.


- GV nhận xét chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- GV cho HS lên bảng tập ước
lượng độ dài của đoạn dây.


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài trong
SGK.


- Chữa bài, nhận xét.


<i>Bài giải</i>


Cây thông cao số mét là:
9 + 5 = 13 (m)
Đáp số: 13 m
- 1 HS đọc đề.


- HS tập ước lượng, dự đoán độ
dài làm bài.


<i>Đáp án: </i>


a, Cột cờ trong sân cao 10m


b, Bút chì dài 19 cm


c, Cây cau cao 6m
d, Chú tư cao 165cm
- Chữa bài - Nhận xét
- HS thực hiện


- HS lắng nghe.


bài giải
vào
vbt


Lắng
nghe


Lắng
nghe


<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 71: KHO BÁU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người
đó có cuộc sơng ấm no, hạnh phúc.


<i>2. Kĩ năng:</i> Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ


ý.


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu quý đất đai, yêu lao động.


<i><b>* HS Tú : Nhắc lại được tên bài tập đọc và đọc được1 đoạn của bài.</b></i>
<i><b>* QTE</b></i> (HĐ2)


+ Quyền có gia đình, anh em.
+ Quyền và bổn phận lao động


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b> (HĐ củng cố)
- Tự nhận thức


- Xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Bài cũ (5p)</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp



<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p)</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài


- GV hướng dẫn cách đọc tồn
bài


- Hướng dẫn đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn đọc câu dài


- Yêu cầu HS đọc chú giải, giải
nghĩa từ.


- Luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc


- GV nhận xét, bình chọn
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh


<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>


- Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
+ Tìm những từ nói lên sự cần cù
chịu khó của 2 vợ chồng người
nơng dân?



+ Hai người con có chăm làm như
cha mẹ họ không?


+ Trước khi mất người cha cho
các con biết điều gì?


+ Theo lời cha, hai người con đã


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng
câu. (2 - 3 lần)


- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: cấy lúa, làm lụng,
quanh năm


- HS luyện đọc lại từ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.


- HS luyện đọc câu dài.



+ <i>Ngày xưa,/ có hai vợ chồng</i>
<i>người nông dân kia/ quanh</i>
<i>năm hai sương một nắng,/ cuốc</i>
<i>bẫm cày sâu.// Hai ông bà</i>
<i>thường ra đồng từ lúc gà gáy</i>
<i>sáng/ và trở về khi đã lặn mặt</i>
<i>trời.//</i>


- HS đọc các từ chú giải cuối
bài đọc.


- HS luyện đọc nhóm


- Thi đọc từng đoạn - cả bài.
- Nhận xét bạn


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


+ Hai sương một nắng, cày sâu
cuốc bẫm, ra đồng từ lúc gà gáy
sáng ... chẳng lúc nào ngơi tay.
+ Không, họ ngại làm việc, chỉ
mơ chuyện hão huyền.


<b>- </b>Theo dõi


Đánh vần
đọc 1 câu



-Theo dõi


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

làm gì?


+ Vì sao mấy vụ liền bội thu?
+ Cuối cùng kho báu mà hai
người con tìm được là gì?


+ Câu chuyện muốn khuyên
chúng ta điều gì?


<i><b>* QTE: GD HS yêu và chăm chỉ</b></i>
<i>lao động.</i>


<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (15p)</b></i>


- GV gọi HS đọc theo lối phân
vai


- Nhận xét, bình chọn.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


<i><b>* KNS: Em học được gì qua lời</b></i>
<i>dặn dò của người cha để lại cho</i>
<i>hai anh em?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại truyện


+ Dặn các con: ruộng nhà có 1
kho báu, các con tự đào lên mà
dùng.


+ Đào bới cả đám ruộng lên tìm
kho báu


+ Vì ruộng được 2 anh em đào
bới nên đất được làm kĩ, lúa tốt.
+ Đất đai màu mỡ, lao động
chuyên cần.


+ Hạnh phúc chỉ đến với người
chăm chỉ lao động.


- HS lắng nghe


- Học sinh thi đọc lại bài.
- HS nhận xét bạn, bình chọn
nhóm đọc hay nhất.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


-Lắng
nghe


-Lắng


nghe


-Lắng
nghe


<i></i>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 25</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn
đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Nội dung


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Hát tập thể (1p)</b>


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 25: (14p)</b>


1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:



3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp.


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 25


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 26 (5p)</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Tích cực rèn chữ đẹp chuẩn bị thi viết chữ đẹp cấp trường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên


trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<b>IV. Chuyên đề tuần này: </b>


<i> KĨ NĂNG SỐNG</i>


<b> Bài 4: KĨ NĂNG CHIA SẺ CÙNG BẠN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè .


- Hiểu được một số yêu cầu và cách chia sẻ với bạn bè trong cuộc sống .


<i>2. Kĩ năng</i>


- Bước đầu vận dụng để chia sẻ với bạn bè, tích cực và thân thiện khi được bạn bè
chia sẻ .


<i><b>*HS Tú : Biết được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè. Biết chia sẻ với bạn</b></i>
<i><b>bè .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Sách TH kỹ năng sống
- Phiếu học tập



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1p)</b>


- Gv cho hs hát


<b>2. Dạy bài mới: (18p)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Gv giới thiệu trực tiếp


- Hs hát


- Hs lắng nghe


<b>HS Tú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b></i>


- Gv yêu cầu hs đọc đọc câu chuyện "
Người bạn thật sự ".


- Gv hỏi hành động nào của Vũ khiến
Hoàng vui trở lại ?


- Gv nhận xét và kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi </b></i>



- Yêu cầu Hs Làm việc cá nhân.
- Đọc yêu cầu Sách TH Kỹ năng sống
- Hướng dẫn giúp H nắm được yêu
cầu.


- Làm việc theo Sách TH KNS .
- Chia sẻ trước lớp về những tình
huống trong tranh


- Hs khác nhận xét .


- Kết luận và giáo dục Hs xây dựng
sự tự tin trong cuộc sống .


* Hoạt động 3 : Xử lý tình huống .
- Hs đọc tình huống và tự chọn cách
xử lí .


- H. Trao đổi với bạn về cách xử lí
của mình .


-H. Trình bày trýớc lớp .
-T. Nhận xét.- Kết luận


- Yêu cầu hs làm việc cá nhân và điền
vào phiếu.


- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1p)</b>



- Gv liên hệ giáo dục hs.
- Nhận xét tiết học.


- Hs đọc


- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét


- Hs đọc thông tin


- Hs lắng nghe gv hướng dẫn
- Đại diện một số em lên thể
hiện trước lớp.


- Hs khác nhận xét


- Hs đọc


- Hs làm việc các nhân và điền
vào phiếu


- Đại diện một số em lên thể
hiện trước lớp


- Hs khác nhận xét
- Hs lắng nghe


- Lắng nghe



- Thảo
luận cùng
bạn


- Làm
cùng bạn


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×