Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 34</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/05/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 15 tháng 5 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu ND: Nêu được ước mơ của bong bóng tuy khơng thực hiện được </i>
<i>nhưng nó vẫn cảm thấy mãn nguyện vì nó đã có mặt trên đời, cảm nhận được bao </i>
<i>điều kì diệu.</i>
<i>2. Kĩ năng: Luyện đọc đúng rõ ràng, rành mạch. Hoàn thành bài tập.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở thực hành.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’ </b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Bãi đá cổ Sa Pa”
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i>1. Đọc truyện:</i>
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Ước mơ của
bong bóng”
<i>2. Tìm hiểu nội dung: </i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi :
+ Bong bóng xuất hiện vào lúc nào?
<i>+ Những từ ngữ nào miêu tả vẻ đẹp của </i>
<i>bong bóng?</i>
<i>+ Bong bóng nhìn thấy cái gì khiến nó thích </i>
<i>thú, định sà xuống?</i>
<i>+ Thấy giọt nước tan ra, bong bóng ao ước </i>
điều gì?
<i>+ Vì sao ao ước khơng thành hiện thực, </i>
<i>bong bóng vẫn mãn nguyện?</i>
<i>+ Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?</i>
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nêu lại nội dung bài học. Dặn HS về nhà
- 3 HS lên bảng đọc bài trả lời câu
hỏi.
- HS lắng nghe.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu..
- 2 em lên bảng đọc bài.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Vào buổi sớm bình minh, nắng
mong manh.
- Rực rỡ, lấp lánh bảy sắc cầu
vồng.
- Giọt nước long lanh, cũng hội tụ
bao sắc màu như nó.
- Kéo dài mãi phút giây được có
mặt trên đời.
- Vì nó đã có mặt trên đời, cảm
nhận được bao điều kì diệu.
- Bong bóng thích giọt nước quá,
định sà xuống.
<i></i>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính tốn. </i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích mơn học. Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy – học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Cho lớp hát bài: Em rất thích trồng cây
xanh.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- YC HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
500 đồng + 300 đồng =
500 đồng + 400 đồng =
900 đồng - 400 đồng =
800 đồng - 500 đồng =
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Giải bài toán:</b></i>
- Gọi HS đọc u cầu bài.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: Viết số tiền thích hợp vào chỗ </b></i>
chấm.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5: Đố vui</b></i>
- HS hát.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
473 652 678 837
- 251 - 431 - 547 - 525
222 221 131 512
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
500 đồng + 300 đồng = 800 đồng
500 đồng + 400 đồng = 900 đồng
900 đồng - 400 đồng = 500 đồng
800 đồng - 500 đồng = 300 đồng
- HS đọc yêu cầu bài.
Bài giải
Đội hai trồng được số cây là:
970 - 20 = 950 (cây)
Đáp số: 950 cây.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, nêu kết quả.
+ Khoanh vào D. 415
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 14/05/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 17 tháng 5 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<b>THỰC HÀNH TỐN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Ơn tập cách xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước.</i>
<i>2. Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập liên quan.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích mơn học.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập thực hành.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- GV cho lớp chơi trò chơi: Ong đốt.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả</b></i>
lời đúng:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát cân, làm bài vào
vở rồi nêu kết quả.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
- Cả lớp tham gia chơi.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, nêu kết quả.
a) Quả đu đủ cân nặng: 800g
b) Quả dứa cân nặng 400g
c) Quả đu đủ nặng hơn quả dứa 400g
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nêu cách tính diện tích mỗi
hình.
- u cầu HS làm bài.
- HS nêu miệng kết quả.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5: Đố vui.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, nêu miệng kết quả.
Hình N: 9 cm2
Hình P: 24 cm2
Hình Q: 18 cm2
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
50 : 2 = 25 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
25 – 9 = 16 (cm)
a) Chu vi hình vng là:
16 x 4 = 64 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 9 = 144 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 64 cm
b) 144 cm2
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
a) 2407 x 4 = 9628
b) 532 x 7 = 3724
- HS lắng nghe.
<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>