Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 2 tuan 18 nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013</b></i>
TIẾT 1: CHÀO CỜ


TIẾT 2 – 3: TẬP ĐỌC
<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì 1</b>


(Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì I (Phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn,
nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học(BT3).
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Hướng dẫn HS ôn tập :</b>
- Hướng dẫn HS chuẩn bị :


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
* Khi HS đọc bài, GV kết hợp nêu câu


hỏi trong bài cho từng HS


- Cho HS khác nhận xét bạn đọc ,
nhận xét bạn trả lời câu hỏi .
<b> 2. Tìm các từ chỉ sự vật (miệng)</b>


- Cho HS làm bài vào vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>3. Viết bản tự thuật.</b>


- HS làm vào vở.


- Cho nhiều em nối tiếp nhau đọc bản
tự thuật.


- Gv nhận xét , khen ngợi những HS
làm bài tốt.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà luyện đọc .


- HS nghe.
- HS chuẩn bị .


- HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
- HS chuẩn bị bài đọc 2- 3 phút .
- HS đọc bài.



- HS lắng nghe , nhận xét bạn đọc theo yêu
cầu : đọc đúng , phát âm chuẩn, đọc thể hiện
đúng nội dung bài đọc yêu cầu chưa?


- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc
thầm


- HS làm vào nháp, 1 em lên bảng gạch chân
các từ chỉ sự vật trong câu:


Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng
đồng, làng xóm, núi non.


- HS đọc yêu cầu của bài. Lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào vở.


- Nhiều em nối tiếp nhau đọc bản tự thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì 1</b>
(Tiết 2)


<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT
(BT3).



<b> II. Đồ dùng – dạy học:</b>


- GV tranh trong SGK, bảng phụ.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


*.Hướng dẫn HS ôn tập :
- Hướng dẫn HS chuẩn bị :


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
* Khi HS đọc bài, GV kết hợp nêu câu
hỏi trong bài cho từng HS .


- Cho HS khác nhận xét bạn đọc , nhận
xét bạn trả lời câu hỏi .


<b>2. Tự giới thiệu (miệng)</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân quan sát
tranh trong SGK.


- Cho HS làm bài vào vở. GV nhắc nhắc
HS cần nói lời tự giới thiệu với thái độ
vừa lễ phép (với người trên), vừa chững
chạc, tự tin.



- Cho nhiều HS nối tiếp nhau đọc câu
văn trong tình huống 1. Sau đó đén các
tình huống 2, 3.


- Gv nhận xét , khen ngợi những HS làm
bài tốt.


- HS nghe.
- HS chuẩn bị .


- HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
- HS chuẩn bị bài đọc 2- 3 phút .
- HS đọc bài.


- HS lắng nghe , nhận xét bạn đọc theo yêu
cầu : đọc đúng , phát âm chuẩn, đọc thể
hiện đúng nội dung bài đọc yêu cầu chưa?
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc
thầm


- HS khá, giỏi làm mẫu – tự giới thiệu về
mình trong tình huống 1.


VD: Thưa bác, cháu là Hương, học cùng
lớp với bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn
Hằng có nhà khơng ạ?


- HS làm bài vào vở.



- Tiếp nối nhau đọc bản tự giới thiệu.
VD:  Cháu chào bác ạ. Bác cho cháu hỏi
bạn Nụ ạ. Cháu tên là Hiền, học cùng lớp
bạn Nụ.


 Thưa bác, cháu là Sơn, con bố Hoà. Bố
cháu bảo cháu sang mượn bác cái kìm ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn…</b>
(viết)


- GV nêu yêu cầu của bài, giải thích :
các em phải ngắt đoạn văn đã cho thành
5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả
(viết hoa chữ đầo câu).


- GV thu vở chấm, gọi 1 em lên bảng
chữa bài. Gv và lớp nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà luyện đọc .


- Cả lớp làm vào vở.


- HS nghe nhận xét , dặn dị.


TIẾT 4: TỐN


<b>Ơn tập về giải tốn </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết tự giải được các bài toán bằng mọt phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài
tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Các bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
<b> II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. GV nêu u cầu giờ học.</b>
<b>2. Híng dÉn HS «n tËp :</b>


- Yêu cầu HS chép bài trên bảng và làm
bài .


<b>Bài 1</b>: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gv hng dn HS túm tt.


Tóm tắt :
Buổi sáng : 48<i> l</i>


Bi chiỊu : 37 <i>l</i>


C¶ hai bi : .<i>l ?</i>


? :- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?



- Muốn biết cả hai buổi bán đợc bao
nhiêu ta làm phép tính gì?




<b> Bµi 2</b> :


- Yêu cầu HS đọc bài toán. GV hỏi:
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn u cầu
gì ? Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Nêu
cách tìm ?


* GV cho 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
nháp. Sau đó chữa bài , nhận xét, bổ sung
.


<b>Bµi 3</b>:


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tốn.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì , nêu cách
tìm nh thế nào ?


- Cho HS lµm vµo vë.


+ GV thu vë chÊm bµi , nhËn xét , tuyên
dơng HS có tiến bộ , HS lµm bµi nhanh


- HS nghe.


- HS chép bài trên bảng và làm bài .


- HS nêu yêu cầu của bi .


- HS nhìn vào toám tắt nêu lại bài toán.


- Bi toỏn cho bit bui sỏng bỏn c 48


<i>lít, </i>buổi chiều bán đợc 37 <i>lít.</i>


- Cả hai buổi bán đợc bao nhiêu lít dầu ?
+ Ta phi lm phộp tớnh cng


- HS làm vào nháp, 1 em lên bảng chữa bài
:


C hai bui bỏn c là :
48 + 37 = 85 ( <i>l</i> )


Đáp số : 85 <i>lít dầu</i>.
- HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS tr¶ lêi.


- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp, sau
đó chữa bài , nhận xét, bổ sung.


An c©n nặng là:
32 6 = 26 ( kg)


Đáp số : 26 kg
- HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS phân tích bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhẹn


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GVnhận xét giờ học .


- Dn dò HS về nhà xem lại bài đã học - HS nghe nhận xét dặn dò.
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>Thực hành Kĩ năng cuối HKI</b>
<b> </b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Ôn tập lại các bài đạo đức đã học ở học kì 1.


<i><b> * GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân -Thể hiện sự cảm thông.</b></i>
- Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm


<b> II/Ho t đ ng d y h c :</b>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định : Hát</b>
<b>2.Bài cũ :</b>


H:Đọc ghi nhớ của bài?
<b>3.Bài mới:</b>



Giới thiệu bài ơn tập


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b>


H:Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ có tác dụng
gì ?


H:Gọn gàng ngăn nắp có ích gì ?
H:Như thế nào là chăm chỉ học tập ?
H:Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn bè?
H:Muốn cho trường lớp sạch đẹp ta phải
làm gì ?


H: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có tác dụng
gì ?


<b>Hoạt động 2 :Xử lý tình huống</b>


-Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ .Lan
định Mang rác ra đầu ngõ nhưng em lại nhìn
thấy một vài túi rác trước sân, mà xung
quanh lại khơng có ai.Nếu em là Lan em sẽ
làm gì?


- Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Hơm nay ,vì
muối các bạn biết tài của mình ,Nam đã vẽ
ngay một bức tranh lên tường lớp học


<b>4.Củng cố: Nhận xét tiết học.</b>



<b>5.Dặn dị: Về ơn tập để thi học kì 1.</b>


- giúp em mau tiến bộ và được mọi
người quý mến.


-làm cho nhà cửa luôn sạch sẽ, đẹp
mắt và khi sử dụng khơng mất cơng
tìm kiếm lâu.


-Chăm chỉ học tập là cố gắng hoàn
thành bài tập được giao.


-Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui
vẻ , chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi gặp khó khăn.


- khơng vứt rác bừa bãi .
-Khơng tiểu tiện bừa bãi.
-Không vẽ bậy lên tường .


-giúp các bạn sinh hoạt ,học tập trong
một ngôi trường trong lành .


- Nếu em là Lan , em vẫn sẽ ra đầu
ngõ đổ vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu
phố mình ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013</b></i>
Tiết 1<b> : Thể dục:</b>



<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b> Trị chơi "Vòng tròn" và "Nhanh lên bạn ơi".</b>
<b> I.Mục tiêu.</b>


- Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì I.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II.Địa điểm, phương tiện.</b>


-Trên sân trường, vệ sinh, an toàn nơi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T3)</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2).


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài</b>
lên bảng


<b>2- Kiểm tra đọc:</b>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.


+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
<b>3- Thi tìm một số bài tập đọc theo mục lục </b>
<b>sách :</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu, sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách.


- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.


- Chia lớp thành 4 đội. GV nêu cách chơi:
Mỗi lần cô sẽ đọc tên 1 bài tập đọc nào đó, các
em hãy xem mục lục và tìm số trang của bài
này. Đội nào tìm ra trước giơ tay xin trả lời.
Nếu sai các đội khác được trả lời. Thư kí ghi
lại kết quả của các đội.



- Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người
mẹ hiền.”


- Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc
hơn là đội thắng cuộc.


4- Viết chính tả :


- GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS
đọc lại.


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


+ u cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm,


- 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như trong phiếu
đã chỉ định.


- Đọc yêu cầu của bài và nghe GV
phổ biến cách chơi và chuẩn bị
chơi.


- HS trả lời: trang 63



-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo
dõi và đọc thầm.


- Đoạn văn có 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.</b>
- GV đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3
lần.


- Đọc bài cho HS soát lỗi.


- Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của
HS.


<b>5- Củng cố – Dặn dò :</b>


- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 5


- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- HS viết vào bảng con
- Nghe GV đọc và viết lại.


- Soát lỗi theo lời đọc của GV và
dùng bút chì ghi lỗi sai ra lề vở.


TIẾT 3. TOÁN
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.


* Các bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3(a, b), bài 4.
<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.KiĨm tra :</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> 1:Giới thiệu bài: </b></i>
2:Luyện tập :


<b>Bài 1:</b> : Gọi 1 em đọc đề.


- GV nêu phép tính, yêu cầu HS nêu kết
quả.


- HS khá, giỏi nêu thêm kết quả cột 4.


<b>Bài 2:</b> : Gọi 1 em đọc đề.


-Gv cho HS làm vào nháp, riêng HS khá,
giỏi nháp thêm cột 3,4 và nêu miệng kq.
-Nhận xét


<b>Bài 3: Gọi 1 em đọc đề</b>



- GV hướng dẫn, cho HS nêu cách tìm một
số hạng, tìm số bị trừ.


- HS khá, giỏi nêu cách tìm số trừ.


- HS khá, giỏi nháp thêm mc c. Rồi nêu
ming cách trình bày và kết quả.


- Nhn xột


<b>Bi 4:</b> : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


Bài tốn thuộc dạng gì?


-u cầu HS tự làm vào vở.


- GV thu vở chấm, nhận xét, chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-1 em đọc đề: Tính nhẩm
- Nêu miệng kq - chữa bài


12- 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 = 6
15 -7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 = 13
13- 5 = 8 6 + 8 = 14 16 – 7 = 9
- 1 em đọc đề



- L m b i v o nhỏp, 2HS lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét.




28 73
+ -
19 35
47 38


- 1 em đọc đề


- Nêu cách tìm ….


- Làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa bài
- nh/x, bổ sung:


a) x +18 = 62 b)x – 27 = 37
x = 62-18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét đánh giá tiết học -Dạng ít hơn


Giải:


Con lợn bé cân nặng:
92 -16 =76(kg)


Đáp số : 76kg



<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T4)</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động,trạng thái dấu câu đã học(BT2).


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1- Giới thiệu:
2-Kiểm tra đọc :


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các
em nếu có và chấm điểm khuyến khích:


+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.



+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
3-Ôn luyện về từ chỉ hoạt động


<b>*BT2</b>


- Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài.
- Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới những từ
chỉ hoạt động có trong đoạn văn.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.


* Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho
điểm.


<b>Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình,</b>
dang (đơi cánh), vỗ, gáy.


4- luyện về các dấu chấm câu


<b>*BT3- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả</b>
các dấu câu.


+ Trong bài có những dấu câu nào?
+ Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
+ Hỏi tương tự với các dấu câu khác.


7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.



<b>*BT2</b>


- Đọc đề bài.


- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.


- Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ
sung nếu bài bạn còn thiếu.


<b>*BT3- Đọc bài. </b>


- Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm,
dấu ba chấm.


- Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
- Dấu chấm đặt ở cuối câu.


- Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai
đó (trước lời nói của bác Mèo mướp và
tiếng gáy của gà trống).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5- Ơn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới
<b>thiệu :(đóng vai chú cơng an hỏi chuyện em</b>
bé)


<b>*BT4</b>


- Gọi HS đọc tình huống.



-Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi
một số cặp lên trình bày và cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 4


<b>*BT4</b>


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS khá làm mẫu trước.


Ví dụ:


+ HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ
đưa cháu về nhà với mẹ.


+ HS 2: Thật hả chú?


+ HS 1: Ừ, đúng thế, nhưng trước hết
cháu cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu
tên là gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có
số điện thoại khơng? (Hỏi từng câu).
+ HS 2: Cháu tên là Hùng. Mẹ cháu tên
là Thanh. Nhà cháu ở thôn Nam
thái,v.v…


Điện thoại nhà cháu là 0500xxxxxx.
- Thực hiện yêu cầu của GV.



<b>Thủ công</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE</b>
(T2)


<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.


- Gấp, cắt dán đựơc biển báo giao thơng cấm đổ xe. Đường cắt có thể mấp mơ.Biển báo
tương đối cân đối.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Biển báo mẫu.


- Quy trình gấp, cắt, dán có hình vẽ.
<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. KiĨm tra </b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


 Hoạt động 1/ Giới thiệu bài:



 <i>Hoạt động 2: Học sinh thực hành gấp</i>
cắt dán biển báo:


- Cho Học sinh nhắc lại quy trình.
*<i>Bước 1</i> : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ đờng
kính 6 ơ. Gấp, cắt hình trịn màu xanh
đờng kính 4 ơ.


-Cắt hình chữ nhật màu đỏ cú chiu di
<i>4 ụ,rng 1 ụ</i>


- Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô,
rộng 1 ô.


-Cỏc t trng bỏo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại tên bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*<i>Bước 2</i> : Dán biển báo cấm đỗ xe.


<i>-Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.</i>
<i>-Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân</i>
<i>biển báo nửa ơ. Dán hình trịn màu xanh</i>
<i>ở giữa hình trịn đỏ.</i>


<i>-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào</i>
<i>giữa hình trịn màu xanh.</i>



-GV hướng dẫn HS thực hành.


-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và áp dụng vào thực tế
khi đi đường


-Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo cấm
đỗ xe.HS thực hành theo nhóm. Các nhóm
trình bày sản phẩm .


- Nghe nhận xét, dặn dò.


<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013</b></i>
<b>Tiết 1.Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


-Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.


-Biết giải bài toán nhiều hơn một số đơn vị.



* Các bài tập cần làm : Bài 1(cột 1, 3,4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4.
* HS khá, giỏi làm thêm bài 1(cột 2, 5), bài 2(cột 3), bài 3(a).


<b>II. Các hoat động dạy và học</b><i><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Giới thiệu bài:


Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập
<i>chung</i>


<b> 2. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1:</b> - Gọi HS đọc yêu cầu cđa BT.
- Nêu cách đỈt tính và thứ tự thực hiƯn
phép tính?


- Cho cả lớp làm vào nháp.
- Chấm bài, nhận xét.
<b>Bi 2 (cét 1, 2)</b> :


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu


HS nêu cách tính.


- Yêu cầu cả l m b i v o nháp. HS
khá, giỏi nháp thêm cột 3 và nêu


ming kÕt qu¶.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3: (b)</b>


- HS c yờu cu ca BT


- HS nêu và làm vào nháp, 3 em lên bảng
làm


35 40 100
- + -
35 60 75
70 100 025
- Tính


- Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6
cộng 9 bằng 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ,
hiệu trong phép tính trừ. Sau đó u cầu
làm phần b. Cả lớp làm vào nháp. Chữa
bài.


- HS khá, giái nêu cách tìm tổng, tìm số
hạng trong phép cộng v lm tiếp phn a
vào nháp.


- Gi 1 HS khá nêu ming b i l m.



<b>Bi 4 ( c¶ líp) </b> : Gọi 1 em đọc đề.


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


Bài tốn thuộc dạng gì?
-u cầu HS tù gi¶i vào vở.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.


<i><b>3) Cng c - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


16 – 9 + 8 =15 11 – 7 + 8 =12
-Học sinh thực hiện


b)


Số bị trừ 44 63 64 90


Số trừ 18 36 30 38


Hiệu 26 27 34 52


a)


Số hạng 32 12 25 50
Số hạng 8 50 25 35


Tổng 40 62 50 85



-Học sinh đọc đề


- Can bé đựng 14l dầu, can to đựng nhiều
hơn can bé 8l dÇu.


-Can to đựng bao nhiêu lít dầu?
-Nhiều hơn


Bài giải:


Can to đựng được là:
14 + 8 = 22 (l)


Đáp số : 22 l
- Nghe nhËn xÐt, dỈn dß.
<b>************************</b>


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn</b>
(Tranh "Gà mái")


( GV chun dạy)


*********************



<b>Tập đọc : </b>
<b>ÔN TẬP (T5)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó(BT2).


- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể(BT3).
<b>II. Chuẩn bị : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn ơn tập</b></i>
<b>Bài tập 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu câu hỏi


- Nhận xét ghi điểm
<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Cho HS làm bài cá nhân. Sau đó trình
bày trước lớp.


<b>Bài tập 3: </b>Ơn luyện kĩ năng nói lời mời,
lời đề nghị



- Gọi 3 HS đọc3 tình huống trong bài.
-Yêu cầu HS nói lời của em trong tình
huống 1.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của
em trong các tình huống cịn lại vào vở.
-Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3) Củng cố dặn dò :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Trả lời câu hỏi


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Làm bài cá nhân.


-HS đọc bài, bạn nhận xét, chữa bài:
Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh;
3-học bài; 4 – cho gà ăn; 5 – quét nhà.
-Một vài HS đặt câu. Ví dụ:


<i>Chúng em tập thể dục.</i>
<i>Chúng em vẽ tranh.</i>
<i>Em học bài.</i>


<i>Em cho gà ăn.</i>
<i>Em quét nhà.</i>



-3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.


-Một vài HS phát biểu.


Ví dụ: - Chúng em mời cơ đến dự buổi
<i>họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam</i>
<i>20-11 của lớp ạ!</i>


<i>- Nam ơi, khiêng giúp mình cái ghế</i>
<i>với!</i>


<i>- Mời tất cả các bạn ở lại lớp họp sao</i>
<i>nhi đồng.</i>


-HS đọc bài, bạn nhận xét.


<b>TIẾT 4. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b> THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp.


*HS khá giỏi: Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an
toàn.


- Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét các hành vi của mình có liên quan đến việc để giữ
gìn trường lớp.



- Kĩ năng tư duy phê phán : Phê phán những hành vi làm ảnh hưởng đến môi trường.
- Kĩ năng hợp tác : Hợp tác với mọi người tham gia làm vệ sinh mơi trường xung quanh
nhà ở.


- Có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
<i> II.Chuẩn bị :</i>


- SGK


<b>III. Các hoat động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Bài cũ : Phòng tránh ngã khi ở trường.</b></i>
-Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trường?


Nên và khơng làm gì để phịng tránh tai nạn
khi ở trường?


-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


 <i>Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch</i>
đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.


Bước 1:



- Cho HS quan sát tranh trang38, 39.


-Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời
câu hỏi:


Tranh 1:


-Bức ảnh thứ nhất minh họa gì?
-Nêu rõ các bạn làm những gì?
-Dụng cụ các bạn sử dụng?
-Việc làm đó có tác dụng gì?


Tranh 2:


-Bức tranh thứ 2 vẽ gì?


-Nói cụ thể các cơng việc các bạn đang làm?
-Tác dụng?


-Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
Bước 2:


-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


-Trên sân trường và xung quanh trường,
xung quanh các phòng học sạch hay bẩn?
-Xung quanh trường hoặc trên sân trường có
nhiều cây xanh khơng? Cây có tốt khơng?
-Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch khơng? Có
mùi hơi khơng?



-Trường học của em đã sạch chưa?


-Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch
đẹp?


Kết luận: Để trường học sạch đẹp, mỗi học
sinh phải có ý thức giữ gìn trường như:
không vẽ viết bẩn lên tường, không vứt rác
bừa bãi…


-Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và
nên tránh để giữ trường học sạch đẹp.


 <i>Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh</i>
trường, lớp học


Bước 1:


-Phân cơng việc cho mỗi nhóm.


-Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp
với từng cơng việc.


- HS quan sát theo cặp các hình ở trang
38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi.


- Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh
sân trường.



- Quét rác, xách nước, tưới cây…
- Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng…
- Sân trường sạch sẽ


- Trường học sạch đẹp.


- Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây
hoa.


- Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu…
- Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi


trường.


- Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV,
HS học tập giảng dạy được tốt hơn.
- Nhớ lại kết quả, quan sát và trả lời.
- <i>Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên</i>


<i>tường.</i>


- <i>Không vứt rác, không khạc nhổ bừa</i>
<i>bãi.</i>


- <i>Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa,</i>
<i>dẫm lên cây.</i>


- <i>Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định</i>


- <i>Tham gia vào các hoạt động làm vệ</i>


<i>sinh trường lớp, tưới chăm sóc cây</i>
<i>cối.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ
hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ
thể. VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán
dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân hoặc sau
khi làm vệ sinh trường, lớp; nhổ cỏ … phải
rửa tay bằng xà phòng.


Bước 2:


-Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
-Đánh giá kết quả làm việc.


-Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm
tốt


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Phân cơng nhóm trưởng.


- Các nhóm tiến hành cơng việc:
+ Nhóm 1: Vệ sinh lớp.


<i>+ Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường</i>
<i>+ Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường</i>
<i>+ Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới cây bồn hoa</i>



<i>kí túc.</i>


- Nhóm trưởng báo cáo kết quả.


- Các nhóm đi xem thành quả làm việc,
nhận xét và đánh giá.


- Biết được thế nào là trường lớp sạch
đẹp và các biện pháp để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp,…


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b> Ơn tập học kì I. </b>



<b>TC “ Vịng trịn” và “ Nhanh lên bạn ơi”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong kì I
-Biết cách chơi và tham gia chơI được các trò chơi.


<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: Khăn để chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung v phng phỏp lờn lp:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Định lợngthời gian</b> <b>Phơng ph¸p tỉ chøc</b>


1. Phần mở đầu


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- Đi thường và hát (trên địa hình tự
nhiên)


* Trị chơi “Diệt các con vật có hại”


5 phót




<b>☺</b>


<b> ●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b> <b>● </b>
<b> ●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b> <b>●</b>
<b> ●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b> <b>●</b>
<b> </b>


2. Phần cơ bản
* Sơ kết học kì I:


- Giáo viên cùng học sinh điểm lại
những kiến thức, kĩ năng đã học ở
lớp 2. Những nội dung các em đã


học tốt và những gì cần phải cố
gắng khắc phục trong học kì II.


30 phót




<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● </b> <b> ●</b>


<b> ● ● ☺</b>
<b> ● ●</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho các tổ bình chọn những học
sinh học tốt bộ môn.


- Cuối cùng, giáo viên công bố kết
quả học tập, tuyên dương những cá
nhân được các tổ bầu chọn.


* Ơn trị chơi “ Vịng tròn ” và “
Nhanh lên bạn ơi”: Giáo viên tổ
chức cho HS chơi.


3. Phần kết thúc


- Cúi lắc người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.



- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Trị chơi hồi tĩnh.


5 phót


<b>●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b>


<b>☺ ●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b>


<b> ●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b>
<b> </b>


<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bài tốn ít hơn một số đơn vị.


* Các bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3.
<b>C. Các hoat động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.KiĨm tra :</b></i>


- Đặt tính rồi tính


35 + 35 ; 100 - 75
GV nhận xét.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> 1.Giới thiệu bài: </b></i>
2.Luyn tp :
Bi 1 :


- Nêu cách đt tÝnh vµ thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh? Làm vào nháp, 6 HS lên
bảng làm bài. Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b> :


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3:</b> : Gọi 1 em đọc đề.


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS nªu cách đặt tính và cách tính, làm vào
nháp, 6 HS lên bảng.


38 54 67 61 70 83
+ + +
27 19 5 28 32 8


65 73 72 33 38 75


- Tính


- Tính từ trái sang phải .


- Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các
HS khác tự kiểm tra bài mình.


12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 – 30 = 10
36 +19 – 19 =36 51-19 +18 = 50
-Học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài toán thuộc dạng gì?
-Yêu cầu HS tự giải vào vở.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học


-ít hơn


Bài giải:
Tuổi của bố là:
70 – 32 = 38(tuổi)


Đáp số :38 tuổi
- Học sinh trả lời câu hỏi.

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>ÔN TẬP(T7)</b>


I.Mục tiêu :


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Tìm đđược từ chỉ đặc điểm trong câu(BT2).


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo(BT3)
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Phiếu ghi tên các bai TĐ, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn ôn tập</b></i>
<i><b>HĐ1:Bài tập 1</b></i>


<i><b>-GV gọi học sinh đọc</b></i>
<i><b>-Nêu câu hỏi</b></i>


<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>


<i><b>HĐ2: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của</b></i>
người và vật.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.



- Cho HS làm vào nháp, chữa bài lên
bảng.


-Theo dõi và chữa bài.


<i><b>HĐ 3: </b></i> <b>Ôân luyện về cách viết bưu</b>
thiếp.


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3


-Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi
một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho
điểm.


<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá


- HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài và trình bày trước lớp:
a)Lạnh giá.


b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.


-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
-Làm bài cá nhân.



<i> 16-11-2009</i>
<i>Kính thưa cơ,</i>


<i>Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20-11,</i>
<i>em kính chúc cơ ln mạnh khoẻ và hạnh</i>
<i>phúc.</i>


<i>Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong gặp</i>
<i>lại cô.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tập viết


<b>Ơn tập cuối học kì (T5)</b>


I. Mục tiêu :


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên của câu
chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


II. Chuẩn bị :


- Phiếu ghi tên các bài TĐ, SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn ơn tập</b></i>
<i><b>HĐ1:Bài tập 1</b></i>


-GV gọi học sinh đọc
-Nêu câu hỏi


-Nhận xét ghi điểm


<i><b>HĐ 2: Kể chuyện theo tranh và đặt tên</b></i>
cho truyện


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS quan sát tranh 1.


-Hỏi: Trên đường phố, mọi người và xe cộ
<i>đi lại thế nào?</i>


<i>-Ai đang đứng bên lề đường?</i>


<i>-Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc</i>
<i>bà muốn chưa?</i>


-Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
-Yêu cầu quan sát tranh 2.


-Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện?


<i>-Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà</i>
<i>cụ. Hãy nói lại lời cậu bé.</i>



<i>-Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà</i>
<i>cụ.</i>


-Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung
tranh.


-Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.


-Hướng dẫn: Đặt tên cần sát với nội dung
của truyện hoặc nêu nhân vật có trong
truyện…


<i><b>HĐ 3: Viết tin nhắn</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


<i>-Trên đường phố người và xe đi lại tấp</i>
<i>nập.</i>


<i>-Có 1 cụ bà già đang đứng bên lề đường.</i>
<i>-Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn</i>
<i>chưa sang được.</i>



-Thực hành kể chuyện theo tranh 1.
<i>-Lúc đó một cậu bé xuất hiện.</i>


<i>-Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà</i>
<i>điều gì khơng?/ Bà ơi, bà muốn sang</i>
<i>đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/</i>
<i>Bà ơi, bà đứng đây làm gì? . . .</i>


<i>-Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe cộ</i>
<i>đi lại đông quá, bà không sang được.</i>
<i>-Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé dắt</i>
<i>tay đưa bà cụ qua đường . . .</i>


-Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau
đó 2 HS kể lại nội dung của truyện.


-Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu
<i>bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ</i>
<i>người già yếu...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Vì sao em phải viết tin nhắn?


-Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có
thể đi dự Tết Trung Thu?


-Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.
-Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng.
Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận xét
và cho điểm.



<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá


-Vì cả nhà bạn đi vắng.


<i>-Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức.</i>
-Làm bài cá nhân.


Ví dụ:


<i>Lan thân mến!</i>


<i>Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7</i>
<i>giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết </i>
<i>Trung Thu nhé!</i>


<i> Chào cậu: Hồng Hà</i>


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013</b></i>

<b>Tiết 1. Toán:</b>



<b>Kiểm tra cuối học kì 1.</b>


<b>(Khối ra đề)</b>



*******************


<b>Tiết 3, 4. Tập làm văn- Chính tả</b>



<b>Kiểm tra cuối học 1</b>




<b>Tiết 4. Âm nhạc</b>

<b>Tập biểu diễn</b>



GV chuyên dạy


*******************
TIẾT 5: SINH HOẠT LớP
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 18:


<b>+ Đạo đức :</b>


- HS ngoan ngoãn , chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo , đồn kết giúp đỡ bạn bè.
+ Học tập :


- Học tập chăm chỉ, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự giác trong học tập.
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết cịn chưa đẹp.
<b>+ Lao động vệ sinh :</b>


- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp học sạch sẽ .


<b>-</b> 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra .
<b>-</b> HS thực hiện đều các nề nếp do nhà trường đề ra.


<i><b>2 Phương hướng tuần 19:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học , chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nề nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu , về nhà xem bài , luyện chữ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> - HS cần khắc phục những nhược điểm, phát huy những ưu điểm để phấn đấu học thật</b>
tốt, HS ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×