Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 3 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.63 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>
Ngày soạn: 16/11/2018


Ngày giảng: 19/11/2018


<b>Buổi sáng</b>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 51: BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn giải bằng hai phép tính.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS tính cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK,VBT,bảng phụ


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS chữa BT1,3 trong Sgk trang 50.


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. HD giải bài tốn bằng 2 phép tính:</b>
<b>Bài tốn 1: ( 12 phút )</b>


- Đọc bài tốn, ghi tóm tắt lên bảng:
Thứ bảy: 6 xe


Chủ nhật ? xe
- Gọi 2HS dựa vào tóm tắt đọc lại bài
toán.


- Yêu cầu HS nêu điều bài toán cho biết
và điều bài toán hỏi.


- Bước 1 ta đi tìm gì ?


- Khi tìm ra kết quả ở bước 1 thì bước 2
ta tìm gì?


- Hướng dẫn học sinh thực hiện tính ra
kết quả và cách trình bày bài giải như
sách giáo khoa.


- 2HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.



- Lắng nghe.


- 2HS đọc lại bài toán.


- Quan sát sơ đồ tóm tắt để nêu bài
cho biết gì và bài tốn hỏi gì.


- Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ
nhật.


6 x 2 = 12 (xe)
- Tìm số xe đạp cả hai ngày:
6 + 12 =18(xe)


<i><b>Bài giải</b></i>


Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là:
6 x 2 = 12 ( xe đạp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Luyện tập: ( 17 phút )</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải .



- Nhận xét đánh giá.


- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
<b>Bài 2: </b>


- Y/c HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gị?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu lớp giải bài toán vào vở.
- Mời một học sinh lên giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: (dịng 2 trả lời khơng viết phép</b>
<b>tính )</b>


- u cầu HS nêu yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Yêu cầu cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>3/Củng cố ,dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Về nhà làm BT trong Sgk trang 51 và
chuẩn bị bài “ Luyện tập”



- Đọc bài toán.
- HS trả lời


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một học sinh lên trình bày bài giải,
cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b> Bài giải</b></i>


Buổi chiều bán được số kg đường là:
26 x 2 = 52 (kg)


Cả hai buổi được số kg đường là.:
26 + 52 = 78 (kg)


ĐS: 78 kg đường


- HS đọc
- HS trả lời


- Cả lớp thực hiện làm vào vở


- Một học sinh lên giải, cả lớp nhận
xét bổ sung.


Bài giải


Quãng đường từ chợ huyện về nhà
dài số km là:



<i> 18 : 3 = 6 ( km )</i>


Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà
dài số km là:


6 + 18 = 24 ( km)
ĐS: 24 km


- Một em nêu đề bài tập 3 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một học sinh lên giải .


30 : 5 = 6 42 : 7 = 6
6 + 4 = 10 6 – 4 = 2


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 11: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ơn lại những kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Các em thực hành tốt các kĩ năng đã học vào cuộc sống.
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước, các phiếu ghi sẵn
các tình huống trong bài ôn tập .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: Không KT</b>
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn ôn tập: ( 29 phút )</b>


- Y/c học sinh nhắc lại tên các bài học
đã học?


- Yêu cầu lớp hát bài hát về Bác Hồ.
- Trong cuộc sống và trong học tập em
đã làm gì để bày tỏ lịng kính u Bác
Hồ ?


- Qua câu chuyện "Chiếc vòng bạc" Em
thấy Bác Hồ là người như thế nào ?
- Hãy kể về những điều mà mình đã hứa
và thực hiện lời hứa với mọi người?
- Theo em nếu không giữ lời hứa sẽ có
hại như thế nào ?



- Ngồi việc phải giữ lời hứa , thì một
người học sinh em cần biết quan tâm
giúp đỡ những người thân trong gia đình
như


thế mới là người con ngoan , trị giỏi .
<b>* Ôn tập : - Quan tâm chăm sóc ơng</b>
<b>bà cha mẹ .</b>


- Khi người thân trong gia đình như ơng,
bà,cha, mẹ bị bệnh em chăm sóc như thế
nào ?


- Vì sao chúng ta phải quan tâm giúp đỡ


- Nhắc lại tên các bài học : Kính yêu
Bác Hồ - Giữ lời hứa - Tự làm lấy
việc của mình - Quan tâm chăm sóc
ơng bà cha mẹ , Chia sẻ buồn vui
cùng bạn.


- Học sinh hát các bài hát có nội dung
ca ngợi Bác Hồ.


- Lần lượt một số em kể trước lớp.
- Bác Hồ là người biết giữ lời hứa.
Bác mong mọi người ln giữ lời hứa
đó là chữ tín sẽ được mọi người quý
mến.



- Một số em lên thực hành kể các câu
chuyện liên quan đến giữ lời hứa của
mình.


- Sẽ mất lịng tin ở mọi người .
- Lắng nghe


- Học sinh kể về những công việc mà
mình đã chăm sóc giúp đỡ ơng bà ,
cha mẹ khi bị bệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ông bà cha mẹ ?


- Trong cuộc sống hàng ngày có những
cơng việc mà mỗi chúng ta có thể tự làm
lấy .


- Em hãy kể một số công việc mà em tự
làm ?


- Theo em tự làm lấy việc của mình có
tác dụng gì ?


* Bạn bè là những người gần gũi luôn
giúp đỡ ta trong cuộc sống khi bạn có
được niềm vui hay gặp nỗi buồn chúng
ta sẽ làm gì để giúp bạn vơi đi điều đó .
- Em đã gặp những niềm vui, nỗi buồn
nào trong cuộc sống? Những lúc như vậy
em cảm thấy ra sao?



- Hãy kể một số câu chuyện nói về việc
em hoặc bạn đã biết chia sẻ buồn vui
cùng bạn ?


- Mời lần lượt từng em nêu ý kiến qua
từng bài.


- Giáo viên rút ra kết luận.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


- Về nhà ghi nhớ và thực hiện theo bài
học.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


đã sinh ra và dạy dỗ ta nên người vì
vậy chúng ta có bổn phận giúp đỡ,
quan tâm ông bà cha mẹ.


- Một số em đại diện lên kể những
việc mình tự làm trước lớp .


- Giúp chúng ta tự tin và có ý thức tự
cố gắng, tự lập trong cuộc sống .


- Một số em lên bảng kể về những
việc làm nhằm an ủi, chia sẻ cùng
bạn khi bạn gặp chuyện buồn .



- Lớp trao đổi nhận xét và bổ sung
nếu có.


- HS chú ý nghe.


- Lắng nghe y/c
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 21: THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ. MỐI QUAN HỆ HỌ</b>
<b>HÀNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng với những người họ hàng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*QTE: Các em có quyền giữ gìn bản sắc dân tộc được cha mẹ chăm sóc . bốn phận</b>
phái biết tơn trọng , kính u và vâng lời ông bà cha mẹ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK trang 42, 43.


- HS mang ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp.


- GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một tờ giấy khổ lớn, hồ dán và bút màu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Thế nào là gia đình 2, 3 thế hệ?
- Gv nhận xét


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đi chợ mua gì ?</b>
<i><b>cho ai ?”</b></i>


* Mục tiêu: Tạo được khơng khí vui vẻ trước
<i>giờ học.</i>


* Cách chơi: GV phổ biến cách chơi
- Trưởng trò : Đi chợ, Đi chợ !
- Cả lớp : Mua gì ? Mua gì ?


- Trưởng trò : Mua 2 cái áo (em số 2 đứng dậy,
chạy vòng quanh lớp)


- Cả lớp : Cho ai ?Cho ai ?


- Em số 2 vừa chạy vừa nói : Cho mẹ, cho mẹ !
(sau đó chạy về chỗ)


- Trưởng trò : Đi chợ, Đi chợ !
- Cả lớp : Mua gì ? Mua gì ?



-Trưởng trị : Mua 10 quyển vở (em số 10 đứng
dậy, chạy vòng quanh lớp)


- Cả lớp : Cho ai ? Cho ai ?


- Em số 2 vừa chạy vừa nói : Cho em, cho em !
(sau đó chạy về chỗ)


- Trò chơi cứ tiếp tục như vậy (mua q cho
ơng, bà, cơ chú, bác,…). Trưởng trị nói đến số
nào thì em đó chạy ra khỏi chỗ, vừa chạy vừa
trả lời các câu hỏi của cả lớp.


- Cuối cùng, lớp trưởng hô : Tan chợ.
<b>+ HĐ1: Làm việc với phiếu bài tập</b>


* Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ họ hàng
<i>qua tranh vẽ.</i>


* Cách tiến hành


<i>Bước 1: Làm việc theo nhóm</i>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm
quan sát hình trang 42 SGK và làm việc với
phiếu bài tập.


- Hãy quan sát hình trang 42 SGK và trả lời các



- 2 HS trả lời


- HS chú ý nghe.


- HS chơi theo hướng dẫn của
GV




- HS làm việc với phiếu học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

câu hỏi sau:


1. Ai là con trai, ai là con gái của ông bà?
2. Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà ?


3. Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ông bà ?
4. Những ai thuộc họ nội của Quang ?


5. Những ai thuộc họ ngoại của Hương ?


<i>Bước 2: Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho</i>
nhau để chữa bài.


<i>Bước 3 : Làm việc cả lớp</i>
-Yêu cầu các nhóm trình bày


- GV khẳng định những ý đúng thay cho kết
luận, nhóm nào làm chưa đúng có thể chữa lại


bài của nhóm mình.


<b>* QTE: </b>Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc.
Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình…
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


<b>* BVMT: HS có ý thức nhắc nhở các thành</b>
viên trong gia đình gìn giữ mơi trường sạch,
đẹp theo gương Bác Hồ.


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống trong gia
đình mình.


<i><b>- Qua bài con thấy mình có quyền và bổn</b></i>
<i><b>phận gì?</b></i>


Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết học sau vẽ sơ
<i>đồ họ hàng.</i>


- Các nhóm đổi chéo phiếu bài
tập cho nhau để chữa bài.
- Các nhóm trình bày trước
lớp.


- HS nêu.


- HS chú ý nghe.


- HS Liên hệ
<b>Buổi chiều</b>



<b>THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cho HS về kiến thức các góc vng
- Dạng tốn đổi các đơn vị đo.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS làm toán thành thạo.</b>
<b>3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác học bộ môn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VTH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30')</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- HS đọc bài


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV YC HS làm vào vở bài tập.
- HS báo cáo kết quả.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS nêu cách tính
- Cho HS làm bài
- GV chữa, chốt bài


<i><b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn HS cách làm.
- Gọi HS lên chữa bài.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>


- Cho HS đọc y/c bài
- GV HD HS cách làm.


- Bài toán cho biết gì ? bài tốn hỏi gì ?
- u cầu HS làm vở


- Nhận xét và chữa.



<i><b>Bài 5: a) viết phép nhân thích hợp vào chỗ </b></i>
<i>chấm</i>


<i> b) Số ?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4’) </b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Chữa vào vở
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu.


- HS làm bài


- 2, 3 HS đọc kết quả
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét.


- HS đọc y/c bài
- HS trả lời
- HS làm bài



- HS chữa và nhận xét.


- HS đọc yêu cầu
- HS lắng nghe, làm vớ


- HS lắng nghe


<b>Tiếng anh</b>
<b>(GV BỘ MÔN)</b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>ƠN TẬP BÀI HÁT: LỚP CHÚNG TA ĐỒN KẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs thuộc bài, biết thể hiện bài hát với tình cảm vui tươi.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ.
<b>3.Thái độ:</b>


- Qua tiết học giúp các em thêm yêu quý các con vật và tính tự nhiên khi biểu diễn
bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. (1phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (1phút)</b>


- Gọi 1 hs nêu tên 3 bài hát mà đã học ở
tuần 3, 5, 7


- Gv nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (1phút)</b>


-Gv giới thiệu bài mới: Gv thuyết trình.
<b>* Hoạt động 1: Ơn tập bài hát: Lớp </b>
<b>chúng ta đoàn kết. (10phút)</b>


- Gv cho hs luyện thanh.
- Gv đàn cho hs hát.
- Gv cho tổ, nhóm hát.


- Gv hướng dẫn hs hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp:


- Gv cho tổ 1 hát, tổ 2 gõ đệm theo nhịp và
ngược lại.


- Gv sửa sai cho hs ( nếu có )


- Gv cho nhóm, bàn hát và gõ đệm theo
nhịp.



- Gv nhận xét.


<b> * Hoạt động 2: Hát lại cả lời 1. (10phút)</b>
- Gv cho hs luyện thanh.


- Gv đàn cho hs hát.
- Gv cho tổ, nhóm hát.


- Gv hướng dẫn hs hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp.


- Gv cho tổ 1 hát, tổ 2 gõ đệm theo nhịp và
ngược lại.


- Gv sửa sai cho hs (nếu có).


- Gv cho nhóm, tổ hát và gõ đệm theo nhịp.
- Gv vận động phụ hoạ mẫu.


- Gv hướng dẫn hs từng động tác đồng thời
thực hành cùng hs.


-Gv cho hs hát và vận động.
- Gv sửa sai cho hs (nếu có).


- Gv cho nhóm, tổ hát và vận động.
- Gv cho hs lên bảng biểu diễn.
- Gv nhận xét động viên.


<b>* Hoạt đông 3: Hát lại cả bài. (10phút)</b>


- Gv cho hs luyện thanh.


- Gv đàn cho hs hát cả bài.
- Gv cho nhóm, bàn hát cả bài.


- 1 hs nêu tên.


- Hs luyện thanh.
- Hs hát.


- Tổ, nhóm hát.


- Hs hát và gõ đệm theo nhịp.
- Tổ hát và gõ đệm theo nhịp.


- Nhóm, bàn hát và gõ đệm theo
nhịp .


- Hs luyện thanh.
- Hs hát.


- Tổ, nhóm hát.


- Hs hát và gõ đệm theo nhịp.


- Nhóm, tổ hát và gõ đệm theo
nhịp.


- Hs biểu diễn bài hát theo hướng
dẫn của gv.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv sửa sai cho hs (nếu có).
<b>4. Củng cố - Dặn dị: (2phút)</b>
- Gv củng cố lại nội dung bài học .
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs hát tập thể.
- Hs nghe và lĩnh hội.
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết đặt câu hỏi với mẫu câu đã học. Biết hoàn thành bài tập 1, </b>
bài tập 2.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tốt.</b>
<b>3. Thái độ: GD HS ý thức yêu quý nơi mình lớn lên.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách thực hành


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>



<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn.


- GV kết hợp giải nghĩa từ: Rơm, nắng
<i>hanh tháng mười, chiếc lều.</i>


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Gọi HS thi đọc từng đoạn.
- Lớp đọc ĐT cả bài.


- GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>Bài 2: Đánh dấu váo ô trống trước câu</b></i>
TL đúng.


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV, yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và
đánh dấu vào ô trống trước câu TL
đúng.



a/ Rơm màu vàng óng.
b/ Lúc rơm phơi héo.


c/ Là hương thơm có vị béo.


d/ Chạy nhảy, nô đùa, lăn lộn, vật
nhau, đi lộn đầu, dựng lều rơm, nằm
ngắm bầu trời.


e/ Bằng xúc giác (cảm giác của làn da)


- HS đọc thầm theo GV.
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu,
- Luyện đọc từ khó.


- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc đoạn nối tiếp.


- HS giải thích, theo dõi, lắng nghe.
- HS đọc theo nhóm.


- HS đọc thi đọc đoạn.


- Lớp đọc cả bài.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS đọc thầm toàn bài và đánh dấu vào ô trống trước
câu TL đúng.



- HS nêu kết quả bài làm.


- Lớp nhận xét.


- HS trả lời: Tình cảm gắn bó với q hương qua hình
ảnh của rơm tháng mười.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

g/ Như thế nào.


- GV nhận xét chốt lại.


<i>- Câu chuyện này nói lên điều gì? </i>
<i>- GV Nhận xét.</i>


- GV đưa ra nội dung của bài, cho HS
nhắc lại


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Củng cố kiến thức bài học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 16/11/2018


Ngày giảng: 20/11/2018


<b>Buổi sáng</b>
<b>Thể dục</b>
<b>( GV BỘ MƠN )</b>



<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 52: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết giải bài toán có hai phép tính.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS tự giác làm bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS u thích học tốn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ tóm tắt bài tập 3.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng làm BT2, BT3 trang
51.


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1:SGK</b>


- Gọi hs đọc đề bài


- GV ghi tóm tắt bài tốn.
Có : 45 ô tô


Rời bến: 18 ô tô và 17 ơ tơ.
Cịn lại: ... ơ tơ ?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe


- 2 Học sinh nêu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Muốn biết ở bến cịn lại bao nhiêu ơ tơ
ta cần biết gì? Làm thế nào để tìm được?
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Mời một học sinh lên bảng giải .


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: </b>



- Gọi một học sinh nêu yêu cầu bµi
- Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng.
14 bạn


HSG:


HSK: 8 bạn?
? bạn


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Mời một học sinh lên bảng giải.


- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b> Bài 4: ( a, b )</b>


- Cho HS làm và chữa bài
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.
<b> Bài giải</b>


Số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35( ô tô)
Cịn lại số ơ tơ là :
45 - 35 = 10 ( ô tô )


<i><b> Đ/ S: 10 ô tô</b></i>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Lớp thực hiện đặt đề bài toán dựa
vào tóm tắt rồi làm bài vào vở.


- Một học sinh giải bài trên bảng,
lớp nhận xét chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>
Số học sinh khá là :
14 + 8 = 22 (bạn )
Số học sinh giỏi và khá là :
14 + 22 = 36 (bạn)


<i> Đ/ S: 36 bạn</i>


-HS làm và chữa bài


-HS chú ý nghe.


<b>Tập đọc-Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 31, 32: ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>A. TẬP ĐỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc trơn từng đoạn, cả bài. Đọc đúng các từ dễ phát âm sai: lời nói, tấm lịng,
thiêng liêng.



- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ Quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
<b>3.Thái độ</b>


* BVMT: Có tình cảm u q trân trọng đối với từng tấc đất quê hương.
<b>* QTE: Quyền có quê hương. Bổn phận phải yêu quý quê hương.</b>


<b>B. KỂ CHUYỆN</b>


- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự kể lại được từng đoạn câu
chuyện dựa vào tranh minh họa.


- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị


- Kĩ năng giao tiếp
- Lắng nghe tích cực
<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>



- Gọi 2 em đọc bài “Thư gửi bà” và
TLCH:


+ Trong thư Đức kể với bà những gì?
+ Qua thư, em thấy tình cảm của Đức đối
bà ở quê như thế nào?


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 50 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện đọc: ( 30 phút )</b>


- GV đọc mẫu toàn bài. Cho HS quan sát
tranh.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


* Đọc nối tiếp câu


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Theo dõi sửa sai cho HS.


* Đọc từng đoạn


- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- HD HS đọc đúng câu, đoạn.



- Kết hợp giải thích các từ mới trong
SGK: cung điện, khâm phục,


+ Khách du lịch: Người đi chơi, xem
phong cảnh ở phương xa.


+ Sản vật: vật được làm ra hoặc khai
thác, thu nhặt từ thiên nhiên.


* Đọc trong nhóm


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi 1HS đọc lời viên quan (ở đoạn 2).


- 2 HS lên đọc bài và TLCH.


- Lắng nghe


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1
- HS phát âm lại các từ sai
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


Tìm hiểu nghĩa của các từ: Cung
điện, khâm phục, khách du lịch, sản
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c. </b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 12</b>


<i><b>phút )</b></i>


<i><b>+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và</b></i>
TLCH:


- Hai người khách được vua Ê-ti-ô-pi-a
tiếp đãi thế nào ?


+ Yêu cầu HS đọc thầm phần đầu đoạn
2 (Từ lúc hai người ... làm như vậy),
TLCH:


- Khi khách sắp xuống tàu điều gì bất
ngờ đã xảy ra ?


+ Y/c lớp đọc thầm phần cuối đoạn 2.
- Vì sao người Ê – ti – ơ – pi – a không
để cho khách mang đi một hạt cát nhỏ ?
<b>* BVMT: Hạt cát tuy nhỏ nhưng là một</b>
sự vật “thiêng liêng, cao quý”, gắn bó
máu thịt với người dân Ê-ti-ô-pi-a nên họ
không rời xa được.


+ Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- Theo em, phong tục trên nói lên tình
cảm của người Ê – ti – ô – pi – a đối với
quê hương?


- Giáo viên chốt ý bài



d. Luyện đọc lại: ( 8 phút )
- Đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài .
- Hướng dẫn HS cách đọc.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em phân vai
thi đọc đoạn 2.


- Mời 1 em đọc cả bài.


- Nhận xét bình chọn HS đọc hay nhất.
B. Kể chuyện: ( 20 phút )


1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.


2. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo
tranh


<b>Bài tập 1: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của</b>
bài


- Yêu cầu HS quan sát tranh, sắp xếp lại
theo đúng trình tự câu chuyện.


- Gọi HS nêu kết quả.


- 1HS đọc lời viên quan.
- Lớp đọc thầm đoạn 1.


- Mời họ vào cung, mở tiệc chiêu đãi,
tặng những sản vật quý, sai người...


- Học sinh đọc thầm phần đầu đoạn 2.
- Viên quan bảo khách dừng lại, cởi
giày ra để họ cạo sạch đất ở đế ... trở
về nước.


- Học sinh đọc thầm phần cuối đoạn
2.


- Vì người Ê – ti – ơ – pi – a rất yêu
quý và coi mảnh đất quê hương họ là
thứ thiêng liêng cao quý nhất.


- HS nghe.


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- Người dân Ê-ti-ô-pi-a rất yêu quý,
trân trọng mảnh đất của hương/ Coi
đất đai của Tổ quốc là tài sản quí giá
thiêng liêng nhất ...


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Các nhóm thi đọc phân theo vai
(người dẫn chuyện, viên quan, hai
người khách ).


- 1HS đọc cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc
hay nhất.



- Lắng nghe nhiệm vụ tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
<b>Bài tập 2:</b>


- Yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã
được sắp xếp thứ tự để tập kể.


- Gọi 4HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp
theo 4 bức tranh .


- Mời 1HS giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Nhận xét bình chọn HS kể hay nhất.
<b>3/ Củng cố ,dặn dò : ( 3 phút )</b>


- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện.


<i><b>- Qua bài học con thấy mình có quyền</b></i>
<i><b>và bổn phận gì?</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị
bài “ Vẽ quê hương”


(Thứ tự của tranh: 3 – 1 – 4 -2)
- Từng cặp tập kể chuyện,
- 4 em nối tiếp kể theo 4 tranh.


- 1HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Mảnh đất thiêng liêng/ Một phong
tục lạ lùng/ Tấm lòng yêu quý đất
đai.


- HS nêu.
- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều</b>
<b>Tin học</b>
<b>( GV BỘ MÔN )</b>


<b>Tiếng anh</b>
<b>( GV BỘ MÔN )</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS làm đúng bt có âm vần dễ lẫn lộn r/d/gi; n/ng (bt1).
- Tìm được các từ ngữ dùng để so sánh và điền đúng vào bảng (bt2).


- Điền đúng từ ngữ chỉ hoạt động vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyện “ Đàn
chuột hòa thuận”.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn bài tập 1.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3
- Vở thực hành Toán – Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét
<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>* Bài 1a: Điền chữ r/d/gi vào chỗ trống:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở



- Cho HS đọc bài thơ “Bãi Cháy” đã hoàn thành.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>* Bài 1b: Điền vần uôn/uông vào chỗ chấm:</b></i>
- GV treo bảng phụ đã ghi bài thơ


- GV chia nhóm và phát phiếu học tập


- Yêu cầu HS lần lượt nêu vần còn thiếu trong
bài


- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn thành.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>Bài 2: Gạch chân hai sự vật được so sánh:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu và viết kết quả vào
bảng sau:


<b>Sự vật</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Từ so</b>


<b>sánh</b>


<b>Sự vật</b>
Cục


nước đá


Trắng tinh to


lông lốc


như Quả


trứng

... ... ... ...
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng


<i><b> Bài 3: Điền từ:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm trong bảng nhóm.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS chú ý lắng nghe


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- HS đọc bài thơ đã hoàn thành


- HS quan sát
- HS nêu



- HS đọc đoạn văn


- HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm mẫu


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng nhóm


- Đại diện các nhóm lên trình bày


- HS chú ý lắng nghe


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>TỔ CHỨC HỘI THI: “ VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO</b>
<b>VIỆT NAM 20/11”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày giảng: 21/11/2018


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 53: BẢNG NHÂN 8</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 8.
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
<b>3. Thái độ:</b>


- GSHS giải toán nhanh đúng , gây hứng thú trong học tập.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tấm thẻ, mỗi tấm có 8 chấm trịn
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT 3 và 4 tiết
trước


- Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. HD lập bảng nhân 8 : ( 12 phút )</b>
Gắn 1 tấm bìa có 8 chấm trịn và hỏi.
-Có mấy hình trịn?


- 8 hình trịn được lấy mấy lần?
- Lập phép nhân tương ứng
- GV viết bảng


- Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi:



- Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình trịn,
vậy 8 hình trịn được lấy mấy lần?


- Hãy lập phép tính tương ứng với 8
được lấy 2 lần?


- 8 nhân 2 bằng mấy?


-Vì sao em biết 8 nhân 2 bằng 16?


- Hãy chuyển phép nhân thành phép
cộng tương ứng rồi tìm kết quả?


- Ghi bảng: 8 x 2 = 16


- Hướng dẫn 8 x 3 = 24 ( tương tự )
- Bạn nào có thể tìm kết quả 8x4


* Hướng dẫn HS tính tổng để tìm tích
Hoặc kết quả bằng chính kết quả trước
cộng thêm 8 ( 8 x 4 = 8 x 3 + 8)


-Yêu cầu HS tìm kết quả phép nhân cịn
lại?


* Đây là bảng nhân 8 có thừa số thứ nhất
là 8, thừa số còn lại là 1,2, …., 10.


- 2HS lên bảng làm bài



- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe
- Có 8 hình trịn
- …. 1 lần
- 8 x 1= 8
- 1 HS đọc lại.
- … 2 lần
- … 8 x 2
- 8 x 2 = 16


- Vì 8 x 2 = 8 + 8 mà 8 + 8 = 16, nên
8 x 2 = 16


- Đọc lại


- HS lập: 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24
- 8 x 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32


hay: 8 x 4 = 24 + 8 ( vì 8 x 4 = 8 x 3+
8)


- 6 HS lên bảng viết kết quả bảng
nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tổ chức cho HS đọc và ghi nhớ bảng
nhân 8 vừa lập được.


<b>c. Luyện tập: ( 18 phút )</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài trên phiêu học tập. 1
em làm trên tờ phiếu to.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời HS nêu kết quả.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2 : </b>


-Yêu cầu học sinh nêu bài toán.
- Gọi 1HS lên bảng ghi tóm tắt.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một học sinh lên giải.


- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3 :</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )</b>


- GV nêu từng phép tính, yêu cầu HS nêu
kết quả tương ứng.


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Nghe. HTL bảng nhân8. 1 số HS
đọc lại.


- 1HS nêu yêu cầu của bài : Tính
- HS làm bài trên phiếu.


- Nêu kết quả bài làm, lớp nhận xét
bổ sung.




2HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi.
- 1HS lên tóm tắt bài tốn :


1 can : 8 lít
6 can : .... lít ?
- HS trả lời


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Một HS lên bảng giải bài, cả lớp
nhận xét chữa bài.



Bài giải


6 can như thế có số l dầu là:
6 x 8 = 48 (l)


ĐS: 48 lit


- Một em nêu bài tập 3


- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
- Học sinh nêu kết quả, lớp bổ sung.
Sau khi điền ta có dãy số sau :
<b>8,16, 24, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80 </b>
- Nêu kết quả của phép tính.


- HS đọc lại bảng nhân 8.


<b>Mĩ thuật</b>
<b>( GV BỘ MƠN )</b>
<b>Chính tả: Nghe viết</b>


<b>TIẾT 21: TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: ong/ oong (BT2) ,( BT3a)


<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để HS thi tìm nhanh BT3.
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Yêu cầu học sinh viết một số tiếng dễ
viết sai ở bài trước.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe - viết : ( 20 phút )</b>
<i><b> * Hướng dẫn chuẩn bị </b></i>


- Giáo viên đọc bài một lượt.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc lại bài văn .
? Bài chính tả có mấy câu?


? Những chữ nào trong đoạn văn cần
<i>viết hoa ?</i>



- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
lấy bảng con và viết các tiếng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở.
- Đọc lại để học sinh, soát lỗi.
* Chấm, chữa bài.


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập : ( 7 phút )</b>
<b>Bài 2 : </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 em lên bảng thi làm đúng,
nhanh.


- Nhận xét tuyên dương.


- Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ
chính tả.


<b>Bài 3a </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 3a.
- Chia nhóm, các nhóm thi làm bài trên
giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên


- 2HS lên bảng viết các từ:



<i>Trái sai , da dẻ , ngày xưa , quả</i>
<i>ngọt , ruột thịt.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Bài chính tả này có 4 câu.


- Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và
tên riêng (Gái, Thu Bồn).


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con: sơng,
<i>gió chiều, tiếng hò, chèo thuyền,</i>
<i>chảy lại</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- 2 HS nêu yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.


- Học sinh làm vào vë


- 2HS lên bảng thi làm bài, cả lớp
theo dõi bình chọn bạn làm đúng và
nhanh.


- 2HS đọc lại lời giải đúng: Chuông
<i>xe đạp kêu kính coong ; vẽ đường</i>


<i>cong ; làm xong việc , cái xoong. </i>
- 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bảng lớp, đọc kết quả.


- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 1HS đọc lại kết quả.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng,
đọc kết quả. Lớp bình chọn nhóm
làm đúng nhất.


- 1HS đọc lại kết quả.


- Cho HS làm bài vào VBT.


-HS chú ý nghe.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>TIẾT 22: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀVẼ SƠ ĐỒ </b>
<b>MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG ( Tiếp theo)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng với những người họ hàng nội, ngoaị.
- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể.


- Giáo dục HS u q họ hàng mình.


<b>*QTE: </b><i>Các em có quyền giữ gìn bản sắc dân tộc được cha mẹ chăm sóc . bốn</i>
<i>phận phái biết tơn trọng , kính yêu và vâng lời ông bà cha mẹ. </i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK trang 42, 43.


- HS mang ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp .


- GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một tờ giấy khổ lớn, hồ dán và bút màu.
<b>III/ CẤC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 3 phút )</b>


- Thế nào là gia đình 2, 3 thế hệ?
- Gv nhận xét


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Phát triển bài: ( 29 phút )</b>



<b>HĐ1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>
*Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
<i>hàng.</i>


* Cách tiến hành:
<i>Bước 1: Hướng dẫn</i>


- GV vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.
<i>Bước 2: Làm việc cá nhân</i>


<i>Bước 3: Gọi một số HS giới thiệu sơ đồ</i>
về mối quan hệ họ hàng vừa vẽ.


<i><b>- Mỗi các con thấy mình có quyền và</b></i>
<i><b>bổn phận gì?</b></i>


<b>HĐ2: Chơi trị chơi xếp hình</b>


<i><b>* Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của HS về</b></i>
<i>mối quan hệ họ hàng..</i>


- 2 HS trả lời


- Lắng nghe


- HS theo dõi và lắng nghe


- Từng HS vẽ và điền tên những
người trong gia đình mình vào sơ đồ.


- HS lên giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Cách tiến hành


- Nếu có ảnh từng người trong gia đình ở
các thế hệ khác nhau thì GV chia nhóm,
HD HS trình bày trên khổ giấy Ao theo
cách của mỗi nhóm và trang trí đẹp. Sau
đó mỗi nhóm giới thiệu về sơ đồ của
mình trước lớp


<b>3/ Củng cố - dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét các sơ đồ của HS.


- CB bài sau : Phịng cháy khi ở nhà


- HS trình bày trên khổ giấy Ao theo
cách của mỗi nhóm và trang trí đẹp.
Sau đó mỗi nhóm giới thiệu về sơ đồ
của mình trước lớp


- HS chú ý nghe.


Ngày soạn: 16/11/2018
Ngày giảng: 22/11/2018


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 54: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức trong giải tốn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục HS u thích mơn Tốn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VBT, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT2 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) </b>
<b>b. Luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1a: </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.



- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>1b/ - Yêu cầu học sinh làm bài.</b>


- Y/c học sinh nhận xét từng cột tính để
nhận thấy việc đổi chỗ các thừa số thì


- 1HS lên bảng làm bài
- 3 HS đọc bảng nhân 8.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài


- 1 em nêu đề bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Nêu miệng kết quả nhẩm, cả lớp
nhận xét.


- Từng cặp đổi vở cheo để KT bài
nhau.


<b>1b: Thực hiện và rút ra nhận xét : </b>
2 x 8 = 16 và 8 x 2 = 16 ;



3 x 8 = 24 và 8 x 3 = 24 …


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tích khơng thay đổi.
<b>Bài 2a:</b>


Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh đọc bài 3.


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài
toán.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vë
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Yêu cầu 1 em lên bảng tính và điền kết
quả.


- Nhận xét bài làm của học sinh.



3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- Gọi 1 số em đọc bảng nhân 8.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đổi chéo vở để KT bài kết hợp tự
sửa bài.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét bổ sung.


8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 4 + 8 = 32 + 8
= 32 = 40
- Một em đọc bài toán.


- Cả lớp đọc thầm, phân tích bài tốn,
tự làm bài vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, cả
lớp nhận xét chữa bài:


<b> Bài giải </b>


Số mét dây điện cắt đi là :
8 x 4 = 32 ( m )


Số mét dây điện còn lại là:
50 – 32 = 18 ( m)



Đ/S: 18m
- Một em nêu bài toán bài tập 4.
- Cả lớp xem hình vẽ, làm bài vào
vở.


a/ Số ơ vng hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (ơ)


b/ Số ơ vng hình chữ nhật là:
3 x 8 = 24 (ô)


Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
- HS dọc lại bảng nhân 8.


<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 33: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Rèn đọc đúng các từ : lượn quanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ chót. Bước đầu biết
đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết
của người bạn nhỏ



<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* BVMT: Từ đó các em trực tiếp cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê hương</b>
thôn dã, thêm yêu quý đất nước ta.


<b>* QTE: </b>Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân
trọng mảnh đất quê hương.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết bài thơ để hướng dẫn học sinh HTL.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp kể lại câu chuyện
“ Đất quý, đất yêu”


- Nhận xét.


<b>2. Bài mới : ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<i><b>*ƯDLHTM: Quan sát tranh</b></i>
<b>b. Luyện đọc: ( 12 phút )</b>
- Gv đọc toàn bài thơ.



- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:


* Đọc nối tiếp câu


- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ. GV sửa
sai.


* Đọc nối tiếp khổ


- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ .


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ ngữ
mới trong bài ( sông máng, cây gạo )


* Đọc trong nhóm


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc.
- Nhận xét.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 8 phút ) </b>
+ Mời 1 em đọc bài, yêu cầu cả lớp đọc
thầm bài thơ trả lời câu hỏi:


- Kể tên những cảnh vật được tả trong bài


thơ?


+Yêu cầu lớp đọc thầm lại toàn bài thơ và
TLCH


- Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều
màu sắc. Hãy kể những màu sắc đó?


- 3HS tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện và TLCH.


- Lắng nghe


- HS quan sát tranh


- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc mỗi em 2 dòng
thơ. Luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng
dẫn của giáo viên.


+ Sơng máng: SGK.


- Luyện đọc theo nhóm.
- 2 nhóm thi đọc



- Một em đọc bài, cả lớp đọc thầm
cả bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* BVMT: Từ đó các em trực tiếp cảm</b>
nhận


được vẻ đẹp nên thơ của quê hương thôn
dã, thêm yêu quý đất nước ta.


- Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời câu
hỏi:


- Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp? Hãy
chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất?
- Liên hệ ở quê hương em


- Giáo viên kết luận.


<b>d. Học thuộc lòng bài thơ: ( 8 phút )</b>
- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng đoạn và cả
bài.


- Yêu cầu đọc thuộc lòng từng khổ rồi cả
bài thơ


- Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
(cả bài thơ với HS khá giỏi)


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 3 phút )</b>



<i><b>- Q hương em có gì đẹp? Vậy con cần</b></i>
<i><b>làm gì để gìn giữ quê hương?</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.


- HS thảo luận theo nhóm, sau đó
đại diện từng nhóm nêu ý kiến chọn
câu trả lời đúng nhất (Vì bạn nhỏ
<i>yêu quê hương)</i>


- HS trả lời theo ý của các em
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Đọc từng đoạn rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên.


- 4 em đaị diện đọc tiếp nối 4 khổ
thơ.


- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay


- HS tự liên hệ.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>TIẾT 11: TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG. ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu và sếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2)
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được các câu theo mẩu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu
hỏi Ai? hoặc Làm gì?(BT3)


- Đặt được 2-3 câu theo mẩu Ai làm gì? Với 2-3 từ ngữ cho trước( BT4)
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS yêu thích học Tiếng việt yêu quý quê hương.
<b>* BVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương</b>


<b>* QTE: </b>Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân
trọng mảnh đất quê hương.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Ba tờ giấy to trình bày bài tập 1 . Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3 (2 lần )
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>



- KT 3 em làm miệng BT2 - tuần 10,
mỗi em làm một ý của bài.


- Nhận xét.


<b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. HD HS làm bài tập: ( 29 phút ) </b>
<b>Bài 1: VBT/T</b>


-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán
sẵn trên bảng.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
Cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Mời 3HS đọc lại đoạn văn với sự thay
thế của 3 từ được chọn.


- Cùng với HS nhận xét, tuyên dương.


<i><b>- Quê hương em có gì đẹp? Vậy con</b></i>
<i><b>cần làm gì để gìn gữ quê hương?</b></i>


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 em làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4: </b>


- Đặt câu theo mẩu Ai làm gì?
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Lần lượt 3 em lên bảng làm miệng
bài tập số 2.


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe


- Một em đọc yêu cầu bài tập1.
- Thực hành làm bài tập vào vở.


- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp bổ
sung:


- Từ chỉ sự vật ở quê hương: cây đa,
dịng sơng, con đị, mái đình, ngọn
núi.



- Từ chỉ tình cảm đối với quê hương:
gắn bó, nhớ thương, yêu quý, bùi
ngùi, tự hào.


- Một em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Cả lớp làm bài.


- 3 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
bổ sung: Các từ có thể thay thể cho từ
quê hương trong bài là : Quê quán ,
<i>quê hương đất tổ , nơi chôn rau cắt</i>
<i>rốn .</i>


- 3HS lần lượt đọc lại đoạn văn đã
thay thế từ được chọn.


- 2HS đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng,
chữa bài.


Ai Làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mời 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.




<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


<i><b>* BVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý</b></i>
quê hương


<i><b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê</b></i>
hương. Có bổn phận phải yêu quý và
trân trọng mảnh đất quê hương.


- Yêu cầu HS nêu lại 1số từ về quê
hương.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng,
chữa bài:


VD:Bác nông dân đang cày ruộng


- Lắng nghe


- HS nêu


<b>Chính tả-Nhớ viết</b>


<b> TIẾT 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1, Kiến thức:</b>


- Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đúng BT2a
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2a.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 2HS lên bảng thi tìm nhanh, viết
đúng các từ có tiếng chữa vần ươn/
ương.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>
<b> a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b> b. Hướng dẫn nhớ viết : ( 7 phút )</b>


* Hướng dẫn chuẩn bị


- GV đọc đoạn thơ trong bài: từ đầu đến
Em tô đỏ thắm


- Yêu cầu hai em đọc thuộc lòng lại
đoạn viết..


- Lớp theo dõi đọc thầm theo , trả lời
câu hỏi :


- Vì sao bạn nhỏ lại thấy bức tranh quê
<i>hương rất đẹp ? </i>


- 2HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.


- 2 học sinh đọc lại bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- Những từ nào trong bài chính tả cần</i>
<i>viết hoa ?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con nhớ lại và viết
các tiếng khó.


* HS nhớ - viết đoạn thơ vào vở:


<b>( 15 phút ) </b>


- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
<i><b>* Chấm, chữa bài. </b></i>


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập: ( 6 phút )</b>
<b>Bài 2 a :</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3HS lên
thi làm bài, đọc kết quả.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi 3 - 4 em đọc lại bài làm trên bảng.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.


- Chữ cái đầu câu, đầu dòng thơ, tên
riêng


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con .



- Cả lớp viết bài vào vở.


- 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện vào VBT.
- 3 em làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn .
- HS đọc lại bài trên bảng.


-HS chú ý nghe.


Ngày soạn: 16/11/2018
Ngày giảng: 23/11/2018


<b>Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 11: NGHE - KỂ: TÔI CÓ ĐỌC ĐÂU! NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở (BT2)
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Các em nói trơi chảy về q hương mình.
<b>3. Thái độ:</b>


- GDHS yêu quê hương quý của mình.


<i><b>* BVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</b></i>



<i><b>* QTE: Ý thức bảo vệ cảnh quan của quê hương và quyền có quê hương...</b></i>
<i><b>* GDMTBĐ: Giáo dục tình cảm yêu quê hương.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2).
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>


- Gọi 3 - 4 HS đọc lá thư đã viết ở tiết
TLV trước.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2/ Bài mới : ( 30 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập : </b> <b>( 29</b>
<i><b>phút )</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài.


- Nhắc học sinh có thể dựa vào các câu
hỏi gợi ý trên bảng để tập nói trước lớp.


- Yêu cầu học sinh tập nói theo cặp.
- Mời 5 - 7 em thi trình bày bài trước
lớp.


- Giáo viên theo dõi nhận xét, sửa chữa.
<i><b>- Qua bài con thấy mình có quyền gì?</b></i>
<b> 3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về viết lại những điều vừa kể về
quê hương, chuẩn bị tốt cho tiết sau.


- 1 em nêu yêu cầu bài.


- Nhẩm các câu hỏi gợi ý trên bảng
để tập nói trước lớp.


- Từng cặp tập nói về quê hương.
- HS xung phong thi nói trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn nói tốt nhất.


- HS nêu.


-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.


<b>Toán</b>



<b>TIẾT 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
<b>2. Kĩ năng </b>


- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.
<b>3. Thái độ</b>


- GDHS u thích học toán.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm BT3 tiết trước.
- KT 1 số em về bảng nhân 8.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>


<b>b. Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với</b>
<b>số có một chữ số: ( 12 phút )</b>



<i><b> - Hướng dẫn thực hiện phép nhân .</b></i>
- Ghi bảng : 123 x 2 =?


- Yêu cầu tìm kết quả của phép nhân


- 1HS lên bảng làm bài tập 3.
- Đọc lại bảng nhân 8 .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bằng kiến thức đã học


- Hướng dẫn đặt tính và tính như sách
giáo viên


* Giáo viên nêu phép nhân 326 x 3 = ?
- Yêu cầu học sinh nhận xét đặc điểm
phép tính .


- Yêu cầu dựa vào ví dụ 1 để đặt tính và
tính ra kết quả.


c. Luyện tập: ( 18 phút )
<b>Bài 1: </b>


- Gọi em nêu bài tập 1.


- Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng
- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả.



- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép
tính


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 : (a)</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Yêu cầu đổi vở để chấm và chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi học sinh đọc bài.


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



123
x 2
246


- Là phép tính số có 3 chữ số với số
có 1CS.


- Học sinh đặt tính rồi tính ra kết quả.
- Hai em nêu lại cách thực hiện phép
nhân.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em
một cột


341 213 212
x 2 x 3 x 4
682 639 848
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn .


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
437 205 319 171
x 2 x 4 x 3 x 5
874 820 957 855
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.



- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài:
Bài giải


Số người trên 3 chuyến máy bay là:
116 x 3 = 348 (người )
<i><b> Đ/S: 348 người</b></i>
- Một em đọc đề bài (sách giáo khoa)
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- HS chú ý nghe.


<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 11: ÔN CHỮ HOA G ( Tiếp theo )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh ), R, Đ (1 dòng)



- Viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng: Ai về … Loa Thành
Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn HS viết đúng mÉu chữ.
- GDHS biết giữ vở sạch.
<b>3. Thái độ</b>


- Qua bài học, học sinh u thích mơn học.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu viết hoa các chữ G, R, Đ.


- Mẫu chữ tên riêng và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III/ CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Gọi 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con: Gi, Ơng Gióng.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>



<b>b. HD viết trên bảng con: ( 7 phút )</b>
<i><b> * Luyện viết chữ hoa</b></i>


- u cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu HS luyện viết vào bảng con chữ
Gh, R, Đ.


<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Ghềnh Ráng (còn gọi là Mộng Cầm) là
một thắng cảnh ở Bình Định, là một bãi


- 2HS lên bảng viết bài. Lớp viết
vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: G ( Gh),
R, A, Đ, L, T, V.


- Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tắm đẹp của nước ta.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng</b></i>


- Yêu cầu 2HS đọc câu ứng dụng.


- Giúp HS hiểu ND: Bộc lộ niềm tự hào về
di tích lịch sử Loa Thành từ thời An
Dương Vương, cách đây hàng nghìn năm.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa (Ai , Ghé ) là chữ đầu dịng và


( Đơng Anh , Loa Thành , Thục Vương )
tên riêng.


<b>c. Hướng dẫn viết vào vở : ( 15 phút )</b>
- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Gh một dòng cỡ nhỏ .
+ R, Đ : 1 dòng .


+ Viết tên riêng Ghềnh Ráng 1 dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết câu ca dao hai lần ( 1 lần ).


- Nhắc nhë học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


d. Chấm chữa bài : ( 5phút )
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà luyện viết thêm


- 1HS đọc từ ứng dụng: Ghềnh
Ráng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một
bãi biển là danh lam thắng cảnh của
đất nước ta .


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con.


- 2HS đọc câu ứng dụng:
<i>Ai về đến huyện Đông Anh .</i>


<i>Ghé xem phong cảnh Loa Thành</i>
<i>ThụcVương</i>


- Cả lớp luyện viết trên bảng con các
từ: Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành,
<i>Thục Vương. </i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


- HS chú ý nghe.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>TUẦN 11</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>


<b>1. Đánh giá tuần 11: GV nhận xét chung:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...
<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn
đuối nước.


- Tun truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


- Tiếp tục tập văn nghệ chào mừng ngày 20/11


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.
<b>III. Chuyên đề: (20’)</b>


<b>Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG GIAO TIẾP VỚI BẠN BÈ VÀ MỌI NGƯỜI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được lời chào đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi </b>
người: Lời chào cao hơn mâm cỗ.


- Giúp HS biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi người xung quanh.
- Bài tập cần làm: Bài 4, 5, 6.


<b>3. Thái độ: Giáo dục các em có thái độ đúng đắn khi giao tiếp với mọi người xung</b>
quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu bài tập : BT1, BT3, BT4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2')</b>



+ Ở nhà em đã tự làm lấy những việc
gì?


+ Tại sao em phải tự làm lấy những
việc của bản thân?


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới (15')</b>


<i><b>Bài tập 4: Hãy điền từ “ cảm ơn” hoặc </b></i>
“ xin lỗi” vào một chỗ … trong mỗi
câu dưới đây cho phù hợp.


<i><b>- Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- 2HS trả lời


- HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Điền từ “cảm ơn” hoặc “xin lỗi” vào một chỗ....trong
mỗi câu dưới đây cho phù hợp.


1. Cần nói....khi được người khác quan tâm, giúp đỡ .
2. Cần nói....khi làm phiền người khác.


- HS làm trên phiếu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm trên
phiếu bài tập


- Mời một số HS nêu kết quả trước lớp
- Chốt câu điền đúng: 1- cảm ơn, 2- xin
lỗi


<i><b>Bài tập 5: Theo em, bạn nhỏ trong mỗi</b></i>
tình huống dưới đây cần nói cảm ơn
hay xin lỗi?


<i><b>- Cho HS đọc đầu bài</b></i>


- Phân tích tìm hiểu yêu cầu của bài
- GV lần lượt đọc từng ý kiến


- GV cho HS thảo luận về lý do đưa ra
ý kiến đó.


- GV kết luận kết quả nối đúng


- Em đã biết chào hỏi người lớn tuổi và
khi có khách đến nhà?,...


- Em đã biết cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giúp đỡ chưa?


- Em biết xin lỗi khi phạm lỗi hoặc khi
làm phiền người khác chưa?



<i><b>Bài tập 6: Tự giới thiệu</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và các tình
huống ở bài tập 6


- GV chia nhóm thảo luận


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
và thực hành giới thiệu trước lớp.
- GV nhận xét, chốt.


+ TH1: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa
chỉ, quê quán.


+ TH2: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa
chỉ, quê quán, gia đình, trường em đã
học.


+ TH3: Em sẽ giới thiệu về trường,
lớp, về bạn bè, tình hình học tập


<i><b>* GV Kết luận: Khi gặp những người </b></i>
mới quen, chúng ta cần giới thiệu về
bản thân mình.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>
- Goị HS đọc lại phần ghi nhớ.


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.



- HS đọc yêu cầu bài


- HS suy nghĩ, bày tỏ từng ý kiến
- HS giải thích lí do


- HS tự liên hệ bản thân


- 2 HS đọc


- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận theo 1 tình
huống.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình và thực hành giới thiệu trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×