Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN TUAN 6 lớp 1 c ( 2019 - 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.57 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b>Ngày soạn: 11 / 10 / 2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2019</b>
<b>SÁNG</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được
học của mình.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục Hs biết ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


<b>*) BVMT:</b> Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường
luôn sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


1. Giáo viên:


- Chuẩn bị bài hát “ sách bút thân yêu” nhạc và lời: Bùi Đình Thảo.
2. Học sinh:


- Sách vở, bao bìa dán nhãn.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Ổn định: 1’</b> chuẩn bị bàn để đồ dùng
học tập.


<b>B. KTBC: 1’</b> hỏi để Hs nhắc lại lời dặn
của Gv ở tiết trước.


<b>C. Bài mới: 30’</b>


<b>* Giới thiệu ghi tựa: 1’</b>


Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập (t.2).


<b>* Hoạt động 1: 18’Thi “ sách, vở ai đẹp</b>
<b>nhất ”</b>


- Nêu yêu cầu cuộc thi và nêu thành phần
ban giám khảo: lớp trưởng, lớp phó học
tập và lớp phó văn thể mỹ và các tổ
trưởng, tổ phó.


- Hát đồng thanh.


- Nêu: sửa sang đồ dùng học
tập. chuẩn bị thi => ( bạn khác
bổ sung).



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu tiêu chuẩn chấm thi:


+ Có đủ sách vở, đồ dùng học tập qui
định.


+ Sách vở sạch, không bị bẩn, quăn mép,
xộc xệch.


+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bẩn,
không xộc xệch, cong queo.


- Yêu cầu các tổ tiến hành thi vòng 1.
=> Theo dõi hoạt động thêm cách chấm.
- Yêu cầu các tổ mang sách vở của các
bạn đã chọn vào vòng 2 lên bàn đã được
chuẩn bị. sau đó tiếp tục cho BGK chấm
thi vịng 2.


=> Theo dõi hỗ trợ cho BGK.


Liên hệ kiểm tra thêm các đồ dùng học
tập khác của các bạn được chọn ở vịng 2.
- u cầu BGK cơng bố kết quả, phát
thưởng ( nếu có).


<b>* Hoạt động 2: 5’ kể chuyện.</b>


- Kể: “ đồ dùng để ở đâu ( nhị hà)”.


- Hướng dẫn Hs tìm hiểu chuyện, liên hện


thực tế:


+ Câu chuyện nói về ai?
+ Vì sao bạn trễ học?


+ Em có bị trễ học lần nào khơng? Vì sao
trễ?


Chốt lại: sắp xếp gọn gàng, ngăn nấp
cũng là cách để giữ gìn đồ dùng học tập
bền đẹp và có lợi cho việc học tập của
chúng ta.


Nghe


<b>* Hoạt động 3: 5’</b>


- Hướng dẫn Hs đọc thuộc câu thơ cuối
bài: đọc mẫu cho Hs đọc theo.


kết luận: cần phải giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập giúp các em học tốt và thực
hiện tốt quyền được học tập của chính


- Lắng nghe và chuẩn bị.


- Sắp xếp sách, vở, đồ dùng học
tập của mình lên trên bàn: cặp
để trong ngăn bàn, các đồ dùng
khác để bên cạnh chồng sách


vở.


- Tổ trưởng, tổ phó chấm thi
trong tổ mình chọn ra 3 bạn khá
nhất để thi vòng 2.


Lớp trưởng và 2 lớp phó, tiến
hành chấm thi vịng 2.


- Hoan hơ cá nhân và tổ về
nhất, nhì,…


- Lắng nghe.


- Suy nghĩ, TLCH.


- Lắng nghe


- Đọc theo Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mình.


<b>D. Nhận xét, dặn dị. 4’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hay ở lớp điều cần sấp xếp đồ
dùng gọn gàng, ngăn nắp và giữ gìn các
đồ dùng học tập cho bền đẹp => giáo dục
tính tiếp kiệm.



- Tiết sau mang theo ảnh chụp gia đình
em.


- Lắng nghe


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 51, 52: P – PH - NH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ, câu ứng dụng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá


<b>3. Thái độ:</b> Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh: phố xá, nhà lá, Bộ ĐDHT Tiếng Việt
- Tranh minh hoạ: câu ứng dụng và phần luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- HS đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
- Yêu cầu đọc SGK bài 21



- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Dạy âm: (20')</b>
<i><b>* Âm p, ph:</b></i>


- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: phố xá
- Ph.âm và ghi bảng: p - ph


- Hãy chọn và cài âm p


- Hãy chọn thêm âm h ghép cạnh âm p để
đ-ược âm ph


- Có âm ph hãy chọn thêm âm ô và thanh sắc


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- 3, 4 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

để tạo tiếng phố


- Đánh vần: phờ - ô - phô - sắc – phố
- Hãy pt tiếng: phố.


- Ghi tiếng khoá


<i>* <b>Âm nh: tương tự như trên</b></i>


- Hơm nay cơ dạy những âm gì?


--> Ghi đầu bài.p - ph - nh


<i><b>* Đọc từ ứng dụng:</b></i>


- Chép từ lên bảng
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ


- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc
- Giảng từ


<b>2. Hướng dẫn viết (12')</b>


<i>* Chữ p, ph, nh: phố xá, nhà lá"</i>


- Nhận xét chữ gồm những con chữ nào
- Độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa 2 chữ?


- Chữ "...." có dấu gì và viết ở đâu?
- Nêu quy trình viết.


- Nhìn chữ đánh vần.
- Vài em pt.


- Đọc trơn tiếng.


- Đọc từ và nêu tiếng có âm ph
- 1 em đọc cả cột



- 1 em nêu


- Đánh vần thầm các từ


- Nhiều em đọc từ và nêu tiếng có âm
vừa học.


- 1 em đọc toàn bài


- Viết bảng
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Viết bảng


<b> </b>Tiết 2


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>a. Luyện đọc (10')</b>
<i><b>* Đọc bảng: </b></i>


- Chỉ theo tt và không theo tt


- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc


<i><b>* Đọc SGK:</b></i>


- Đọc mẫu


- Nhận xét


- Đọc lại bài T1


- Nhiều em đọc câu và nêu tiếng có
âm vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b. Luyện viết: (10')</b>


- Nhận xét từ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết.


- Cho xem vở mẫu
- KT tu thế.


- GV nhận xét.


<b>c. Luyện nói: (7')</b>


- Yêu cầu nêu chủ để LN?
- Đưa tranh:


+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Nhà em có gần chợ khơng?
+ Thành phố ta có tên là gì?
+ ở phố có những đặc điểmgì? ...
- KL về chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>



- Cho vài em đọc lại bài trên bảng.
- Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà Đọc kỹ lại bài.


- Tô khan chữ mẫu.
- Viết vở từng dòng


- 1 em nêu.


- Quan sát tranh vẽ và LN theo chủ
đề.


- Nhiều HS trả lời.


Cả lớp thi tìm.


<b>CHIỀU</b>


<b>HĐNGLL</b>


<b>“ PHỤ NỮ LÀ ĐỂ YÊU THƯƠNG”</b>


<b>Ngày soạn: 12/ 10 / 2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019</b>
<b>SÁNG</b>



<b>Toán</b>


<b>TIẾT 21: SỐ 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc và đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10. Xác
định vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Số 10 + bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ.(5)</b>


Điền dấu vào


0 9 5 0 0 0
Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1) Giới thiệu số 10.( 15p)</b></i>


* Bước 1: Lập số 10.


- Cho hs lấy 9 hình vng, rồi lấy thêm 1 hình


vng nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vng?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang
chơi trị chơi Rồng rắn lên mây.


+ Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?


+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự gv hỏi:


+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm
trịn?


+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm trịn, mười
con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là
mấy?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Bảng con


- Có 10 hình vng
- Quan sát tranh
- Có 9 bạn làm rắn
- 1 bạn làm thầy thuốc
- Tất cả là 10 bạn.
- Là 10 chấm trịn
- Là 10 con tính



- Đều chỉ số lượng là 10.


<b>* Giới thiệu số 10 in và số 10 viết. </b> H gài bảng số 10
- Hướng dẫn viết chữ số 10 (viết số 1 trước,


thêm 0 vào bên phải số 1)


Viết bảng con: 10


<i><b>* Nhận xét vị trí số 10 trong dãy số.</b></i>


- Yêu cầu đếm 0 -> 10
10 -> 0


- GVviết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+ Số liền sau số 9?


Cá nhân - đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Số nào lớn nhất trong dãy số 0->10


- GV: Giới thiệu: 10 là số bé nhất có 2 chữ số


- Là số 10.


- Nêu vị trí số 10 trong dãy số trên?


<i><b>2) Thực hành(15).</b></i>


- <b>Bài 1:</b> Viết số 10


- <b>Bài 2: </b><i>Viết số</i>
- Nhận xét. chữa


- 10 gồm 9 và 1 gồm 1và 9
- 10 gồm 8 và 2 gồm 2 và 8
- 10 gồm 7 và 3 gồm 3 và 7
- 10 gồm 6 và 4 gồm 4 và 6
- 10 gồm 5 và 5 gồm 4 và 6
- Yêu cầu H dùng 10 que tính và tách


10 10 10 10 10
9 1 8 2 7 3 6 4 5 5


- Số 10 đứng ở vị trí thứ 11
- H viết trong vở VBT
- Làm trong vở BT


HS đếm số chấm tròn - Ghi số
lượng


Đổi bài kiểm tra


- <i><b>Bài 4:</b></i> Viết số thích hợp vào ô trống 1 em lên bảng
Cả lớp làm vở BT
-<b> Bài 5</b>: Khoanh vào số lớn nhất?


<b>C</b>. <b>Củng cố - dặn dò: 5p</b>


Gv nhận xét giờ học
- Củng cố nội dung bài



VN: xem lại bài chuẩn bị bài sau.


H làm vở BTT
a. 7 b. 10


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 53, 54: G - GH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK


<b>3. Thái độ:</b> Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ: 5p</b>


<i>Viết: phá cỗ, nhổ cỏ, </i>
Đọc bài: p - nh(Bảng phụ)
GV nhận xét


<b>B. Bài mới.30p</b>


<b>1) Giới thiệu bài: g, gh </b>



- Âm gờ ghi bằng chữ cái giê.
-? So sánh a và g


- GV: Giới thiệu và phát âm: g


- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi
thốt ra sát nhẹ, có tiếng thanh.


-<b> Kết luận:</b> Phụ âm g


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS trả lời


H phát âm + gài chữ g


- Giống: đều có nét cơng hở
phải


- Khác: g có nét khut dưới
a có nét móc phải


- Ghép tiếng: gà + hướng dẫn đánh vần ghép chữ gà + đánh vần + đọc
+ phân tích


- Đọc: gà ri + (giải thích)


<b>* Âm gh</b>



- gh: Ghép từ 2 con chữ g và h
- Ghép chữ: Ghế (đánh vần - đọc)


- H gài bảng: gh
Ghép: ghế
- Đọc: ghế gỗ


- GV: nhắc lại luật chính tả: gh + e, ê, i


<b>b) Đọc từ ứng dụng - </b>Giải nghĩa từ
nhà ga gồ ghề


gà gô ghi nhớ


<b>c) Hướng dẫn viết: </b>g, gh, gà gô ghế gỗ
- Nhận xét chữ gồm những con chữ nào
- Độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa 2 chữ?
- Nhận xét


H đọc cá nhân


- Hs đánh vần thầm, đọc to


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Luyện tập. 30p</b>
<i><b>a) Luyện đọc.</b></i>



- Yêu cầu đọc toàn bảng tiết 1.
- Quan sát tranh SGK vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gạch chân tiếng có chứa âm vừa học?
- GV: Chỉnh, sửa H phát âm đúng


<i><b>b) Luyện viết.</b></i>


- Yêu cầu viết vở: gà ri, ghế gỗ
- Viết vào vở tập viết.


- Gv: Chỉnh sửa cho H tư thế ngồi viết đúng.
- GV Nhận xét.


<i><b>c) Luyện nói:</b></i> gà ri, gà gơ


- Trong tranh vẽ những con vật gì?
- Ga ri có gì khác gà gơ?


Em cịn biết những giống gà nào?
- Gà ăn gì?


- Người ta ni gà làm gì?


<b>C. Củng cố - dặn dị.(5)</b>


- Nêu tên âm và học?
- Có mấy cách viết âm gờ?
- Chuẩn bị bài 24.



5 - 7 em đọc
H đọc thầm


Đọc cá nhân cả câu
Đọc toàn bài trong SGK


Sử dụng vở tập viết và viết theo
mẫu


Con gà ri, gà gơ


Gà ri mình nhỏ, chân thấp. ..
Gà gơ mình to, chân cao. ..
Gà cơng nghiệp, gà tây, gà tre. ..
Ăn thóc, ăn gạo, cám, ngô. ..
Lấy thịt, trứng


<b>CHIỀU</b>


<b>TNXH</b>


<b>TIẾT 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phịng sâu răng và có hàm
răng trắng đẹp.


<b>2. Kĩ năng:</b> Chăm sóc răng đúng cách.


<b>3. Thái độ:</b> Tự giác súc miệng hàng ngày.



<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV:


+ Một số tranh vẽ về răng miệng.
+ Bàn chải người lớn, trẻ em.


+ Kem đánh răng, mơ hình răng, muối ăn.


+ Mỗi HS một cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút chì.
+ Một vịng trịn nhỏ bằng tre, đường kính 10 cm.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>1.Ổn định: 1’</b>
<b>2.Bài cũ: 4’</b>


Tiết trước các con học bài gì ? (Giữ vệ sinh
thân thể)


- Khi nào em rửa tay ? (Rửa tay trước khi ăn
và sau khi đi vệ sinh).


- Khi nào em rửa chân.


- Muốn cho cơ thể sạch sẽ em làm gì?(Tắm,
gội, rửa chân tay…)



- Nhận xét


*Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới: 30’</b>
<b>*Giới thiệu bài: </b>


Trò chơi : Ai nhanh – Ai khéo.


- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS
chơi


Theo dõi HS chơi


- Kết thúc trị chơi, GV cơng bố đội thắng nêu
rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm
răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng
học bài: “Chăm sóc răng miệng”


*Phát triển các hoạt động:


Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đơi.




Bước 1 :


- GV hướng dẫn :



+ Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng


- Hát


- HS trả lời.


- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em
ngậm 1 que bằng giấy, em đầu
hàng có 1 vịng tròn bằng tre.
GV cho HS chuyển vịng trịn
đó cho bạn thứ 2…


HS tiến hành chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

người quan sát hàm răng của nhau.


+ Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào
(trắng đẹp hay bị sún, bị sâu) ?


- Cho HS làm việc theo nhóm đơi.
Bước 2 :


- Cho HS trình bày.


- GV kết luận (vừa nói vừa chỉ vào mơ hình
răng): hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc
gọi là răng sữa. Khi răng sửa hỏng hay đến
tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng
(khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1),
khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn


hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn
bị sâu, bị rụng sẽ khơng mọc lại nữa. Vì vậy,
việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết
và quan trọng.


Hoạt động 2: Làm việc với SGK.




Bước 1:


- GV hướng dẫn :


+ Quan sát hình ở trang 14, 15 SGK.


+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong
mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai
? Tại sao ?


- Cho HS làm việc theo nhóm đơi.
Bước 2:


- Cho HS trình bày.
- GV nêu câu hỏi:


+ Trong từng hình các bạn đang làm gì?


+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại
sao?



- GV nên xen kẽ các câu hỏi:


+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt
nhất?


+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ
ngọt?


+ Phải làm gì khi răng đau hoặc khi răng bị
lung lay?


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS trình bày.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV kết luận:


<b>C.Củng cố – Dặn dò: 5’</b>


- Mỗi ngày các em đánh răng ít nhất mấy lần?
- Muốn cho răng chắc khoẻ em phải ăn uống
như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


<b>Ngày soạn: 13/ 10/ 2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019</b>


<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10;


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- VBT – bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ:(5’) </b>


<i>Điền số và dấu vào</i>


10 8 8 <


6 10 < 9
10 10 =


Nhận xét, đánh giá



<b>B. Bài mới.(30’)</b>
<b>Bài 1</b><i>: Nối</i>


- Đếm số lượng đồ vật, con vật rồi nối với số
tương ứng.


- HD Vịt - dừa:10
Khỉ Ngựa
Hoa Cá:


<b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: </b><i>Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu) </i>
- H1: Vẽ 3 H3: Vẽ 4
- H2: Vẽ 2 H4: Vẽ 5


<b>Bài 3:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống


? Có bao nhiêu hình tam giác ? Hình vng?
a.10 hình tam giác


b. 9 hình vng


GV củng cố về hình vng và hình tam giác


H vẽ trong vở BTT


H quan sát hình và trả lời


- 2 HS nêu



HS đếm số hình và ghi số


<b>Bài 4</b><i>: </i>


<i>a.Điềndấu>,<,=?</i>


0 < 1 8 > 5 ….
0 < 2 5 > 0 …..
0 < 3 8 > 0 …..
b)Trong các số từ 0 -10


- Số bé nhất: 0
- Số lớn nhất: 10


GV nhận xét củng cố nội dung bài


<b>Bài 5:</b> Củng cố cấu tạo số 10


10 10 10 10 10
9 1 8 2 7 3 6 4 5 5


<b>C. Củng cố - dặn dò: (5)</b>


Tổ chức trò chơi: Xếp nhanh số sau 8, 10, 2, 7,
6 theo thứ tự từ:


Xếp từ bé -> lớn
lớn -> bé
- Nhận xét tuyên dương.



- 2HS nêu
+ HS làm bài
+ Thi điền tiếp sức
- 2HS nêu


- HS chơi trò chơi


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 55, 56: Q – QU - GI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b> H đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Thái độ:</b> Luyện nói t từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>-</b>Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ:(5) </b>


- Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Viết: gồ ghề


- GV nhận xét



<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i>1) Giới thiệu bài(1) </i>


<i><b>* Dạy âm q – qu</b></i>


<i><b>- </b></i>GV giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh,
nêu âm mới


- Ghép âm mới


- GV: phát âm: q (cu)
qu (quờ)


- Mơi trịn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc
mềm, hơi thoát ra sát nhẹ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Đọc cá nhân - lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)


- Hs ghép âm q


H phát âm theo Gv (cá nhân - đồng
thanh)


- Nhận xét luồng hơi phát ra?
- Kết luận: q, qu là phụ âm.



- Yêu cầu ghép: quê, đánh vần, đọc
(quờ - ê - quê)


+ Đọc: chợ quê (gt)


- Tìm tiếng, từ có chứa âm qu?


<i><b>* Dạy âm gi (di)</b></i>


- Gv: Phát âm và viết: gi
-> Kết luận: gi là phụ âm.
- Yêu cầu ghép tiếng: già
- Đọc: cụ già


* Đọc từ ứng dụng


- Đọc từ: quả thị giỏ cá
qua đò giã giò


Bị cản


H gài chữ: q - qu
H ghép: quê
Nhiều em đọc
que, quý, quả. ..
H phát âm theo GV
H gài bảng: gi


H đọc cá nhân + phân tích tiếng


già


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò)
<i>*) Luyện viết.</i>


- Hướng dẫn H viết: qu, gi, quê, già
- GV viết mẫu nêu cách viết


- GV quan sát, uốn nắn


Hs quan sát


H tập viết trên bảng con
TIẾT 2


<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc.(10)</i>


- Hướng dẫn H đọc lại toàn bảng tiết 1
- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì?
GV: Viết câu lên bảng: “Chú tư. .. cá”
- Gạch chân tiếng chứa âm qu, gi?
- Trong câu này cần ngắt hơi ở đâu?


Đọc cá nhân


Cảnh bé nhận 1 giỏ cá
H đọc thầm câu



Đọc tiếng


Đọc cả câu (nhiều em)
- Yêu cầu H đọc toàn bài (SGK)


<i>c) Luyện viết(15).</i>
- Yêu cầu viết vở TV


- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
- Nhận xét.


<i>b) Luyện nói(5): “q q”</i>
- Quan sát tranh SGK vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ quà gì?
- Em thích q gì nhất?


- Có q em thường chia cho ai?


<b>C. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Nêu âm vừa học? chữ cái ghi âm đó là gì?
- Đọc trước bài 25.


H tập viết trong vở (mẫu)


Mẹ đi chợ về. .. bé đón
- Ngơ, khoai sắn, cam. ..
- HS nêu


- HS nêu



<b>Ngày soạn: 14 / 10 / 2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019</b>
<b>SÁNG</b>


<b>Học vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> H đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK


<b>3. Thái độ:</b> Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sử dụng tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ.(5)</b>


- Đọc: qua nhà, giỏ cá, chú tư ghé qua nhà cho
bé giỏ cá


- Viết: giỏ khế, quả nho, bà già
- Nhận xét



<b>B. Bài mới.(30)</b>


<i>1) Giới thiệu bài: Học ng, ngh.</i>


<b>* Dạy âm ng</b>


Giới thiệu tranh, giảng từ, rút ra âm mới
- Gv phát âm và giới thiệu ng.


- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía vịm miệng,
hơi thốt ra cả mũi và miệng


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)


- Hs quan sát


=> Kết luận: phụ âm ng
? Âm ng có trong tiếng nào?


- Ghép chữ: ngừ (ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ)


H ghép: ng


Gài ngừ + đánh vần + đọc +
phân tích


- Đọc: cá ngừ



- Tìm tiếng có chứa âm ng?
Đọc tổng hợp


<b>* Dạy ngh (ngờ ghép)</b>


- Được ghép từ 3 con chữ (n-g-h)
- Yêu cầu H phát âm: ngờ


Ghép tiếng: nghệ (nghờ ê nghê nặng
-nghệ)


ngủ, nga, ngô. ..


Phát âm và ghép chữ ngh


H ghép: nghệ. .. đánh vần + đọc


- Đọc: củ nghệ (gtừ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

“ngờ” viết bằng: ngh
- Đọc tồn bài


? Bài hơm nay học âm gì?


(nghỉ, nghé, nghe, nghênh. ..)


* Đọc từ ứng dụng
+ Đọc từ:



ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
giảng từ


<i>2) Hướng dẫn viết: ng, ngh, ngừ, nghệ</i>
- So sánh ng với ngh?


- HD cách nối giữa các chữ cái trong chữ ngh


H chỉ ra tiếng có chứa ng, ngh
-> đọc từ


H viết bảng con


TIẾT 2


<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc.(10)</i>


- Yêu cầu H đọc toàn phần ghi bảng T1
- Quan sát tranh SGK vẽ gì?


- GV: viết câu lên bảng
- Yêu cầu H đọc câu.
- Đọc toàn bài (SGK)
<i>b) Luyện viết.(15)</i>


- Hướng dẫn viết: cá ngừ, củ nghệ
- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.



7 - 8 em đọc
Vẽ bé


H đọc thầm câu


Gạch chân tiếng có chứa âm ng,
ngh?


Đọc cá nhân - đồng thanh
2 em đọc


Vẽ bé, vẽ nghé, vẽ bê


Viết bài vở tập viết (theo mẫu
<i>c) Luyện nói.(15)</i>


- Quan sát tranh SGK vẽ gì?
- Bê là con của con gì?


- Người ta ni bê, ni nghé làm gì?
- Hát 1 bài nói về “bê” “nghé”


Con của con bị


Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo


<b>C. Củng cố - dặn dò.(5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Toán</b>



<b>TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10;


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số
trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- VBT - bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ.(5)</b>


- Điền dấu vào


10 6 10 9
5 6 0 2
- Viết số lớn nhất có 1 chữ số
- Viết số bé nhất có 1 chữ số
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới. (30’)</b>
<b>Bài 1</b>:Nối thêo mẫu:



<i><b>-</b></i> NX chữa
Dừa: 3
Vịt: 5
……


<b>Bài 2</b>:Viết các số từ 0 -10
- QS hướng dẫn HS viết


<b>Bài 3:</b> Điền số vào ô trống


- NX chữa: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Bài 4:</b> Viết các số: 8, 2, 1, 5 10 theo thứ tự từ
bé -> lớn:12,5,8,10.


lớn -> bé: 10,8,5,2,1.


- 2 hs làm bảng lớp
- Hs trả lời miệng


- HS làm VBT
Nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 5:</b><i> xếp hình theo mẫu: </i>
- GV quan sát, HD HS


<b>C. Củng cố- dặn dò:(5)</b>


- GV hệ thống lại toàn bài


- NX tiết học


- VN xem lại bài


- HS sử dụng bộ đò dùng để ghép


<b>Ngày soạn: 15/ 10 / 2019</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019</b>
<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 59, 60: Y - TR</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK


<b>3. Thái độ:</b> Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: nhà trẻ


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ.(5)</b>


- Đọc: ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ


- Vì sao “ngã” viết bằng ng?
- Vì sao “nghệ” viết bằng ngh?
Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới (30) </b>


<i>1) Giới thiệu bài học: y - tr</i>
<i>2) Giảng bài</i>


<b>* Dạy âm y</b>


- GV: đọc và giới thiệu: y
- Phát âm: Miệng mở hẹp hơn e
- Giới thiệu âm y in và chữ y viết.
- So sánh y với u.


- Kết luận: nguyên âm y


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hs đọc cá nhân


- H gài chữ y và đọc
- Nhiều em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc: y tá và phân tích từ.
- Tìm từ có chứa âm y?


<b>* Dạy âm tr</b>



- Âm tr được ghép từ 2 con chữ t và r


- Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vịm cứng,
bật ra, khơng có tiếng thanh


- Hs phân tích.


- Y tá, y sĩ, chú ý, y sì,…


- Kết luận: tr là phụ âm


- Yêu cầu ghép tiếng tre (tr - e - tre)
- Đọc: tre ngà


* Đọc từ ứng dụng


- Đọc từ: y tế cá trê
chú ý trí nhớ


<i><b>b) Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>


<i> y, tr, y tá, tre ngà</i>


- GV viết mẫu nêu cách viết


- H phát âm và ghép tr


- Ghép: tre + đánh vần + đọc + phân
tích



- 2 - 3 em đọc


- Gạch chân tiếng có chứa âm y, tr?


- HS viết bảng con


<b> TIẾT 2</b>


<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc(10).</i>


- Yêu cầu H đọc toàn bảng ghi tiết 1
- Mở SGK quan sát tranh vẽ gì?
- GV: Viết câu lên bảng


- Gạch chân tiếng chứa âm y, tr?
- GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho H.
<i>b) Luyện nói(5): chủ đề “nhà trẻ”</i>


- Quan sát tranh phần cuối trong tranh vẽ gì?


- 5 - 7 em đọc
- Hs nêu


- Đọc thầm câu ứng dụng
- H lên gạch chân tiếng
- Đọc cá nhân câu 5 - 10 em
- Cơ đang chăm sóc các cháu
- Các em bé đang làm gì?



- Nhà trẻ có gì khác với lớp 1 ở trường?
<i>c) Luyện viết(15).</i>


- GV hướng dẫn viết: y tá, tre ngà
- GV hướng dẫn viết toàn bài


- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H.


- Bé chơi, đang ăn. ..
- Hs nêu


- H quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò(5).</b>


- Yêu cầu 2 H đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học


- Đọc trước bài 27.


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.



<b>2. Kĩ năng:</b> Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>-</b>VBT, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Bài cũ(5).</b>


<i>a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 3, 1, 4, 9, 8, 6</i>
từ bé -> lớn


từ lớn -> bé


<i>b) Viết số lớn nhất có 1 chữ số? </i>


<b>B. Bài mới.(30)</b>
<b>Bài tập 1</b>: Điền số


<b>Bài tập 2</b>: Điền dấu>, <, = vào chỗ dấu chấm


<b>Hoạt động của HS</b>


2 tổ dùng bảng con
Bảng con (1 tổ)



1 em lên bảng


Cả lớp làm bài vở BTT
8. .. 5 3. .. 6 10. .. 9


4. .. 9 7. .. 7 9... 10


<b>Bài 3:</b> Điền số vào ô trống


<b>Bài 4: </b> <i><b>Viết các số 6, 2, 9, 4, 7</b></i>


- Theo thứ tự từ bé -> lớn
lớn -> bé


<i><b>Bài 5:</b></i> Có mấy hình


a, Có mấy hình tam giác?


H làm bảng con
3 em chữa bài
H làm bảng con
Làm bài trong vở BT
(Điền đúng: 0, 10, 7)
(2, 4, 6, 7, 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b, Có mấy hình vng?


<b>C. Củng cố.(5)</b>


- GV hệ thống bài học.


- Nhận xét tiết học


Có 3 hình tam giác:
+ Hình thứ nhất: H1
+ Hình thứ hai : H2
+ Hình thứ ba (H1 + H2)
- Có 5 hình vng.


<b>SINH HOẠT TUẦN 6 – AN TỒN GIAO THÔNG</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua: (13’) </b>


<b>* Học tập:</b>


...
...
...
...


<b>* Nề nếp:</b>


...
...
...
...


<b>*Bầu học sinh chăm ngoan</b>


...
...
...


...


<b>II. Phương hướng tuần tới: (7’) </b>


...
...
...
...


<b> III. Chun đề: An tồn giao thơng: (20’) </b>


<b> BÀI 5: KHÔNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chơi gần đường ray xe lửa.
phương tiện giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Sách pô - kê mon, phiếu bốc thăm trong giờ học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A.KTBC: 5’</b>


- Hỏi lại nội dung tiết trước


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài - ghi tên bài.



<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


<b>Bước 1: </b> Chia lớp thành 6 nhóm, giao
nhiệm vụ.


- Nhóm 1, 2, 3, 4, 5 quan sát và nêu nội
dung của mỗi bức tranh theo thứ tự 1, 2, 3.
- Nhóm 6 q/s và nêu nội dung tranh 4


<b>Bước 2: </b>Việc hai bạn Nam và Bo chơi thả
diều ở gần đường ray xe lửa có nguy hiểm
khơng?


- Các em chọn chỗ nào để vui chơi cho an
tồn?


- Gv kết luận: khơng vui chơi ở gần nơi có
nhiều phương tiện đi lại...


<b>Hoạt động 3</b>: trò chơi sắm vai


<b>Bước 1</b>: Gv hướng dẫn cách chơi


- Mỗi nhóm cử hai bạn tham gia trị chơi.
- Cho 4 bạn bốc thăm xem mình trúng vai
nào: vai Nam, Bo, bác An, Thỏ trắng.Bốn
bạn còn lại sắm vai đoàn tàu.


<b>Bước2:</b> tổ chức chơi


- Hs chơi trong lớp


<b>C Củng cố: 3’</b>


- Nhận xét giờ.


- Học thuộc ghi nhớ trong sách.
- Kể lại câu chuyện bài 5.


<b>Hoạt động của HS</b>


- HS trả lời


- Chia nhóm thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- Bổ sung.


</div>

<!--links-->

×