Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án Lớp 2 Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.5 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>
Ngày soạn: Ngày 15 tháng 3 năm 2019


Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>Tiết 126: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.


2. Kỹ năng


- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày
3. Thái độ


- HS biết quý thời gian


* HSKT: Biết xem giờ đúng
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- GV dùng mơ hình đơng hồ, cho
HS quan sát và trả lời xem đồng
hồ chỉ mấy giờ


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước</b>
câu trả lời đúng. (5p)


- GV yêu cầu HS làm bài
- GV nhận


<i>* Củng cố cách xem định giờ.</i>


<b>Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước</b>
câu trả lời đúng. (8p)


<i>* Củng cố cách xác định giờ.</i>


<b>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
(7p)


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp


- HS thực hiện theo yêu cầu GV



- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài, nêu miệng kết quả
- Kết quả:


C. 5 giờ rưỡi


- HS nêu yêu cầu, tiến hành tương tự
bài 1


- Kết quả: C. 3 giờ


- HS nêu yêu cầu
- HS làm, nêu kết quả


- Quan
sát


- heo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đơi sau đó làm bài
- GV nhận xét


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>


<b>Bài 4: Viết giờ hoặc phút vào </b>
chỗ chấm thích hợp. (9p)
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài



<i>* Rèn kỹ năng xác định giờ, </i>
<i>phút.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét.


- Theo
dõi


<b></b>
<b>---Tập đọc</b>


<b>TIẾT 76, 77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ND: Cá Con và Tơm Càng đề có tài riêng. Tơm cứu được bạn qua khỏi
nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.



2. Kỹ năng


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
3. Thái độ: HS u thích mơn học


<b>* QTE (HĐ2)</b>


- Quyền được kết bạn


- Bạn bè có bổn phận yêu quý và giúp đỡ nhau.
* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu


<b>II. Các kĩ năng sống (HĐ củng cố)</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
- Ra quyết định


- Thể hiện sự tự tin.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc bài Bé


nhìn biển


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Luyện đọc (34p)</b>
- GV đọc mẫu toàn bài


- Hướng dẫn đọc từ khó


- Hướng dẫn đọc câu: hướng dẫn
HS đọc nhấn giọng vào các từ tả
biệt tài của Cá Con.


+ Vút cái nó đã quẹo phải, bơi
một lát Cá Con lại uốn đi sang
phải. Thoắt cái nó lại quẹo trái.
Tơm Càng thấy vậy phục lăn.
- Luyện đọc đoạn


- Giải nghĩa từ khó
- Luyện đọc nhóm
- Đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>



<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (17p)</b>
+ Khi đang tập bơi dưới đáy
sơng Tơm Càng gặp chuyện gì?
+ Cá Con làm quen với Tôm
Càng như thế nào?


+ Đuôi Cá Con có ích lợi gì?
+ Vẩy của Cá Con có ích lợi gì?
+ Kể lại việc Tơm Càng Cứu Cá
Con?


+ Em thấy Tơm Càng có gì đáng
khen?


<i><b>* QTE: Em có muốn đựơc kết</b></i>
bạn nhiều không? Khi bạn em
gặp khó khăn thì em có giúp đỡ
khơng?


- Cần làm gì bảo vệ nguồn tài
nguyên biển?


<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (17p)</b>
- GV gọi HS đọc theo lối phân
vai


- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>



<i><b>* KNS: Khi gặp một người lạ thì</b></i>


- HS lắng nghe


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: nắc nỏm, mái chèo, bánh
lái,...


- HS luyện đọc từ khó.


- HS luyện đọc nhấn giọng các câu.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đọc đồng thanh.


- Gặp một con vật lạ, thân dẹt, hai
mắt tròn xoe...


+ Chào và tự giới thiệu tên và nơi ở.
+ Vừa là mái chèo vữa là bánh lái.
+ Là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể.
- Học sinh kể.



- Nhận xét.


+ Thông minh, dũng cảm cứu bạn
thoát nạn, lo lắng khi bạn bị đau.
Tôm Càng là người bạn đáng tin cậy.
- HS trả lời


- Học sinh thi đọc phân vai câu
chuyện


- HS trả lời


- Lắng
nghe và
luyện
đọc nối
tiếp câu


- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

em có làm quen không? Em sẽ
làm quen như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 15 tháng 3 năm 2019


Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2019


<b>Tự nhiên và Xã hội </b>


<b>Tiết 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Nêu được tên, lợi ích của một số loài cây sống trên cạn.
2. Kỹ năng


- HS có thể kể tên các lồi cây sống dưới nước
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


<b>* GDBVBĐ: GV liên hệ với một số loài thực vật biển (các loài rong biển, tảo biển,</b>
rừng ngập mặn) (HĐ1)


<b>* HSKT: Kể tên được khoảng 1 cây sống dưới nước</b>
<b>II. Các kĩ năng sống (HĐ củng cố)</b>


- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về các loài cây sống dưới nước.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối


- Kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


- Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quang cùng bảo vệ cây cối.
<b>III. Chuẩn bị</b>


- ƯDCNTT



III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Kể tên một số loài cây sống trên
cạn mà em biết? Nêu ích lợi của
chúng?


<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới </b>


<b>* Khởi động: HS hát bài "Quả"</b>
<b>(3p)</b>


- Trong bài hát có mấy loại quả?
- Chia lớp thành 5 nhóm.


<b>1. HĐ1: Tìm hiểu một số loài</b>
<b>cây sống dưới nước. (10p)</b>


- Slied 1: GV đưa tranh một số
loài cây lên máy chiếu


- Giúp HS biết được một số loài
cây sống dới nước phổ biến.



- HS nêu
- Nhận xét


- HS thực hiện yêu cầu GV
- 5 loại quả.


- HS quan sát


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho HS thảo luận theo nhóm
các câu hỏi:


+ Nêu tên các cây trong hình?
+ Nêu nơi sống của cây?


+ Nêu đặc điểm giúp cây sống
đư-ợc?


<i><b>* GDBVMTBĐ: Có nhiều loại</b></i>
cây sống dưới nước, trong đó có
một số cây sống trơi nổi, một số
cây có rễ bám vào bùn dưới đáy
nước để sống (VD như : rong,
rêu, tảo biển...)



<b>2. HĐ2: Trưng bày tranh</b>
<b>ảnh(vật thật) một số loài cây</b>
<b>sống dưới nước. (8p)</b>


<b>3. HĐ3: Trò chơi "thi kể tên</b>
<b>cây" (8p)</b>


- GV phổ biến luật chơi: lần lượt
1 HS đội 1 rồi 1 HS đội 2 kể tên
các loài cây sống dưới nước. Đến
đội nào không kể được là thua
cuộc.


<b>C. Củng cố dặn dị (5p)</b>


<i><b>* KNS: Với những lồi cây sống </b></i>
dưới nước chúng ta phải chăm
sóc, bảo vệ chúng như thế nào?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm
một số lồi cây sống dưới nuớc.


- Học sinh thảo luận


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


- Nhận xét, bổ sung.



- HS lắng nghe


- Các tổ trưng bày tranh ảnh mà các
bạn trong tổ sưu tầm được.


- Đại diện lớp đi chấm, đánh giá
phần trưng bày của các bạn.


- HS chơi trò chơi.


- Lớp theo dõi - nhận xét, đánh giá
kết quả.


- HS trả lời


kể được
tên 1
loại cây
sống
dưới
nước


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>TIẾT 127: TÌM SỐ BỊ CHIA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức



- Biết cách tìm số bị chia khi biết số chia và thương.
- Biết tìm x trong các dạng bài tập: x : a = b.


2. Kỹ năng


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
3. Thái độ


- HS hứng thú với tiết học


* HSKT: Biết cách tìm số bị chia trong trường hợp đơn giản
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập bài tập 3
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Ôn lại quan hệ giữa phép</b>
<b>nhân và phép chia (5p)</b>



- GV gắn 6 ô vuông lên bảng thành hai
hàng như SGK.


- GV: 6 ô vuông xếp thành hai hàng
bằng nhau. Mỗi hàng có mấy ơ?
- GV gợi ý để HS tự viết 6 : 2 = 3.
- GV hỏi tên gọi các thành phần trong
phép chia trên.


- GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ơ
vng. Hỏi hai hàng có tất cả mấy ơ
vng ta có thể viết: 6 = 3 x 2.


- GV hướng dẫn HS ghi nhớ “Số bị
chia bằng thương nhân với số chia”.
<b>2. HĐ2: Giới thiệu cách tìm SBC</b>
<b>chưa biết (5p)</b>


<i><b>- GV nêu: Có phép chia.</b></i>
x : 2 = 5


- GV giải thích số x là SBC chưa biết
chia cho 2 được thương là 5.


- GV vừa nói vừa ghi: Lấy 5 (là
thương) nhân với 2 (là số chia) được
10 (là số bị chia).


- Vậy x = 10 là phải tìm. Vì 10 : 2=5.


Trình bày: x : 2 = 5.


x = 5 x 2.
x = 10


<i>+ Kết luận</i>: Muốn tìm một số bị chia ta
lấy thương nhân với số chia.


<b>3. HĐ3: Thực hành (19p)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét


- HS thực hiện


- HS lắng nghe


- HS quan sát
- Có 3 ơ vuông.


- Số bị chia là 6.
- Số chia là 2.
- Thương là 3.
- HS nêu miệng.


- HS nhắc lại.


- HS theo dõi.



- HS nhắc lại và học thuộc.


- HS nêu yêu cầu


- HS lần lượt nhẩm phép nhân
và phép chia theo cột.


- HS làm bài vào vở đổi vở
chữa bài.


- Theo
dõi


- Quan
sát


- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>


<b>Bài 2: Tìm x</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng


<i>* BT củng cố cách tìm SBC.</i>



<b>Bài 3</b>


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài


<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>


<b>Bài 4: Tìm y</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT


<i>* Củng cố cách tìm SBT, SBC.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Gọi HS nêu lại quy tắc
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và làm bài


- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS làm bài vào VBT, HS lên
bảng làm bài


x : 3 = 5 x : 4 =2
x = 5 x 3 x = 2 x 4


x = 15 x = 8...
- HS đọc đầu bài


+ Có một số bao xi măng xếp
lên 4 xe, mỗi xe 5 bao.


+ Hỏi có tất cả...xi măng?
Bài giải


Có tất cả số bao xi măng là:
5 x 4 = 20 (bao)


Đáp số: 20 bao
- HS nêu yêu cầu


- Lắng nghe và tự làm bài
a. y – 3 = 4 y : 3 = 4
y = 4 + 3 y = 4 x 3
y = 7 y = 12
…..


- Quan
sát


- Quan
sát


- Quan
sát



<b></b>
<b>---Chính tả (Tập chép)</b>


<b>Tiết 51: VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Làm được BT 2, 3 (a,b)
2. Kỹ năng


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
3. Thái độ


- HS biết được <i>“Vì sao các khơng biết nói?”</i>
<i>* </i><b>HSKT:</b>Nhìn chép được đoạn chính tả
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, bảng con
III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gọi HS lên bảng viết một
số từ do GV yêu cầu


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn tập chép</b>
<b>(6p)</b>


- GV treo bảng phụ đọc
+ Việt hỏi anh điều gì?


+ Câu trả lời của Lân có gì đáng
buồn cười?


- Hướng dẫn viết từ khó


<b>2. HĐ2: HS viết vào vở. (16p)</b>
- GV yêu cầu HS quan sát lên
bảng phụ và viết bài


- GV đi quan sát, chỉnh sửa cho
HS.


- GV thu 7- 8 bài nhận xét.


<b>3. HĐ3: Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập (7p)</b>


<b>Bài 2:</b>


- GV treo bảng phụ - gọi HS đọc
yêu cầu.



<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét


- 2 HS đọc lại - cả lớp đọc thầm.
+ Vì sao cá khơng biết nói.


+ Vì cho rằng miệng cá ngậm đầy
nước nên cá không biết nói.


- HS tự tìm từ khó viết:
+ Ví dụ: Lân, Việt, nói,...
- HS viết từ khó vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Soát bài - chữa lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét.


- Theo dõi



- Lắng
nghe


- Nhìn và
chép lại
bài chính
tả


- Theo dõi


<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 26: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS nhớ lại nội dung bài đọc
2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS yêu thích các nhân vật trong chuyện.
* HSKT: Biết lắng nghe bạn kể chuyện
<b>II. Các kĩ năng sống (HĐ củng cố)</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
- Ra quyết định


- Thể hiện sự tự tin.
<b>III. Chuẩn bị</b>
- Tranh sgk



III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p)</b><i> Sơn Tinh, Thủy</i>
<i>Tinh</i>.


- Gọi 3 HS lên bảng.


+ Truyện <i>Sơn Tinh, Thủy Tinh</i>


nói lên điều gì có thật?
- Nhận xét HS.


<b>B. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Kể lại từng đoạn</b>
<b>truyện (15p) </b>


* Bước 1: Kể trong nhóm.


- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi
nhómkể lại nội dung 1 bức tranh
trong nhóm.


* Bước 2: Kể trước lớp.



- Yêu cầu các nhóm cử đại diện
lên trình bày trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- Yêu cầu các nhóm có cùng yêu
cầu bổ sung.


- Truyện được kể 2 lần.


Chú ý: Với HS khi kể còn lúng
túng, GV có thể gợi ý:


<i>Tranh 1</i>


+ Tôm Càng và Cá Con làm
quen với nhau trong trường hợp
nào?


+ Hai bạn đã nói gì với nhau?


- 3 HS lên bảng. Mỗi HS kể nối tiếp
nhau từng đoạn trong truyện <i>Sơn</i>
<i>Tinh, Thủy Tinh</i>.


+ Nhân dân ta kiên cường chống lại
lũ lụt.


- Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1


lần. Các HS khác nghe, nhận xét và
sửa cho bạn.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi HS kể 1 đoạn.


- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.
- 4 HS kể trước lớp.


- Chúng làm quen với nhau khi Tôm
đang tập búng càng.


- Họ tự giới thiệu và làm quen.


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Cá Con có hình dáng bên
ngồi như thế nào?


<i>Tranh 2</i>


+ Cá Con khoe gì với bạn?


+ Cá Con đã trổ tài bơi lội của
mình cho Tôm Càng xem như
thế nào?


<i>Tranh 3</i>



+ Câu chuyện có thêm nhân vật
nào?


+ Con Cá đó định làm gì?
+ Tơm Càng đã làm gì khi đó?


<i>Tranh 4</i>


+ Tơm Càng quan tâm đến Cá
Con ra sao?


+ Cá Con nói gì với Tơm Càng?
+ Vì sao cả hai lại kết bạn thân
với nhau?


<b>2. HĐ2: Kể lại câu chuyện theo</b>
<b>vai (14p)</b>


- GV gọi 3 HS xung phong lên
kể lại.


- Cho các nhóm cử đại diện lên
thi kể.


- Gọi các nhóm nhận xét.
- Nhận xét từng HS.


<b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>
<i><b>* KNS: Khi gặp một người lạ thì</b></i>


em có làm quen không? em sẽ
làm quen như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập giữa
HKII.


Cá Con: Chào bạn. Tớ là Cá Con.
Tôm Càng: Chào bạn. Tớ là Tôm
Càng.


Cá Con: Tôi cũng sống dưới nước
như bạn.


- Thân dẹt, trên đầu có hai mắt trịn
xoe, mình có lớp vảy bạc óng ánh.
- Đi tơi vừa là mái chèo, vừa là
bánh lái đấy.


- Nó bơi nhẹ nhàng, lúc thì quẹo
phải, lúc thì quẹo trái, bơi thoăn
thoắt khiến Tôm Càng phục lăn.
- Một con cá to đỏ ngầu lao tới.
- Ăn thịt Cá Con.


- Nó búng càng, đẩy Cá Con vào
ngách đá nhỏ.



- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau khơng?
- Cảm ơn bạn. Tồn thân tơi có một
áo giáp nên tơi khơng bị đau.


- Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng.
Họ nể trọng và quý mến nhau.


- 3 HS lên bảng, tự nhận vai: Người
dẫn chuyện, Tơm Càng, Cá Con.
- Mỗi nhóm kể 1 lần. Mỗi lần 3 HS
mặc trang phục để thể hiện.


- Nhận xét bạn kể.
- HS lắng nghe


- Lắng
nghe


<b></b>
<b> Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức : Hiểu nội câu truyện“ Đánh thức dịng sơng” . Ơn các kiểu câu đã
học.


2.Kĩ năng: Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện
3.Thái độ: u thích mơn học


<b>* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu</b>


<b>II: Chuẩn bị</b>


- VBT thực hành toán - tiếng việt, bảng phụ .
III: Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A: Kiểm tra bài cũ(5)</b>


- Gv kiểm tra đồ dùng của hs
- Nhận xét


<b>B: Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1) Hoạt động 1: Đọc câu </b>
<b>truyện“Đánh thức dịng </b>
<b>sơng”(7’)</b>


- Y/c hs luyện đọc nối tiếp câu
- Y/c 1-2hs đọc câu truyện “Đánh
<b>thức dịng sơng”</b>


<b>- Nêu nội dung câu truyện?</b>
=> Câu truyện nói về tình bạn của
dịng sơng và đám mây…



<b>2. Hoạt động 2: Chon câu trả lời </b>
<b>đúng(10’)</b>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c hs thảo luận và làm bài tập
theo nhóm bàn


<b>a, Mây dậy sớm làm gì ? </b>


<b>b, Câu văn nào cho thấy Mây coi </b>
Sông như bạn ?


<b>c, Những câu văn cho thấy dịng </b>
sơng tình giấc ?


<b>d, Những cặp từ trái nghĩa….?</b>
<b>e, Phần in đậm …..trả lời cho câu </b>
hỏi nào ?


<b>- Câu truyện nói về điều gì?</b>
- 1- 2hs đọc lại câu trun“Đánh
<b>thức dịg sơng” </b>


<b>3. H/động 3: Nối câu với kiểu câu</b>
<b>tươg ứng(10)</b>


- Hs đọc y/c bài tập


- Hs thực hiện



- Hs đọc bài


- Hs trả lời
- Hs nghe.


- Hs nêu


- Hs làm bài tập
<b>- Đáp án:</b>


a – 2 , b - 3 , c - 3 , d – 2
e - 1,


- HS trả lời
- 2 hs đọc bài


- Hs đọc y/c


- Lắng
nghe và
luyện
đọc nối
tiếp câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chúng ta đã được học những kiểu
câu nào.nêu các dấu hiệu nhân biết
- Hs làm bài theo nhóm bàn


- Gv nhận xét



<b>C: Củng cố dặn dò(3)</b>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.


+ Đáp án: a – 3 ; b – 2 : c - 1..


<b> </b>
<b> Bồi dưỡng Toán</b>


<b>Tiết 53 : ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân, chia. Tìm số bị chia, thừa số.
2. Kĩ năng


- Giải bài tốn có lời văn.
3. Thái độ


- Rèn tính cẩn thận cho HS.
* HSKT: Biết tìm thừa số


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi hs đọc thuộc lòng
bảng chia 4, 5


- Hs nhận xét. Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới (33p)</b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu
mục tiêu, yêu cầu của tiết
học.


b. Nội dung
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Gọi hs đọc bài làm của
mình


- GV nhận xét, chốt mối
quan hệ giữa phép nhân,
chia


Bài 2: Viết số thích hợp vào
ô trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm


- Gọi HS đọc bài làm của



- Hs đọc bài


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS nối tiếp nhau đọc kết quả (mỗi em đọc
một cột)


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS lần lượt làm bảng phụ.


- Lắng
nghe


- Làm
được
khoảng
2 phép
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mình


- GV nhận xét
Bài 3: Tìm x


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm
- Chữa bài:


+ y trong các phép tính là


thành phần nào chưa biết.
- Gv nhận xét.


Chốt : cách tìm số bị chia.
Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nhận xét gì về tên gọi
thành phần y trong hai phép
tính cùng cột ?


- Nêu cách tìm số bị chia và
thừa số


- GV: Củng cố cách tìm số
bị chia và thừa số.


-> Chú ý cho Hs nắm chắc
cách tìm tp chưa biết


Bài 5:


- Gọi hs đọc bài toán.
- Bài cho biết gì ?


Tóm tắt: 1 lọ : 5 bông
hoa


4 lọ: ... bơng


hoa?


- Tìm số lít dầu trước khi
rót vào các can chính là tìm
thành phần gì trong phép
chia?


- GV : Lưu ý vận dụng cách
tìm số bị chia để làm bài
tập dạng này


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học


Số bị
chia


15 <b>20</b> <b> 9</b> <b> 6</b> <b>15</b> <b>20</b>


Số chia 5 4 3 2 3 5


Thương <b> 3</b> 5 3 3 5 4


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân.


y : 3 = 4 x : 5 = 3



y = 4 x 3 y = 3 x 5
y = 12 y = 15


- Hs đọc yêu cầu.


a) y x 2 = 10 ; b) y : 2 = 5; c) y: 5 = 2
x = 10 : 2 x = 5 x 2 y = 2 x5
x = 5 x = 10 y = 10


- HS đọc bài tốn.


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.


- 1 HS lên bảng giải bảng phụ, lớp làm vào vở.
Bài giải


Tất cả có số bơng hoa là :
4 x 5 = 20( bông hoa)
Đáp số : 20 bông hoa


- HS lắng nghe


- Theo
dõi


- Theo
dõi


- Theo
dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---Ngày soạn: ---Ngày 15 tháng 3 năm 2018


Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2018
<b>Toán</b>


<b>Tiết 128: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết cách tìm Số bị chia


- Nhận biết Số bị chia, số chia, thương
2. Kỹ năng


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
3. Thái độ


- HS phát triển tư duy


<b>* HSKT: Làm được 2 phép tính BT1</b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>



<b>A. Bài cũ (5p) </b>
<b>- Tìm số bị chia</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài
tập sau:


x : 4 = 2 , x : 3 = 6
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Số? (4p) </b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, đánh giá.


<i>* BT củng cố lại các bảng chia</i>
<i>đã học.</i>


<b>Bài 2: Tìm x (11p)</b>
+ Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhắc HS phân biệt cách tìm số
bị trừ và số bị chia.



- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ,
cách tìm số bị chia


- 2 HS lên bảng


- HS trả lời
- HS đọc bài 3.


Số kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 (chiếc)


Đáp số: 15chiếc kẹo


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài và nêu kết quả


- HS nêu yêu cầu
- Tìm x


- HS nhắc lại và làm bài.


- HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a. x – 4 = 2 x : 4 = 2
x = 2 + 4 x = 2 x 4


- Theo


dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* BT củng cố cách tìm SBT,</i>
<i>SBC.</i>


<b>Bài 3: Số? (6p)</b>


- Gọi HS nhắc lại cách tìm số bị
chia


- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, đánh giá.


<i>* Củng cố cách tìm SBC,</i>
<i>thương.</i>


<b>Bài 4 (8p)</b>


- Bài tốn cho biết gì? u cầu ta
làm gì?


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi
vở kiểm tra cho nhau.


<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời</i>
<i>văn.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm


số bị chia của một thương.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chu vi hình tam giác
Chu vi hình tứ giác.


x = 6 x = 8 ....


- HS nêu yêu cầu


- HS nhắc lại cách tìm số bị chia.
- 1 HS lên làm bảng phụ, dưới lớp làm
VBT


- HS nêu u cầu


- HS tóm tắt và giải tốn


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i> </i><b>Bài giải </b>


Đội tập bơi đó có số bạn là:
4 x 5 = 20 (bạn)
Đáp số: 20 bạn


- Vài HS nhắc lại cách tìm số bị chia
của một thương.



- Theo
dõi


- Theo
dõi


<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiêt 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN, DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - Nhận biết được một số loài các nước mặn, ngọt; kể tên được một số
con vật sống dưới nước.


2. Kỹ năng: - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy.
3. Thái độ: - HS biết thêm từ ngữ về sơng biển


<b>* HSKT: Kể tên được một số lồi cá</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- ƯDCNTT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p) Từ ngữ về sông</b>
biển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV viết sẵn bảng lớp 2 câu văn.
+ <i>Đêm qua cây đổ vì gió to.</i>


+ <i>Cỏ cây héo khơ vì han hán.</i>
<i>- </i>Gọi HS trả lời miệng bài tập 4.
- Nhận xét HS.


<b>B. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1 (10p)</b>


- Slied 1: Cho hs quan sát các bức
tranh về các loài cá.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc tên các loài cá trong
tranh.


- Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi 2
nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên gắn vào
bảng theo yêu cầu.


- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Cho HS đọc lại bài theo từng nội
dung: <i>Cá nước mặn; Cá nước</i>


<i>ngọt. </i>


<b>Bài 2 (10p)</b>


- Slied 2: Cho hs quan sát tranh
minh hoạ.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc tên các con vật
trong tranh.


- Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp
sức. Mỗi HS viết nhanh tên một
con vật sống dưới nước rồi chuyển
phấn cho bạn. Sau thời gian quy
định, HS các nhóm đọc các từ ngữ
tìm được. Nhóm nào tìm được
nhiều từ sẽ thắng.


- Tổng kết cuộc thi, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


<b>Bài 3 (9p)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


phần được gạch chân.


- 1 HS lên bảng viết các từ có


tiếng biển.


- 3 HS dưới lớp trả lời miệng bài
tập 4.


- Quan sát tranh.
- Đọc đề bài.
- 2 HS đọc.


<i>Cá nước mặn Cá nước ngọt</i>


(cá biển) (cá ở sông, hồ,
ao)


cá thu cá mè


cá chim cá chép
cá chuồn cá trê


cá nục cá quả (cá
chuối)


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 HS đọc nối tiếp mỗi loài cá.


- Quan sát tranh.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.



- Tơm, sứa, ba ba.


- HS thi tìm từ ngữ. Ví dụ:


cá chép, cá mè, cá trơi, cá, hải
cẩu, sứa, sao biển,…


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.


nghe


- Quan sát
và nêu tên
được một
số loài cá


- Quan sát
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc câu 1 và 4.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét HS.



<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS ghi nhớ cách dùng
dấu phẩy, kể lại cho người thân
nghe về những con vật ở dưới nước
mà em biết.


- C


huẩn bị: Ôn tập giữa HKII


- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vào Vở bài tập Tiếng Việt
- Trăng trên sông, trên đồng, trên
làng quê, tôi đã thấy nhiều …
Càng lên cao, trăng càng nhỏ
dần, càng vàng dần, càng nhẹ
dần.


- 2 HS đọc lại.


dõi



---Ngày soạn: ---Ngày 15 tháng 3 năm 2018



Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2018
<b>Toán</b>


<b>Tiết 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
2. Kỹ năng


- Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết đọ dài mỗi cạnh của
nó.


3. Thái độ


- HS hứng thú với tiết học.


* HSKT: Quan sát theo dõi bạn làm bài
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập


sau:


- Tìm x:


x : 3 = 5 ; x : 4 = 6
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả
lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giúp HS nhận biết về chu</b>
<b>vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác</b>
<b>(10p)</b>


- Giới thiệu về cạnh và chu vi hình
tam giác, chu vi hình tứ giác.


- GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng
rồi vừa chỉ vào từng cạnh vừa giới
thiệu, chẳng hạn: Tam giác ABC có
ba cạnh là AB, BC, CA. Cho HS nhắc
lại để nhớ hình tam giác có 3 cạnh.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
để tự nêu độ dài của mỗi cạnh, chẳng
hạn: Độ dài cạnh AB là 3cm, dộ dài


cạnh BC là 5cm, độ dài cạnh CA là
4cm.


- GV cho HS tự tính tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác ABC:


3cm + 5cm + 4cm = 12cm


- GV giới thiệu: Chu vi của hình tam
giác là tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác đó. Như vậy, chu vi hình
tam giác ABC là 12cm. GV nêu rồi
cho HS nhắc lại: Tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác là chu vi của
hình tam giác đó.


- GV hướng dẫn HS nhận biết cạnh
của hình tứ giác DEGH, tự tính tổng
độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
rồi GV giới thiệu về chu vi hình tứ
giác (tương tự như đối với chu vi hình
tam giác).


- GV hướng dẫn HS tự nêu: Tổng độ
dài các cạnh của hình tam giác (Hình
tứ giác) là chu vi của hình đó. Từ đó,
muốn tính chu vi hình tam giác (hình
tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh
của hình tam giác (hình tứ giác) đó.
<b>2. HĐ2: Thực hành (19p)</b>



<b>Bài 1:</b>


- GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa
bài.


a. Chu vi hình tam giác là:


8 + 12 + 10 = 30 (cm)


- HS quan sát.


- HS nhắc lại để nhớ hình tam
giác có 3 cạnh.


- HS quan sát hình vẽ, tự nêu độ
dài của mỗi cạnh: Độ dài cạnh
AB là 3cm, dộ dài cạnh BC là
5cm, độ dài cạnh CA là 4cm.
- HS tự tính tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- HS lặp lại: Tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác là chu
vi của hình tam giác đó.


- HS lặp lại: Tổng độ dài các
cạnh của hình tứ giác là chu vi
của hình đó.



- HS đọc u cầu


- HS lắng nghe sau đó làm vào
vở


- 3 HS lên bảng làm
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét


- Quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đáp số: 30cm
b. Chu vi hình tam giác là:


30 + 40 + 20 = 90 (dm)
Đáp số: 90dm
c. Chu vi hình tam giác là:


15 + 20 + 30= 65 (cm)
Đáp số: 65cm


<i>* Củng cố cách tính chu vi hình tam</i>
<i>giác..</i>


<b>Bài 2: HS tự làm bài</b>


- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Đọc bài làm



- Nhận xét


<i>* Rèn kỹ năng tính chu vi hình tứ</i>
<i>giác</i>


<b>Bài 3: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp sau đó
làm vở


a. Cho HS đo các cạnh của hình tứ
giác ABCD, mỗi cạnh là 3cm


b. Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm
- Khi chữa bài, có thể gợi ý để HS
chuyển được từ:


3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
hoặc 3 x 4 = 12 (cm)


<i>* Củng cố cách tính chu vi hình tứ</i>
<i>giác.</i>


<b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.



- HS đọc yêu cầu


a. Chu vi hình tứ giác là:
5 + 6 + 7 + 8 = 26 (dm)


Đáp số: 26dm
b. Chu vi hình tứ giác là:
20 + 20 + 30 + 30 = 100 (cm)


Đáp số: 100cm


- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận cặp đơi sau đó
làm vào vở


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Nhận xét


- HS lắng nghe


- Quan
sát, theo
dõi


- Quan
sát, theo
dõi


<b></b>


<b>---Tập viết</b>


<b>Tiết 26: CHỮ HOA: X </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Hiểu nghĩa câu ứng dụng: <i>Xuôi chèo mát mái.</i>


2. Kỹ năng


- Viết đúng chữ hoa <i>X</i>; chữ và câu ứng dụng: <i>Xuôi, Xuôi chèo mát mái</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS có ý thức rèn chữ viết.
* HSKT: Viết được chữ hoa X
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mẫu chữ hoa, bảng con
III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Giờ trước học bài gì?


- Yêu cầu lớp viết bảng con chữ
hoa V


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>



<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: HD viết chữ hoa X (6p)</b>
- GV hướng dẫn quan sát và nhận
xét chữ X hoa


- GV viết mẫu và hướng dẫn viết:


- Chú ý viết liền nét cong phải lượn
sang nét xiên rồi nối sang nét cong
trái. Hai vòng xoắn đều nhau.


<b>2. HĐ2: HD viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng (6p)</b>


- GV treo bảng phụ
- GV giới thiệu cụm từ


- Gọi HS nhận xét độ cao các con
chữ.


- GV viết mẫu chữ: Xuôi


<b>3. HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở</b>
<b>(17p)</b>


- GV thu vở nhận xét bài viết
- Nhận xét chung.



<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- HS: Chữ hoa V
- HS viết bảng con


- HS lắng nghe


- HS quan sát chữ mẫu.
- Nhận xét:


- Chữ hoa X cao 5 li, gồm 2 nét cơ
bản: nét cong phải, nét cong trái
nối với nhau bởi nét xiên (viết
liền)


- HS viết chữ hoa X vào bảng con.


- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- HS nhận xét:


- Chữ X, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.


- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng con chữ : Xuôi


- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở từng dòng.


- Viết
bảng con


- Quan
sát


- Viết
bảng con


- Quan
sát


- Viết vở
tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 78: SÔNG HƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dịng sơng Hương.
2. Kỹ năng


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài
3. Thái độ



- HS biết thêm về con sông lớn của Việt Nam.
* HSKT: Luyện đọc nối tiếp câu


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh SGK


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p)</b><i> Tôm Càng và Cá</i>
<i>Con.</i>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về
nội dung bài <i>Tôm Càng và Cá</i>
<i>Con.</i>


+ Cá Con có đặc điểm gì?


+ Tơm Càng làm gì để cứu bạn?
+ Tơm Càng có đức tính gì đáng
quý?


- Nhận xét từng HS.
<b>B. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>



<b>1. HĐ1: Luyện đọc (14p)</b>


<i>a. Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu.


<i>Chú ý</i>: giọng nhẹ nhàng, thán phục
vẻ đẹp của sông Hương.


<i>b. Luyện phát âm</i>


- Yêu cầu HS đọc bài theo hình
thức nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu.
- Phát âm của HS.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại
cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát
âm cho HS, nếu có.


<i>c. Luyện đọc đoạn</i>


- HS đọc từng đoạn, tìm cách ngắt
giọng các câu dài.


- Ngoài ra các con cần nhấn giọng
ở một số từ gợi tả sau: <i>nở đỏ rực,</i>
<i>đường trăng lung linh, đặc ân, tan</i>


- 2 HS đọc, 1 HS đọc 2 đoạn, 1
HS đọc cả bài sau đó lần lượt trả


lời các câu hỏi. Bạn nhận xét.


- Cảnh đẹp ở Huế.


- Mở SGK trang 72.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Đọc bài.


- Một số HS đọc bài cá nhân, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.


- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho
đến hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.


- Đoạn 1: <i>Sông Hương … trên mặt</i>
<i>nước.</i>


- Đoạn 2: <i>Mỗi mùa hè … dát</i>
<i>vàng.</i>


- Đoạn 3: Phần cịn lại.


- Tìm cách ngắt và luyện đọc các


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>biến, êm đềm</i>.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo
đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ,
mỗi nhóm 3 HS và yêu cầu luyện
đọc theo nhóm.


<i>d. Thi đọc</i>


- GV tổ chức cho các nhóm thi đọc
nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các
cá nhân thi đọc đoạn 2.


- Nhận xét và tuyên dương các em
đọc tốt.


<i>e. Đọc đồng thanh</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 2.


<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b>


+ Yêu cầu HS đọc thầm và gạch
chân dưới những từ chỉ các màu
xanh khác nhau của sơng Hương?
- Gọi HS đọc các từ tìm được.
+ Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên?



+ Vào mùa hè, sông Hương đổi
màu như thế nào?


+ Do đâu mà sông Hương có sự
thay đổi ấy?


- GV chỉ lên bức tranh minh hoạ và
nói thêm về vẻ đẹp của sông
Hương.


+ Vào những đêm trăng sáng, sông
Hương đổi màu như thế nào?


câu:


- Bao trùm lên cả bức tranh/ là
một màu xanh/ có nhiều sắc độ
đậm nhạt khác nhau:/ màu xanh
thẳm của da trời,/ màu xanh biếc
của cây lá,/ màu xanh non của
những bãi ngô,/ thảm cỏ in trên
mặt nước.//


- Hương Giang bỗng thay chiếc áo
xanh hằng ngày/ thành dải lụa đào
ửng hồng cả phố phường.//


- 3 HS đọc bài theo yêu cầu.
- Luyện đọc theo nhóm.



- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.


- HS đọc đồng thanh


- Đọc thầm tìm và dùng bút chì
gạch chân dưới các từ chỉ màu
xanh.


<i>+ Xanh thẳm, xanh biếc, xanh</i>
<i>non.</i>


+ Màu xanh thẳm do da trời tạo
nên, màu xanh biếc do cây lá, màu
xanh non do những thảm cỏ, bãi
ngô in trên mặt nước tạo nên.
+ Sông Hương thay chiếc áo xanh
hàng ngày thành dải lụa đào ửng
hồng cả phố phường.


+ Do hoa phượng vĩ đỏ rực hai
bên bờ sơng in bóng xuống mặt
nước.


+ Dịng sơng …
+ Ánh trăng …


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Lung linh dát vàng có nghĩa là
gì?



+ Do đâu có sự thay đổi ấy?


+ Vì sao nói sơng Hương là một
đặc ân của thiên nhiên dành cho
thành phố Huế?


<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (5p)</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài
và trả lời câu hỏi: Em cảm nhận
được điều gì về sơng Hương?


- Nhận xét HS. Dặn dị về nhà


+ Do dịng sơng…
+ Vì sơng Hương …


- Một số HS trả lời



<b>---Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>NGÀY HỘI THIẾU NHI VUI KHỎE</b>



<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>TIẾT 52: ÔN TẬP QUY TẮC CHÍNH TẢ . TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức


- Phân biệt chữ r/ gi/ d
2. Kĩ năng


- Củng cố thêm vốn từ về sông biển
* HSNK: Làm thêm bài 3.


3. Thái độ


- Giáo dục HS u thích tiếng việt. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt.
* HSKT: Quan sát, theo dõi bạn làm bài


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ viết câu văn của BT1.
<b>III. Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi hs đọc bài : Đánh thức dịng
sơng


trả lời các câu hỏi


- Hs nhận xét. Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới (33p)</b>



a. Giới thiệu bài


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


b. Nội dung
<b>Bài 1. </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làm


- Theo
dõi, lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc bài


-> Củng cố, phân biệt cách dùng r/
d/ gi. Vần ưc/ ưt



<b>Bài 2: Viết đúng tên con vật dưới</b>
mỗi tấm ảnh.


- Gọi HS nêu yêu cầu. Gv hướng
dẫn HS nắm rõ yêu cầu của đề


- Yêu cầu hs làm bài.


- Gọi hs đọc bài làm của mình,
- Hs nhận xét, gv nhận xét.


<b>Bài 3: Dựa vào hình ảnh ở bài tập</b>
2…..


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS làm bài.
- yêu cầu hs làm bài.


- Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- GV nhận xét giờ học.


vở


<i>rộng/ gió/ gió</i>



<i>rầm rì/ gió/ gió/ dạo</i>


b<i>. mứt sen/ náo nức</i>
<i> mực tím/ nứt nẻ</i>


- Nhận xét, chữa bài


- HS nêu yêu cầu.
- HS lắng nghe.


<i>Bạch tuộc/ Cá mực / Trai </i>
<i>Cá voi trắng/ ếch/ tôm hùm</i>
<i>Rắn biển/ chạch / đỉa biển</i>


- HS làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mình.
a<i>, Vịi bạch tuộc rất dài.</i>


<i>b, Mặt cá voi trắng rất ngộ</i>
<i>nghingx và đáng yêu.</i>


<i>c, Thịt tôm hùm rất thơm , ngon.</i>


- Lắng nghe.


- Theo
dõi, lắng
nghe


- Theo


dõi, lắng
nghe



<b>---Bồi dưỡng Toán</b>


<b>Tiết 54 : ÔN TẬP VỀ CÁCH TÍNH CHU VI</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


1. Kiến thức


- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
2. Kĩ năng


- Hs làm được các bài tập: 1,2,3 . HS năng khiếu làm thêm BT4
3. Thái độ


- HS cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
<b>* HSKT: Theo dõi bạn làm bài</b>


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ, vở thực hành Toán và Tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy, học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giác và hình tứ giác.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới: (33P)</b>


a. Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu tiết
học


b. Nội dung


Bài 1: Gọi hs đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết chu vi hình tam giác
ta tính như thế nào?


- Yêu cầu hs lên bảng làm, lớp
làm vở.


- Chữa bài: nhận xét Đ - S.


* GV: cách tính chu vi hình tam
giác.


Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc bài tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn biết chu vi hình tứ giác ta
làm như thế nào?


- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Chữa bài: nhận xét Đ - S.
* GV: tính chu vi hình tứ giác
Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Để tính chu vi hình am giác
ABC ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc u cầu


- Hướng dẫn HS quan sát các hình
sau đó thực hiện nhẩm tính chu vi
của các hình tam giác đã cho
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét: Đúng, sai



- Lớp nhận xét.


- 2 HS đọc bài toán
- HS trả lời


- Làm bài cá nhân, đọc bài làm
Chu vi hình tam giác là :
15 + 20 + 30 = 65 ( cm)
Đáp số : 65 cm


- 1 HS đọc yêu cầu


- Cho biết: các cạnh của hình tứ
giác là 3dm, 5dm, 7dm, 9dm.


- Tính chu vi hình tứ giác
Bài giải


Chu vi hình tứ giác là :
3 + 5 + 7 +9 = 24 ( dm)
Đáp số : 24 dm
- 2 HS đọc bài toán


- HS trả lời


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở
Bài giải:


Chu vi hình tứ giác ABC là:
7 + 5+ 10 = 22 (cm)



Đáp số: 22 cm


- 1 HS nêu yêu cầu
- Hs làm bài.


<i>Trong 4 hình tam giác, hình có chu</i>
<i>vi lớn nhất là : Hình 4</i>


nghe


- Theo
dõi


- Theo
dõi


- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Củng cố, dặn dò:(2P)</b>
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét tiết học



---Ngày soạn: ---Ngày 15 tháng 3 năm 2018


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2018
<b>Toán</b>



<b>TIẾT 130: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, cách tính chu vi hình tam giác, chu vi
hình tứ giác.


2. Kỹ năng


- Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
3. Thái độ


- HS phát triển tư duy


<b>* HSKT: Biết tính độ dài đường gấp khúc</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p) - Chu vi hình tam</b>
giác. Chu vi hình tứ giác


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh lần lượt là:



+ 3 cm, 4 cm, 5 cm
+ 5 cm, 12 cm, 9 cm
+ 8 cm, 6 cm, 13 cm
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1 (6p)</b>


- Bài này có thể nối các điểm để có
nhiều đường gấp khúc khác nhau mà
mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng,
chẳng hạn là: MPNO, EGH, ABCD,


- Khi làm bài, yêu cầu HS chỉ cần nối
các điểm để có một trong những
đường gấp khúc trên là được.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài ra giấy nháp.


- HS nêu yêu cầu


- HS chỉ cần nối các điểm để
có một trong những đường
gấp khúc trên.



- HS tự làm
- HS sửa bài.


- Đổi chéo vở kiểm tra


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>


<b>Bài 2: HS tự làm (6p) </b>
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng
- HS nhận xét, chữa bài


<i>* Củng cố cách tính chu hình tam</i>
<i>giác.</i>


<b>Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn (7p)</b>


<i>* Củng cố cách tính chu vi hình tứ</i>
<i>giác.</i>


<b>Bài 4 (10p)</b>
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng
- HS nhận xét, chữa bài



- Thi đua: giải bằng 2 cách.


<i>* Chú ý:</i>


- GV có thể liên hệ “hình ảnh” đường
gấp khúc ABCDE với hình tứ giác
ABCD (độ dài đường gấp khúc
ABCDE bằng chu vi hình tứ giác
ABCD). Đường gấp khúc ABCDE
nếu cho “khép kín” thì được hình tứ
giác ABCD.


<i>* Củng cố cách tính đường gấp khúc,</i>
<i>tính chu vi hình tứ giác.</i>


<b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>
- Trò chơi: Thi tính chu vi
- GV hướng dẫn cách chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số 1 trong phép nhân và
phép chia


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 4 + 6 = 13 (cm)


Đáp số: 13 cm.



Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
5 + 5 + 6 + 8 = 24 (dm)


Đáp số: 24 dm.


a. Bài giải


Độ dài đường gấp khúc
ABCDE là:


4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16cm.


b. Bài giải


Chu vi hình tứ giác ABCD
là:


4 + 4 + 4 + 4 = 16(cm)
Đáp số: 16 cm.
- HS có thể thay tổng trên
bằng phép nhân: 4 x 4 = 16
(cm).


- HS thực hiện theo yêu cầu
GV


- Theo dõi


-Theo dõi



- Làm
được phần
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TIẾT 52: SÔNG HƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Làm được BT2,3 (a/b)
2. Kỹ năng


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nhân vật.
3. Thái độ


- HS rèn luyện chữ viết


* HSKT: Chép lại được đoạn chính tả
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, bảng con
III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết một số từ
khó bài trước, lớp viết bảng con


- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn nghe viết</b>
<b>(22p)</b>


- GV đọc bài chính tả 1 lần


+ Đoạn trích, tả sơng Hương vào
lúc nào?


- Hướng dẫn viết từ khó:


- GV đọc bài cho HS viết
- Thu vở nhận xét bài viết


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>(7p)</b>


- GV treo bảng phụ viết sẵn BT
2a.


Bài 3: (Lựa chọn 3a)


- HS thực hiện yêu cầu GV



- 2 học sinh đọc lại


- Vào mùa hè những đêm trăng.
- HS tự tìm từ khó viết:


+ Ví dụ: nở, Hương Giang, lung
linh, trăng.


- HS viết tiếng khó vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.


- Tự chữa lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở bài tập.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Nhìn sgk
và chép
lại đoạn
chính tả
- Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho HS đọc yêu cầu.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở BT.
- Chữa bài - nhận xét.


<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 26: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - TẢ NGẮN VỀ BIỂN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống đơn giản cho trước.
2. Kỹ năng


- Viết được những câu trả lời về cảnh biển.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


<b>* QTE: Quyền được tham gia đáp lại lời đồng ý (BT1)</b>


* HSKT: Biết đáp lời đồng ý


<b>II. Các kĩ năng sống (HĐ củng cố)</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hố


- Lắng nghe tích cực
<b>III. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


IV. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong
các tình huống sau.


- Tình huống 1


+ HS 1: Hỏi mượn bạn cái bút.
+ HS 2: Nói đồng ý.


+ HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn.
- Tình huống 2


+ HS 1: Đề nghị bạn làm trực nhật
hộ vì bị ốm.



+ HS 2: Nói đồng ý.


+ HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới (29p)</b>
<i><b>Bài 1 </b></i>


- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.


- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV đưa các tình huống và gọi 2
HS lên bảng thực hành đáp lại.


- Một tình huống có thể cho nhiều
cặp HS thực hành.


- Nhận xét từng HS.


<i><b>* QTE: GD HS nói lời đáp lễ phép</b></i>
đối với người lớn tuổi hơn, lịch sự
với người bằng vai.


<i><b>Bài 2</b></i>



+ Treo bức tranh.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển như thế nào?
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?


- Hãy viết một đoạn văn theo các
câu trả lời của mình.


- Gọi HS đọc bài viết của mình, GV
chú ý sửa câu từ cho từng HS.


- VD: <i>Cảnh biển lúc bình minh thật</i>
<i>đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt</i>
<i>biển xanh. Những cánh buồm đỏ</i>
<i>thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu</i>
<i>chao lượn. Mặt trời lên, những đám</i>
<i>mây trắng bồng bềnh trôi.</i>


- GV khen những bài văn hay.


- HS 1: Đọc tình huống.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
- Tình huống a.


- HS 2: <i>Cháu cảm ơn bác ạ./</i>
<i>Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra</i>
<i>ngay./…</i>



- Tình huống b


- HS 2: <i>Cháu cảm ơn cơ ạ./ </i>
<i>May quá, cháu cảm ơn cô </i>
<i>nhiều./ Cháu cảm ơn cơ. Cơ </i>
<i>sang ngay nhé./</i>


- Tình huống c


- HS 2: <i>Hay quá. Cậu sang</i>
<i>ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ</i>
<i>chờ…</i>


+ Tranh vẽ cảnh biển buổi
sáng.


+ Sóng biển xanh như dềnh
lên./


+ Sóng nhấp nhơ trên mặt biển
xanh.


+ Trên mặt biển có những
cánh buồm đang lướt sóng và
những chú hải âu đang chao
lượn.


+ Mặt trời đang dần dần nhô
lên, những đám mây đang trôi
nhẹ nhàng.



- HS tự viết trong 7 đến 10
phút.


- Nhiều HS đọc.


- HS nêu ý kiến
- Nhận xét
- HS lắng nghe


- Theo dõi
và biết đáp
lại lời đồng
ý của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


<i><b>* KNS: Em đã cư xử như thế nào</b></i>
khi đến nhà bạn hoặc nhà một người
quen?


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời
đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà
viết lại bài văn vào vở.


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII.


- HS trả lời



<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 26</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh.
<b>II. Nội dung: </b>


<b>1. Các tổ trưởng và lớp trưởng nhận xét</b>


<b>2. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>b. Về nề nếp quy định của nhà trường:</b>


...
...
...
...
...


...
<b>3. Bầu HS chăm ngoan</b>


...
...
...
<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>5. Sinh hoạt văn nghệ</b>


- Hình thức: Học sinh thi hát đơn ca, song ca, tam ca, tốp ca.
- Chủ đề: Các bài hát có chủ đề về cơ, bà, mẹ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×