Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an 1 tuan 22(ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.21 KB, 16 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 12 vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng các vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được tiếng có chứa vần ôn tập.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần
b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ iêp - ươp “
1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối,
nươmg nượp
2/ Kiểm tra đọc các từ trên
3/ Đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Ôn các vần đã học:
- Viết sẵn bảng ôn:
- Hãy nêu các vần kết thúc bằng chữ p mà em
đã học
- Ghi lên bảng các vần HS nêu
- Trong 12 vần có gì giống nhau?
- Vần nào có âm đôi?
- Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
- Tiếng nào có chứa vần ôn tập


- Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài
4/ Viết: đón tiếp, ấp trứng
- Tổ 1 viết: rau diếp
- Tổ 2 viết: ướp cá
- Tổ 3 viết: tiếp nối
- Tổ 4 viết: nườm nượp
- HS 1 đọc: rau diếp
- HS 2 đọc: ướp cá
- HS 3 đọc: tiếp nối
- HS 4 đọc: nườm nượp
- HS 5 đọc: SGK
- Phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,......
- Kết thúc bằng chữ p
- Vần: iêm, ươp, .........
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần được
ôn tập
- ăp, tiếp, âp
- HS viết bảng con
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Biết kể lại câu chuyện: Ngổng và Tép
b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, kể
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, kể chuyện
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng
2/ Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ô li
trong vở Tập Viết
3/ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 3: Kể chuyện “ Ngổng và Tép “
1/ Giới thiệu câu chuyện
2/ Kể chuyện:
- Kể toàn câu chuyện
- Kể theo tranh ( xem sách giáo viên)
3/ Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dò: xem lại bài học
- HS đọc lại vần ở bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Đọc thầm và tìm tiếng có vần đang
ôn tập
- Đọc bài ứng dụng(cá nhân,tổ,lớp)
- Đọc toàn bài ( 3 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Lắng nghe

- HS kể chuyện:
+ Tranh 1: Chợ xa, nhà có khách, vợ
chồng chủ nhà bàn nhau làm thịt đi
một con Ngổng.
+ Tranh 2: Vợ chồng Ngổng tranh
nhau chết thay. Vị khách nghe được
động lòng.
+ Tranh 3: Người khách nghe có người
rao Tép, ông bèn có ý muốn ăn Tép
hơn Ngổng
+ Tranh 4: Vợ chồng Ngổng thoát
chết, nhớ ơn Tép. Về sau Ngổng
không bao giờ ăn Tép.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: oa - oe
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oa, oe, họa sĩ, múa xòe. Đọc viết được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: họa sĩ, múa xòe
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Ôn tập “
1/ Kiểm tra đọc
2/ Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới

1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Dạy vần: oa
- Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần (o- a - oa)
- Đọc trơn: oa
- Phân tích: chữ o đứng trước, chữ a sau
- Muốn có tiếng “họa” em phải làm gì?
- Hãy đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - họa
- Đọc trơn: họa
- Phân tích: chữ h, đánh vần oa, thêm dấu
nặng.
- Viết bảng: hoa
- Họa sĩ là những người làm việc gì?
- Viết bảng: họa sĩ
3/ Dạy vần: oe
(tương tự vần oa)
4/ Viết bảng con
5/ Từ ứng dụng:
- Đọc SGK
- GT từ: hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe
- HS 1 đọc: rau diếp
- HS 2 đọc: ướp cá
- HS 3 đọc: tiếp nối
- Tổ 1 viết: rau diếp
- Tổ 2 viết: ướp cá
- Tổ 3 viết: tiếp nối
- Tổ 4 viết: nườm nượp
- Đọc lại đề bài ( 1 lần )
- Đọc vần ( đồng thanh 1 lần )
- HS đánh vần: o - a - oa

- Đọc trơn: oa
- Phân tích vần : oa
- HS cài vần oa trên bảng ghép
- Trả lời: Thêm chữ h trước vần oa,
dấu nặng dưới vần oa
- HS đánh vần
- Đọc trơn
- Phân tích tiếng: họa
- Trả lời
- Đọc trơn: họa sĩ ( 3 em)
- Đọc trơn: oa - họa - họa sĩ
- HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: oa - oe (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề
b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, nói
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa,
từ ứng dụng
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi

câu.
- Hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng mới
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
Họat động 3: Luyện nói
1/ Chủ đề gì?
2/ Tranh vẽ gì?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
- Vì sao phải tập thể dục?
- Nếu không tập thể dục em thấy thế nào?
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK và gọi đọc
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà.
- HS đọc: oa, họa, họa sĩ ( 5 em)
- Đọc: sách giáo khoa, hòa bình, chích
chòe, mạnh khỏe ( 5 em)
- Mùa hoa nở
- Hoa, lan, cành, bay
- Đọc thầm
- Hoa, xòe, khoe
- Đọc toàn bài ( 6 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Sức khỏe là vốn quý nhất
- HS đang học thể dục
- Phát biểu
- Đọc SGK
- Đọc ( 10 em)

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: oai - oay
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: điện thoại, gió xoáy
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ oa- oe ”
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần oai, oay
2/ Dạy vần oai:
- Viết: oai
- Viết: thoại
- Giới thiệu: Điện thoại
- Viết từ
3/ Dạy vần oay:
- Viết oay
- Vần oay khác vần oai chữ gì?
- Tạo tiếng : xoáy
- Viết: xoáy
- Giới thiệu tranh: gió xoáy
(luồng gió mạnh tạo thành những vòng gió bụi
xoay tròn)

4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Viết tư: khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay
hoay. Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: Loay hoay
- Hướng dẫn đọc trơn, cả bài
- HS 1 đọc: họa sĩ
- HS 2 đọc: chích chòe
- HS 3 viết: toa tàu
- HS 4 viết: mạnh khỏe
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc 1 lần ( 2 vần)
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Ghép vần: oai
- Ghép tiếng: thoại
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
thọai.
- Đọc trơn từ: điện thoại
- Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện
thoại ( 5 em)
- Chữ y và i
- HS ghép vần oay
- HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích
- Ghép tiếng: xoáy
.- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
xoáy
- Đọc trơn từ: gió xoáy
- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới:
xoài, khoai, hoáy, loay, hoay

- Đọc trơn cả bài
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: oai - oay (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế
tựa.
b/ Kỹ năng : Luyện đọc viết, nói thành câu
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. Sách giáo khoa.
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và 4 câu thơ
+ Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng mới trong bài thơ
+ Luyện đọc bài thơ
- Đọc mẫu và gọi HS đọc lại cả bài thơ, cả bài
học.
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở:
độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li
- Nhận xét chữa sai và ghi điểm
Họat động 3: Luyện nói
- Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế?

- Nhà em có loại ghế nào?
- Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK và ghi điểm
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà
- HS đọc: vần, tiếng, từ khóa:
oai - thoại - điện thoại
oay - xoáy - gió xoáy
- Đọc: khoai lang, quả xoài, loay hoay,
hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp)
- Cảnh ruộng đồng và các bác nông
dân đang trồng trọt
- Khoai
- HS đọc lần lượt từng câu thơ
- 2 câu đến cả bài
- Cả lớp nhận xét
- Lần lượt 2 em đọc
- HS đem vở Tập Viết
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu lại chủ đề: ghế, ghế đẩu, ghế
xoay, ghế tựa
- Trả lời
- HS đọc trang 1, trang 2
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×