Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án Lớp 2 Tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>
Ngày soạn: Ngày 16 tháng 5 năm 2019


Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 5 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>Tiết 171: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:


- Bảng cộng, trừ có nhớ.
- Xem đồng hồ, vẽ hình.
2. Kĩ năng:


- Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn.


* HSKT: Làm được BT1
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
- Ơn tập về hình học.
- Chữa bài 3.b



- GV nhận xét
<b>3. Bài mới (30p)</b>
- Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
lên bảng.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi
HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh
số, sau đó làm bài.


- Chữa bài cho HS.
Bài 3:


- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả tính vào ơ trống.


- Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:


- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc
giờ ghi trên từng đồng hồ.


- GV nhận xét.


Bài 5:


- Hướng dẫn HS nhìn mẫu, chấm
các điểm có trong hình, sau đó nối
các điểm này để có hình vẽ như
mẫu.


- GV nhận xét.


- Ổn định tổ chức lớp


- 2 HS lên bảng chữa bài, bạn nhận xét.
Chu vi của hình tứ giác đó là:


5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm


- Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình
trước lớp.


- HS nhắc lại cách so sánh số.
- HS làm bài.


- Thực hành tính nhẩm. Ví dụ: 9 cộng 6
bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.


- HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ. Bạn nhận xét.


- HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong


hình, sau đó nối các điểm này để có hình
vẽ như mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài
tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


---


<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 103, 104: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 1, 2)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:
- Kiểm tra đọc


- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.


- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy,
mấy giờ,… )


- Ôn luyện về dấu chấm câu.
2. Kĩ năng:


- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ đúng
sau các dấu câu và giữa các cụm từ.



- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.


* HSKT: Ơn tập, luyện đọc các bài tập đọc đã học
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.


<b>III. Các ho t ạ động d y hoc:ạ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới (38p)</b>
* Giới thiệu bài


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa học.


- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Nhận xét từng HS.



- Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất
lượng HS của lớp mà GV quyết định
số HS được kiểm tra đọc. Nội dung
này sẽ được tiến hành trong các tiết 1,
2, 3, 4, 5 của tuần này.


 Hoạt động 2: Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hát đầu giờ


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- Bài tập yêu cầu chúng ta: Thay cụm
từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây
bằng các cụm từ thích hợp (bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ,… )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
nội dung gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ


khi nào trong câu trên bằng một từ
khác.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau
đó gọi một số HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét HS.


 Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng
dấu chấm câu


- Bài tập yêu cầu các con làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
Chú ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý
trọn vẹn, khi đọc câu ta phải hiểu
được.


- Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc
cả dấu câu).


- Nhận xét từng HS.
<b>Tiết 2</b>


Bài 3


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét những câu hay, tuyên
dương HS. Khuyến khích các con đặt
câu cịn đơn giản đặt câu khác hay


hơn.


 Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu
hỏi với cụm từ khi nào?


- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
thời gian.


- Đọc: Khi nào bạn về quê thăm ông bà
nội?


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Bao giờ bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Lúc nào bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Tháng mấy bạn về quê thăm ông bà
nội?


+ Mấy giờ bạn về quê thăm ông bà
nội?


Đáp án:


b) Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc
nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết
Trung thu?


c) Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy giờ)
bạn đi đón con gái ở lớp mẫu giáo?


- Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại


cho đúng chính tả.


- Làm bài theo yêu cầu:


Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em
Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ con. Con
buồn ngủ. Lan đặt con xuống giường
rồi hát ru con ngủ.


- Đọc đề trong SGK.


- Làm bài: xanh, xanh mát, xanh ngắt,
đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
xanh nõn, tím, vàng, trắng, đen,…
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt câu với
các từ tìm được trong bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
- Gọi HS đọc câu văn của phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào
cho câu văn trên.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét một số bài của HS.


- Làm bài:


b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh
vẽ?


c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi
thăm vườn thú?


d) Các bạn thường về thăm ông bà
vào những ngày nào?


- Một số HS đọc bài làm, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ
chỉ màu sắc và đặt câu với các từ tìm
được. Chuẩn bị: Tiết 3.


ràng của mình./…


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


- Những hơm mưa phùn gió bấc, trời
rét cóng tay.


<b>- Khi nào trời rét cóng tay?</b>



- HS lắng nghe


------


Ngày soạn: Ngày 16 tháng 5 năm 2019


Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 5 năm 2019


<b>Tự nhiên và Xã hội </b>
<b>Tiết 35: ÔN TẬP TỰ NHIÊN </b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức:


- Hệ thống lại những kiến thức đã học về loài cây, con vật, mặt trời, mặt trăng và các vì
sao.


2. Kĩ năng:


- Ôn tập kĩ năng xác định phương hướng bằng mặt trời.
3. Thái độ:


- Có tình u thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>* HSKT: Tham gia trò chơi cùng các bạn</b>


II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa


<b> III.Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


HĐ 1: Ai nhanh tay nhanh mắt
- Treo bảng phụ


- Nêu luật chơi.


* Kl: Loài vật, cây sống ở khắp mọi


- Hình thành nhóm và thực hiện
- Nghe.


- 2-3HS nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nơi.


HĐ 2: Trò chơi: “Ai về nhà nhanh”
- Treo tranh bài 32


- Phổ biến luật chơi.


- Nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài


- Quan sát tranh và thực hiện chơi: Mỗi
đội cử 5 người chơi.



- Người thứ nhất xác định ngôi nhà,
người thứ 2 xác định hướng ngôi nhà
….


- Thực hiện chơi


- Đội nào xác định đúng hơn sẽ thắng.


---


<b>---Toán</b>


<b>TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp HS:</b>
- Tính chu vi hình tam giác.
- Giải bài toán về nhiều hơn.
2. Kỹ năng:


- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng, nhân chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn.


* HSKT: Làm được BT1
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
- Luyện tập chung.
- Sửa bài 4:


- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc
giờ ghi trên từng đồng hồ.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới (30p)</b>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
lên bảng.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó
gọi HS đọc bài làm của mình
trước lớp.


- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hành tính theo cột
dọc, sau đó làm bài tập.



- Chữa bài cho HS.


- Ổn định tổ chức lớp


- HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ. Bạn nhận xét.


- Làm bài, sau đó 4 HS đọc bài của
mình trước lớp.


- 4 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3:


- u cầu HS nhắc lại cách tính
chu vi hình tam giác, sau đó làm
bài.


- GV nhận xét, chốt bài
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài toán thuộc dạng tốn gì đã
học.


- Muốn biết ơng bao nhiêu tuổi ta
làm như thế nào?



- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 5:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và bổ sung
<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài
tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- HS nêu cách tính


- HS làm vở bài tập, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài


- Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn.
- Ta thực hiện phép cộng


Bài giải


Tuổi ông năm nay là:
36 + 28 = 64 ( tuổi)


Đáp số: 64 tuổi.


- HS làm vở



- Nhận xét, chữa bài


---


<b>---Chính tả</b>


<b>Tiết 69: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 3)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2. Kỹ năng:


- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
3. Thái độ: Có ý thức ơn tập tốt.


<b>* HSKT: Luyện đọc</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
- Ôn tập tiết 2.


<b>3. Bài mới (30p)</b>


Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.


 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng


- Tiến hành tương tự như tiết 1.
 Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt
và trả lời câu hỏi: ở đâu?


Bài 2


- Hát đầu giờ


- Gọi 2- 3 HS lên đọc bài cũ


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về
nội dung gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
cho câu văn trên.


- Yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại của bài, sau đó gợi ý một số HS


đọc câu hỏi của mình. Nghe và
nhận xét, từng HS.


Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng
dấu chấm hỏi, dấu phẩy.


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu?
Sau dấu chấm hỏi có viết hoa
khơng?


- Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong
câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa
khơng?


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng
lớp. - Cả lớp làm bài vào Vở Bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- Nhận xét HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về
nội dung gì?


- Chuẩn bị: Tiết 4.



- Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi
có cụm từ ở đâu? cho những câu sau.
- Câu hỏi ở đâu? dùng để hỏi về địa
điểm, vị trí, nơi chốn.


- Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang
thung thăng gặm cỏ.


- Đàn trâu đang thủng thẳng gặm cỏ ở
đâu?


- Làm bài:


b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?


- Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào
mỗi ô trống trong truyện vui sau?


- Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu
hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
- Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu
phẩy ta khơng viết hoa vì phần trước
dấu phẩy thường chưa thành câu.


- Làm bài:


Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:


- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu
chẳng biết viết một chữ nào?


- Chiến đáp:


- Thế bố cậu là bác sĩ răng sao con bé
của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về địa
điểm, nơi chốn, vị trí.


---


<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 4)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2. Kỹ năng:


- Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng.


- Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào?
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.


* HSKT: Luyện đọc
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.



<b> III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
<b>3. Bài mới (30p)</b>


Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.


* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng


- Tiến hành tương tự như tiết 1.
* Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp
lời chúc mừng


Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được
đưa ra trong bài.


- Khi ông bà ta tặng quà chúc
mừng sinh nhật con, theo con ơng
bà sẽ nói gì?


- Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông


bà như thế nào?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để
tìm lời đáp cho các tình huống
cịn lại.


- u cầu một số cặp HS đóng vai
thể hiện lại các tình huống trên.
Theo dõi và nhận xét HS.


Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt
câu hỏi với cụm từ như thế nào?
- Gọi HS đọc đề bài.


- Câu hỏi có cụm từ như thế nào
dùng để hỏi về điều gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu có cụm từ như thế
nào để hỏi về cách đi của gấu.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


- Nhận xét HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến
thức của bài và chuẩn bị bài sau:



- Kiểm tra việc học bài cũ tiết 3


- HS thực hiện


- Đáp lại lời chúc mừng của người khác.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Ơng bà sẽ nói: Chúc mừng sinh nhật
cháu. Chúc cháu ngoan và học giỏi./
Chúc mừng cháu. Cháu hãy cố gắng
ngoan hơn và học giỏi hơn nhé./…


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Cháu cảm ơn ơng bà ạ! Cháu thích món
q này lắm, cháu hứa sẽ học giỏi hơn
để ơng bà vui ạ./ Ơng bà cho cháu món
q đẹp q, cháu cảm ơn ơng bà ạ./…
- Làm bài.


b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm ơn
bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn để
được thêm nhiều điểm 10./…


c) Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận
vinh dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ,
cảm ơn các bạn nhiều./…


- Thực hiện yêu cầu của GV.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi


SGK.


- Dùng để hỏi về đặc điểm.
- Gấu đi lặc lè.


- Gấu đi như thế nào?


- HS viết bài, sau đó một số HS trình
bày bài trước lớp.


b) Sư tử giao việc cho bề tôi như thế
nào?


c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ôn tập tiết 5.


---


<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP “ Tiết 1”</b>
<b>I: Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức :


- Ơn lại mẫu câu Ai là gì, Ai làm gì, Ai thế nào và dấu câu
2.Kĩ năng:


- Hồn thành các bài tập


3.Thái độ:


<b>-u thích mơn học </b>
* HSKT: Theo dõi bạn
II: Chuẩn bị


- VBT thực hành toán - tiếng việt.
<b>III: Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>B: Bài mới:</b>


<b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>*) Dạy bài mới</b>


<b> 1)Hoạt động 1: Bài tập 1(7’)</b>
- 1-2hs đọc đề bài


=> GV treo bảng phụ y/c HS lên gạch
chân bộ phận câu trả lời câu hỏi khi
nào.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Hoạt động 2: Đặt câu hỏi có cụm từ</b>
<b>Ở đâu cho mỗi câu sau :(10’)</b>



- Bài tập y/c chúng ta làm gì


- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo
nhóm bàn


<b>a, Đêm nào , cậu bé Lượng cũng ngồi</b>
học bài dưới chân tượng.


<b>b, Mấy bông hoa mướp vàng tươi đã </b>
nở sang trưng trên giàn mướp xanh
mát.


<b>c, Một hôm, Hổ gặp Cua đang bò lổm</b>
ngổm bên bờ suối.


<b>3.Hoạt động 3: Nối câu với kiểu câu</b>
<b>tương ứng </b>


- Gọi HS nêu y/c


- Y/c HS làm bài cá nhân
- Lớp báo cáo kết quả


- Nhân xét, chốt đáp án đúng


<b>4.Hoạt động 4: Ngắt đoạn văn sau </b>
<b>thành 4 câu. Viết hoa lại chữ đầu </b>
<b>câu</b>


- Hs đọc bài


-2 Hs lên làm bài


a, bố mẹ gửi cậu….. sư thầy
b, cậu bé sĩ …. bạn học bài
c, Đỗ Con….. li ti, xôm xốp.
- Hs nghe.


- Hs nêu


- Hs làm bài tập


a , Đêm nào cậu bé Lượng cũng ngồi
học bài ở đâu ?


b, Mấy bông hoa mướp vàng tươi đã
nở sáng trưng ở đâu ?


c, Một hơm, Hổ gặp Cua đang bị lổm
ngổm ở đâu ?


- HS đọc y/c bài


a nối 3 b nối 2 c nối 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi 1 HS đọc bài, y/c lớp làm cá
nhân, 1 HS lên viết bài trên bảng.
- Chữa bài, chốt đáp án đúng
<b>C: Củng cố dặn dò(3)</b>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.



-1 HS đọc, lớp làm bài


<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tốn </b>


<b>ƠN TẬP(Tiết 1)</b>
I: Mục tiêu


<b> 1. Kiến thức: Luyện tập cộng, trừ số có 2,3 chữ số, giải bài toán về chu vi tứ giác</b>
2. Kĩ năng : Kĩ năng cộng, trừ số có2, 3 chữ số đúng


<b> 3. Thái độ :u thích mơn học </b>
* HSKT: Làm được BT1


II: Chuẩn bị


- VBT thực hành toán - tiếng việt.
<b> III: Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>*) Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1(8’)(HS tiêp thu chậm)Đặt tính </b>
<b>rồi tính</b>



<b>+ Gọi HS đọc lệnh đề</b>


+ Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính
+ YC HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa
bài


*BT củng cố cách đặt tính rồi tính.
<b>Bài 2. Tính ( Tìm x ) 8</b>


- Gọi HS đọc lệnh đề


- Y/ c HS nhắc lại cách tìm số trừ, số
hạng chưa biết, số bị chia, thừa số.
- HS làm bài cá nhân


- Chữa bài


<b>Bài 3: Số(6)</b>


+ Gọi HS đọc lệnh đề
+ Y/c HS tìm quy luật


+ Y/ c lớp làm bài cá nhân, 2 HS lên
bảng


- Chữa bài
<b>Bài 4(6’)</b>


<b>+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?</b>
+ Bài tốn thuộc tốn gì ?



+ YC HS làm bài


- HS thực hiện


- 1 HS đọc
- 4 HS nhắc lại
4 hS lên chữa bài:


52 – x = 37 27 + x = 68
X = 52 – 37 x = 68 – 27
X = 15 x = 41
………


-1 HS đọc


a,212; 214 ; 216; 218; 220; 222
b, 547 ; 557 ; 567; 577; 587; 597


- Hs đọc y/c bài tập
Bài giải


Chu vi hình tứ giác là là:
35 + 30+ 25 + 24 = 114 (cm)


Đáp số: 114 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Rèn kỹ năng giải tốn tình chu vi từ
giác



<b>Bài 5(5’)(HS có năng khiếu) Đố vui</b>
Viết tiếp vào chỗ chấm:


Tên các hình tứ giác có trong hình dưới
đây là:


Gọi 1 HS đọc tên các hình trên bảng
*BT củng cách đọc và đếm hình.
<b>C: Củng cố dặn dị(3)</b>


- Y/c hs về nhà ôn lại các kiến hức đã
học


- Gv nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu


Quan sát hình vẽ trên bảng đọc:
MNPC ;MNBC ;’ ANPC


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 16 tháng 5 năm 2019


Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 5 năm 20189
<b> Toán</b>


<b>TIẾT 173: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp HS:



- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
2. Kỹ năng:


- Xem giờ trên đồng hồ.
- Tính chu vi hình tam giác.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn.
* HSKT: Làm được BT1


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
- Luyện tập chung.
- Sửa bài


Bài giải
Bao gạo nặng là:
35 + 9 = 44 (kg)


Đáp số: 44 kg gạo.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới (30p)</b>



- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên
bảng.


Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ
trên đồng hồ.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Ổn định tổ chức lớp


- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các
số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm
bài vào vở bài tập.


Bài 3:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm
bài tập.


Bài 4:



- Yêu cầu HS thảo luận cặp, tự làm bài,
sau đó nêu cách thực hiện tính.


- Chữa bài HS.


Bài 5:


- u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình tứ giác, sau đó làm bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập
bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS thực hiện yêu cầu của GV.


- HS làm vở


30 + 16 - 37 = 46 - 37
= 9


20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 30
Bài giải



- Chu vi của hình tứ giác là:
4+ 2 + 3 + 6 = 15cm


Đáp số: 15cm.


---


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 105: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.


- Ơn luyện cách đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
2. Kỹ năng:


- Ôn luyện cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
- Ôn luyện về cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy.


3. Thái độ: u thích mơn học.
* HSKT: Luyện đọc


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
- Ôn tập tiết 5.


<b>3. Bài mới (30p)</b>
Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


 Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng


- Tiến hành tương tự như tiết 1.


 Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời


- HS ổn định tổ chức lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

từ chối của người khác
Bài 1


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.



- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


- Nếu em ở trong tình huống trên, con
sẽ nói gì với anh trai?


- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy
nghĩ và tự làm các phần còn lại của
bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.


 Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và
trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS đọc các câu văn trong
bài.


- Yêu cầu HS đọc lại câu a.


- Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm
gì?


- Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có
cụm từ để làm gì trong câu văn trên?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì.
Sau đó,một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét từng HS.



Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng
dấu chấm than, dấu phẩy


- Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta:


Nói lời đáp cho lời từ chối của người
khác trong một số tình huống.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả
lớp theo dõi bài trong SGK.


- Em xin anh cho đi xem lớp anh đá
bóng. Anh nói: “Em ở nhà làm cho
hết bài tập đi.”.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Vâng, em sẽ ở nhà làm hết bài tập rồi,
anh cho em đi nhé?/ Tiếc quá, lần sau
nếu em làm hết bài tập thì anh cho em
đi nhé./…


b) Thế thì bọn mình cùng đi cho vui
nhé./ Tiếc thật, nếu ngày mai bạn
không chơi bóng thì cho tớ mượn
nhé./ Không sao, tớ đi mượn bạn khác
vậy./…



- Một số HS trình bày trước lớp, cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời
câu hỏi để làm gì?


- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


- Để người khác qua suối không bị
ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị
kênh.


- Để người khác qua suối khơng bị
ngã nữa.


- Đó là: Để người khác qua suối
không bị ngã nữa.


b) Để an ủi sơn ca.


c) Để mang lại niềm vui cho ông lão
tốt bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS tự làm bài tập.


- Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu
câu.


- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó


kết luận về lời giải đúng cho HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà tập kể về con vật
mà con biết cho người thân nghe.
Chuẩn bị: ôn tập tiết 7.


Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày
nào bố mẹ cũng phải tắm cho câu
dưới vịi hoa sen.


Một hơm ở trường, thầy giáo nói với
Dũng:


- Ồ! Dạo này con chóng lớn quá!
Dũng trả lời:


- Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ
con cũng tưới cho con đấy ạ.


---


---Ngày soạn: ---Ngày 16 tháng 5 năm 2019


Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 5 năm 2019
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 174: ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


* Kiến thức: Giúp HS:


- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.


- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 1000.


* Kỹ năng:


- So sánh số trong phạm vi 1000.
- Giải bài tốn về ít hơn.


- Tính chu vi hình tam giác.
* HSKT: Làm được Bt1
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Luyện tập chung.
- Sửa bài 5


Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm =


15cm


hoặc 5cm x 3 =
15cm.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi
tên lên bảng.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn


- Ổn định tổ chức lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi
kết quả vào vở bài tập.


Bài 2:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm
bài.


Bài 3:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hành tính theo cột


dọc, sau đó làm bài tập.


Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài HS.


Bài 5:


- Yêu lại cách đo độ dài đoạn
thẳng cho trước, cách tính chu
vi hình tam giác, sau đó làm
bài.


- Chữa bài, nhận xét HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>
- Tổng kết tiết học và giao các
bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.


- Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của mình
trước lớp.


- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm


bài vào vở bài tập.


- Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải hoa ngắn
hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài
bao nhiêu mét?


- Bài tốn thuộc dạng ít hơn.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


Bài giải


Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 (m)


Đáp số: 24m.


- Theo
dõi và
làm VBT


---


<b>---Tập viết</b>


<b>Tiết 70: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:



- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
2. Kỹ năng:


- Ơn luyện cách đáp lời an ủi.


- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh minh hoạ.
3. Thái độ: Có ý thức ôn tập tốt.


* HSKT: Luyện đọc
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Ôn tập tiết 6.
<b>3. Bài mới (30p)</b>
- Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.


- Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm
học thuộc lòng



- Tiến hành tương tự như tiết 1.
- Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm
học thuộc lòng


Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa
ra trong bài.


- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


- Nếu con ở trong tình huống trên,
con sẽ nói gì với bạn?


- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy
nghĩ và tự làm các phần cịn lại của
bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét HS.


- Hoạt động 3: Ôn luyện cách kể
chuyện theo tranh


Bài 3


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS quan sát từng bức
tranh.


- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?


- Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Bài tập yêu cầu chúng ta: Nói lời đáp
cho lời an ủi của người khác trong một
số tình huống.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Con bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con
dậy, vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói:
“Bạn đau lắm phải khơng?”


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Cảm ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết
đau thơi./ Cảm ơn bạn. Mình hơi đau
một chút thơi./ Mình khơng nghĩ là nó
lại đau thế./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá!/


b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ
cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu
đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./


Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc
ấm ấy lắm. Khơng biết là có tìm được
chiếc âm nào đẹp như thế nữa không./


- Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét


- Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho
câu chuyện.


- Quan sát tranh minh hoạ.


- Một bạn trai đang trên đường đi học.
Đi phía trước bạn là một bé gái mặc
chiếc váy hồng thật xinh xắn.


- Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

quan sát và tìm câu trả lời ở bức
tranh thứ 2.


- Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì


- Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì
của hai anh con sau khi bạn trai giúp
đỡ con gái?


- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm
4 HS cùng tập kể lại truyện trong


nhóm, sau đó gọi một số HS trình
bày trước lớp.


- Nhận xét từng HS.


- Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy
suy nghĩ và đặt tên cho truyện


<b>4. Củng cố – Dặn dò (5p)</b>


- Khi đáp lại lời an ủi của người
khác, chúng ta cần phải có thái độ
ntn?


- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức
và chuẩn bị bài sau


xồi trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn
nam vội vàng chạy đến nâng bé lên.
- Ngã đau q nên bé gái cứ khóc hồi.
Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên
người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi
nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi”
- Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi
đến trường.


- Kể chuyện theo nhóm.


- Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và
nhận xét lời kể của các bạn.



- Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé
tốt bụng, …


- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng
mực.


---


<b>---Tập đọc</b>


<b>Bài 70. ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 7 ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 - tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50
tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn
đọc)


- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện
đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3 )


<b>* HSKT: Luyện đọc</b>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>



<b>A. ổn định tổ chức </b>
<b>B. Không KT bài cũ </b>
<b>C. Bài mới </b>


<b>1, KT đọc 3- 4 HS </b>
+ Đọc các bài đã học


<b>2, Ôn luyện cách đáp lại lời </b>
<b>an ủi của người khác </b>


- GV HD học sinh làm ( làm
miệng )


- HS đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn học sinh làm


- HS thi đọc


- 3 HS đọc


- Cảm ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết đau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NX bổ sung


<b>3, Ôn luyện cách kể chuyện </b>
<b>theo tranh </b>


- HS QS từng bức tranh
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Chuyện gì đã xảy ra sau đó?



- Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Bức tranh 3,4 vẽ cảnh gì?
- GV NX


4. Củng cố dặn dò:
- GV HT bài học
- GV NX tiết học


thôi. /


- Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cận
thận hơn./


- Con cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quyết
sạch hơn./


- HS QS tranh minh hoạ


- Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi
phía trước bạn là một bé gái


- Bỗng nhiên bé gái bị vấp ngã xóng xồi
trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội
vàng chạy đến nâng bé lên.


- HS QS tranh thảo luận và nêu ý kiến


---



<b>---Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP “ Tiết 2”</b>
<b> I: Mục tiêu. </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- HS biết điền từ vào chỗ trống để hồn chỉnh bài văn, ơn lại mẫu câu Để làm gì, Vì sao, ơn </b>
lại từ trái nghĩa.


<b>2. Kĩ năng : Rẽn kĩ năng làm đúng các dạng bài tập trên</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học </b>


* HSKT: Theo dõi bạn
II: Chuẩn bị


<b>- VBT thực hành toán - tiếng việt.</b>
<b> III: Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>- Giới thiệu bài(1) </b>


- Gv nêu nội dung tiết học
*) Hướng dẫn ơn tập


<b>1. Điền từ vào chỗ trống để hồn </b>
<b>chỉnh truyện sau: (7’)</b>


+ GV YC HS tự làm bằng bút chì
+ Gọi Nhiều HS đọc bài làm của


mình


- Chữa bài


<b>2. Nối cho đúng để tạo các cặp từ </b>
<b>trái nghĩa(5’)</b>


+ Gọi HS đọc lệnh đề
+ YC HS HĐN đơi


+ Gọi một số nhóm hỏi đáp


- Khen, lúng túng, bố mẹ, ấm cúng,
vui


+ HS đọc và làm bài theo nhóm đơi
+ HS nêu ý kiến


a, ấm cúng + 2, lạnh lẽo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chữa bài


<b>3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in </b>
<b>đậm(8’)</b>


+ YC HS đọc đề bài
+ Gọi HS nêu ý kiến
+ Chữa bài


+ Chốt đáp án đúng



<b>C: Củng cố dặn dò(3)</b>
- Nhận xét tiết học


b, vui tươi + 3, buồn bã
c, ngăn nắp + 4, bừa bộn
d, lung túng + 1, tự tin


a, Bác Hồ đến thăm trại Kim Đồng để
làm gì ?


b, Thủy mua búp bê cho bà để làm
gì ?


c, Vì sao con cị ướt hết long, trơng ủ
rũ quá ?


d, Bốp là một chú chó cứu hỏa nổi
tiếng vì sao ?


---


<b>---Tốn </b>
<b>ƠN TẬP (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập số có 3 chữ số, bài tốn dạng ít hơn, cộng , trừ , nhân, chia</b>
<b>2.Kĩ năng: Làm đúng dạng bài tập trên </b>


<b>3. Thái độ: Ý thức học tập đúng</b>


<b>* HSKT: Làm được Bt1</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>- VBT thực hành toán - tiếng việt.</b>
<b>III: Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


<b>*. Giới thiệu bài(1)</b>


- Gv nêu nội dung y/c tiết học
<b> * Hướng dẫn ôn tập .</b>


<b>Bài 1(2’)(HS tiếp thu chậm) Khoanh </b>
<b>vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>+ Gọi HS đọc lệnh đề</b>


+ YC HS làm bài cá nhân, 1HS chữa bài
+ Nhận xét


*Rèn kỹ năng so sánh số có 3 chữ số.
<b>Bài 2. Các số 465; 645; 456 ; 546 viết </b>
<b>theo thứ tự(5)</b>


a, Từ bé đến lớn:
b, Từ lớn đến bé :
- Gọi HS đọc y/c
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng chữa bài


- Nhân xét, chốt kết quả đúng


<b>Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống(5)</b>
- Gọi 1 HS đọc y/c


- Hs đọc y/c bài tập


Số lớn nhất trong các số đã cho là
D. 493


- HS nêu yc


a, 456; 465; 546; 645
b, 645; 546; 465; 456


- Lắng nghe gv hướng dẫn sau đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS làm bài theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm chữa bài
- Y/c nx


<b>Bài 4. Toán đố(6)</b>
- Y/c 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Đây thuộc dạng toán nào ?


- Lớp làm VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét



<b>Bài 5(4’)(HS có năng khiếu) Đố vui:</b>
- Viết số thich hợp vào chỗ chấm
a.Số trịn chục lớn nhất có 3 chữ số là:
b.Số trịn trăm lớn nhất có 3 chữ số là:
c, Số lớn nhất có 3 chữ số là :


d, Số bé nhất có 3 chữ số là:
*BT củng cố kiến thức gì?
<b>C: Củng cố dặn dị(3)</b>
- Nhận xét tiết học


làm bài


678 = 600 + 70 + 8 4 x 9 = 36
50 – 46 = 4 40 : 5 = 8


- 1 HS đọc y/c


- Tấm vải hoa dài 76m, tấm vải
xanh ngắn hơn tấm vải hoa 18m
- Tấm vải xanh dài bn mét ?
- Dạng toán ít hơn


Bài giải


Tấm vải xanh dài số mét là:
76 – 18 = 58 (mét)
Đ/s: 58 mét
a, 990



b, 900
c, 999
d, 100


---


---Ngày soạn: ---Ngày 16 tháng 5 năm 2019


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 5 năm 2019
<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>(Đề của PGD)</b>


---


<b>---Chính tả</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>(Đề của PGD)</b>


---


<b>---Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>(Đề của PGD)</b>


---



<b>---SINH HOẠT TUẦN 35</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Nhận xét đánh giá tuần qua
- Đại hội cháu ngoan Bác Hồ.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hskt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giới thiệu ghi tên bài.
2. Nội dung: (20p)


- Yêu cầu các tổ đọc kết quả thi đua
tuần qua.


a. Nhận xét đánh giá tuần qua (10p)
- Nhận xét và tuyên dương các tổ có
nhiều thành viên thực hiện tốt yêu
cầu của tổ đề ra.


- Phê bình, nhắc nhở những tổ chưa
thực hiện tốt theo yêu cầu của tổ.
- Cho HS tổ chức đại hội


- Theo dõi, giúp đỡ.
3. Củng cố, dặn dò.(5p)
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS.


- Các tổ trưởng nối tiếp đọc kết quả thi
đua của tổ mình.


- Nhận xét, góp ý.


- Nghe, sửa chữa khuyết điểm của mình.
- Thực hiện múa hát tập thể.


- Lớp trưởng tự điều khiển lớp đai hội
cháu ngoan Bác Hồ.


- Nhận xét, góp ý.
---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×