Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 12 - Lớp 2C môn chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.74 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Kể tên và nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết phân loại đồ dùng.


- Biết sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích môn học


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Học sinh lên bảng kể về các thành viên
trong gia đình của mình.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>(1p): </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> (14p) Hướng dẫn học
sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo
khoa.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, thảo
luận nhóm đơi.


- Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ
dùng thông thường trong gia đình.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> (15p) Bảo quản, giữ gìn
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
trong sách giáo khoa.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3


- 3 HS lên bảng kể


- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe


- HS quan sát hình vẽ trong SGK
- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày.
H1: Bàn học


H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao,
thớt,


H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi,
đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, …
- Cả lớp nhận xét.


- HS lắng nghe
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên, đặc biệt dùng xong phải
xếp gọn gàng ngăn nắp.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà



- Nối nhau phát biểu.
H4: Bạn trai đang lau bàn.
H5: Rửa cốc, ly.


H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh.
- Nhắc lại kết luận.


- HS lắng nghe


<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>


TOÁN


<b>Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.


<i>3. Thái độ: </i>


- Hs có ý thức học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Gv: Các ô vuông như sách giáo khoa
- Hs: Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gv gọi hs lên làm bài 3/55


- Dưới lớp đọc bảng trừ 12 trừ đi một số?
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn hs tìm số bị trừ: (12’)</b></i>


- Gv gắn lên bảng 10 vuông như sách giáo
khoa lên bảng


+ Có mấy ơ vng?


+ Lúc đầu có 10 ơ vng sau lấy ra 4 ơ vng
cịn mấy ơ vng?



+ Cho hs nêu tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong
phép trừ: 10 – 4 = 6


- Gv giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x
khi đó ta viết được x – 4 = 6


- Cho hs nêu tên gọi các thành phần của phép


- 1 hs lên bảng làm bài, 5 hs đọc
bảng trừ.


- Hs lắng nghe
- Theo dõi gv làm.
- Có 10 ơ vng.
- Cịn 6 ơ vng.


- Hs nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số
trừ, 6 là hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trừ.


x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


<i>* Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu </i>
<i>cộng với số trừ. </i>


<i><b>c. Thực hành: (18’)</b></i>


<i>Bài 1: Tìm x:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
+ X ở đây đựơc gọi là gì?


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu hs làm vở bài tập


<i>* BT củng cố cách tìm SBT</i>


<i>Bài 2: Số?</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?


+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi 1 hs lên làm bài


- Gv và hs nhận xét


<i>* BT củng cố cách tìm SBT, hiệu.</i>


<i>Bài 3: Số?</i>


- 1 hs nhắc lại cách tìm số bị trừ
- Yêu cầu hs làm bài, 1 hs lên bảng
- Gv nhận xét


<i>* BT củng cố cách tìm số bị trừ.</i>


<i>Bài 4:</i>


a. Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD


b. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau
tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.


- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu, nói cách vẽ đoạn
thẳng


hiệu.


- Làm vào bảng con.


- Nhắc lại ghi nhớ cá nhân, đồng
thanh.


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs thực hành vở bài tập
- Hs nêu yêu cầu


- x là số bị trừ


- ...ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Hs làm vở bài tập, chữa bảng
lớp


a. x – 4 = 8 b. x - 9 = 1 8
x = 8 + 4 x = 18 - 9
x = 12 x = 9


c. x – 10 =25 d. x - 8 = 24
x = 25 + 10 x = 24 + 8
x = 35 x = 32...
- Hs đọc yêu cầu bài


+ Tìm hiệu, tìm số bị trừ


+ Muồn tìm hiệu ta lấy số bị trừ
trừ đi số trừ.


+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ


- 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp
làm VBT.


Số bị
trừ


11 <b>21 49 52 94</b>


Số trừ 4 12 34 17 48


Hiệu <b>7</b> 9 15 35 46


- Hs nêu yêu cầu
- 1 hs nhắc lại


- 1hs lên bảng, cả lớp làm VBT
7 - 2 = 5; 10 - 4 = <b>6</b>; <b> 5</b> - 5 = <b>0</b>



- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Củng cố - Dặn dị: (4’)</b>


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Hs nêu
- Hslắng nghe


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 34 - 35: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ và
con.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi hợp lý sau các dấu câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.



<i>3. Thái độ</i>


- Hs yêu thương những người thân trong gia đình.


<i><b>* QTE:</b></i>


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông (hiểu được sự cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)


<b>III. Đồ dùng</b>


- Gv: Giáo án, SGK
- Hs: SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>


- Yêu cầu hs đọc bài “Cây xồi của ơng
em” và trả lời câu hỏi trong SGK.



- Gọi hs nhận xét bạn
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (32’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Luyện đọc: </b></i>


- Gv đọc mẫu toàn bài.


- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu.


- Gv theo dõi ghi từ hs đọc sai: vùng vằng,
la cà, xòa cành, sữa trắng trào ra...


- Gv cho hs đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
- Gv hướng dẫn đọc câu dài


+ Một hơm, vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn
hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm


- Hs lên bảng thực hiện yêu cầu gv
- Hs nhận xét


- Hs lắng nghe


- Hs theo dõi, đọc thầm.
- Hs nối tiếp đọc từng câu.



- Hs đọc từ khó cá nhân, lớp đọc
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đường về nhà.//


+ Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh da
căng mịn/ xanh óng ánh/ rồi chín.//
+ Mơi cậu vừa chạm vào/ một dòng sữa
trắng trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà (sgk)
- Đọc theo nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- Gv và hs bình chọn – tun dương nhóm
đọc hay


- Đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>c. Tìm hiểu bài: (20’) </b></i>


-Gọi hs đọc lại tồn bài.
+ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


+ Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm
gì?


<i>* KNS: Em nghĩ gì khi cậu bé bỏ nhà đi?</i>



+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?


<i>* KNS, QTE: Nếu dược gặp cậu bé em sẽ </i>
<i>nói gì với cậu bé?</i>


<i>* BVMT: Những nét nào ở cây gợi lên hình</i>
<i>ảnh của mẹ?</i>


<i>* QTE: Chúng ta có được giống như cậu </i>
<i>bé trong chuyện không ? Vậy chúng ta phải</i>
<i>làm gí để cha mẹ vui lịng?</i>


+ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì?


<i><b>d. Luyện đọc lại: (12’)</b></i>


- Gv cho hs các nhóm thi đọc theo vai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) </b>


+ Câu chuyện nói lên điều gì?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Hs đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 hs đọc toàn bài, lớp theo dõi.
+ Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.


+ Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy
mẹ.


+ Hs nêu ý kiến


+ Từ các cành lá những đài hoa bé
tí...


- Hs nêu ý kiến


+ Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xịa cành ơm lấy cậu âu yếm vỗ
về.


+ Hs nêu ý kiến


+ Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha
thứ…


- Hs các nhóm lên thi đọc.


- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt
nhất.



- Hs trả lời
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và thuộc bảng trừ đó.


<i>2. Kĩ năng</i>


-Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs hứng thú với tiết học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Giáo án
- Hs: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi hs lên đọc bảng công thức 12 trừ
đi một số.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


-Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và lập bảng </b></i>
<i><b>công thức trừ: (10’) </b></i>


- Gv nêu bài tốn dẫn đến phép tính 13 - 5.
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
13- 5 = ? 13


- 5
8
* Vậy 13 – 5 = 8


- Yêu cầu hs tự học thuộc bảng trừ.


<i><b>c. Thực hành: (19’) </b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv đưa phép tính; 13 – 3 – 5 =
- Gv yêu cầu hs nói cách thực hiện


- Gv yêu cầu hs làm, đổi chéo vở chữa bài


- Hs lên đọc bảng công thức 12 trừ
đi một số.


- Hs lắng nghe


- Hs thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả.


- Hs thực hiện phép tính vào bảng
con.


- Hs nêu cách thực hiện: Đặt tính,
rồi tính.


- Hs nhắc lại: 13 trừ 5 bằng 8.
- Hs tự lập bảng trừ.


13 - 4 = 9
13 - 5 = 8


13 - 6 = 7 13 - 8 = 5


13 - 7 = 6 13 - 9 = 4
- Học thuộc bảng trừ.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs nêu yêu cầu


- Hs nói cách thực hiện: 13 - 3 = 10
lấy 10 - 5 = 5


a. 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bài tập 1 con dựa kiến thức nào?
- Yêu cầu hs làm miệng


<i>Bài 2: Tính:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv yêu cầu hs làm VBT
- 2 hs làm bảng lớp
- Gv yêu cầu hs chữa bài


- Gv yêu cầu 1hs nhắc lại cách đặt tính.


<i>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST</i>
<i>lần lượt là: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Gọi hs nêu lại cách đạt tính


- Yêu cầu lớp làm VBT, 3 hs làm bảng
- Gv nhận xét.


<i>Bài 4: Giải toán:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Cho hs tự tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn thuộc loại tốn nào?


<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Hs dựa bảng trừ 13 trừ một số
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- Hs nêu yêu cầu


- Lớp làm bài, chữa bài.


13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5


7 4 6 9 8




- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 3 hs làm bảng, lớp nhận xét
13 13 13
- 9 - 6 - 8
4 7 5
- Hs nêu yêu cầu


- 1hs tóm tắt


Tóm tắt:


Có : 13 quạt
Đã bán: 9 quạt
Còn lại: … quạt


Bài giải:


Cửa hàng còn lại số quạt là:
13 – 9 = 4 (quạt )
Đáp số: 4 quạt


- Hs lắng nghe


<b></b>



---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


-Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình, biết dựa vào ý tóm tắt, kể lại
phần chính câu chuyện.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét và đánh giá đúng lời kể của
bạn.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs yêu quý người thân trong gia đình.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng kể lại câu chuyện “Bà cháu”.
- Gv nhận xét đánh giá.



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>
<i><b>- </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Hướng dẫn hs kể từng đoạn truyện: (10’)</i>


- Gv gợi ý cho hs kể đoạn kết: Cậu bé ngẩng
lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy
mẹ khóc nức nở. Mẹ cười hiền hậu: “Thế là con
đã trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và
nói “Mẹ ơi! Con sẽ khơng bao giờ bỏ nhà ra đi
nữa. Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng mẹ đừng biến
thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”.


- BVMT:Giáo dục hs tình cảm đẹp đẽ với mẹ.


<i>* Kể chuyện trong nhóm: (8’)</i>


- Chia lớp ra bốn nhóm
- Quan sát nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.


- Gọi 2 nhóm lên kể lại tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- Nhận xét chọn hs kể hay tuyên dương



<i>* Dựng lại câu chuyện: (12’)</i>


- Lần 1: Gv là người dẫn chuyện


- Lần 2: Cho hs đóng vai dựng lại câu chuyện.
- Gv nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Hs lên bảng kể lại câu chuyện
“Bà cháu”.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe


- Hs kể trong nhóm.


- Hs các nhóm nối nhau kể
trước lớp.


- Hs nêu yêu cầu bài
- Hs kể theo vai.



- Đóng vai kể tồn bộ câu
chuyện.


- Cả lớp cùng nhận xét tìm
nhóm kể hay nhất.


- Một vài hs thi kể toàn bộ câu
chuyện.


- 4 hs nối nhau kể
- Hs lắng nghe


<b></b>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)


<b>Tiết 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


-Làm đúng các bài tập phân biệt ng / ngh, ch / tr, ac/ at.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Gv: Giáo án


- Hs: Vở chính tả, VTV
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Hs lên bảng làm viết: Con gà, thác ghềnh,
ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn hs viết: (17’)</b></i>


- Gv đọc mẫu bài viết.


- Từ những cành lá những đài hoa xuất hiện
như thế nào?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao?


- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ khó: Cành
lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, …



- Hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn hs


- Chấm chữa: Gv thu chấm 7, 8 bài có nhận
xét cụ thể.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: (12’) </b></i>
<i>Bài 1: Điền vào chỗ trống ng hay ngh:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv cho hs làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của hs.


<i>Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv cho hs các nhóm lên thi làm bài nhanh.
- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Hs lên bảng làm viết: Con gà,
thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây
xanh.



- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- 2, 3 hs đọc lại.


- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ?
- Lớn nhanh da căng mịn xanh
óng ánh, rồi chín.


- Hs luyện viết bảng con.
- Hs nghe gv đọc chép bài vào
vở.


- Soát lỗi.
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm vào vở.
- Hs lên chữa bài.


Người cha, con nghé, suy nghĩ,
ngon miệng.


- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs các nhóm lên thi làm nhanh.
- Con trai, cái chai, trồng cây,
chồng bát.


- Hs lắng nghe



<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 25/11/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SÁNG:</b>


THỂ DỤC


<b>Tiết 23: ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHĨM BẢY”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Trị chơi: “Nhóm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.


<i>3. Thái độ</i>


- HS hứng thú với tiết học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.



<b>III. </b> Các hoạt động dạy học


<b>1. Khởi động: ( 5p) </b>
<b>2. Bài mới: (28p)</b>
<i><b>a. Phần mở đầu. </b></i>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


<i><b>b. Hoạt động 2: (17p) Phần cơ bản.</b></i>


- Ơn bài thể dục phát triển chung.
- Trị chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.


- GV cho học sinh ôn cách bật xa tại chỗ
*Nâng cao thể lực: Nằm ngửa gấp bụng:


- YC kĩ thuật động tác: Người đựoc kiểm tra ngồi
chân co 90` ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.một
học sinh khác hỗ trợ bằng cách hai tay giữ phần
dưới cẳng chân, nhằm không cho bàn chân người


- Học sinh ra xếp hàng.


- Tập một vài động tác khởi động.


- Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều
khiển của lớp trưởng.


- Các tổ học sinh lên trình diễn bài
thể dục.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh chơi trò chơi theo tổ.


- Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

được kiểm tra tách ra khỏi sàn. Cách tính thành
tích: Mỗi lần ngả người, co bụng được tính một lần.
Tímh số lần đạt được trong 30 giây.


<i><b>c. Hoạt động 3: (8p) Phần kết thúc. </b></i>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2p)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị cho bài sau.


- Học sinh tập 1 vài động tác thả


lỏng.


- Về ôn lại bài thể dục.


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 6: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hs biết quan tâm giúp đỡ bạn, sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn.


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm.
- Vở bài tập.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giờ trước thực hành kĩ năng giữa
học kì I gv không kiểm tra.


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Kể chuyện</i>


- Gv đưa tranh


- Gv kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Cho hs thảo luận nhóm.


- Em nghĩ gì về việc làm của Hợp và
các bạn đối với Cưòng?


- Gv kết luận: Khi bạn ngã cần hỏi
thăm và đỡ bạn dậy. Đây là biểu hiện


- Hs lắng nghe


- Hs quan sát tranh.
- Hs lắng nghe
- Thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của việc quan tâm giúp đỡ bạn.


<i>* Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng</i>


- Gv cho hs thảo luận nhóm 4.


- Gv kết luận: Ln vui vẻ, chan hịa
với các bạn sẵn sàng giúp đỡ bạn khi
bạn gặp khó khăn trong học tập, trong
cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<i>* Hoạt động 3: (12’): Vì sao cần phải</i>
<i>quan tâm giúp đỡ bạn bè. </i>


- Gv phát phiếu bài tập cho hs thảo
luận


- Gv kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn
là việc cần thiết của mỗi hs. Khi quan
tâm đến bạn em sẽ mang lại niềm vui
cho bạn, cho mình và tình bạn càng
thêm gắn bó.



<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn.
- Hs đọc yêu cầu


- Thảo luận nhóm


- Đại diện một số nhóm trình bày trước
lớp.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung..
- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs thảo luận nhóm 6.


- Hs thảo luận theo câu hỏi trong phiếu
bài tập.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP ĐỌC



<b>Tiết 36: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Cảm nhận đựoc nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành riêng cho con.
- Trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc 6 dòng thơ cuối.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt nhịp 3/3 và
3/5)


<i>3. Thái độ</i>


- Hs yêu quý người thân trong gia đình.


<i><b>* QTE:</b></i>


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giúp hs cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của
mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Hs: Sách giáo khoa.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>


-Trực tiếp


<i><b>b. Luyện đọc: (12’)</b></i>


- Gv đọc mẫu toàn bài một lần.


- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ.
- Luyện đọc các từ khó.


- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn.
- Đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<i><b>c. Tìm hiểu bài: (10’)</b></i>


+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ giấc trịn?



+ Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào?


<i>* QTE: Ở nhà cha mẹ đã chăm sóc em ntn?</i>
<i>Và em đã đáp lại cơng lao đó ntn?</i>


<i>* BVMT: Giúp hs cảm nhận được tình cảm </i>
<i>gia đình là quan trọng hơn cả trong đó có </i>
<i>tình cảm của mẹ dành cho con là khơng gì </i>
<i>so sánh được.</i>


<i><b>d. Luyện đọc lại: (6’)</b></i>


- Gv cho hs thi đọc toàn bài.
- Gv nhận xét chung.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) </b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


sữa” và trả lời câu hỏi trong SGK.


- Hs lắng nghe


- Hs theo dõi, đọc thầm.


- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ


thơ.


- Hs luyện đọc cá nhân + đồng
thanh.


- Hs đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh


- Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè
oi bức.


- Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt
cho con mát.


- Những ngơi sao thức trên bầu trời
đêm ngọn gió mát lành.


- Hs nêu ý kiến
- Hs nêu ý kiến


- Tự học thuộc bài thơ.


- Hs các nhóm thi đọc toàn bài.
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng
cuộc.


- Hs lắng nghe



<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 58: 33 - 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn
vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3. Thái độ</i>


<i><b>- </b></i>Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Giáo án
- Hs: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi hs lên đọc thuộc lịng bảng cơng
thức 13 trừ đi một số.


- Gv nhận xét.



<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’): </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu phép trừ: 33- 5: (12’)</b></i>


- Gv nêu bài tốn dẫn đến phép tính: 33- 5
- Hướng dẫn hs thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn hs đặt tính.


33 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1.


28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
* Vậy 33 – 5 = 28.


<i><b>c. Thực hành: (16’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?


- Gv yêu cầu 1 hs nhắc lại cách tính đúng
- Gọi hs lên bảng làm bài


- Gv chữa củng cố cách đặt tính đúng



<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST</i>
<i>lần lượt là: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính


- Yêu cầu lớp làm VBT, 3 hs làm bảng


<i>Bài 3: Tìm x:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Bài có mấy phần


- Hs thực hiện


- Hs lắng nghe


- Hs nhắc lại bài tốn.


- Hs thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả là 28.


- Hs thực hiện phép tính vào bảng
con.


- Hs nêu cách thực hiện: Đặt tính,
rồi tính.


- Hs nhắc lại.



- Hs thực hành vở bài tập
- 2 hs đọc yêu cầu


- Bài yêu cầu tính
- 2 hs nhắc lại


- Hs làm vở bài tập, 5 hs chữa bảng
lóp nhận xét chữa bài.


63
- 9
54


23
- 6
17


53
- 8
45


73
- 4
69


83
- 7
76
- Hs đọc yêu cầu bài tập



- Hs nêu lại cách đặt tính
43


- 5
38


93
- 9
84


33
- 6
27
- Hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Phần a, b ta phải đi tìm gì?
+ Phần c ta phải đi tìm gì?


- Gv chữa củng cố cách tìm số hạng chưa
biết và tìm số bị trừ.


- Gv nhận xét


<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>


<i>Bài 4: Vẽ:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv hướng dẫn hs cách làm
- Gọi hs lên bảng làm bài


- Gv và hs nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà chuẩn bị
bài sau.


+ Tìm số hạng
+ Tìm số bị trừ


- Hs trả lời làm vở bài tập, lớp chữa
bài


x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27


8 + x = 43
x = 43 – 8
x = 35


x – 5 = 53
x = 53 – 5
x = 48


- Hs nêu yêu cầu
- Lắng nghe



- 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp
làm VBT.


- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 26/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


TOÁN
<b>Tiết 59: 53 – 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


-Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số
trừ cũng là số có 2 chữ số.


<i>2. Kĩ năng</i>


-Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ</i>


-Hs hứng thú với tiết học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Gv: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời.
- Hs: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi hs lên đọc bảng công thức 13 trừ
đi một số.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>


- Trực tiếp


- Hs đọc trước lớp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu phép trừ 53- 15: (12’)</b></i>


- Gv nêu bài toán để dẫn đến phép tính
53- 15


- Gv viết phép tính 53 – 15 = ? lên bảng.
- Hướng dẫn hs thực hiện phép tính.
53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5


- 15 bằng 8, viết 8, nhớ 1.


38 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.


* Vậy 53 – 15 = 38


<i><b>c. Thực hành: (16’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính:</i>


- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nêu kết quả
- Gv nhận xét.


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính
- Yêu cầu hs làm bài


- Gv và hs nhận xét, đánh giá


<i>* BT rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>
<i>Bài 3: Tìm x:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng,


SBT.


- Gọi hs lên bảng làm bài
- Gv và hs nhận xét, đánh giá


<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>
<i>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
-Cho hs lên thi vẽ hình nhanh


<i>* BT rèn kỹ năng vẽ hình </i>
<b>3. Củng cố - Dặn dị: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà.


- Hs thao tác trên que tính để tìm ra kq
là 38.


- Hs làm phép tính vào bảng con.
- Hs nêu cách đặt tính, rồi tính.
- Hs nhắc lại cá nhân, đồng thanh.


- Hs nêu yêu cầu


- Hs tự làm bài và đúng tại chỗ nêu
kết quả



83 43 93 63 73
- 19 - 28 - 54 - 36 - 27
64 15 39 27 46
- Hs nêu yêu cầu


- 2 hs nhắc lại


- 3 hs lên bảng, cả lớp làm VBT
63


- 24
39


83
- 39
44


53
- 17
36
- Hs nêu yêu cầu


- 2 hs nhắc lại


- 3 hs lên bảng, cả lớp làm VBT
x – 18 = 9


x = 9 + 18
x = 27



x + 26 = 73
x = 73 – 26
x = 47
- Hs nêu yêu cầu


- Hs thực hiện yêu cầu
- Hs lắng nghe , theo dõi


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM – DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Hs làm đúng các bài tập trong sách giáo khoa.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục tình cảm u thương gắn bó với gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Giáo án, tranh minh hoạ.


- Hs: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hs lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng trong
gia đình và tác dụng của chúng.


- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới: </b></i>


<i>Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ </i>
<i>có hai tiếng: Yêu, thương, quý, mến, kính: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv hướng dẫn hs làm bài.


- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa
để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình.


<i>Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ </i>
<i>trống để tạo thành câu hoàn chỉnh? (7’) </i>



- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Giúp hs nắm yêu cầu.
- Gv cho hs lên thi làm nhanh
- Gv nhận xét bổ sung.


<i>* BVMT: Giáo dục hs biết kính u ơng bà, </i>
<i>thương yêu cha mẹ, quý mến anh chị em. </i>
<i>Bài 3: Nhìn tranh nói 2 – 3 câu nói về hoạt </i>
<i>động của mẹ và con: (5’)</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv đưa tranh yêu cầu hs quan sát


- Gv gợi ý để hs đặt câu kể đúng nội dung


- Hs thực hiện
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe


- Ha nêu yêu cầu
- Hs quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.


+ Yêu thương, thương yêu, yêu
mến, kính yêu, yêu quý, thương
mến, quý mến, kính mến,


- Hs đọc lại các từ vừa tìm được.



- Hs nêu u cầu


- Các nhóm cử đại diện lên thi làm
nhanh


- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải
đúng.


+ Cháu kính u ơng bà.
+ Con yêu quý cha mẹ.
+ Em yêu mến anh chị.
- Hs nêu yêu cầu


- Hs quan sát tranh và kể theo
tranh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tranh có dùng từ chỉ hoạt động


<i>Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào </i>
<i>trong mỗi câu sau? (6’)</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn hs làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.



- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở
em được 10 điểm mẹ khen con gái
của mẹ giỏi.


- Hs làm vào vở bài tập.
- Hs nêu yêu cầu


- Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


- Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.


- Hs lên bảng đặt câu


VD : + Cháu kính u ơng bà
+ Con thương yêu cha mẹ


- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 12: CHỮ HOA K</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được độ cao của chữ K hoa, hiểu nghĩa câu ứng dụng <i>Kề vai sát cánh.</i>
<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết đúng, đẹp chữ K hoa. Yêu cầu viết chữ cỡ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và
đều nét.


- Biết cách nối nét từ chữ hoa K sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức rèn luyện chữ viết


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Mẫu chữ
- Hs: VTV


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Lớp viết bảng con: <i>I</i>


- Gv chữa, nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: (1'): </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn hs viết bài: (7')</b></i>


- Gv treo chữ mẫu.


- Hướng dẫn hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chữ cao mấy li?
- Chữ K gồm mấy nét?


- Gv chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- Gv hướng dẫn cách viết như SHD.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con.


- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- Hs nhận xét độ cao chữ H/ K.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- Gv viết mẫu.


- Yêu cầu hs viết bảng con.



<i><b>c. Hs viết bài: (15')</b></i>


- Gv chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<i><b>d. Chấm chữa bài: (7')</b></i>


- Gv chấm chữa bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li<b>.</b>


- 3 nét


- HS lắng nghe


- Hs viết bảng con.


- Hs viết bài vào vở.


- Hs lắng nghe


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 24: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Làm đúng các bài tập 2; bài tập 3a hoặc b


<i>2. Kĩ năng</i>


- Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng nhóm.
- Hs: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Hs lên bảng viết: con nghé, người cha, suy
nghĩ, con trai, cái chai.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Trực tiếp



<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn hs viết: (19’)</b></i>


- Gv đọc mẫu bài viết.


- 1 hs lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ?


- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ khó: quạt,
thức, chẳng bằng, giấc trịn, suốt đời
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở.


- Đọc cho hs viết


- Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn hs
- Đọc lại cho hs soát lỗi.


- Chấm chữa: Gv thu chấm 7, 8 bài


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b></i>
<i>Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài



- Gv cho hs các nhóm thi làm bài nhanh.
- Nhận xét bài làm của hs.


<i>Bài 2: Tìm trong bài thơ Mẹ: </i>
<i>a. Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. </i>
<i>b. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gv cho hs lamg vào vở.


- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) </b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Viết hoa đầu mỗi dịng thơ.
- So sánh với ngơi sao, với ngọn
gió, …


- Hs luyện viết bảng con.
- Hs lắng nghe


- Hs nhìn bảng chép bài vào vở.
- Sốt lỗi.


- Hs đọc yêu cầu bài


- Đại diện hs các nhóm lên thi


làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm vào vở.
- Hs lên chữa bài.


R
ru, rồi,


Gi


gió, giấc,
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 27/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


TOÁN


<b>Tiết 60: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



-Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 trừ đi một số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ;
- Hs: Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi hs lên đọc bảng công thức 13 trừ đi
một số.


- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài



+ Muốn tính nhẩm con dựa kiến thức nào
đã học?


- Cho hs làm miệng - đổi chéo vở chữa bài


<i>* BT rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
+ Bài tập 2 có mấy yêu cầu?
- Nhận xét bảng con.


- Gv củng cố cách đặt tính đúng


<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


<i>Bài 3: Ghi kết quả tính:</i>


- Cho hs nêu lại cách tính
- Gv chữa củng cố cách tính.


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>


<i>Bài 4: Giải toán: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hs tự tóm tắt rồi giải vào vở


- Gv nhận xét đánh giá


<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>


<i>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </i>
<i>lời đúng:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


<i><b>- </b></i>Gv hướng dẫn hs cách làm bài
- Gọi hs nêu kết quả


- Nhận xét, đánh giá.


- Hs lên đọc bảng công thức 13 trừ
đi một số.


- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu


- Dựa vào bảng trừ 13 trừ đi một số
- Hs nhẩm rồi nêu kết quả.


13 – 4 = 9 13 – 6 = 7
13 – 5 = 8 12 – 7 = 6


- Hs đọc yêu cầu



+ Có 2 yêu cầu: đặt tính, rồi tính
- Hs nói cách đặt tính đúng


- 1 số hs lên bảng chữa


a) 63 73 33


- 35 -29 - 8


28 44 25


b) 93 83 43


- 46 - 27 -14


47 56 29


- Hs đọc yêu cầu
- Nêu lại cách tính.
- Hs làm bài vào vở.
- Gọi 2 hs lên bảng
33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm bài


Bài giải:


Cô giáo còn lại số quyển vở là:


63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm vào vở.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>* BT củng cố cách tính tốn cho HS.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dị: (5’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hs về nhà học bài và làm bài.


- Khoanh vào chữ C (17)
43


- 26
17


- Hs lắng nghe


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP NÓI LỜI ĐỘNG VIÊN, AN ỦI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



-Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể


<i>2. Kĩ năng</i>


-Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão.


<i>3. Thái độ</i>


<i><b>- </b></i>Hs u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Tranh minh hoạ bài tập 2.
- Hs: VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc bài làm của bài tập 2, tuần
10.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trực tiếp



<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>Bài 1: Hãy nói 2 - 3 câu với ơng (bà) để </i>
<i>tỏ rõ sự quan tâm của mình với ông (bà) </i>
<i>khi ông bà bị mệt.</i>


- Gọi 1 hs đọc u cầu


- Gọi hs nói câu của mình. Sau mỗi lần -
hs nói, gv sửa từng lời nói.


<i>Bài 2: Quan sát tranh, nói lời an ủi của </i>
<i>em với ông (bà).</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?


- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi
gì với bà?


- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
- Nhận xét


- Hs lắng nghe


- Hs nêu yêu cầu


- 3 đến 5 hs đọc bài làm.


- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Đọc yêu cầu


- Ơng ơi, ơng làm sao đấy? Cháu đi
gọi bố mẹ cháu về ơng nhé./ Ơng ơi!
- Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông
uống nhé./ Ông cứ nằm nghỉ đi. Để
lát nữa cháu làm. Cháu lớn rồi mà
ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra
với ơng?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
với ơng?


- Nhận xét, tun dương hs nói tốt


<i>Bài 3: Viết một bưu thiếp hỏi thăm sức </i>
<i>khỏe của ông bà.</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Phát giấy cho hs


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu và yêu cầu hs tự
làm


- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho hs tham khảo
- Gọi hs đọc bài làm của mình.



- Nhận xét bài làm của hs.


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (5’)</b>


+ Hơm nay các con đã học kiến thức gì?
- Hệ thống bài học


- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây
non đã chết.


- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà
ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác
đẹp hơn.


- Ơng bị vỡ kính


- Ơng ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới./ Ơng
đừng buồn. Mai ơng cháu mình sẽ
cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé
ông!


- Hs lắng nghe
- Hs đọc yêu cầu bài



- Nhận giấy làm bài.
- Đọc yêu cầu và tự làm.
- Lắng nghe và vận dụng.
- 4 hs đọc bài làm.


- Hs nêu ý kiến
- Hs lắng nghe


<i></i>
---THỂ DỤC


<b>Tiết 24: ĐIỂM SỐ 1 – 2; 1 – 2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN.</b>
<b>TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Điểm số theo đội hình vịng trịn. Yêu cầu điểm số đúng rõ ràng.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập chính xác, đều đẹp.


- Ơn trị chơi bỏ khăn. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một cách chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS thích thú với tiết học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>1. Khởi động: ( 3p)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Phần mở đầu (6p)</b></i>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


<i><b>b. Hoạt động 2: Phần cơ bản (17p)</b></i>


- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Học cách điểm số.


- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.


- Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Trò chơi: Bỏ khăn.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.



- GV cho học sinh ôn cách bật xa tại chỗ
*Nâng cao thể lực: Nằm ngửa gấp bụng:


- YC kĩ thuật động tác: Người được kiểm tra ngồi
chân co 90` ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.một
học sinh khác hỗ trợ bằng cách hai tay giữ phần
dưới cẳng chân, nhằm không cho bàn chân người
được kiểm tra tách ra khỏi sàn. Cách tính thành
tích: Mỗi lần ngả người, co bụng được tính một lần.
Tímh số lần đạt được trong 30s


<i><b>c. Hoạt động 3: Phần kết thúc (7p)</b></i>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3p)</b>


- Học sinh ra xếp hàng.


- Tập một vài động tác khởi động.
- Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều
khiển của lớp trưởng.


- Học sinh chuyển đội hình để học
cách điểm số.


- Tập theo hướng dẫn của giáo viên.



- Học sinh chơi trò chơi theo tổ.
- Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào
thắng.


HS thực hiện


- Học sinh tập 1 vài động tác thả
lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà ôn luyện kiến thức đã học


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 12</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 12 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 13


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu.</b>
<b>A. Hát tập thể</b>



<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 12</b>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần….</i>


- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đồn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...


<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>



- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm tốn cho hs yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


</div>

<!--links-->

×