Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.96 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 05/ 01/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08/01/2018</b>
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 2. Kĩ năng: Viết được các vần, từ câu ứng dụng câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 3. Thái độ: Nói được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
Bảng ôn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
- Học sinh viết: con vạc, con cóc
- Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới:(35)</b>
1. Luyện đọc:
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh đọc thầm từng câu
- Học sinh đọc câu; cá nhân,
đồng thanh
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con
Vần: ưa, yêu, ing, eo
<b> uôn, ay, iu</b>
- Từ ngữ:
<b>cẩn thận con cừu</b>
<b>trầu cau khéo léo</b>
<b>tươi cười xay đỗ</b>
<b>ao bèo số mười</b>
<b>máy sấy nghĩ ngợi</b>
- Câu:
+ Cừu bị hòn đá to đề vào chân. Thấy
vậy, Hươu đi gọi Gấu lại để cứu Cừu.
Hươu và Gấu đưa Cừu về nhầ.
2. Luyện viết:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
vào vở ô li. 1 số vần, từ, câu đã
học
<b>C. </b><i><b>Củng cố dặn dị: 5p</b></i>
- Dặn về ơn lại bài đã học
Nhận xét giờ học
Cả hai say sưa ôn bài cho đến tối.
- Học sinh nghe viết
<b>Đạo đức</b>
<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức: Biết việc làm đúng, sai.</b>
<b>2. Kĩ năng: Ứng xử phù hợp với các thành viên trong gia đình.</b>
<b>3. Thái độ: Thực hiện nôi qui của trường, lớp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
- Phiếu học tập cho học sinh thực hiện (mỗi em một phiếu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>A. Ổn định: 2’</b>
<b>B. Ôn tập: 28’</b>
- Giới thiệu: nêu và ghi bảng.
- Thực hành kĩ năng
* Hoạt động 1: vấn đáp.
- Hỏi: Em đã học những bài đối đáp nào
trong học kì I?
+ Đồ dùng dạy học gồm những gì? Làm
thế nào để đồ dùng học tập luôn bền đẹp?
+ Bạn hãy hát một bài hoặc đọc thơ nói
về gia đình?
* Hoạt động 2: Thực hành trên phiếu.
- Phát phiếu học tập cho học sinh và nêu
ý kiến thực hiện.
Hát
Nhắc lại
TLCH: Mỗi câu vài em nêu
lên, lớp nhận xét, bổ sung.
cả nhà thương nhau, làm
anh,.v.v.
- Theo dõi giúp đỡ hay nhắc nhở học sinh
thực hiện theo yêu cầu.
- Thu phiếu, kiểm tra kết quả nêu nhận
xét chung cả lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét tiết học Nộp phiếu
<b>Ngày soạn: 06/ 01/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 09/01/2018</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN KĨ THUẬT XÉ, DÁN VÀ GẤP HÌNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh nắm được xé, dán, gấp giấy, gấp hình đã
học.
2. Kĩ năng: xé, dán, gấp các nếp thẳng, phẳng và đều.
3. Thái độ: Ham thích mơn học
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>
- GV : Một số mẫu xe, dán, gấp.
- HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Ổn định lớp: 2’</b>
Hát tập thể.
<b>B. Bài cũ: 4’</b>
- Giáo viên hỏi quy trình xé, dán, gấp:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng
học tập lên bàn.
C. Bài mới: 25’
<b>* Hoạt động 1: Xé, dán, gấp một sản </b>
phẩm tự chọn.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ những
em cịn lúng túng, khó khăn để hòan
thành sản phẩm.
<b>* Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.</b>
Giáo viên đánh giá theo 2 mức: hoàn
thành và chưa hoàn thành.
Học sinh tự nêu.
Học sinh tự làm.
Học sinh trình bày chỉnh sửa sản
phẩm của mình cho đẹp.
<b>D. Củng cố – Dặn dò: 2’</b>
- Giáo viên nhận xét về thái độ học
tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của học sinh.
- Dặn tiết sau mang 1, 2 tờ giấy, vở
nháp, kéo, bút chì, thước để học.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức: Hệ thống hố các kiến thức đã học trong học kì 1</b>
<b>2. Kĩ năng: Kể với bạn bè về gia đình, lớp học. Yêu quý gia đình lớp học và </b>
nơi em sinh sống.
<b>3. Thái độ: Có ý thức giữ cho nhà ở lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>
- Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Ổn định: 2’</b>
<b>B.Bài mới: 30’</b>
Hoạt động 1: Tổ chức cho học sinh
chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ”.
+ GV gọi lần lượt từng học sinh lên
“hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp.
+ GV tổ chức cho học sinh trả lời câu
hỏi theo nhóm 2 em.
+ GV chọn một số em lên trình bày
trước lớp.
+ Ai trả lời đúng rõ ràng , lưu loát sẽ
được cả lớp vỗ tay , khen thưởng.
Câu hỏi:
+ Kể về các thành viên trong gia đình
bạn.
+ Nói về những người bạn yêu quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.
+ Kể về những việc bạn đã làm để
giúp bố mẹ.
+ Kể về cô giáo(thầy giáo) cảu bạn.
+ Kể về một người bạn của bạn.
+ Kể những gì bạn nhìn thấy trên
đường đến trường.
+ Kể về một nơi cơng cộng và nói về
các hoạt động ở đó.
- Lớp hát
- Lần lượt từng em lên hái hoa và đọc
to câu hỏi trước lớp
- HS trả lời
+ Kể về một ngày của bạn.
Hoạt động 2:
- GV củng cố các kiến thức đã học
trong học kì 1.
- Đánh giá kết quả trị chơi.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài : “ Cuộc sống
xung quanh”
- HS lắng nghe
- HS lăng nghe.
<b>Thể dục</b>
<b>ƠN TRỊ CHƠI</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Biết cách chơi và tham gia chơi được.</b>
<b>2. Kĩ năng: Tham gia được trị chơi.</b>
<b>3.Thái độ: Ham thích mơn học</b>
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN </b>
- Địa điểm: Sân trường , 1 còi, các vật khác ……..
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A. MỞ ĐẦU: 6’
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn
gọn, dể hiểu cho hs nắm.
+ Khởi động:
* Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
* Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m)
- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.
- Từ đội hình trên các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
<b>B. CƠ BẢN: 22’</b>
a.Trị chơi: “Nhảy ơ tiếp sức”
<b>C. KẾT THÚC: 6’</b>
- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát.
- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
- Xuống lớp
trường hợp phạm vi cho HS nắm, kết
hợp làm mẫu. cho HS chơi thử và
nhận xét.
- Sau đó cho HS chơi chính thức có
phân thắng thua
- Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>CHIỀU</b>
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 2. Kĩ năng: Viết được các vần, từ câu ứng dụng câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 3. Thái độ: Nói được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
Bảng ôn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
- Học sinh viết: Đàn kiến, thiên
<b>nhiên</b>
- Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới:(35)</b>
1. Luyện đọc:
- Học sinh đọc cá nhân
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con
Vần: inh, ênh, ăng, ơm
<b> uôm, ân, on</b>
- Từ ngữ:
- Học sinh đọc thầm từng câu
- Học sinh đọc câu; cá nhân,
đồng thanh
2. Luyện viết:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
vào vở ô li. 1 số vần, từ, câu đã
học
<b>C. </b><i><b>Củng cố dặn dò: 5p</b></i>
- Dặn về ôn lại bài đã học
Nhận xét giờ học
<b>khăn giấy rau cần</b>
<b>khôn lớn cuốn vở</b>
- Câu:
+ Bé bé bằng bông, hai má hồng hồng.
Mẹ đi sơ tán bế bé đi cùng.
+ Tôi nhớ co dường ngỏ tới trường, nhớ
tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ nghỉ,
nhớ tiếng cười đùa mỗi giờ ra chơi, nhớ
thầy cô, nhớ bạn bè.
- Học sinh nghe viết
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép</b>
cộng phép trừ so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ;
<b>2. Kĩ năng: Nhận dạng hình tam giác, hình vng.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5)</b>
Điền số vào chỗ dấu chấm:
6 + … = 10 … + 4 = 7 … + … = 6
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:(30) </b>
<b>* Bài 1: Tính</b>
a) Chú ý đặt tính và viết kết quả đúng
b) 9 - 4 – 3 = ... Yêu cầu thực hiện
5 - 3 = 2 lần lượt từ trái -> phải
- 2HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài
Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS làm bài và chữa bài.
+ Nêu miệng kết quả.
* Bài 2: Số.
- GV đưa phép tính đúng:
7 = 4 + 3 6 = 2 + 4
10 = 4 + 6 8 = 5 + 3
- HS nêu yêu cầu.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
<b>*Bài 3: Khoanh vào số...</b>
a, Khoanh vào số lớn nhất: 10
b, Khoanh vào số bé nhất: 0
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.
- HS làm bài
+Nêu miêng kết quả.
<b>*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
a, Đọc tóm tắt bài tốn.
?Bài tốn cho biết gì.
?Bài tốn hỏi gì.
- Nhận xét kết quả: 7 + 3 = 10
b, Tiến hành tương tự.
10 – 4 = 6
- 2HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS
+...Có 7 cây, thêm 3 cây.
+...có tất cả bao nhiêu cây.
+ HS viết phép tính thích hợp.
<b>*Bài 5: Vẽ hình...(Trị chơi)</b>
- Đại diện 3 tổ lên thi.
<b>C. Củng cố-Dặn dị:(5)</b>
- GV củng cố ND ơn tập.
- Nhận xét tiết học.
<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/01/2018</b>
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 2. Kĩ năng: Viết được các vần, từ câu ứng dụng câu từ bài 1 đến bài 76 </b>
<b> 3. Thái độ: Nói được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
Bảng ôn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
- Học sinh viết: ghế đệm, que
<b>kem</b>
- Nhận xét đánh giá
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh đọc thầm từng câu
- Học sinh đọc câu; cá nhân,
đồng thanh
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con
Vần: âng, ăm, uôm, ât
<b> uôt, </b>
- Từ ngữ:
<b>kính mắt bút màu</b>
<b>tia chớp cột cờ</b>
<b>vườn ươm bánh ngọt</b>
<b>tôm hùm cà vạt</b>
- Câu:
+ Cây hồng trước cửa nhà em
Qủa như đốm lửa treo trên các cành
Bà trồng khi tóc cịn xanh
Xưa cha ăn quả, nay dành cho con
+ Vỉa hè là lối bé đi
2. Luyện viết:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
vào vở ô li. 1 số vần, từ, câu đã
học
<b>C. </b><i><b>Củng cố dặn dò: 5p</b></i>
- Dặn về ôn lại bài đã học
Nhận xét giờ học
Một mình chớ tự qua đường bé ơi
- Học sinh nghe viết
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép</b>
cộng phép trừ so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ;
<b>2. Kĩ năng: Nhận dạng hình tam giác, hình vng.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5)</b>
Điền số vào chỗ dấu chấm:
3 + … = 9 … + 4 = 8 … + … = 4
… - 6 = 2 10 - … = 8 ... - … = 5
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:(30) </b>
<b>* Bài 1: Tính</b>
a) Chú ý đặt tính và viết kết quả đúng
b) 10 - 4 – 3 = ... Yêu cầu thực hiện
6 - 3 = 3 lần lượt từ trái -> phải
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 3 Hs lên bảng
- Lớp làm bảng con
- 2HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài
* Bài 2: Số.
- GV đưa phép tính đúng:
9 = 4 + 5 10 = 2 + 8
8 = 4 + 4 7 = 4 + 3
- HS nêu yêu cầu.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
<b>*Bài 3: Khoanh vào số...</b>
a, Khoanh vào số lớn nhất: 7
b, Khoanh vào số bé nhất: 2
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.
- HS làm bài
+Nêu miêng kết quả.
<b>*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
a, Đọc tóm tắt bài tốn.
?Bài tốn cho biết gì.
?Bài tốn hỏi gì.
- Nhận xét kết quả: 5 + 3 = 8
b, Tiến hành tương tự.
9 – 6 = 3
- 2HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS
+...Có 5 cây, thêm 3 cây.
+...có tất cả bao nhiêu cây.
+ HS viết phép tính thích hợp.
<b>*Bài 5: Vẽ hình...(Trị chơi)</b>
- GV nêu tên và ND chơi.
- NX đánh giá thi đua.
- Đại diện 3 tổ lên thi.
<b>C. Củng cố-Dặn dị:(5)</b>
- GV củng cố ND ơn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Vn làm bài tập SGK
<b>Thứ năm ngày 11/01/2018</b>
<b>(Kiểm tra cuối học kì 1 theo lịch của nhà trường)</b>
<b>Thứ sáu ngày 12/01/2018</b>