Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án 3C tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<b> Soạn: 24 /4 / 2020</b>


<i><b> Giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>TIẾT 113. CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số
hoặc 3 chữ số).


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải tốn.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(3 phút)</b>
Gọi HS đọc bài làm bài 2, 3 (116).
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>



<b>2. Hướng dẫn phép chia: (10 phút)</b>


- Gọi HS đọc phép chia, GV chiếu phép tính.
<i><b>6369 : 3 = ?</b></i>


- Yêu cầu đặt tính và chia.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS nêu cách chia
6369 3


03 2123
06


09
0


- HD phép chia 1276 : 4 = ?
- Cho HS thực hiện cá nhân
1276 4
07 319
36


00


<i>- Khi nào phải lấy tới 2 chữ số ở số bị chia để </i>
<i>chia trong lần chia thứ nhất ?</i>


<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (29): Tính </b></i>



- Gọi HS thực hiện tính, lớp làm VBT.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.


<i><b>* Bài tập 2 (29): </b></i>


- HD tóm tắt và giải vở.


<i>8 thùng = 1696 l dầu</i>
<i>1 thùng = … l dầu </i>


- 2 HS đọc


- 1 HS đọc: 6369 : 3


- 1 HS thực hiện, lớp làm nháp.


- 1 HS nêu từng bước chia, quy trình
chia từ trái sang phải.


- 1 HS đọc phép chia.


- 1 HS thực hiện tính, lớp làm nháp.
- HS nêu cách chia.


- Chữ số hàng đầu tiên của SBC <
SC


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 3 HS đọc bài làm, lớp làm VBT.


- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS đọc bài giải


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV theo dõi


<i><b>* Bài tập 3 (29):Tìm x</b></i>


-<i> Nêu cách tìm thừa số chưa biết ?</i>


- GV cho HS làm bài.


- GV cùng HS nhận xét, kết luận đúng sai.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học.


<i>Đáp số: 212 l.</i>


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm VBT, 2 HS đọc bài làm
của mình.


- HS nhận xét, 1 HS nêu lại cách tìm
thừa số.


* VN: BT: 1, 2, 3 (117)
CHÍNH TẢ (nghe viết)



<b>Ê - ĐI - XƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn ( tr / ch; giải đố )..
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn về <i>Ê - đi - xơn.</i>


<b>3.Thái độ: </b>


- u mơn học, có ý thức giữ vở sạch, rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>


GV đọc: <i>thuỷ chung, trung hiếu, chênh chếch, </i>
<i>tròn trịa</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục đích, yêu</b>
cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả. (25 phút)</b>


<i><b>* Tìm hiểu nội dung bài viết:</b></i>


- GV đọc đoạn văn.


<i>- Những phát minh sáng chế của Ê - đi - xơn có</i>
<i>ý nghĩa như thế nào?</i>


<i>- Em biết gì về Ê - đi - xơn.</i>


<i><b>* Hướng dẫn trình bày bài:</b></i>


<i>- Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>- Những chữ nào được viết hoa? vì sao?</i>
<i>- Tên riêng Ê - đi - xơn viết thế nào?</i>


<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>
- Gọi HS nêu các từ ngữ khó.


- Yêu cầu HS viết bảng con các từ ngữ khó
viết.


VD: <i>Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất,...</i>


- Gọi HS đọc lại các từ ngữ vừa viết.
<i><b>* Viết chính tả:</b></i>


- GV đọc cho HS viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS.
- GV soát bài



- Lớp viết bảng con.


- HS theo dõi.


<i>- Góp phần làm thay đổi cuộc sống</i>
<i>trên trái đất.</i>


- 1 HS kể.


<i>- Có 3 câu.</i>


- 2 HS nêu, nhận xét.
- 1 HS trả lời.


- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- Lớp viết bảng con.


- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập: (7 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (17) Điền tr hoặc ch vào chỗ </b></i>
<i><b>trống. Giải câu đố. - GV treo bảng phụ.</b></i>
- GV cho HS làm vở bài tập.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG đúng.
LG: - tròn, trên, chui


- Là <i>mặt trời</i>.



<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút) </b>


- GV nhận xét tiết học; nhắc HS chú ý khi viết
chính tả.


- HS làm bài cá nhân.


- 2 HS đọc bài làm, từng em đọc
lại kết quả.


- HS đọc lại câu đúng.


- Cả lớp làm bài vào vở BT theo
LG đúng.


TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 66. CÁI CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu được 1 số từ ngữ: chum, ngịi, Sơng Mã.


- Hiểu được nội dung bài thơ: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc
cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.


Học thuộc lòng bài thơ.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Chú ý các từ ngữ: <i>xe lửa, lâu, lá tre, lối, qua lại...</i>


- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu môn học, tự hào về cha mẹ của mình.


<b>*QTE: </b>Trẻ có quyền có cha mẹ, tự hào về cha mẹ của mình. Con cái có bổn phận yêu
thương, hiếu thảo với cha mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


HS đọc bài: <i>Nhà bác học và bà cụ.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc: (15 phút)</b>


<i>a) GV đọc cả bài.</i>


<i>b) GV HD HS luyện đọc.</i>


* Đọc từng dòng thơ.



* Đọc từng khổ thơ trước lớp:
+ Khổ thơ 1:


<i>- Nêu cách ngắt nhịp ?</i>


- GV treo bảng phụ chép bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc lại.


<i><b>+ Khổ thơ 2:</b></i>


- Giải nghĩa từ: Chum, ngòi.


- Gọi HS đọc câu thể hiện tình cảm yêu mến
thiết tha.


- 2 HS đọc bài


- HS theo dõi.


* HS đọc nối 2 dòng thơ.


* HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
<i><b>* 1 HS đọc to, HS khác đọc thầm.</b></i>
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- HS đọc ngắt nhịp 4/4.
- 1 HS đọc lại.


<i><b>* 1 HS đọc khổ thơ 2, HS khác </b></i>
đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“Những cái cầu ơi,/ yêu sao yêu ghê !//”
<i><b>+ Khổ thơ 3:</b></i>


- Gọi HS nêu cách ngắt giọng 2 câu cuối khổ thơ
3 trên slide.


- Gọi HS đọc lại.
<i><b>+ Khổ thơ 4:</b></i>


- Yêu cầu nêu cách ngắt nhịp 2 câu cuối


<i>“ Mẹ bảo: // cầu Hàm Rồng sông Mã/</i>


Con cứ gọi/ cái cầu của cha.//”
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm:


- Gọi HS thi đọc 4 khổ thơ.
<b>3. Tìm hiểu bài: (10 phút)</b>


* HS đọc thầm cả bài, trả lời câu hỏi.


<i> + Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?</i>
<i>+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu </i>
<i>nào, được bắc qua sơng nào ?</i>


- GV nói về cầu Hàm Rồng: chiếc cầu nổi tiếng
bắc qua hai bờ sông Mã, trên đường vào thành
phố Thanh Hoá. Cầu nằm giữa hai quả núi. Một
ben giống đầu giồng nên gọi là núi Rồng. Bên


kia giống hai viên ngọc nên gọi là núi Ngọc.
Trong thời kì chống Mĩ cứu nước, cầu Hàm
Rồng có vị trí vơ cùng quan trọng. Máy bay Mĩ
thường xun bắn phá vị trí này nhằm phá cầu,
nhằm cắt đứt đường chuyển quân, chuyển hàng
vào miền Nam của ta. Bố của bạn nhỏ đã tham
gia xây dựng chiếc cầu nổi tiếng đó.


+ GV kết luận: Từ chiếc ảnh cây cầu bạn hình
dung đến những cây cầu rất ngộ nghĩnh.


* Cho HS đọc các khổ thơ 2, 3, 4, trả lời câu hỏi.
- <i>Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ? Vì sao ?</i>


* HS đọc thầm cả bài, trả lời câu hỏi.


<i>- Tìm câu thơ em thích nhất, giải thích vì sao em</i>
<i>thích nhất câu thơ đó.</i>


<i>- Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ đối </i>
<i>với cha như thế nào ?</i>


- GV chốt lại bài.


- 1 HS đọc lại.


<i><b>* 1 HS đọc to, HS khác đọc thầm.</b></i>


- 1 HS đọc và nêu nhận xét.


- 1 HS đọc lại.


<i><b>* 1 HS đọc to, HS khác đọc thầm.</b></i>
- 1 HS đọc và nêu nhận xét, 1 HS
đọc lại.


* HS đọc theo cặp đôi.
- 4 HS thi đọc.


- HS đọc đồng thanh cả bài.
* HS đọc thầm cả bài, trả lời
- <i>Làm nghề xây dựng</i>.


- <i>Cầu Hàm Rồng, bắc qua sông </i>
<i>Mã.</i>


* HS đọc các khổ thơ 2, 3, 4, trả
lời


- HS suy nghĩ trả lời.


<i>- ... chiếc cầu trong tấm ảnh – </i>
<i>cầu Hàm Rồng. Vì đó là chiếc </i>
<i>cầu do cha bạn và các đồng </i>
<i>nghiệp làm nên</i>.


- HS tự do phát biểu theo suy
nghĩ của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Liên hệ giáo dục QTE: Các em có quyền tự hào</b></i>
về cha, mẹ mình, đồng thời có bổn phận yêu
thương, hiếu thảo với cha mẹ.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ: (1 phút)</b>


<i>- Bài thơ cho em hiểu điều gì ?. </i>


- GV nhận xét tiết học.


<i>do cha mình làm ra.</i>


- HS lắng nghe.


<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2020</b></i>


TỐN


<b>TIẾT 114. CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số: trường hợp chia
có dư, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hs u mơn học, tích cực học tập và hồn thành bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)</b>
Cho HS nêu cách làm bài 2 (117)
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu.</b>
<b>2. Hướng dẫn phép chia 9365 : 3 (5 phút)</b>
- GV chiếu slide


- Cho HS tự đặt tính và chia.
- Gọi HS chia miệng.


9365 3
03 3231
06


05
2


<b>3. Hướng dẫn phép chia 2249 : 4 (5 phút)</b>
- Yêu cầu HS làm nháp.


- GV cùng HS chữa bài.



<i>- Gọi HS nhận xét số chữ số ở 2 thương có gì </i>
<i>khác nhau ?</i>


<i>- GV nhấn mạnh lý do vì sao ?</i>


<b>4. Thực hành: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (30): Tính</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài tập 2 (30):</b></i>


- HD tóm tắt và giải vở.


- 1 HS đọc bài làm


- 1 HS đọc phép chia.


- 1 HS đọc cách thực hiện tính, lớp
làm nháp


- 1 HS đọc phép chia và nêu cách
chia, HS nhận xét.


- 1 HS đọc phép chia.


- 1 HS đọc cách thực hiện tính, lớp
làm nháp



- 1 HS đọc cách chia.


- 1 HS nêu, HS khác bổ sung.
* 1 HS đọc yêu cầu bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 6 bánh: 1 xe</i>
<i>1280 bánh: … xe ?</i>


- GV chữa bài


<b>* Bài tập 4 (30): Xếp hình</b>
- GV cho HS làm bài cá nhân
- GV quan sát uốn nắn HS.
- GV cùng HS chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học; Nhắc HS chú ý khi
thực hiện phép chia.


* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS đọc bài giải của
mình.


Bài giải


<i>Thực hiện phép chia :</i>


<i>1280 : 6 = 213 (dư 2)</i>



<i>Vậy lắp được nhiều nhất vào 213 xe </i>
<i>và còn thừa 2 bánh xe.</i>


<i>Đáp số : 213 xe ; thừa 2 bánh xe.</i>


* 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự xếp và kiểm tra nhau.
-1 HS xếp lại


VN: BT 1, 2, 3 (upload.123doc.net)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 22. TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO - DẤU PHẨY, </b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Mở rộng vốn từ: Sáng tạo.


- Ôn luyện về dấu phẩy (đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu
hỏi chấm.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hs biết mở rộng vốn từ qua thực hành bài tập, sử dụng đúng các dấu phẩy, dấu
chấm, đấu chấm hỏi.


<b>3. Thái độ: </b>



- Hs yêu mơn học, ham học hỏi,tìm tịi sáng tạo trong học tập.


<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tâp, giúp đỡ mọi người trong gia đình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
Đặt câu có hình ảnh nhân hố.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn bài tập: (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (18): Dựa vào các bài TĐ và CT </b></i>
<i><b>đã học ở tuần 21, 22, em hãy tìm các từ ngữ...</b></i>
- Gọi HS kể tên các bài tập đọc, chính tả tuần
20,21 đã học.


- GV yêu cầu lớp làm bài cá nhân tìm các từ
ngữ chỉ trí thức, hoạt động của trí thức trong
từng bài viết


- GV cùng lớp nhận xét


- 2 HS đọc câu
- HS nghe.



<i><b>* 1 HS đọc trước lớp, dưới đọc </b></i>
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV treo bảng phụ đã viết sẵn các từ ngữ đúng
HS tìm được.


<i><b>* Bài tập 2 (18): Đặt dấu phẩy vào chỗ thích </b></i>
<i><b>hợp trong các câu sau:</b></i>


- GV chiếu Slide viết sẵn 4 câu văn, mời HS
làm bài.


- GV cùng HS chữa bài, cho điểm.


<i><b>* Bài tập 3 (18): Bạn Hoa điền toàn dấu </b></i>
<i><b>chấm vào ô trống trong truyện vui dưới đây... </b></i>
- Giúp HS hiểu từ <i>phát minh: </i>làm ra những
điều mới, tìm ra những cái mới có ý nghĩa
trong cuộc sống.


- Yêu cầu làm vở bài tập.


- GV chiếu slide. Yêu cầu HS sửa nhanh bài
viết của bạn Hoa.


- GV cùng HS chữa bài.


<i>- Câu chuyện Điện gây cười ở đâu ?</i>


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>



- GV nhận xét tiết học; nhắc HS chú ý sử dụng
dấu câu cho đúng.


- Cả lớp làm bài vào vở theo LG
đúng.


<i><b>* 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.</b></i>
- Cả lớp làm bài CN.


- 2 HS đọc làm bài, sau đó đọc lại 4 câu
văn, ngắt nghỉ hơi rõ.


- Cả lớp làm bài vào vở theo LG
đúng.


<i><b>* 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.</b></i>
- HS giải nghĩa từ.


- HS giải thích yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui,
làm bài CN.


- 2 HS sửa bài bài viết của bạn Hoa.
Sau đó đọc lại kết quả.


<i>- Tính hài hước của truyện là ở câu</i>
<i>trả lời của người anh. Loài người</i>
<i>làm ra điện trước, sau mới phát</i>
<i>minh ra vô tuyến...</i>



VN: Kể lại truyện vui “Điện” cho
người thân nghe.


ĐẠO ĐỨC


<b>TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp Học sinh hiểu</b>


+ Thư từ, tài sản là sở hữu riêng của từng người. Mỗi người có quyền giữ bí mật
riêng. Vì thế cần phải tơn trọng thư từ, tài sản của người khác, không xâm phạm
thư từ, tài sản của người khác.


<b>2. Kĩ năng</b>


+ Không xâm phạm, xem, sử dụng thư từ, tài sản của người khác nếu khơng
được sự đồng ý của người đó.


<b>2. Thái độ:</b>


+ Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>Tiết 1.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
+ Y.cầu HS suy nghĩ cách xử lý tình


huống sau


Tình huống: An và Hạnh đang chơi
ngồi sân thì có bác đưa thư ghé qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhờ 2 bạn chuyển cho nhà bác Hải hàng
xóm. Hạnh nói với An: “A, đây là thư
của anh Hùng đang học Đại học ở Hà
Nội gửi về. Thư đề chữ khẩn cấp đây
này. Hay là mình bóc ra xem có chuyện
gì khẩn cấp rồi báo cho bác ấy biết nhé!
Nếu em là An, em sẽ nói gì với Hạnh?
Vì sao?”.


+ u cầu HS nêu lên cách giải quyết
của mình.


+ Yêu cầu học sinh cho ý kiến.
- Cách giải quyết nào hay nhất?


- Em thử đốn xem bác Hải sẽ nghĩ gì
nếu bạn Hạnh bóc thư?


- Đối với thư từ của người khác chúng
ta phải làm gì?



Kết luận:


+ Ở tình huống trên, An nên khuyên
Hạnh không mở thư, phải đảm bảo bí
mật thư từ của người khác, nên cất đi và
chờ bác Hải về rồi đưa cho bác.


+ Với thư từ của người khác chúng ta
phải tôn trọng đảm bảo bí mật, giữ gìn,
khơng xem trộm.


+ HS khác theo dõi nhận xét, bổ sung.


 Bác Hải sẽ trách Hạnh vì xem thư
của bác mà chưa được bác cho phép và
bác cho Hạnh là người tò mò.


 Với thư từ của người khác chúng ta
không được tự tiện xem, phải tơn trọng.


Họat động 2: Việc làm đó đúng hay sai.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ về 2 tình huống


sau: Em hãy nhận xét hai hành vi sau
đây, hành vi nào đúng, hành vi nào sai,
vì sao?


+ Hành vi 1: Thấy bố đi công tác về,
Hải liền lục ngay túi của bố để tìm xem


có q gì khơng?


+ Hành vi 2: Sang nhà Lan chơi, mai
thấy có rất nhiều sách hay. Lan rất
muốn đọc và hỏi Mai mượn.


+ Yêu cầu một số học sinh nêu ý kiến.
Kết luận: Tài sản, đồ đạc của người
khác là sở hữu riêng. Chúng ta cần tôn
trọng, không được tự ý sử dụng, xâm


+ Học sinh suy nghĩ xem hành vi nào
đúng, hành vi nào sai? Và giải thích vì
sao?


 Sai, vì muốn sử dụng đồ đạc người
khác phải hỏi xin phép và được đồng ý
thì ta mới sử dụng.


 Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phạm đến đồ đạc, tài sản của người
khác. Phải tôn trọng tài sản cũng như
thư từ của người khác.


Hoạt động 3: “Nên hay không nên”.
+ Đưa ra một bảng liệt kê các hành vi để


học sinh theo dõi. Yêu cầu HS suy nghĩ
“nên” hay “không nên” sao cho thích


hợp.


1. Hỏi trước khi xin phép bật đài hay
xem tivi.


2. Xem thư của người khác khi người đó
khơng có ở đó.


3. Sử dụng đồ đạc của người khác khi
cần thiết.


4. Nhận giúp đồ đ5c, thư từ cho người
khác.


5. Hỏi trước, sử dụng sau.


6. Đồ đạc của người khác khơng cần
quan tâm giữ gìn.


7. Bố mẹ, anh chị ... xem thư của em.
8. Hỏi mượn khi cần và giữ gìn bảo
quản.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung,
nếu có ý kiến khác và giải thích vì sao.
Kết luận: Tài sản, thư từ của người khác
dù là trẻ em đều là của riêng nên cần
phải tôn trọng. Tôn trọng thư từ, tài sản
là phải hỏi mượn khi cần, chỉ sử dụng
khi được phép và bảo quản, giữ gìn khi


dùng.


+ Y/c học sinh kể lại một vài việc em đã
làm thể hiện sự tôn trọng tài sản của
người khác.


+ Theo dõi hành vi mà giáo viên nêu.
Chia nhóm, chọn người chơi, đội chơi
và tham gia tiếp sức.


 Nên làm.


 Không nên làm.
 Không nên làm.
 Nên làm.


 Không nên làm.
 Không nên làm.
 Không nên làm.
 Nên làm.


+ Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung hoặc
nêy ý kiến khác và giải thích vì sao.


+ 34 học sinh kể lại theo ý mình.


<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020</b></i>


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>BÀI 43 : RỄ CÂY</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Giúp HS nêu được đặc điểm của các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây xanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (4 phút) </b>


<i>- Nêu lợi ích của thân cây ?</i>


<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1: (10 phút) </b>
<b>TÌM HIỂU CÁC LOẠI RỄ CÂY.</b>
- GV cho HS làm cá nhân


- GV cho HS quan sát 1 số cây mình đã chuẩn bị
- Yêu cầu HS quan sát rễ cây, phân biệt sự khác
nhau giữa 2 loại rễ cọc và rễ chùm ?


- GV kết luận: Rễ cọc, rễ chùm; đặc điểm của 2


loại rễ đó.


- Tương tự cho HS quan sát cây có rễ phụ, cây
có rễ củ và trả lời.


- GV kết luận: Rễ phụ, rễ củ có cùng cấu tạo
nhưng có sự khác nhau.


<i>- Nêu đặc điểm của các loại rễ cây?</i>


- GV cho HS quan sát hình trong SGK.
- GV nhận xét kết luận đúng, sai.


<b>* Hoạt động 2: (12 phút) </b>
<b>PHÂN LOẠI RỄ CÂY.</b>


- GV cho HS hoạt động cá nhân


- GV cho HS quan sát các loại rễ cây và tự phân
loại đúng các nhóm.


- GV cùng HS nhận xét


<i>- Khi gặp gió to cây có rễ cọc và cây có rễ chùm</i>
<i>thì cây nào đứng vững hơn ? vì sao ?</i>


<i>- Cây trồng để chắn bão là cây gì ? loại rễ gì ?.</i>


- Nhắc HS tìm thêm các loại cây có các loại rễ
đã học.



<b>Hoạt động 3: (10 phút) Vai trò của rễ cây.</b>
- GV cho HS làm việc cá nhân


- GV chiếu slide có câu hỏi gợi ý.


<i>- Nhổ cây khỏi mặt đất để 1 thời gian cây sẽ thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>- Cắt 1 cây sát gốc bỏ rễ rồi trồng lại vào đất </i>
<i>cây sẽ ra sao ?</i>


<i>- Hãy giải thích các hiện tượng trên.</i>
<i>- Vậy rễ cây có vai trị gì ?</i>


+ GV kết luận:


- Rễ cây hút nước và muối khoáng.


- 2 HS nêu


- HS làm bài cá nhân
- HS nhận cây để quan sát.
- HS thảo luận.


- 1,2 HS trình bày
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát và phát biểu.


- HS nghe và ghi nhớ.



- 4 HS trả lời của 4 loại rễ.


- HS quan sát và nêu nội dung các bức
tranh và phân loại


- HS trả lời , HS khác nhận xét.
- 2 HS nhắc lại


- 2 HS đọc câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời
- 2, 3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Hoạt động 2: (5 phút)</b>


- Quan sát tranh 2,3,4,5 và cho biết: <i>Hình chụp </i>
<i>cây gì ? có rễ loại gì ? rễ có tác dụng gì ?</i>


- GV kết luận:


- GV hỏi: <i>Rễ của 1 số cây có thể dùng làm gì ?</i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ: (1 phút) </b>
- GV nhận xét tiết học;


- HS quan sát
- HS lắng nghe


TẬP VIẾT



<b>TIẾT 22. ÔN CHỮ HOA: P</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố cách viết các chữ hoa P (Ph) thông qua BT ứng dụng:
<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ca dao Phá Tam Giang nỗi đường ra Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt vào
Nam bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Hs yêu môn học, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>* GDBVMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
- GV kiểm tra bài viết tuần 21.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần 21.
- YC HS viết: Lãn Ông, Ổi.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: (15 phút) </b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Tìm các chữ viết hoa trong bài.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ P
- Yêu cầu viết các chữ (Ph), T, V vào bảng.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng). (5 phút)</b>


- GV giới thiệu về Phan Bội Châu: một nhà cách
mạng vĩ đại đầu TK XX của Việt Nam. Ngoài hoạt
động cách mạng, ơng cịn viết nhiều tác phẩm văn thơ
u nước.


<i>- Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong từ</i>
<i>ứng dụng?</i>


- GV cho HS viết từ: Lãn Ông vào bảng.
<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng. (5 phút)</b></i>


* GDBVMT: <i>- Câu ca dao cho em biết điều gì ?</i>


<i>- Em có tình cảm như thế nào đối với q hương, đất</i>
<i>nước mình ?</i>


<i>- </i>GV chốt lại: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên



-- HS mở vở tập viết.
- 2 HS đọc.


- Lớp viết BC.
- HS nghe.


* 1 HS nêu (Ph), B, C Ch),
T, G (Gi) ;


- HS quan sát chữ mẫu.
- Lớp viết BC.


* 1 HS đọc từ ứng dụng:
Phan Bội Châu


- HS chú ý nghe.
- 1, 2 HS nhận xét.
- Lớp dưới BC.


* 1 HS đọc, HS khác theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Huế, dài khoảng 6km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển,
giữa tỉnh Thừa Thiên - Huế và thành phố Đà Nẵng,
cao 1444m, dài 20km, cách Huế 71,6km.


<i>- Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong từ</i>
<i>câu ca dao ?</i>


- HD viết bảng: ổi, Quảng,Tây.


<b>3. Hướng dẫn viết vở: (15 phút)</b>


- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập viết.
- GV cho HS viết bài.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.
- Lớp viết BC.


- HS quan sát.
- HS viết vào vở.


VN: Viết bài ở nhà.
CHÍNH TẢ (nghe viết)


<b>TIẾT 44. MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Tìm đúng các từ (theo nghĩa đẫ cho) chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu <i>r / d / </i>
<i>gi. </i>Tìm đúng các từ ngưc chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng <i>r / d / gi.</i>


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn <i>Một nhà thông thái.</i>



<b>3. Thái độ: </b>


- Hs yêu môn học, biết giữ vở sạch, rèn chữ viết đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


GV cho 1HS đọccho các bạn viết 4 tiếng bắt
đầu bằng tr / ch.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết: (25 phút)</b>
<i><b>a) HD HS chuẩn bị:</b></i>


- GV đọc đoạn văn <i>Một nhà thông thái. </i>YC HS
quan sát ảnh, các thông tin và đọc chú giải.


<i>- Em biết gì về Trương Vĩnh Ký ?.</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>- Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ?</i>


- HD viết từ khó:<i> sử dụng, nghiên cứu, liệt, nổi </i>


<i>tiếng, ....</i>


<i><b>b) GV cho HS viết bài.</b></i>
- GV đọc lại bài


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.


<i><b>c) Cho HS soát lỗi và chấm bài, nhận xét.</b></i>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập. (7 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (15): Tìm các từ ... </b></i>


- Lớp viết BC.


- 2 HS đoc lại đoạn văn, lớp theo
dõi.


- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 1 HS: <i>có 4 câu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS đọc thầm, tự làm bài.


- GV chia bảng làm 3 cột, mời 3 HS đọc kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét về nội dung chính tả,
phát âm, kết luận nhóm thắng cuộc.


LG: ra-đi-ô, <i>– <b>dược sĩ</b> – <b>giây</b>.</i>


<i><b>* Bài tập 2 (15): Tìm và viết đúng các từ ... </b></i>
- GV yêu cầu HS làm vệc cá nhân



- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ln có ý thức luyện chữ.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN (bí mật LG).
- 3 HS đọc kết quả.


- Vài HS đọc lại kết quả.
- Lớp sửa bài theo LG đúng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân


- HS đọc kết quả.


- Lớp sửa bài theo LG đúng.
VN: - Đọc lại và ghi nhớ các bài
tập chính tả.


- Suy nghĩ, lựa chọn về một người
lao động trí óc mà em biết (TLV).
TỐN


<b>TIẾT 115. CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết thực hiện phép chia trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs u mơn học, tích cực học tập và trình bày bài tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)</b>
HS làm bài 1, 2 (upload.123doc.net)
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn phép chia: (8 phút)</b>
<i><b>a) 4218 : 6 = ?</b></i>


- Gọi HS thực hiện.


- GV chiếu Slide chữa cho HS.
4218 6


01 703
18



0


<i>- Nhận xét thương của phép chia này với </i>
<i>thương của phép chia hôm trước?</i>


<i><b>b) 2407 : 4 = ?</b></i>


- GV chiếu Slide chữa cho HS.
2407 4


00 601
07


3


- GV nhấn mạnh để HS hiểu mõi lần chia đều


- 1 HS đọc bài làm của mình


- HS làm nháp. 1 HS thực hiện tính
- 1 HS đọc lại bài của mình.


- 1 HS nêu lại cách chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thực hiện 3 bước: Chia, nhân, trừ nhẩm.
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (31): Đặt tính rồi tính</b></i>
- Cho HS làm bài.



- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (31):</b></i>


- HD tóm tắt và giải vở theo hai bước :


<i>+ Đã sửa bao nhiêu mét đường ?</i>


<i>+ Còn phải sửa bao nhiêu mét đường ?</i>


- Gọi HS chữa, dưới làm vở.
<i><b>* Bài tập 3 (31) Đ, S ?</b></i>


- GV cho HS làm việc cá nhân
- Gọi các đọc bài làm của mình


- GV cùng HS chữa: a. (đúng); b, c (sai).
- HD cách nhận xét: SBC chia SC ta thấy có 3
lần chia Ví dụ: 5624 ta thấy 56 : 8; 2 : 8 và
24 : 4 mà thương chỉ có hai chữ số là sai.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học,


- HS theo dõi và ghi nhớ.


*1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi


- HS làm bài, 3 HS đọc bài làm .
- HS nhận xét



*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
2025 : 5 = 405 (m).


2024 - 405 = 1619 (m).


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm việc theocá nhân


- 2, 3 HS đọc bài làm
- HS lắng nghe.
VN: BT 1, 2, 3, (119)
<i><b>Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2020</b></i>


TOÁN


<b>TIẾT 116. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải tốn một, hai phép tính.
<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có có một chữ số</b></i>
(trường hợp có chữ số 0 ở thương).


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


HS làm bài 1 (119)


- GV nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Bài tập thực hành: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (32): Đặt tính rồi tính</b></i>
- Cho HS làm bài.


<i>- YC HS nêu cách chia.</i>


- GV nhấn mạnh: Từ lần chia thứ hai, nếu


- 2 đọc bài làm của mình


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo</b></i>
dõi.


- HS làm bài, 2 HS đọc kết
quả bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1215 chai


3


1



? chai


số bị chia bé hơn số chia thì phải viết 0 ở thương


rồi mới thực hiện phép chia.


<i><b>* Bài tập 2 (32):Tìm x</b></i>


<i>- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


- Cho HS làm bài.
<i><b>* Bài tập 3 (32):</b></i>
- Hướng dẫn tóm tắt.


<i>8 hàng: 1024 vận động viên</i>
<i>1 hàng: ...vận động viên ?</i>


- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>* Bài tập 4 (32):</b></i>
- Hướng dẫn tóm tắt.


- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>* Bài tập 4 (120): Tính nhẩm (BP)</b></i>
- GV: 6000 : 3 = ?


Nhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
6000 : 3 = 2000


- Gọi HS làm miệng.
- GV cùng HS nhận xét.



<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>


xét.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo</b></i>
dõi.


- 1 số HS nêu cách làm.
- HS làm bài, 2 HS đọc kết
quả


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo</b></i>
dõi.


- Lớp làm VBT. 1 HS đọc
bài giải của mình


Bài giải


<i>Số vận động viên ở mỗi</i>
<i>hàng là:</i>


<i>1024 : 8 = 128 (vận động</i>
<i>viên)</i>


<i>Đáp số: 128 vận động viên</i>


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo</b></i>
dõi.



- Lớp làm VBT. 1 HS đọc
bài giải của mình


Bài giải


<i>Số chai dầu ăn đã bán là:</i>
<i>1215 : 3 = 405 (chai)</i>
<i>Số chai dầu ăn còn lại là:</i>


<i>1215 – 405 = 810 (chai)</i>
<i>Đáp số : 810 chai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xem lại cách chia có chữ số 0 ở thương
- Nhận xét giờ học.


theo dõi.


- HS lần lượt nêu miệng cả
bài.


* VN: BT: 1, 2, 3 (120)
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>NHÀ ẢO THUẬT (2 tiết) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. TẬP ĐỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Hiểu được từ ngữ mới (</b>ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục, đại </i>
<i>tài).</i>



- Hiểu được nội dung câu chuyện: <i>Khen ngợi hai chị em Xô - phi và Mác là những đứa</i>
<i>trẻ ngoan, chú Lý là nhà ảo thuật có tài lại rất thương yêu trẻ.</i>


<i><b>2. Kĩ năng:- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa </b></i>
phương : <i>nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, uống trà, nhận lời, chứng kiến, nắp lọ, ...</i>


- Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi trong
sách giáo khoa. Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện đựa theo tranh minh họa.
<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b></i>


<i><b>*QTE: Trẻ em có quyền có gia đình, được vui chơi, giải trí.</b></i>
<b>B. KỂ CHUYỆN:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS biết nhập vai kể lại tự
nhiên câu chuyện <i>Nhà ảo thuật </i>theo lời của Xô-phi (hoặc Mác).


2. Rèn kỹ năng nghe.
<b>II. GDKNS</b>


- Thể hiện sự cảm thông.
- Tự nhận thức bản thân


- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5 phút)</b>



HS đọc bài “<i>Cái cầu</i>” và nêu nội
dung bài.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) chiếu</b>
slide 1 gtb.


<b>2. Luyện đọc: (25 phút)</b>
a) GV đọc cả bài.


- Yêu cầu quan sát tranh SGK.


b) GV HD HS luyện đọc kết hợp
GNT:


* Đọc từng câu.


* Đọc từng đoạn trước lớp


- 2 HS đọc và trả lời.
- HS nghe.


- HS theo dõi.


- HS quan sát, nêu nội dung.
* HS đọc nối câu.


* HS đọc tiếp nối 4 đoạn.



- 1 HS đặt câu với từ <i>thán phục.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giảng từ: <i>chứng kiến, thán phục,</i>
<i>đại tài.</i>


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi HS thi đọc đoạn 4.


- GV cùng HS nhận xét chọn bạn
đọc tốt nhất.


<b>3. Tìm hiểu bài: (10 phút)</b>


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trả
lời:


- <i>Vì sao chị em Xô-phi không đi xem</i>
<i>ảo thuật ?</i>


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả
lời:


<i>- Hai chị em Xô-phi đã gặp và giúp</i>
<i>đỡ nhà ảo thuật như thế nào ?</i>


<i>- Vì sao hai chị em khơng nhờ chú</i>
<i>Lý dẫn vào rạp ?</i>


<i>* </i>Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3,4.



<i>- Vì sao chú Lý đến tận nhà 2 chị em</i>
<i>?</i>


<i>- Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi</i>
<i>người uống trà ?</i>


<i>- Theo em chị em Xô-phi đã được</i>
<i>xem ảo thụât chưa ?</i>


- GV chốt lại.


<i>- Qua hai đoạn câu chuyện em thấy</i>
<i>2 chị em Xơ phi có gì đáng khen ?</i>


<i><b>*QTE: Trẻ em có quyền có gia</b></i>
đình, được vui chơi, giải trí. (liên hệ)


<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>


- GV đọc mẫu đoạn 4, chiếu slide 2
đoạn văn mẫu.


<i>- Khi đọc đoạn này cô đã nhấn</i>
<i>giọng ở các từ ngữ nào ?</i>


- GV kết luận.


- Yêu cầu luyện đọc đoạn 4.



* HS đọc thầm đoạn 1.


- <i>Vì bố của các em đang nằm viện,</i>
<i>mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố, các em</i>
<i>không dám xin tiền mẹ mua vé.</i>


* HS đọc thầm đoạn 2.


- <i>Tình cờ gặp chú Lí ở ga, hai chị</i>
<i>em đã giúp chú mang những đồ đạc lỉnh</i>
<i>kỉnh đến rạp xiếc.</i>


<i>- Hai chị em nhớ lời dặn của mẹ.</i>


* HS đọc thầm đoạn 3,4.
- HS tự do phát biểu.
- HS trả lời, nhận xét.


<i>- Hai chị em được xem ngay tại nhà.</i>
<i>- Là người con ngoan, biết thương</i>
<i>yêu bố mẹ, là người tốt bụng</i>.


- HS gạch trong SGK.


- 2 HS đọc đoạn 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS thi đọc, nhận xét.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KỂ CHUYỆN (TIẾT 2)</b>



<b>GV nêu nhiệm vụ: (1 phút)</b>


Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS biết
nhập vai kể lại tự nhiên câu chuyện <i>Nhà ảo </i>
<i>thuật </i>theo lời của Xô-phi (hoặc Mác).


<b>2. HD HS kể từng đoạn của câu chuyện theo </b>
<b>tranh: (18 phút)</b>


<i>- Bài yêu cầu kể bằng lời của nhân vật nào ?</i>
<i>- Như vậy lời kể cần xưng hô thế nào ?</i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK. Chiếu slide tranh minh họa kể chuyện.
- Gọi HS kể mẫu.


- GV cùng HS nhận xét.
- Yêu cầu kể theo nhóm.
- Gọi HS kể trước lớp.


- Gọi HS thi kể, GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>


<i>- Câu chuyện cho em biết điều gì ?</i>


- GV nhận xét tiết học, về kể lại cho người thân
nghe.


<i>- Xô phi hoặc Mác.</i>


<i>- Là tôi, tớ hay mình.</i>


- HS quan sát tranh.
- 1 HS khá kể lại.


- 2 HS kể lại cho nhau nghe.
- 3 HS kể trước lớp, nhận xét.
- 2 HS thi kể.


<i><b>Thứ bảy ngày 2 tháng 5 năm 2020</b></i>


CHÍNH TẢ (nghe viết)


<b>NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Người sáng tác quốc ca Việt Nam.</i>


<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Làm đúng các BT điền âm, vần và đặt câu phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: <i>l/n.</i>


<b>3. Thái độ: </b>


- Hs yêu môn học, rèn chữ viết và giữ vở sạch.
<b>*GDQPAN: Giáo viên nêu ý nghĩa Quốc ca</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<b> - Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)</b>


GV đọc: <i>Đầu tường lửa lựu lập l đâm </i>
<i>bơng.</i>


- GV giải thích:<i> qun </i>(chim quốc, thường kêu
vào mùa hè) ;<i> lửa lựu </i>(hoa lựu đỏ như lửa).
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. HD HS nghe viết chính tả. (25 phút)</b>


- Lớp viết BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a) Tìm hiểu nội dung:</b></i>
- GV đọc đoạn văn.


- GV giảng từ: <i>Quốc hội, Quốc ca.</i>


- Giới thiệu về nhạc sỹ Văn Cao.


<i>- Bài hát Quốc ca Việt Nam có tên là gì ? ai </i>
<i>sáng tác ? trong hồn cảnh nào ?</i>


<i>- Con có tình cảm, suy nghĩ gì khi nghe quốc </i>


<i>ca Việt Nam?</i>


<i>Gv chốt…</i>


<b>*GDQPAN:</b>Quốc ca ra đời cổ vũ thôi thúc quân,


dân đấu tranh giành độc lập, tự do giải phóng
dân tộc. Ngày nay Quốc ca vang lên thể hiện
niềm tự hào của dân tộc Việt Nam.


<i><b>b) Hướng dẫn trình bày:</b></i>


<i>- Đoạn văn có mấy câu, chữ nào viết hoa, vì </i>
<i>sao?</i>


<i>- Tên bài hát được đặt trong dấu gì ?</i>


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- GV cho HS tự tìm, VD: <i>tham gia, chuẩn bị, </i>
<i>nhanh chóng, làm thơ,...</i>


<i><b>d) Viết chính tả, sốt lỗi và chấm:</b></i>
- GV đọc cho HS viết.


- GV đọc cho HS soát lỗi.
<b>3. Thực hành (7 phút)</b>


<i><b>* Bài 1 (24):</b>Điền vào chỗ trống (a. <b>l</b> hoặc <b>n</b>)</i>



- Yêu cầu HS làm vở bài tập.


- GV chiếu slide, cho HS làm bài cá nhân
<i><b>Bài tập 2 (24) : Đặt câu để phân biệt 2 từ </b></i>
<i><b>trong từng cặp từ sau:</b></i>


- Gọi HS đặt câu làm mẫu, GV chiếu slide
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập.
- GV chiếu slide, cho HS làm bài cá nhân.
<b>C. Củng cố dặn dò:(1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc lại.


- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát tranh SGK


<i>- Tiến quân ca, do nhạc sỹ Văn Cao </i>
<i>sáng tác trong những ngày chuẩn bị </i>
<i>khởi nghĩa.</i>


<i>- Hs nêu</i>


- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.


<i>- Dấu ngoặc kép.</i>


- Lớp viết BC.



- HS viết bài vào vở.
- HS sốt bài của mình.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN.


- Một số HS đọc lại khổ thơ đã điền
hoàn chỉnh.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS đặt câu mẫu.
- HS làm vở bài tập.


- 3 HS đọc bài làm của mình.
TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 22. NĨI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong sách giáo khoa (Bài tập 1).
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) ở Bài tập 2.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Chuẩn bị phòng học Zoom dạy Online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- 1 HS kể lại câu chuyện: <i>Nâng niu từng hạt </i>
<i>giống.</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1: Hãy kể về một người lao động trí </b></i>
<i><b>óc mà em biết.</b></i>


GV chiếu slide gợi ý.


<i>- Hãy kể tên một số nghề lao động trí óc ?</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ xem <i>người em định kể là </i>
<i>ai ? làm gì ?</i>


- GV lưu ý HS: em có thể kể về một người thân
trong gia đình (ơng, bà, cha mẹ, chú bác, anh
chị,...) ; một người hàng xóm; cũng có thể là
người em biết qua truyện đọc, sách, báo, xem
phim...



- GV cùng HS nhận xét. Nêu những HS kể tốt,
xem đó làm mẫu để để cho cả lớp rút kinh
nghiệm khi viết lại những điều đã kể.
- GV khen động viên HS kể hay.


Liên hệ gd QTE: Các em vừa thực hiện Quyền
tham gia kể về người lao động trí óc…


<i><b>* Bài tập 2: Viết những điều em vừa kể thành </b></i>
<i><b>một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu).</b></i>


- GV cho HS viết bài.


- GV theo dõi giúp đỡ HS viết.
- Nhắc HS dùng dấu câu cho đúng.
- Gọi HS trả lời (đọc bài) trước lớp.
- GV cùng lớp nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học; nhắc HS về nhà hoàn
thiện bài viết; chuẩn bị bài sau.


- HS kể


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi
SGK.


- 1 HS đọc các gợi ý.



- HS nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Một số HS nói người em định
kể.


- HS kể


- 4, 5 HS thi kể trước lớp kể
trước lớp theo gợi ý.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS viết bài vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×