Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi thu dai hoc lan 1 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Së GD&§T NghƯ An</b>


<b>Trêng THPT Qnh lu 1</b> <b>Đề thi khảo sát chất lợng lớp 12, lần I -<sub>2012</sub></b>
<b> M«n : vËt lÝ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu</b>


<i>trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí


sinh :...Số báo


danh ... <b> Mã đề thi 139</b>


<b>Câu 1.</b> Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là


0, 2



 

<sub>. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f=2Hz , lấy </sub>2<sub>= 10 Để vật không bị trượt</sub>
trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện:


A.

<i>A</i>

2,5

<i>cm</i>

B.

<i>A</i>

1, 25

<i>cm</i>

C.

<i>A</i>

2,15

<i>cm</i>

D.

<i>A</i>

1,5

<i>cm</i>



<b>Câu 2.</b> Hai nguồn sóng nước A và B giống nhau, cách nhau <i>12cm</i> đang dao động điều hồ vng góc với mặt nước.


Bước sóng là <i>1,6cm</i>. M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn một khoảng <i>9,6cm</i>. O là trung điểm của AB.
Số điểm dao động lệch pha

<i>π</i>

/

3

với hai nguồn có trên đoạn OM là:


A. 5 B. 6 C. 4 D. 2


<b>Câu 3. Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ C bằng kim</b>


loại. Chiều dài dây là l = 1,00m. Con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng với biên độ góc 0 = 0,1rad trong



một từ trường đều có

<i><sub>B</sub></i>

<sub>vng góc với mặt phẳng dao động của con lắc, B = 1,00 T. Tính suất điện động hiệu</sub>
dụng xuất hiện trên thanh treo con lắc.


A. 0,16V B. 0,11V C. 0,32V D. 0,22V


<b>C©u 4.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.


Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị

1



2

<i>LC</i>

<sub>thì </sub>


A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>C©u5 </b>Một con lắc đơn có chiều dài l= 40cm , được treo tại nơi có g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản khơng khí. Đưa con</sub>


lắc lệch khỏi VTCB một góc 0,1rad rồi truyền cho vật nặng vận tốc 20cm/s theo phương vng góc với dây hướng
về VTCB. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng, gốc thời gian lúc gia tốc của vật nặng tiếp tuyến với quỹ
đạo lần thứ nhất. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ cong


A.

<i><sub>x</sub></i>

=

4

<sub>√</sub>

2 cos

(

25

<i>t</i>

+

<i>π</i>

)

cm

B.

<i>x</i>

=

8 cos

(

25

<i>t</i>

+

<i>π</i>

)

cm

C.

<i>x</i>

=

4

√2 cos

(

25

<i>t</i>

+

<i>π</i>



2

)

cm

D.

<i>x</i>

=

8 cos

(

25

<i>t</i>

)

cm




<b>Câu 6. </b>Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ
A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, gia tốc và động năng D. Vận tốc, động năng và thế năng


<b>Câu 7. </b> Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có
A. chiều ln hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
B. chiều ln ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.
D. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.


<b>Câu 8. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với
cùng tần số.


B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.


C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha
nhau /2s.


D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.


<b>Câu 9.</b> Một đường dây tải điện xoay chiều một pha từ A đến B cách nhau 3km. Dây dẫn được làm bằng nhơm có


điện trở suất

2,5.10 (

8

<i>m</i>

)

và tiết diện ngang S = 0,5cm2<sub>. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là U = 6kV,</sub>
P = 540kW hệ số công suất của mạch điện là cos

0,9. Tính hiệu suất truyền tải điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10.</b> Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 (Ω) nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa 1 lít nước.
Sau 7 phút, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm 100<sub>C, nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kgđộ, bỏ qua mọi</sub>



hao phí nhiệt ra ngồi và sự thu nhiệt của bình. Xác định cường độ cực đại của dòng điện.
A

<sub>√</sub>

2

A B 2

<sub>√</sub>

2

A C 2 A D 1A


<b>Câu 11.</b> Trong hệ thống phát thanh, biến điệu sóng điện từ là


A. Biến đổi sóng âm thành sóng điện từ. B. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên


C. Trộn sóng âm và sóng điện từ tần số cao D. Tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao


<b>Câu 12.</b> Trên mặt nước của một bình chứa rộng, người ta nhỏ xuống đều đặn đồng thời hai giọt nước tại 2 vị trí,
khoảng thời gian giữa hai lần nhỏ liên tiếp là T. Các giọt nước rơi xuống mặt nước để tạo hai tâm phát sóng S và S’
cùng pha. Coi mặt nước là mơi trường truyền sóng đẳng hướng. Ở mỗi thời điểm, các điểm trên mặt nước dao động
cùng pha với nhau có vị trí ở trên các đường nào?


A. Các parabơn với S và S’ là tiêu điểm. B. Các elip với S và S’ là tiêu điểm.


C. Các hypebôn với S và S’ là tiêu điểm. D. Các đường trịn có tâm là trung điểm của đoạn thẳng nối SS’.


<b>Cõu 13.</b> Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau

10

<i>,</i>

0 cm

trên mặt một chất lỏng dao động theo phương
thẳng đứng theo phương trình

<i>u</i>

1

=

4 cos

(

50

<i>πt</i>

)(

cm

)

<i>u</i>

2

=

4 cos

(

50

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

)(

cm

)

, (<i>t</i> đo bằng giây). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là <i>v</i>=0,3<i>m</i>/<i>s</i>. Coi biên độ súng không đổi. Số gợn súng hỡnh hypebon cú
biờn độ cực đại trên đoạn S1S2 là


A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.


<b>Câu 14.</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình

<i>x</i>

1

=

<i>A</i>

cos

(

<i>ωt</i>

+

<i>ϕ</i>

)(

cm

)

<i>x</i>

2

=

2

<i>A</i>

cos

(

<i>ωt</i>

+

<i>ϕ</i>

)(

cm

)

với 0<<i>ϕ</i>1<<i>π</i> Biết phương trình dao động tổng hợp

<i>x</i>

=

<i>A</i>

<sub>√</sub>

3 cos

(

<i>ωt</i>

)(

cm

)

.

Giá trị của

<i>ϕ</i>

2 bằng


A.

<i>π</i>

/

2

. B.

2

<i>π</i>

/

3 .

C.

<i>− π</i>

/

6 .

D.

<i>− π</i>

/

3 .




<b>Câu 15. </b>Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.


B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số, phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


D. có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.


<b>Câu 16.</b> Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Ox. Coi


biên độ sóng khơng thay đổi và có giá trị A = 1cm. Hai điểm P và Q trên phương truyền, cách nhau 15cm, sóng
truyền từ P đến Q. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là


A. 2 cm B. 0 C. 1cm D. - 1cm


<b>Câu 17.</b>Một sợi dây đàn hồi một đầu tự do, một đầu gắn với cần rung rung với tần số f thay đổi được. Người ta tạo
ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số


<i>f</i>

<sub>2</sub>

<i>f</i>

1


bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.


<b>Câu 18. </b>Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong


khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là


A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s



<b>Câu 19.</b> Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số
vịng tổng cộng là 240 vịng. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây và tốc độ quay của Rơto phải có giá trị thế nào để
suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz?


A. <i>Φ</i><sub>0</sub> = 4,13 mWb, n = 25 vßng/s C. <i>Φ</i><sub>0</sub> = 413
mWb, n = 25 vßng/s


B.

<i>Φ</i>

<sub>0</sub> = 4,13 mWb, n = 250 vßng/s D.

<i>Φ</i>

<sub>0</sub> = 4,13 mWb, n = 125 vßng/s


<b>Câu 20</b>. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải


A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp


<b>Câu 21. Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm vào một điện áp xoay chiều</b>
có điện áp hiệu dụng là U và tần số f thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị lần lượt
là 5A, 1,25A và 2,5A. Nếu đặt vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây đó mắc nối tiếp điện áp xoay
chiều nói trên thì dịng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là:


A. 1.6 A B.

<sub>√</sub>

5

A. C. 2

<sub>√</sub>

5

A. D.

<sub>√</sub>

10

A.


<b>Câu 22.</b> Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc
của vật nặng ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ cong của dao


động có giá trị bao nhiêu? A.

5

2

cm B. 10 cm C.

10

2

cm D. 5cm


<b>Câu 24.</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc

<i>α</i>

=

0,1 . cos

(

2

<i>πt</i>

+

<i>π</i>



4

)

( rad ). Trong
khoảng thời gian 5,25s tính từ thời điểm con lắc bắt đầu dao động, có bao nhiêu lần con lắc có độ lớn vận tốc bằng
1/2 vận tốc cực đại của nó?


A. 22 lần. B. 21 lần. C. 20 lần. D. 11 lần.


<b>Câu 25.</b> Một dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện thẳng của
dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dịng điện bằng không là


A.



2


<i>I</i>



<i>f</i>



<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>

2I



<i>f</i>



<b><sub>C. </sub></b>

2



<i>f</i>


<i>I</i>






<b>D. </b> 2
<i>f</i>
<i>I</i>



<b>Câu 26.</b> Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>và tụ</sub>


điện có dung kháng

<i>Z</i>

<i>C</i>

2

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời</sub>
tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là


A. 55V B. 85V C. 42,7 V D. 25V


<b>Câu 27</b>. Một sóng dừng trên dây với bước sóng <i>λ</i> và N là một nút sóng. Hai điểm M1 và M2 ở về hai phía của N


và có VTCB cách N những đoạn lần lượt là

<i>λ</i>

/

12

<i>λ</i>

/

3

. Tỷ số li độ của M1 so với M2 là:


A.

<i>u</i>


<i>u</i>

=

<i>−</i>



1



3

B.


1
2


1



<i>u</i>



<i>u</i>



<sub> C. </sub>


1
2


3


<i>u</i>



<i>u</i>



<sub> D. </sub>

<i>u</i>

<i><sub>u</sub></i>

=

1


3



<b>Câu 28.</b> Một máy biến áp lý tưởng gồm hai cuộn dây có số vịng N1 và N2. Khi đặt vào 2 đầu cuộn dây N1 một điện


áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1=200V thì đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây N2 là U2=100V.


Hỏi khi đặt điện áp không đổi U’=1000V vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp thu được trên hai đầu cuộn dây N1 có


giá trị:


A. 500V B. 2000V C. 1000V D. 0V


<b>Câu 29</b>. Cho mạch điện gồm các điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U

<sub>√</sub>

2

cost. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử
lần lượt là: UR = 30V, UL = 20V, UC = 60V. Giữ nguyên các phần tử khác của mạch, thay R bởi một điện trở khác thì


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở này là 40V. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và tần số của
điện áp là không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó bằng



A. 7,5V. B. 20V C. 80/3V D. 15V


<b>Câu 30.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6<sub>H, và một tụ C. Để máy thu</sub>


thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, thì điện này phải có điện dung trong khoảng nào
A. 2,05.10-7<sub>F ≤ C ≤ 14,36.10</sub>-7<sub>F B. 3,91.10</sub>-10<sub>F ≤ C ≤ 60,3.10</sub>-10<sub>F </sub>


C. 0,45.10-9<sub>F ≤ C ≤ 79,7.10</sub>-9<sub>F </sub><sub>D. 0,12.10</sub>-8<sub>F ≤ C ≤ 26,4.10</sub>-8<sub>F</sub>


<b>C©u 31. </b>Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện
là 10-9<sub> C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>-6<sub> A thì điện tích trên tụ điện là </sub>


A. 4.10-10<sub> C. B. 2. 10</sub>-10<sub> C. C. 8. 10</sub>-10<sub> C. </sub> <sub> D. 6. 10</sub>-10<sub> C.</sub>


<b>Câu 32.</b> Một sợi dây có chiều dài <i>l</i>=68 cm , trên dây có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 2 bụng sóng


liên tiếp là 8cm, một đầu dây dao động với biên độ nhỏ được coi như một nút sóng, đầu cịn lại tự do. Số bụng sóng
và nút sóng có trên dây lần lượt là:


A. 9 và 10 B. 9 và 9 C. 9 và 8 D. 8 và 9


<b>Câu 33.</b> Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Biết rằng đây là nguồn điểm, phát âm như nhau theo mọi


hướng. Nếu bạn đi 50m lại gần nguồn âm, cường độ âm tăng gấp đôi. Giá trị của d bằng:


A. 170<i>m</i> . B. 120<i>m</i> C. 70<i>m</i> D. 100<i>m</i>


<b>Câu 34.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng khi động


năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc là


A. 5cm B. 5

<sub>√</sub>

2

cm C. 6cm D.10

<sub>√</sub>

2

cm


<b>Câu 35.</b> Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp tụ điện có điện dung

<i>C</i>

=

10



<i>−3</i>

8

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

.
Điện áp đặt vào hai đầu mạch u = 40

<sub>√</sub>

2

cos 100 <i>πt</i> (V). Tụ điện chỉ chịu được dòng điện hiệu dụng tối đa là
2A. Tìm L để tụ khơng bị đánh hỏng.


A. 0,6/ (H)  L  1/(H) B. L 0,6/ <i>π</i> (H) và L 1/<i>π</i> ( H).
C. 0,6/2 (H)  L  1/2(H) D. L 0,6/2

<i>π</i>

(H) và L

1

/

2

<i>π</i>

( H).


<b>C©u 36:</b>Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s. Hỏi chiều dài của con lắc phải được điều chỉnh như thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37.</b> Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần nhau, gốc tọa độ O (trùng VTCB)
ngang nhau, cùng chiều dương <i>Ox</i> và cùng biên độ <i>A</i>, nhưng tần số dao động lần lượt là <i>f</i>1=1<i>,</i>25 Hz và

<i>f</i>

<sub>2</sub>

=

5

/

12 Hz.

Tại thời điểm

<i>t</i>

=

0

hai vật cùng đi qua gốc O theo chiều âm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu, hai vật lại ngang nhau? A. 0,3<i>s</i>. B. 0,6<i>s</i>. C. 0,4<i>s</i>. D. 0,5<i>s</i>.


<b>Câu 38: Một lị xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 200N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ</b>


cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 1kg . Các


chất điểm đó có thể dao động khơng ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ
điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo nén 2cm rồi


buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2N. Hỏi
chất điểm m2 bị tách khỏi chất điểm m1 tại thời điểm nào ?


A /10 (s) B /30 (s) C 2/15 (s) D /15 (s)



<b>Câu 39</b>.Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, Đ là điơt lí tưởng, hai điện trở
đều bằng R. Điện áp giữa A và B là u = U

<sub>√</sub>

2

cost. Xác định cường độ
dòng điện hiệu dụng qua điện trở R1.


A.

<i>U</i>

3



2

<i>R</i>

B.
<i>U</i>


<i>R</i>



5


8 C.


3

<i>U</i>



4

<i>R</i>

D.


<i>U</i>

3


<i>R</i>



<b>Câu 40. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng f</b>0 = 100MHz , mạch này nối với một ăng ten đề


thu sóng điện từ. Giả sử hai sóng điện từ có cùng năng lượng nhưng có các tần số tương ứng là f1 = 110 MHz, f2=


120 MHz truyền vào ăng ten. Gọi biên độ dao động của mạch ứng với hai tần số này là I1, I2. Hãy so sánh I1 và I2.


A. I1> I2 B. I1< I2 C. I1= I2 D.I1 I2



<b>Câu 41:</b> Con lắc lò xo độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1kg đang dao động điều hòa theo


phương thẳng đứng với biên độ A =12,5 cm. Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng


m2 = 0,5kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với vận tốc

<i>v</i>

=

6

<i>m</i>

/

<i>s</i>

. Xác định biên độ dao động của
hệ hai vật sau va chạm. A.

21

<i>,</i>

4 cm

. B

20 cm

. C.

<sub>10</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3 cm</sub>

. D.

10 cm

.


<b>Câu42</b>. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo dài 44
cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là


A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.


<b>Câu 43. Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 8cos(ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t</b>1 = 0,5s kể từ thời điểm


ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được


quãng đường A. 160 cm B. 68 cm C. 50 cm D. 36 cm
<b> C©u 44. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức</b>


A. Là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Là dao động điều hồ.


C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.


<b>Câu 45</b>.Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ:


A. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các mơi trường khí, lỏng, rắn
B. Sóng ngang truyền được cả trong các mơi trường rắn, lỏng, khí


C. Sóng dọc truyền được cả trong các mơi trường rắn, lỏng, khí


D. Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động


<b>Câu 46</b>. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 1kg, lị xo có độ cứng 160 N/m, hệ số ma sát trượt


giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,32. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo nén 10<i>cm</i>, rồi thả nhẹ để con lắc dao động
tắt dần, lấy <i>g</i>10 /<i>m s</i>2. Xác định quãng đường vật nặng đi được trong thời gian 1/3 s tính từ lúc bắt đầu dao động.


A. 16cm. B. 22cm. C. 19cm. <i>D.</i> 18cm.


<b>Câu 47.</b>Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 dao động cùng pha, tần số f=100Hz trên một chất lỏng. Điểm M trên mặt chất


lỏng cách S1, S2 lần lượt là d1=11cm, d2=13,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng M và đường trung trực


của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng:


A. 40 cm/s B. 60 cm/s C. 100 cm/s D. 80 cm/s


<b>Câu 48.</b> Một dây đàn có chiều dài 70cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi đàn bấm phím cho dây
ngắn lại để phát ra âm có hoạ âm bậc 3 có tần số bằng 3,5f. Chiều dài dây cịn lại là


A. 60cm. B. 30cm C. 20cm D. 10cm


<b>Câu 49. </b>Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách


nhau một khoảng <i>λ</i>/2 và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó có đặc điểm
A. lệch pha 2<i>π</i>/3 B. vuông pha C. cùng pha D. ngược pha


<b>Câu 50.</b> Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng <i>λ</i>=30 cm . Hai điểm có vị trí cân bằng nằm đối xứng nhau


qua một bụng sóng, cách nhau một khoảng 10<i>cm</i> có độ lệch pha dao động


A.

<i>π</i>

B.

2

<i>π</i>



3

C. 0 D.

<i>π</i>


3



A


B



R1



R2

Đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×