Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

ĐIỆN SINH lý THẦN KINH cơ (THĂM dò CHỨC NĂNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 39 trang )

ELECTROMYOGRAPHY


• Đồ thị ghi lại hoạt động của cơ


• Điện dẫn truyền thần kinh (NCV:
nerve conduction velocities)
• Điện cơ (EMG: electromyography)


EMG
• 1-Khảo sát Điện cơ + Dẫn truyền
thần kinh (EMG/NCV)
• 2-Hữu ích trong lượng giá hệ thần
kinh ngoại biên
– Bệnh thần kinh ngoại biên
– Hội chứng ống cổ tay
– Bệnh rễ thần kinh vùng thắt lưng –
thiêng
• 3-Phân biệt tổn thương thần kinh
– Vị trí cơ thể học , loại neuron và sợi
thần kinh


NGUYÊN NHÂN ĐO NCS/EMG

• Triệu chứng :
- Tê
- Đau ở chi hoặc ở vùng rễ thần kinh
- Yếu


• Dấu hiệu
- Mất phản xạ hoặc phản xạ không đối
xứng
- Yếu
- Mất cảm gíac


• Cấu trúc nơron
Chèn ép
Thoái hóa myelin
(H/c Guillain-Barre…)

Dẫn truyền chậm

100 bó cơ

MUAP

(20-60 sợi/bó)

1 bó sợi trục
Thoái hóa sợi trục
(đái tháo đường,
nghiện rượu, nhiễm
độc….)

CMAP

Biên độ CMAP giảm



• Dẫn truyền xung
động trên nơron và
synap:
– Trên nơron: dẫn truyền
bằng điện phụ thuộc
myelin, đường kính sợi
trục và theo 2 chiều
– Qua synap: dẫn truyền
bằng hóa học và theo 1
chiều
www.themegallery.com


ĐO DẪN TRUYỀN THẦN KINH
(NERVE CONDUCTION VELOCITIES)


NGUYÊN TẮC

Khảo sát dẫn truyền thần kinh là
khảo sát các sóng phát sinh trong hệ thần
kinh ngoại biên
- Dẫn truyền thần kinh vận động: kích
thích thần kinh ngoại biên, ghi co cơ do
thần kinh đó chi phối
- Dẫn truyền thần kinh cảm giác: kích
thích một dây thần kinh hỗn hợp, ghi từ
một thần kinh da hoặc hổn hợp



- CMAP (Compound muscle action potential: Phức
hợp điện thế động của cơ): Dành cho sợi cơ vận
động
- SNAP (Sensory n. action potential: Điện thế động
thần kinh cảm giác): Dành cho sợi thần kinh cảm
giác


THUẬT NGỮ

• Thời gian tiềm
• Biên độ
• Vùng
• Vận tốc dẫn truyền
• Sóng F
• Phản xạ H


ĐO DẪN TRUYỀN VẬN ĐỘNG
- Thời gian tiềm vận động: Thời gian tính

từ khi kích thích dây thần kinh cho
đến khi ghi được điện thế hoạt động
cơ toàn phần (Compound Muscle
Action Potential – CMAP)


- Thời gian tiềm vận động ngoại vi:
Khi kích thích dây thần kinh tại 2

điểm khác nhau, một ở điểm ngoại vi ta
có thời gian tiềm vận động ngoại vi
(DML) –ký hiệu L1(ms)
Gắn điểm thứ 2 của điện cực trên
dây TK đó điểm phía trên – ký hiệu L2
d là khoảng cách giữa 2 điểm đặc
điện cực kích thích



• Tốc độ dẫn truyền vận động (MCV)
V = d / L2 – L1 (m/s)


www.themegallery.com


Ví dụ: Đo dẫn truyền vận động dây thần kinh giữa


Vận tốc dẫn truyền dây thần kinh giữa

D2
D1

Latency (s)

L2

L1



MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO SÁT DẪN
TRUYỀN VẬN ĐỘNG

• Chẩn đoán các tổn thương và phá
hủy thần kinh
• Theo dõi sự thoái hóa thần kinh sau
khi bị tổn thương
• Đánh giá bệnh của thần kinh hoặc



HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY


TỔN THƯƠNG THẦN KINH


THOÁI HÓA SI TRỤC

2-4 mm/day


ĐO DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC

• Tốc độ dẫn truyền cảm giác
- Thời gian tiềm cảm giác
- Hai phương pháp đo dẫn truyền cảm
giác



+ Dẫn truyền thuận chiều


+ Dẫn truyền ngược chiều


×