Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De va Da HSG moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.74 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT Hoà Bình
Tr. THPT Cù Chính Lan
đề thi HSG cấp trờng năm học 2010-2011
Môn thi: hoá học
(Thời gian 180 phút - Không kể thời gian phát đề)
Câu I: (5 điểm)
1/ có 6 bình khí N
2
, H
2
, CO
2
, CO, Cl
2
, O
2
. Hãy nhận biết các chất trong các bình khí trên.
2/ Nhúng giấy quỳ vào các dung dịch sau, giấy quỳ có sự biến đổi màu nh thế nào?
FeCl
3
, Na
2
SO
4
NH
4
Cl, NH
3
, NaNO
3
, CH


3
COONa.
3/ hoà tan hết 4,431 g hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3
loãng thì thu đợc dung dịch A và
1,568l khí (đktc), hỗn hợp hai khí đều không màu có m = 2,59g trong đó một khí bị hoá nâu ngoài
không khí.
a/ tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/ tính
3
HNO
n
đã dùng.
c/ cô cạn dung dịch thì khối lợng muối thu đợc là bao nhiêu?
câu II: (4 điểm)
1/ cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n =3) tơng ứng là ns
1

ns
2
np
1
, ns
2
np
5
.
a/ hãy xác định vị trí ( chu kì, nhóm, ô) của A, M, X trong BTH.
b/ viết các PTPƯ dạng ion theo sơ đồ:
A(OH)

m
+ MX
y
A
1
+
A
1
+ A(OH)
m
A
2
(tan) +
A
2
+ HX + H
2
O A
1
+
A
1
+ HX A
3
(tan) +
Với A,M, X là những nguyên tố ở phần a.
2/ sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của t
0
s
và giải thích: CH

3
COOH, HCOOCH
3
,
C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH.
3/ sắp xếp các chất sau theo chiều tăng pH: C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH

2
, CH
3
COOH,
HCl.
Câu iii: (5 điểm )
1/ đốt cháy tất cả a(g) hợp chất hữu cơ X chỉ thu đợc CO
2
và hơi nớc theo tỉ lệ:
Vco
2
: VH
2
O = 6:5 ( đo ở cùng điều kiện). Biết
2
/X H
d
= 73.
a/ tìm CTPT của X.
b/ để đốt cháy m(g) X cần 14,56 l khí O
2
( đktc). Tính m.
c/ thuỷ phân tất cả 7,3 g X bằng dung dịch KOH thì thu đợc 1 muối và 4,6 g một ancol.
Chng cất lấy rợu rồi cho tác dụng với Na d thì thu đợc
2
H
V
= 1,5 lần V hơi rợu( đo cùng đk). Xác
định CTCT của X.
2/ thế Clo vào vòng Benzen của các chất sau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hãy xếp thứ tự từ dễ

đến khó:

3/ thế Clo theo tỉ lệ 1: 1 về số mol vào:
a/ có a/s.
b/ có xt bột Fe. Viết sp chính.
câu iv: ( 2 điểm)
CH
3
C
2
H
5
No
2
CH
2
-CH
CH
3
CH
3
hỗn hợp A gồm 2 oxit của Fe, dẫn từ từ H
2
qua m(g) A đựng trong ống sứ đã nung đến t
0

thích hợp thì thu đợc 2,07g H
2
O và 8,48g hỗn hợp B gồm 2 chất rắn. hoà tan B trong 200ml
H

2
SO
4
1M thu đợc dung dịch D và 1971,2ml H
2
ở 27,30C và 1atm. Cho D tác dụng với dung dịch
NaOH d thu đợc kết tủa E. Cho E tiếp xúc với không khí để chuyển E hoàn toàn thành chất rắn F.
Khối lợng của E và F khác nhau là 1,36g.
1/ Tính m.
2/ Tìm C
M
hợp chất và ion trong D( coi VD = VH
2
SO
4
đã dùng).
Câu V: ( 4 điểm)
Hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ X và este Y của một axit hữu cơ đơn chức. Lấy a gam hỗn
hợp A cho phản ứng đủ với dung dịch NaOH; chng tách hỗn hợp sản phẩm ta thu đợc 9,3 gam
một hợp chất hữu cơ B và 39,4 gam hỗn hợp muối hữu cơ khan. Cho toàn bộ chất hữu cơ B thu đ-
ợc phản ứng đủ với Na thì thu đợc 3,36 lít một khí(đktc), biết B có khối lợng phân tử < 93 và B có
phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt. Đem toàn bộ lợng muối hữu cơ
thu đợc nung với vôi tôi xút thì thu đợc 8,96 lít hơi đo ở 27,3
0
C và 1,1 atm của một hiđrôcacbon
D.
1/ xác định cấu tạo của B.
2/ tính số mol các chất X và Y trong a gam hỗn hợp A.

3/ xác định công thức cấu tạo của X và Y.
4/ viết phơng trình phản ứng của X với B theo tỉ lệ 1:1.
( Cho H =1, K= 39, O= 16, N= 14, C=12, Al=27, Zn= 65)
đáp án và thang điểm
Câu ý đáp án điểm
Câu I
1/ Nhận biết O
2
bằng tàn đóm, khí Cl
2
có màu vàng, CO
2
làm vẩn đục nớc
vôi trong, CO và H
2
làm CuO thành Cu, N
2
không p với CuO
CO và H
2
dùng dung dịch PdCl
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O Pd + 2HCl + CO
2
1
2/ FeCl

3
: đỏ
Na
2
SO
4
: không đổi màu
NH
4
Cl: đỏ
NH
3
: xanh
NaNO
3
: không đổi màu
CH
3
COONa: xanh
1
3/
n
khí
=
1,568
22, 4
=0,07mol
M =
2,59
0,0708

= 37(g)
Hỗn hợp khí hoá nâu ngoài không khí là NO ( M = 30)
Có 30 < M < M
2


khí còn lại là N
2
O
Có 27x + 24y = 4,431 (1)
30.
NO
n
+ 44.
2
N O
n
= 2,59
NO
n
= 0,035




NO
n
+
2
N O

n
= 0,07
2
N O
n
= 0,035
Theo đl bảo toàn e: 3x + 2y = 0,035.3 + 0,035.8 = 0,385 (2)
27x + 24y = 4,431 x = 0,021=
Al
n



3x + 2y = 0,385 y = 0,161 =
Mg
n
a/ % m
Al
=
0,021.27
4,431
.100 = 12,8%
% m
Mg
= 100% - 12,8% = 87,2%
b/ áp dụng đl bảo toàn nguyên tố N có:

3
HNO
n

=
3
NO
n

+
NO
n
+ 2
2
N O
n
= 2
Mg
n
+ 3
Al
n
+ 0,035 + 2.0,035 = 0,49 mol
c/ m
muối
= m
KL
+
3
NO
m

trong muối
= 4,431 + 23,87 = 28,301 g

3
Câu II
1/ a/
A: Na ; M: Al ; X:Cl
b/
NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ H
2
O
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ HCl AlCl
3
+ H
2

O
2
2/ HCOOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH< C
2
H
5
COOH 1
3/ C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< CH

3
NH
2
< CH
3
COOH < HCl 1
1/ a/
M
X
= 146

công thức đơn giản nhất là: (C
6
H
10
O
z
)
n
(82 + 16)n = 146
1
C©u
III
z 0 1 2 3 4
n 1,78 1,4 1,23 1,12 1

CTPT C
6
H
10

O
4
b/
2
O
n
=
14,56
22,4
= 0,65 mol
C
6
H
10
O
4
+
13
2
O
2
→ 6CO
2
+ 5H
2
O
1 6,5
0,1 0,65
m = 146. 0,1 = 14,6 g
c/

ancol cã 3 nhãm OH

c«ng thøc lµ:
2 2 2 3n n k
C H O
+ −
0,05 mol X →0,05 mol ancol

M= 92 = 14n + 2 – 2k + 48

14n – 2k = 42
k 0 1 2 3
n 3

CTCT
CH- OCOCH
3
CH
2
- OHCH
3
CH
2
-OHCH
3
1
1
2/ 1
3/
a/ cã ¸nh s¸ng

+ Cl
2
→ + HCl

b/ xóc t¸c Fe
+ Cl
2
→ + HCl
Cl
1
C©u
IV
1/
2
H O
n
=
2,07
18
= 0,115 mol =
2
H
n
Theo ®lbt khèi lîng:
m
A
+ m
H
2
= 2,07 + 8,48

m
A
= 2,07 + 8,48 - 0,115.2 = 10,32 g
1
2/ Sè mol H
2
sinh ra khi B t¸c dông víi H
2
SO
4
2
H
n
=
PV
RT
=
1.1,9712
0,082.3003, 2
= 0,08 mol
1
C
2
H
5
CH
3
No
2
CH

2
-CH
CH
3
CH
3
CH
2
-CH
CH
3
CH
3
CH
2
-CH
CH
3
CH
3
CH
2
-CH
CH
2
Cl
CH
3
n
Fe

= 0,08 mol

m
Fe
= 4,48g

oxit
m
= 4g
1 mol Fe(OH)
2
1 mol Fe(OH)
3
khối lợng tăng 17g
0,08 mol 0,08 mol khối lợng tăng 1,36g

chất rắn còn lại là: Fe
2
O
3



2 3
Fe O
n
=
4
160
= 0,025 mol

Trong D có:
4
FeSO
n
= 0,08mol,
2 4 3
( )Fe SO
n
= 0,025 mol,

2 4
H SO
n
d
= 0,2 -( 0,08 + 0,025.3)= 0,045 mol
C
M
=
Câu
V
1/
9,3 g ancol B + Na 0,15 mol H
2
M
B
< 93

n
B
> 0,1 mol

B hoà tan Cu(OH)
2


B chứa ít nhất 2 nhóm OH kề nhau
Từ các dữ kiện trên

B chứa 2 nhóm OH
đặt công thức của B là R(OH)
2
R(OH)
2
+ 2Na R(ONa)
2
+ H
2

0,15mol 0,15mol
M
B
=
9,3
0,15
= 62

MR = 28

R là: -CH
2
-CH

2
-

công thức của B là:
1
2/ Ta có n
Y
= n
B
= 0,15 mol
đặt công thức của Y là (CH
2
)
2
(OCOR
1
)
2
; X là R
2
COOH
(CH
2
)
2
(OCOR
1
)
2
+ 2NaOH 2R1COONa + C

2
H
6
O
2
0,15mol 0,3 mol
n
khí
=
1,1.8,96
(27,3 273)0, 082+
= 0,4 mol
Ta có:
1
R H
n
+
2
R H
n
=
1
R COONa
n
+
2
R COONa
n
= x + 0,3 = 0,4 mol


x = 0,1 mol
1
3/ Có m
muối
= 39,4 g = m
R1COONa
+ m
R2(COONa)y
= 0,3.M
R1COONa
+ 0,1M
R2(COONa)y
TH1: y=1

0,3M
R1
+ 0,1M
R2
+ 26,8 = 39,4
3M
R2
+ 1M
R1
= 126
M
R1
1 15 29 27
M
R2
R

1
R
2
41,6
Loại
37
CH
3
Nhận
32
C
2
H
5
Loại
33
C
2
H
3
3MR1 + MR2 = 126
R1 H CH
3
C
2
H
5
C
3
H

7
C
2
H
3
R2
MR1
MR2
C
6
H
9
15
81
C
3
H
3
29
39
C
3
H
9
27
45
43
Công thức là của Y là: CH2(COOH)2
Công thức của X là: CH
2

OCOCH
2
CH
2
OCOCH
2
PTPƯ:
1
1
CH
2
- OH
CH
2
- OH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×