Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Giáo dục công dân trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Đắk Lắk - Đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD 7 có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.BN MA THUỘT</b>
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT GDCD 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức kĩ năng</b>
<b>1.1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>


- Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó thấy được
những ưu khuyết điểm nhằm có biện pháp dạy và học thích hợp.


<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, đánh giá, liên hệ bài học với thực tế.
<b>1.3.Tư tưởng:</b>


- Giáo dục HS tính thật thà, nghiêm túc khi làm bài và biết coi trọng những điều đã
học.


<b>II. Hình th ức kiểm tra :</b>


Kết hợp cả trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ 3/7
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Sống giản dị</b> Câu 4:



0.25đ 0.25


<b>Trung thực</b> Câu 1:


0.25đ


Câu3:


2đ 2.25


<b>Tự trọng</b> Câu


5: 1đ


Câu


1: 3đ 4


<b>Yêu thương con</b>
<b>người</b>


Câu 2:


0.25đ 0.25


<b>Tôn sư trọng đạo</b> Câu
6: 1đ


Câu 3:
0.25đ



Câu 2:


2 3.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1: Em có cách xử sự như thế nào khi gặp bài tốn khó trong giờ kiểm</b>
<b>tra? (0.25đ)</b>


a. Rủ bạn ngồi gần bên cùng giải b. Chép bài của bạn


c. Suy nghĩ để tìm cách giải d. Xem tài liệu, bài giải sẵn
<b>Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải yêu thương con người? (0.25đ)</b>


a.Giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn vui trung thu.


a. Bạn có hồn cảnh khó khăn, em cho bạn mượn tiền để bạn đi chơi
điện tử.


b. Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm nặng


c. Quét dọn nhà cửa giúp những người neo đơn.


<b>Câu 3: Theo em thái độ hoặc việc làm nào dưới đây thể hiện tơn sư trọng</b>
<b>đạo? (0.25đ)</b>


a. Chỉ kính trọng, vâng lời thầy cơ giáo đang dạy mình


b. Thường xun nhớ đến và thăm hỏi thầy cô giáo cũ.
c. Cho rằng quan niệm “ Một chữ là Thầy” nay đã lạc hậu
d. Không nhất thiết phải làm theo lời dạy bảo của thầy
<b>Câu 4 : Biểu hiện nào dưới đây là sống giản dị? (0.25đ)</b>


a. Ăn mặc cầu kì, kiểu cách


b. Tính tình xuề xịa, dễ dãi, thế nào cũng được
c. Nói năng đơn giản, dễ hiểu


Câu 5: Những biểu hiện dưới đây là tự trọng hay thiếu tự trọng?
Đánh dấu X vào ô tương ứng


<b>Biểu hiện</b> <b>Tự trọng Thiếu tự trọng<sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b>
a. Ăn mặc luộm thuộm cẩu thả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Luôn biết giữ lời hứa


d. Không chịu hạ mình, làm những điều mờ ám


<b>Câu 6: Chọn những từ hoặc cụm từ cho trước ( Biết ơn, truyền thống,</b>
<b>mọi nơi, làm theo) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (1đ)</b>


“ Tôn sư trọng đạo là tơn trọng, kính u và(a)……….. đối với
thầy cơ giáo ở mọi lúc (b)………. ; coi trọng và (c)
………..……….. đạo lý mà thầy đã dạy cho mình. Tơn sự trọng đạo là
một (d) ……… quý báu của dân tộc


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>



1. Theo em vì sao chúng ta cần phải có lịng tự trọng? Nếu khơng có lòng tự
trọng con người ta sẽ như thế nào?(3đ)


2. Em hãy giải thích rõ câu “ Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” Nêu ý nghĩa và suy
nghĩ của em về câu nói trên (2đ)


3. Hơm Hải trực nhật, do đến lớp muộn, dù vội vàng nhưng Hải vẫn chưa làm vệ
sinh lớp xong. Không kịp mang rác đi đổ , Hải lén hất xẻng rác vào góc tường
cạnh lớp 7B. Hải nghĩ, ở đó là chỗ khuất. Hơn nữa, nếu thầy cơ có nhìn thấy
thì cũng sẽ trừ điểm lớp 7B, chứ không trừ điểm lớp Hải.


a. Em suy nghĩ gì về việc làm của Hải (1đ)
b. Nếu là bạn của Hải, em sẽ nói gì với Hải (1đ)


<i><b>(Ghi chú: Phần tự luận học sinh làm ở mặt sau) </b></i>
<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0.25đ</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án c B b c


Câu 5: a. B b. B c. A d. A
- Mỗi câu đúng 0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. TỰ LUẬN (7đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>


a. Có lịng tự trọng để: Có nghị lực vượt khó, có uy tín, được mọi
người q trọng


b. Khơng có lịng tự trọng: Thiếu nghị lực, mất uy tín, người khác
khơng tin tưởng


1.5


1.5


<b>2</b>


a. Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy


b. Biết kính trọng, biết ơn người dạy dỗ mình (có thể có ý đúng
khác)


1
1


<b>3</b>


a. Thiếu trung thực, lười, ích kỷ, khơng làm trịn nhiệm vụ
b. Khơng nên làm như vậy; cần đổ rác đúng chỗ


- Dũng cảm nhận khuyết điểm


</div>


<!--links-->

×