Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ kiểm tra 1 tiết ĐS 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.56 KB, 2 trang )

THPT Nguyễn Trân –Hoài Nhơn –Bình Định Th.s Vũ Thanh Tú 0978317794
Đề kiểm tra một tiết lớp 10
Đề 1 Họ và tên:
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 Tập xác định của hàm số
1
3
1
x
y x
x
+
= − −


a.
[-1;3]
b.
(-1;3]
c.
(-1;3]\{1}
d.
[-1;1) (1;3]∪
Câu 2 Giá trị của m để phương trình
( ) 1m x m x− = −
có nghiệm thoả với mọi x
thuộc tập R là
a. 1 b.-1 c. 0 d. 2
Câu 3 Cho hàm số
2
4 6 2y x x m= − + −


3.1 Giá trị của m để phương trình
0y =
có hai nghiệm trái dấu là
a.
3m

b.
3m

c.
3m
>
d.
3m
<
3.2 Giá trị của m để phương trình
0y =
vô nghiệm là
a.
3m
<
b.
1m
<
c.
1m
>
d.
1m


3.3 Giá trị của m để phương trình
0y =
có tổng bình phương hai nghiệm bằng 20

a.
3m
=
b.
4m
= −
c.
4m
=
d.
5m
=
3.4 Giá trị của m để hàm số đi qua điểm A(-2;8) là
a.
3m
=
b.
4m
= −
c.
4m
=
d.
5m
=
.

Câu 4 Hàm số nào sau đây chẵn
a.
4
2 1y x x= − +
b.
4 4
( 2 )( 2 )y x x x x= − −
c.
4 4
( 2 )( 2 )y x x x x= − +
d.
3
2y x x= −
Câu 5 Phương trình
2 1 2x x− = −
có bao nhiêu nghiệm
a. 0 b. 1 c.2 d.3.
II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0đ) Giải hệ phương trình sau
2 2
3 2 4 4
2 3
xy x y y
x y

− + + =

+ =

Câu 2 (3,0đ ) Cho hệ phương trình sau:

( 1) ( 1)
(3 ) 3 2
m x m y m
m x y
− + + =


− + =

1. Giải và biện luận hệ phương trình theo m
2. Tìm biểu thức chứa x,y và không phụ thuộc vào m khi hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2đ) Cho hàm số
2
4 2y x x= − +
a. Khảo sát và vẽ (P) của hàm số.
b. Từ (P) hãy suy ra đồ thị hàm số
2
4 2y x x= − +
.

Hết.
Đề kiểm tra một tiết lớp 10
THPT Nguyễn Trân –Hoài Nhơn –Bình Định Th.s Vũ Thanh Tú 0978317794
Đề 2 Họ và tên:
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 Tập xác định của hàm số
1
3
2
x

y x
x
+
= − −


a.
[-1;3]
b.
(-1;3]
c.
(-1;3]\{2}
d.
[-1;2) (2;3]∪
Câu 2 Giá trị của m để phương trình
( ) 1m x m x+ = −
có nghiệm thoả với mọi x
thuộc tập R là
a. 1 b. -1 c. 0 d. 2
Câu 3 Cho hàm số
2
4 2 4y x x m= + + −
3.2 Giá trị của m để phương trình
0y =
có hai nghiệm trái dấu là
a.
2m

b.
3m


c.
2m
>
d.
2m
<
3.2 Giá trị của m để phương trình
0y =
vô nghiệm là
a.
3m
<
b.
4m
<
c.
4m
>
d.
1m

3.3 Giá trị của m để phương trình
0y =
có tổng bình phương hai nghiệm bằng 20

a.
1m
=
b.

4m
= −
c.
4m
=
d.
5m
=
3.4 Giá trị của m để hàm số đi qua điểm A(-2; 2) là
a.
3m
=
b.
4m
= −
c.
5m
= −
d.
5m
=
.
Câu 4 Hàm số nào sau đây lẻ
a.
4
2 1y x x= − +
b.
4 4
( 2 )( 2 )y x x x x= − −
c.

4 4
( 2 )( 2 )y x x x x= − +
d.
3
2y x x= −
Câu 5 Phương trình
4 1 2x x− = +
có bao nhiêu nghiệm
a. 0 b. 1 c.2 d.3.
II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0đ) Giải hệ phương trình sau
2 2
3 2 4 6
2 3
xy x y y
x y

− + + = −

− =

Câu 2 (3,0đ ) Cho hệ phương trình sau:
{
(m 1)x my 2
2mx y m 1
+ + =
+ = +
1. Giải và biện luận hệ phương trình theo m
2. Tìm biểu thức chứa x,y và không phụ thuộc vào m khi hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2đ) Cho hàm số

2
2 1y x x= − + +
a. Khảo sát và vẽ (P) của hàm số.
b. Từ (P) hãy suy ra đồ thị hàm số
2
2 1y x x= − + +
.

Hết.

×