Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.42 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? </b>
A. 2<sub>2</sub> 3 0;
<i>x</i> B. 2 2 0;
1
<i>x</i> C. x + y = 0; D. 7 <i>x</i> 1 0
<b>Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình </b>
A. 2,5<i>x </i>= -10; B. 2,5<i>x </i>= 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
<b>Câu 3. Tập nghiệm của phương trình </b> 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là:
A.
3
1 <sub>; B. {2} ; </sub> <sub>C.</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
;
3
1 <sub>; D.</sub>
;2
3
1
<b>Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình </b> 0
3
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
A
2
1
<i>x</i> hoặc x ≠ -3 B.
2
1
<i>x</i> ; C.
2
1
<i>x</i> và x ≠ - 3; D. x ≠ -3
<b>Câu 5. Biết </b>
7
3
<i>CD</i>
<i>AB</i>
và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: </b>
A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
<b>Câu 7. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn </b>
thẳng OM là:
A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm
<b>Câu 8. Trên hình 3 có MN // BC. Đẳng thức đúng là </b>
Hình 1 Hình 2 Hình 3
<b>Câu 9: Phương trình </b><i>x</i>2 9 0<sub> tương đương với phương trình nào sau đây? </sub>
A.<i>x</i> 3 0 B. <i>x</i> 3 0 C.
9 0
<i>x</i>
Câu 10: Phương trình <i>x</i>2120 có bao nhiêu nghiệm
A. Khơng có nghiệm B. Có một nghiệm C. Có hai nghiệm D. Nhiều hơn 2 nghiệm
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: </b>
a.5 3
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
d. 2 1 3 11
1 2 ( 1)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e.
2 2
3 3 6 18
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> f. 1 1 2<sub>2</sub> 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: </b><i>Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình: </i>
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ơtơ đi với vận tốc trung
bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
kilômét?
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao </b>
điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC. b. Chứng minh:
<i>DC</i>
<i>AD</i>
<i>IA</i>
<i>IH</i> <sub></sub>
<b>Bài 4: Giải phương trình: </b> 1 2 3 4
2021 2022 2023 2024
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>I - TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? </b>
A. 2<sub>2</sub> 3 0;
<i>x</i> B. 2 2 0;
1
<i>x</i> C. x + y = 0; D. 7 <i>x</i> 1 0
<b>Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình </b>
A. 2,5<i>x </i>= -10; B. 2,5<i>x </i>= 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
<b>Câu 3. Tập nghiệm của phương trình </b> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là:
A.
3
1 <sub>; B. {2} ; </sub> <sub>C.</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
;
3
1 <sub>; D.</sub>
;2
3
1
<b>Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình </b> 0
3
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
A
2
1
<i>x</i> hoặc x ≠ -3 B.
2
1
<i>x</i> ; C.
2
1
<i>x</i> và x ≠ - 3; D. x ≠ -3
<b>Câu 5. Biết </b>
7
3
<i>CD</i>
<i>AB</i>
và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: </b>
A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm
<b>Câu 8. Trên hình 3 có MN // BC. Đẳng thức đúng là </b>
<b> A. </b>
<i>AN</i>
<i>AM</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i> <sub></sub>
<b>B.</b>
<i>AB</i>
<i>AM</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i> <sub></sub>
<b> C.</b>
<i>AN</i>
<i>AM</i>
<i>MN</i>
<i>BC</i> <sub></sub>
<b>D.</b>
<i>BC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i> <sub></sub>
Hình 1 Hình 2 Hình 3
<b>Câu 9: Phương trình </b> 2
9 0
<i>x</i> tương đương với phương trình nào sau đây?
A.<i>x</i> 3 0 B. <i>x</i> 3 0 C.
Câu 10: Phương trình 2
12 0
<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm
A. Khơng có nghiệm B. Có một nghiệm C. Có hai nghiệm D. Nhiều hơn 2 nghiệm
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau: </b>
a.
5 3 2 4 1
15 10 4 1
15 4 1 10
11 9
9
11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là 9
11
<i>S</i>
b.
TH1:
3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
TH2:
4 0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i>
c. 2 2 3
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
MTC: 24.
Quy đồng ta được:
4 2 24 3 2 3
24 24 24
4 2 24 3 2 3
4 8 24 6 9
4 6 9 8 24
2 23
23
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là 23
2
<i>S</i>
d. 2 1 3 11
1 2 ( 1)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện: 1 0 1
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 2 1 1 3 1
1 2 1 2 1 2
2 2 1 3 1
2 4 1 3 1
2 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i>
e.
Ta có biến đổi:
2 2
2 2
6 9 6 9 6 18
6 9 6 9 6 18
12 6 18
6 18
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>S</i>
f. 1 1 2<sub>2</sub> 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có biến đổi: 1 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Điều kiện: 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Mẫu thức chung: <i>x x</i>
2
2
1 1 2 1
1 1 1
1 1 2 1
1 2 1
0
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
TH1: <i>x</i>0
1 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i>
<b>Bài 2: </b><i>Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình: </i>
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ơtơ đi với vận tốc trung
bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
kilômét?
Gọi x(km) là quãng đường AB. Điều kiện: <i>x</i>0
+ Đổi 30 phút = 30 1
60 2 giờ
+ Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
50
<i>x</i>
giờ.
+ Thời gian ô tô đi từ B về A là:
60
<i>x</i>
giờ.
Thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:
1 6 5 150
50 60 2 300 300 300
6 5 150 150
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>TM</i>
Vậy quãng đường AB dài 150km
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao </b>
điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC. b. Chứng minh:
<i>DC</i>
<i>AD</i>
<i>IA</i>
<i>IH</i>
a. + ABC là tam giác vuông tại A. Áp dụng định lý Pi-Ta-Go:
2 2 2 2 2
6 8 100
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Vậy: <i>BC</i>10.
Gọi <i>x</i> <i>AD</i><i>DC</i> 8 <i>x</i>.
Tam giác ABC có BD là tia phân giác:
6
6 8 10
10 8
48 6 10 16 48 3
<i>BA</i> <i>DA</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>BC</i> <i>DC</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy: <i>AD</i>3 và <i>DC</i>5
b. Chứng minh:
<i>DC</i>
<i>AD</i>
<i>IA</i>
<i>IH</i>
+ Trong tam giác ABH có BI là tia phân
giác nên có: <i>IH</i> <i>BH</i>
<i>IA</i> <i>BA</i> (1)
+ Xét HBA và ABC:
+ <i>A</i><i>H</i> 900 (gt)
+ <i>B chung</i>:
Suy ra: <i>HBA</i> đồng dạng <i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> (2). Mà:
<i>AB</i> <i>DA</i>
<i>BC</i> <i>DC</i>(3).
Từ (1) (2) và (3) ta suy ra:
<i>DC</i>
<i>AD</i>
<i>IA</i>
<i>IH</i> <sub></sub>
<b>Bài 4: Giải phương trình: </b> 1 2 3 4
2021 2022 2023 2024
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
8
6
1 2 3
1 1 1 1 0
2021 2022 2023 2024
2021 1 2022 2 2023 3 2024
0
2021 2022 2023 2024
2021 2021 2021 2021
0
2021 2022 2023 2024
1 1 1 1
2021 0
2021 2022 2023 2024
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà : 1 1 1 1 0
202120222023 2024
Nên : <i>x</i>2021 0 <i>x</i> 2021