Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

GIAO AN 10 NANG CAO TRON BO 2 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO TỉNH THANH HóA

TRừơng trung học phổ thông



cẩm thủy i



GIáO áN



<b></b>



Họ và tên : nguyễn văn tuấn




Tæ : sinh – công nghệ



Giảng dạy môn sinh 10 NNG CAO



N¡M HäC 2008 – 2009


<b>Bài 16 : TẾ BÀO NHÂN THỰC </b>(tiÕp theo)


Gåm 1 tiÕt tiÕt thø 14 Ngày soạn : 12/10/2008


<b>I. Mc tiờu bi hc : </b>Sau khi học xong bài này, học sinh ph¶i :
1. KiÕn thøc :


- Giải thích được cấu trúc hệ thống màng trong tế bào phù hợp với chức năng của nó
- Mơ tả được cấu trúc và chức năng lưới nội chất,bộ máy gơngi,lizơxơm và khơng bào
- Giải thích được mối liên quan giữa các hệ thống màng trong tb thông qua 1 VD cụ thể
- Thấy rõ tính thống nhất giữa cấu trúc và chức năng của lưới nội chất,bộ máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- </b>Quan sát và phân tích tranh để rút ra kiến thức



- Rèn luyện tư duy so sánh- phân tích-tổng hợp kiến thức
<b>3. Giáo dục : </b>


<b> </b>Học sinh biết được vai trò to lớn của cây rừng đối với con người
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính
HS : SGK , vở , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b>III. Phương pháp chủ yếu :</b>


Vấn đáp tìm tòi Quan sát tranh
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b>V.Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân,lưới nội chất và bộ máy gôngi ?
<b>2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Lưới nội chất,bộ máy gơngi,lizơxơm và khơng bào có cấu trúc và thực hiện những chức
năng gì ? Để giải đáp những điều thắc mắc trên ta cùng tìm hiểu bài 16


<b>Hoạt động dạy - học</b>

<b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: (15’) </b>
Tìm hiểu về lưới nội chất


GV : Yêu cầu hs quan sát H16.1,kết hợp
với hình ảnh lưới nội chất trên máy
chiếu và trả lời các câu hỏi sau :


- Vị trí của lưới nội chất trong tế bào ?
- Trong tế bào nhân thực có những loại
lưới nội chất nào ?


- Chức năng của từng loại lưới nội chất ?
- Dựa vào các thông tin trên,hãy cho biết
trong cơ thể người loại tb nào có lưới nội
chất hạt phát triển,loại nào có lưới nội
chất trơn phát triển ?


- LNC nào quan trọng hơn ?
HS : Nghiên cứu trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung
<b>Hoạt động 2 : (15’)</b>


Tìm hiểu về bộ máy gơgi và lizơxơm
GV : Yêu cầu hs quan sát tranh H16.2 và
cho biết


- Cấu tạo và chức năng của bộ máy gôgi ?
- Mô tả mối liên hệ giữa LNC trơn,LNC
hạt và bộ máy gơngi trong q trình bài
tiết các chất độc hại ra khỏi tế bào ?
<b> - </b>Khi chúng ta uống nhiều rượu thì tế bào
nào trong cơ thể phải hoạt động mạnh
nhất để cơ thể không bị ngộ độc bởi


<b>VII. lưới nội chất :</b>


- Cấu tạo : Là hệ thống ống và


xoang dẹp thông với nhau, gồm hai
dạng :


+ Lưới nội chất hạt : trên màng có
đính các hạt ribơxơm.


+ Lưới nội chất trơn: trên màng
khơng đính ribơxơm mà đính các
enzim.


- Chức năng :


+ Lưới nội chất hạt : là nơi tổng hợp
nên prôtêin tiết, prôtêin cấu tạo cho tế
bào.


+ Lưới nội chất trơn: tham gia tổng
hợp lipit, chuyển hóa đường, phân
hủy các chất độc hại.


<b>VIII . Bộ máy Gôngi và liziôxôm : </b>
1.<b> Bộ máy Gôngi :</b>


- Cấu tạo : là một chồng túi màng dẹp
tách biệt nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

rượu ?


HS : Nghiên cứu,trả lời



GV : Kết luận ,bổ sung : mối lien hệ giữa
các LNC và bộ máy gôngi


GV : Nêu câu hỏi, yêu cầu hs nghiên cứu
SGK trả lời.


- Lizôxôm có cấu tạo và chức năng như
thế nào ?


- Trong lizơxơm có nhiều Enzim thủy
phân tại sao chúng không phân hủy
lizôxôm,cũng như là tế bào ?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu vì lí do nào đó mà
lizơxơm của tb bị vỡ ra ?


HS : Nghiên cứu trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung
<b> + </b>Chức năng của lizôxôm


+ Cơ chế hoạt động của Enzim thủy
phân


<b>Hoạt động 3 : (8’)</b>
Tìm hiểu về khơng bào


GV : u cầu hs quan sát cấu trúc tb động
vật và thực vật để trả lời các câu hỏi ?
- Trình bày cấu trúc và chức năng



của không bào?


- Không bào có ở đối tượng tế bào nào ?
HS: Nghiên cứu, trả lời


GV kết luận,bổ sung :


<b> + </b>Không bào ở tb động vật


+ chức năng của không bào ở thực vật


<b>2</b><i><b>.</b></i><b> liziôxôm : </b>


- Cấu tạo : gồm 1 lớp màng


- Chức năng: Phân hủy tế bào già, tế
bào bị tổn thương


<i><b>IX. Không bào:</b></i>


- Cấu tạo : Gồm 1 lớp màng,


- Chức năng : hút nước,chứa sắc tố
quang hợp,chứa chất độc


<i><b>3. </b></i><b>Củng cố và hướng dẫn về nhà :</b>


* Củng cố : GV cho học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 ở cuối bài
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị trước bài 17



<b>Bài 17 : TẾ BÀO NHÂN THỰC </b>(tiÕp theo)


Gåm 1 tiÕt tiÕt thứ 15 Ngày soạn : 15/10/2008


<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


Sau khi học xong bài này, học sinh ph¶i :
1. KiÕn thøc :


- Mô tả được cấu trúc của màng sinh chất. Phân biệt được các chức năng của màng sinh
chất


- Mô tả được cấu trúc và chức năng của thành tế bào và chất nền ngoại bào
- Trình bày được tính thống nhất của tế bào nhân thực


<b>2. Kỹ năng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Rèn luyện kỹ năng so sánh-phân tích-tổng hợp để thấy sự khác nhau về từng chức năng
của màng sinh chất


<b>3. Giáo dục : </b>


<b> </b>Học sinh biết được vai trò to lớn của cây rừng đối với con người
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính
HS : SGK , vở , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b>III. Phương pháp chủ yếu :</b>


Vấn đáp tìm tịi Quan sát tranh


Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b>V.Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân,lưới nội chất và bộ máy gơngi ?
Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm và không bào ?


<b>2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Trong tế bào còn những bào quan nào chúng ta chưa nghiên cứu ?


Vậy chúng có cấu trúc và thực hiện những chức năng gì, để giải đáp điều thắc
mắc trên ta cùng tìm hiểu bài 17


<b>Hoạt động dạy - học</b>

<b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1 : (20’)</b>


Tìm hiểu về màng sinh chất


GV : Yêu cầu hs quan sát tranh kết hợp
với hình ảnh máy chiếu và trả lời các
câu hỏi sau :


- Vị trí của màng sinh chất trong tế bào ?
- Trình bày mơ hình cấu trúc của màng
sinh chất trong tế bào?


- Vì sao gọi màng sinh chất là màng khảm


động ?


- So với màng sinh chất của sinh vật nhân
sơ có điểm nào khác nhau ?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : kết luận,bổ sung


GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
- Màng sinh chất có những chức năng gì ?
- Vì sao trước khi truyền máu bác sĩ cần
phải kiểm tra nhóm máu của người cho
và người nhận ?


- Vì sao khi ngâm thịt trong nước muối
thì thịt ra nước và quắt lại,nhưng khi
chúng ta đi tắm biển thì cơ thể khơng bị
quắt lại ?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung :
<b> </b>+ Tính chọn lọc của màng


<b>IX. Màng sinh chất:</b>


<b>1. Cấu trúc:</b> Màng khảm động gồm
prôtêin và lớp kép phôtpholipit.


Ngồi ra cịn Colestêron làm tăng
độ ổn định của màng.,Lipơprơtêin,


glicơprơtêin có vai trò thụ thể, kênh,
dấu chuẩn,..


<b>2. Chức năng :</b>


+ TĐC với mơi trường có chọn lọc
+ Vận chuyển các chất


+ Nơi định vị của nhiều Enzim
+ Prôtêin màng làm nhiệm vụ ghép
nối các tế bào trong một mô


+ Thu nhận thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhận biết tế bào lạ trong cơ thể và
một số bệnh lien quan


<b> </b>+ Chỉ rõ từng thành phần trong màng và
chức năng của nó thơng qua hình ảnh
trên máy chiếu


<b>Hoạt động 2 : (15’)</b>


Tìm hiểu về cấu trúc ngồi màng sinh chất
GV : Yêu cầu hs quan sát trang H17.1 và
trả lời các câu hỏi sau :


- Thành tế bào TV có cấu tạo như thế nào?
- Thành tế bào thực vật và thành tế bào vi
khuẩn khác nhau ở điểm nào ?



- Thành tế bào có những chức năng gì ?
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : Kết luận , bổ sung


GV : Yêu cầu hs nghiên cứu SGK và trả
lời các câu hỏi sau :


- Chất nền ngoại bào là gì ?


- Chất nền được cấu tạo như thế nào ?
- Chức năng của chất nền là gi ?
HS : Nghiên cứu, trả lời


GV : Kết luận,bổ sung :


+ Trong tế bào nhân thực những bộ phận
nào có cấu trúc màng đơn,màng kép
hoặc khơng có màng bao bọc ?


+ Sự hoạt động của các bào quan trong
tế bào ,cũng như giữa các tế bào trong
cơ thể .


<b>X.Cấu trúc bên ngoài màng sinh</b>
<b>chất:</b>


<i><b>1. Thành tế bào:</b></i>



- Cấu tạo : Tế bào thực vật có thành tế
bào là xenlulơ.Nấm: thành tế bào là
kitin.


- Chức năng: quy định hình dạng và
bảo vệ tế bào.


<i><b>2. Chất nền ngoại bào:</b></i>


- Cấu tạo: glicôprôtêin, các chất v/c,
h/c


- Chức năng : giúp các tế bào liên kết
với nhau tạo nên các mô nhất định và
giúp tế bào thu nhận thong tin


<i><b>3. </b></i><b>Củng cố và hướng dẫn về nhà :</b>


* Củng cố : Cho hs làm bài tập số 1, 2, 3, 4 trong SGK


* Hướng dẫn về nhà : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới (B18) cho tiết sau


<b>Bài 18 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT</b>
Gồm 1 tiết tiết thứ 16 ngày soạn : 18/10/2008
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau khi học xong bài này, học sinh phải :
<b>1. Kiến thức :</b>


- Trình bày được kiểu vận chuyển thụ động và kiểu vận chuyển chủ động.


- Nêu được sự khác biệt giữa vận chuyển tụ động và vận chuyển chủ động.
- Nhận biết được thế nào là khuếch tán,phân biệt thẩm thấu và thẩm tách
- Mô tả được con đường nhập bào và xuất bào.


<b>2. Kỹ năng : </b>Quan sát và phân tích mơ hình để hình thành kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tòi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b>III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính và máy chiếu
HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b>IV. Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu 1 :Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất?


Câu 2 : Mô tả cấu trúc và chức năng của cấu trúc ngoài màng sinh chất ?
<b>2. Nội dung bài giảng :</b>


<i><b>(đvđ): </b></i>GV làm thí nghiệm : Mở nắp lọ dầu gió trớc lớp. Hỏi 1 HS ngồi bàn đầu và 1 HS ngồi
bàn cuối có nhận xét gì không ? T thớ nghiệm này GV vào bài mới.


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : (15’)</b>



Tìm hiểu quá trình vận chuyển thụ động
GV : Treo tranh,yêu cầu HS quan sát
tranh và các thí nghiệm trong SGK để
trả lời các câu hỏi sau :


- Thí nghiệm trên giải thích điều gì ?
- Vận chuyển thụ động là gì?


- Phương thức vận chuyển thụ
động theo nguyên lý nào ?


- Khi ta chẻ nhỏ rau muống cho vào
nước thì có hiện tượng gì xảy ra ?
giải thích vì sao ?


- Nêu các kiểu vận chuyển thụ động ?
- Tốc độ khuếch tán của các chất phụ
thuộc vào những yếu tố nào?


HS : Nghiên cứu trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung


<b>Hoạt động 2 : (13’)</b>


Tìm hiểu về vận chuyển chủ động


GV : u cầu học sinh quan sát mơ hình
trên máy chiếu và trả lời câu hỏi :


- Hàm lượng đường glucôzơ trong nước


tiểu thấp hơn 60 lần trong máu nhưng vẫn


<b> I. Vận chuyển thụ động :</b>
<b>1. Thí nghiệm : </b>SGK
<b> 2. Kết luận :</b>


- Khái niệm : là phương thức vận chuyển
các chất qua màng sinh chất mà không tiêu
tốn năng lượng.


- Nguyên lí : sự khuếch tán của các chất từ
nơi có nồng độ cao <sub></sub> nồng độ thấp.


Sự khuếch tán của các phân tử qua màng
sinh chất được gọi là sự thẩm thấu.


- Các kiểu vận chuyển :


+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp lipit kép.
+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên
màng.


- Tốc độ khuếch tán của các chất phụ
thuộc vào sự chênh lệch nồng độ giữa
trong và ngồi màng.


+ Mơi trường ngoài ưu trương : chất tan di
chuyển từ ngoài vào tế bào.


+ Mơi trường ngồi đẳng trương :



+ Mơi trường ngồi nhược trương : chất
tan khơng di chuyển được vào trong tb.
Phụ thuộc vào đặc tính của tế bào: kích
thước, độ phân cực,…


<b>II. Vận chuyển chủ động (tích cực) :</b>
<b>1. hiện tượng :</b> SGK


<b>2. Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

được thu hồi về máu .Vậy đây là hình thức
vận chuyển gì ?


- Vận chuyển chủ động là gì ?


- Cơ chế của phương thức vận chuyển chủ
động ?


- Tại sao tb hồng cầu cũng như các tế bào
khác trong cơ thể người lại không bị vỡ ?
- Khi cơ thể mất nước chúng ta nên truyền
dung dịch đẳng trương, ưu trương hay
nhược trương ?


HS : Nghiên cứu ,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung
<b>Hoạt động 3 : (10’)</b>


Tìm hiểu về nhập bào và xuất bào


GV : Treo tranh cho hs quan sát và hỏi
- Thế nào là nhập bào và xuất bào ?


- Quá trình xuất nhập diễn ra theo cơ chế
nào ?


- Mối liên hệ giữa nhập bào - lizôxôm ?
- Ti thể và xuất bào có mối liên hệ gì ?
- Hiện tượng sông hơi là vận dụng quá
trình nào ?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và
cần tiêu tốn năng lượng.


- Cơ chế : ATP + Prôtêin đặc chủng →
prôtêin biến đổi, đưa các chất từ ngoài vào
trong hoặc đẩy ra khỏi tế bào.


<b>III. Nhập bào và xuất bào :</b>


- Nhập bào : Là phương thức đưa các
chất vào tế bào bằng cách biến dạng màng
sinh chất.


- Cơ chế : gồm các bước


+ Màng tế bào lõm vào, bao lấy “mồi”.


+ Nuốt “mồi” vào bên trong.


+ Kết hợp với lizơxơm để tiêu hóa “mồi”.
- Xuất bào : Là phương thức đưa các
chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với
quá trình nhập bào.


<b>3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :</b>


<b>Câu 1 :</b> Phân biệt phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động ?


<b>Câu 2 :</b> Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau ?


<b>Câu 3 :</b> Giải thích tại sao khi sào rau thì rau thường bị quắt lại ? Cách sào mà rau
không bị quắt mà vẫn xanh ?


<b>Câu 4 </b>: Một hs muốn cây rau cải mình trồng nhanh lớn nên đã hòa nước giải để tưới cho cây


nhưng không hiểu tại sao sau khi tưới cây lại bị héo .Hãy cho biết hs đó đã mắc sai lầm
gì ? Muốn tưới nước giải để cho cây phát triển tốt thì cần phải làm như thế nào ?


<i><b>*</b></i>Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài thật tốt cho tiết kiểm tra 45 phút .


<b> B I KI</b>À <b>ỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 n©ng cao</b>


<b>Tiết thứ 17 Bài kiểm tra viết hệ số 2 Ngày soạn : 20/10/2008</b>
<b> A. Ma trận :</b>


Ch



Cỏc mc nhn thc


Tổng
điểm


<i>Nhớ</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Giới thiệu chung
về thế giới sống


Câu 1
(0,25đ)


Câu 5
(0,25đ)


Câu 8


(0,25đ) 0,75


2. Thành phần hóa
học của tế bào


Câu 2
(0,25đ)


Câu 9
(1đ)



Câu 6
(0,25đ)


Câu 10


(2,25đ) 3,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tæng <sub>5 Câu 2 điểm</sub> <sub>4 Câu 3 điểm</sub> <sub>2 Câu 5 điểm</sub> 10
<b> </b>


<b>B. Nội dung đề :</b>


I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (2điểm) :
<i>Câu 1</i> Bào quan là gì ?


<i>A</i> L cu trỳc gm cỏc i phõn tử và phức hợp trên phân tử có chức năng nht inh
trong t bo


<i>B</i> Là những cơ quan n»m trong tÕ bµo


<i>C</i> Là bộ phận có vai trị quyết định trong di truyền và tổng hợp prơtêin
<i>D</i> Là những cơ quan nằm trong nhân tế bào


<i>C©u 2</i> Thành phần của một nuclêôtít gồm


<i>A</i> axit pht phoríc , Bazơnitơ , đờng C. bazơnitơ , đờng ribơzơ , li pít
<i>B</i> a xít phốt pho ríc , bazơnitơ ,lipit D. axitphôtphoric, đờng đêoxiribozơ
<i>Câu 3</i> Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào



<i> A</i> vi sinh vật B. động vật C. thực vật D. nấm
<i>Câu 4</i> Vận chuyển chủ động là sự vận chuyn


<i>A</i>


<i>B</i> các chất nhờ các prôtêin mang(pemêaza) tích cực không tiêu thụ năng lợng ATP
<i>C</i>


<i>D</i> tích cực có tiêu thụ năng lợng ATP các chất theo građien nồng độ
<i>Câu 5</i> Sinh vật nhân thực gồm những giới nào ?


<i>A</i>


<i>B</i> Giới Nguyên sinh,giới nấm,giới thực vật và giới động vật Giới khởi sinh,giới nấm,giới thực vật và động vật
<i>C</i>


<i>D</i> Giới khởi sinh,giới nguyên sinh,giới thực vật và giới động vật Giới nguyên sinh,giới tảo,giới thực vật và động vật
<i>Câu 6</i> Sơ đồ nào dới đây nói lên chức năng của ARN ?


<i> A</i> <sub>ADN </sub><sub></sub><sub> ARN </sub><sub></sub><sub> prôtêin C. ARN </sub><sub></sub><sub> ADN </sub><sub></sub><sub> prôtêin</sub>
<i> B</i> <sub>ADN </sub><sub></sub><sub> prôtêin </sub><sub></sub><sub> ARN D. prtêin </sub><sub></sub><sub> ARN </sub><sub></sub><sub> ADN </sub>
<i>Câu 7</i> Những nhận định nào dới đây là đúng với tế bào vi khuẩn ?


<i>A</i> Nhân đợc phân cách vi phn cũn li bi mng nhõn


<i>B</i> Có màng nhân, vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histon


<i>C</i> Không có màng nhân, vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon
<i>D</i> Không có màng nh©n



<i>Câu 8 </i> Làm thế nào để sử dụng hợp lý ngun ti nguyờn thc vt ?
<i>A</i>


<i>B</i>


Khai thác hợp lý , trồng cây gây rừng ,xây dựng các khu bảo tồn ,vờn quốc gia ,ngăn
chặn việc khai thác ,tàn ph¸ rõng mét c¸ch bõa b·i


Xây dựng các khu bảo tồn , ngăn chặn khai thac rừng bừa bÃi
<i>C</i>


<i>D</i> Khai thác hợp lý rừng trång VƯ sinh m«i trêng , trồng cây gây rừng
<b>II. Phần câu hỏi tự luận : ( 8 ®iĨm )</b>


Câu 9 (1đ) : Lipit gồm những loại nào ? Tại sao động vật xứ lạnh lại chứa nhiều mỡ ?
Câu 10 (2,25đ): Phân biệt mạng lới nội chất với bộ máy gôngi về cấu trúc và chức năng ?
Câu 11 (4,75đ) : a) So sánh sự giống và khác nhau giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực ?
b) Tại sao mơ hình phân tử màng sinh chất đợc gọi là mơ hình “khảm - động”?
<b> C. í</b> thức chấp hành qui chế khi làm bài kiểm tra của học sinh


HS không tham gia kiểm tra : ………...


HS vi phạm qui ch :
Đáp án


Nội dung điểm


Câu 1 Câu 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8


A A B B A A C A



2


Câu 9 : - Lipit gồm lipit đơn giản và lipit phức tạp (nêu đợc cấu tạo ) …………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d÷ nhiƯt cho cơ thể ..
Câu 10 : Sự khác nhau về cấu tạo giữa lới nội chất và bộ máy gôngi :


* Lới nội chất : - Nêu đợc cấu tạo ……….
- Nêu đúng chức năng……….
* Bộ máy gôngi :- Nêu đợc cấu tạo ……….


- Nêu đúng chc nng.
Cõu 11 :


a. * Tế bào nhân sơ giống tế bào nhân thực ở những điểm sau:


- Là hợp chấp hữu cơ,đợc cấu tạo bởi các nguyên tố hóa học………..
- Là thành phần của cơ thể sống …… ……… .
- Có 3 thành phần cơ bản là màng sinh chất,lới NC và nhân hoặc vùng nhân….
- Có đầy đủ các hoạt động sống nh TĐC,vận động,sinh sản………
* S khỏc nhau :


Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thùc


- KÝch thíc nhá
- Cha cã nh©n


- Cha cã hƯ thống nội màng



- Trong tế bào chất chỉ có ribôxôm


- Kích thớc lớn


- Có nhân hoàn chỉnh
- Có hệ thống néi mµng


- Trong tế bào chất có rất nhiều bào quan
b. Màng sinh chất đợc gọi là màng khảm động vỡ :


- Có prôtêin xuyên màng, cã thĨ di chun trong mµng ………...
- Có thể bị biến dạng khi thực hiện nhập bào hoặc xuất bào ...


0,5


0,75
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,25
<b>BàI TậP CHƯƠNG I, II</b>


<b>Gồm 1 tiÕt TiÕt thø 18 Ngày soạn : 22/10/2008</b>


<b>I- Mục tiêu: </b> Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Khắc sâu đợc những kiến thức đã học
- Nhận dng c cỏc bo quan trong t bo


<b>2.Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng làm bài tập .


<b>3. Giáo dục :</b> Học sinh có thể vận dụng kiến thức đã học để làm các dạng bài tập tự luận và
trc nghim


<b>II.Phơng tiện dạy học :</b>


1. GV: GA, SGK ,SGV,SBT .


2. HS : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b>III. Phơng pháp chủ yếu :</b> Làm bài tập
<b>IV. Tiến trình bài dạy :</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b>


? Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ ở những điểm nào ?? Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ ở những điểm nào ?



? Tế bào nhân thực đ? Tế bào nhân thực đợc hình thành từ những thành phần cơ bản nào ?ợc hình thành từ những thành phần cơ bản nào ?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


<b> (đ</b>vđ) : Các bào quan trong tế bào có thành phần hóa học ,cấu trúc và chức năng gì chúng ta
cïng «n lai néi dung chơng I và II


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1 : (15)
Tỡm hiu chng I


GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
- Những nguyên tố hoá học nào cấu tạo
nên tế bµo ?


- Níc cã cÊu tróc vµ chøc năng gì ?
- Cấu trúc và chức năng của cacbohiđrat
- Cấu trúc và chức năng của lipit ?
- Cấu trúc và chức năng của prôtêin ?
- Cấu trúc và chức năng của axit nuclêic
HS : Trả lời


Chơng I : Thành phần hoá học của tế bào
Bài 7 : Các nguyên tố hoá học và nớc của
tÕ bµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV : Kết luận .bổ sung
Hoạt động 2 : (15)
Tỡm hiu chng II



GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
- Cấu trúc và chức năng của các thành
phần của tế bào nhân sơ?


- Đặc điểm của tế bào nhân thực ?
- Cấu trúc và chức năng của nhân tế bào
- Cấu trúc và chức năng của ribôxôm,
trung thể và khung xơng tế bào ?


- Cấu trúc và chức năng của ti thể và lạp
thể ?


- Cấu trúc và chức năng của bộ máy
gôngi,lizôxôm,không bào,màng sinh chất
và cấu tróc ngoµi mµng ?


- Trình bày q trình vận chuyển thụ
động, vận chuyển chủ động và xuất nhập
bào ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Kết luận .bổ sung
Hoạt động 3 : (15)


Làm các câu hỏi tự luận áp dụng


GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :



HS : Trả lời


GV : Kết luận .bổ sung


Chơng II : CÊu tróc cđa tÕ bµo


Bµi 13 : TÕ bào nhân sơ


Bài 14- 17 : Tế bào nhân thực


Bài 18 : Vận chuyển các chất qua màng sinh
chất


<b>Cõu 1 :</b> Có bao nhiêu giới sinh vật ? Nêu đặc điểm
chính của mỗi giới .


<b>Câu 2 :</b> Nêu cấu trúc hóa học,tính chất hóa lý và
đặc tớnh sinh hc ca nc.


<b>Câu 3:</b> Nêu cấu tạo của một a xit amin . Kể tên các
loại liên kết hóa học tham gia duy trì cấu trúc
prôtêin.


<b>Câu 4 :</b> Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực khác
nhau ở những điểm nào?


<b>Cõu 5 :</b> Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào
động vật và tế bào thực vật .


<b>Câu 6 :</b> Phân biệt vận chuyển thụ động và vận


chuyển chủ động . Cho ví dụ


<b>Câu 7 :</b> Lipit gồm những loại nào? Tại sao động
vật xứ lạnh lại chứa nhiều mỡ ?


<b>C©u 8 :</b> Nêu những điểm giống và khác nhau giữa
nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN .


<b>Câu 9 :</b> Phân biệt mạng lới nội chất với bộ máy
gôngi về cấu trúc và chức năng .


<b>Cõu 10 :</b> Tại sao mơ hình phân tử màng sinh chất
đợc gọi là mơ hình “khảm - ng?


Câu 11 : Tại sao muốn giữ rau tơi ,ta phải thờng
xuyên vảy nớc vào rau ?


Câu 12 : tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ
ng-ời này sang ngng-ời kia thì cơ thể ngng-ời nhận biết các
cơ quan lạ và đào thải chúng


Câu 13 : Tại sao nhiều lồi cơn trùng lại có thể
kháng thuốc trừ sâu ? làm thế nào để tiêu diệt đợc
sâu ?


Câu 14 : Các loài sinh vật đơn bội có giảm phân
hay khơng ? giảm phân mang lại lợi ích gì cho lồi
Câu 15 : Kích thớc nhỏ của tế bào đã mang lại u
thế gì cho tế bào nhân sơ ?



Câu 16: Tại sao cần thay đổi món ăn sao cho đa
dạng hơn là chỉ ăn một số ít món yêu thích cho dù
là rất bổ ?


Câu 17 : Tại sao khi qui hoạch đô thị ngời ta cần
dành 1 khoảng đất để trồng cây xanh ?


Câu 18 : Tại sao khi sấy hoặc phơi khô thức ăn lại
giúp bảo quản thực phẩm đợc lâu hơn ?


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> BI 19 : Thực hành : Quan sát tÕ bµo díi kÝnh hiĨn vi</b>


<b> Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh</b>


<b>Gm 1 tiết Tiết thứ 19 Ngày soạn : 25/10/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh biết cách làm tiêu bản tạm thời để quan sát hình dạng tế bào dới kính hiển vi
quang học. Vẽ sơ đồ hình dạng tế bào đã quan sát đợc dới kính hiển vi.


- Học sinh có thể làm đợc thí nghiệm đơn giản quan sát hiện tợng co và phản co nguyên sinh
<b>2. Kỹ năng :</b>


<b> </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b>3. Giáo dục :</b>



Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ cơ thể khi cơ thể bị mất nớc,cũng nh bón phân hợp lý cho
cây trồng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cơ sở : </b>


<b> ? </b>Trình bày những yếu tố ảnh hởng tới quá trình vận chuyển thụ động của màng sinh chất ?


<b>2. Chuẩn bị :</b>
<i><b>a. Mẫu vật : </b></i>


Lá lẻ bạn hoặc hoa dâm bụt.
<i><b>b. Dụng cụ : </b></i>


- Kính hiển vi quang học với vật kính x10, x40/ 4 cái.
- Lưỡi lam, lam kính và lamelle/ 4 bộ.


- Ống nhỏ giọt/ 4 cái.
- Giấy thấm.


<i><b>c. Hóa chất : </b></i>


- Nước cất 2 lít


- Dung dịch muối lỗng 0,5 lít
<b>III. Nội dung thực hành :</b>


<i><b>1. Quan sát hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh ở tế bào biểu bì lá cây </b></i>
<i><b>2. Thí nghiệm phản co nguyên sinh và việc điều khiển sự đóng mở khí khổng </b></i>



<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : (18’)


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS
quan sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.
<i><b>Yêu cầu bài thực hành : </b></i>


<i>- Vẽ hình tế bào biểu bì bình thường và</i>
các tế bào cấu tạo khí khổng của mẫu vật
trên tiêu bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Khí khổng lúc quan sát được lúc này</i>
đóng hay mở ?


<i>- Vẽ các tế bào đang bị co nguyên sinh</i>
chất quan sát được dưới kính hiển vi.
<i>- Các tế bào lúc này có gì khác so với các</i>
tế bào trước khi nhỏ nước muối ?


<b>Hoạt động 2</b> : (18’)



- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS
quan sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.
<i><b>Yêu cầu bài thực hành : </b></i>


<i>- Vẽ các tế bào đang ở trạng thái phản co</i>
nguyên sinh quan sát được dưới kính
hiển vi.


<i>- Giải thích tại sao khí khổng lúc này lại</i>
mở ra trở lại ?


<i><b>2. Thí nghiệm phản co nguyên sinh và việc</b></i>
<i><b>điều khiển sự đóng mở khí khổng </b></i>


<b>V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận :</b>


<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 3


1 . Mục tiêu thực hành :
2 . Các hoạt động thực hành :
- Chuẩn bị


- Tiến hành
- Kết quả
- Giải thích



- Nhận xét kết quả


3 . Đánh giá của giáo viên :
- Kiến thức


- Kỹ năng
- Giáo dục.


<b>BÀI 20 : Thùc hµnh : ThÝ nghiƯm sù thÈm thÊu vµ tÝnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Gồm 1 tiết Tiết thứ 20 Ngày soạn : 30/10/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải


<b> 1. Kiến thức :</b>Học sinh có thể quan sát thấy hiện tợng thẩm thấu để củng cố kiến thức đã học


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách bón phân cho hợp lý đối với cây trồng ở địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>


<b> 1. Kiểm tra kiến thức cơ sở : </b>KiĨm tra néi dung b¶n têng trình lần trớc của học sinh


<b> 2. Chun bị :</b>


<b> - </b>Củ khoai lang, hạt ngô đã ủ 1 ngày


- Đèn cồn,cốc thủy tinh,dao cắt,nớc cất,đờng,xanh mêtilen,diêm,kim mũi mác,phiến
kính,kính hiển vi…



<b>III. Nội dung thực hành :</b>
- ThÝ nghiÖm sù thÈm thÊu


- ThÝ nghiÖm tÝnh thÊm cđa tÕ bµo sèng vµ chÕt


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : (18’)


T×m hiĨu vỊ thÝ nghiƯm sù thÈm thÊu
- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS
quan sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.
<b>Hoạt động 1</b> : (18’)


T×m hiĨu vỊ thÝ nghiƯmtÝnh thÊm cđa tÕ
bµo sèng vµ chÕt


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS
quan sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.



- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.


<b>1. ThÝ nghiÖm sù thÈm thÊu :</b>


Khoét củ khoai thành 2 cái cốc A và B,khoét
một củ khoai khác rồi đem luộc C ,các cốc đợc
bố trí nh hình 20.Quan sát thí nghiệm và rút ra
kết luận.


<b>2. ThÝ nghiƯm tÝnh thÊm cđa tÕ bµo sèng vµ </b>
<b>chÕt :</b>


Dùng kim mũi mác tách 10 phôi từ hạt ngô,đun
sôi 5 hạt,rồi ngâm cả hạt ngô sống và hạt ngô đã
luộc vào xanh mêtilen. Sau đó cắt thành lát
mỏng và quan sát trên kính hiển vi và rút ra kết
luận.


<b>V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận :</b>


<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 3


1 . Mục tiêu thực hành :


2 . Các hoạt động thực hành : Chuẩn bị ,tiến hành, kết quả , giải thích vµ nhận xét kết quả
3 . Đánh giá của giáo viên : Kiến thức, kỹ năng, giáo dục.


<b>Ch¬ng 3 : Chuyển hóa vật chất và năng lợng trong tế bào</b>



Bài 21<b>: chuyển hóa năng lợng</b>


<b> </b>Sè tiÕt 1 Tiết thứ 21 Ngày soạn : 03/11/2008
<b>I. Mục tiêu bài học: </b> Sau khi học song bài này học sinh phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trình bày đợc khái niệm về năng lợng và các dạng năng lợng trong tế bào là thế
năng,động năng, Phân biệt thế năng với động năng


- Xác định đợc quá trình chuyển hoá năng lợng trong tế bào.
- Trình bày đợc cấu trúc và chức năng của ATP.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Quan sát và phân tích mơ hình để hình thành kiến thức
<b> 3. Giáo dục :</b>


<b> </b>


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> </b>


<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính và máy chiếu
HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> Đầu chơng không kiểm tra


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào đều cần có năng lợng. Vậy năng lợng tế
bào sử dụng là loại năng lợng nào và quá trình biến đổi năng lợng trong tế bào
diễn ra nh thế nào? Đây là nội dung của bài học.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : </b> (12)


Tìm hiểu về khái niệm về năng lợng và các
dạng năng lợng


GV: Yờu cu hc sinh đọc sách giáo khoa,
quan sát tranh vẽ hình 21.1 để trả lời các
cõu hi sau:


? Thế nào là năng lợng?


? Trong tự nhiên có các dạng năng lợng
nào?


? Năng lợng tồn tại dới những trạng thái
nµo?


? Thế nào là thế năng? cho ví dụ?
? Thế nào là động năng? cho ví dụ?
HS : Nghiên cứu,trả lời



GV : KÕt ln,bỉ sung
<b>* Chú ý:</b>


<i>Các dạng năng lợng có thể chuyển hóa tơng</i>
<i>hỗ từ dạng này sang dạng khác và cuối cùng</i>
<i>thành dạng nhiệt năng.</i>


<b>Hot ng 2 : 6</b>


Tìm hiểu về chuyển hóa năng lợng


GV: Yờu cầu học sinh đọc sách giáo khoa,
quan sát tranh vẽ hình 21.1 để trả lời các câu
hỏi sau:


? ThÕ nµo là chuyển hoá năng lợng?


? Thế nào là dòng năng lợng sinh học trong
tế bào?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : KÕt ln,bỉ sung


<b>I. Kh¸i niƯm về năng lợng và các dạng</b>
<b>năng lợng:</b>


<b>- </b>Nng lợng là đại lợng đặc trng cho khả
năng sinh công.



- Cã nhiều dạng năng lợng khác nhau nh:
điện năng, quang năng, cơ năng, hóa năng,
nhiệt năng,


- Dựa vào nguồn cung cấp năng lợng thiên
nhiên, ta có các dạng năng lợng: năng lợng
mặt trời, gió, nớc,


<i><b>* Các trạng thái tồn tại của năng lợng:</b></i>
<i><b>- Thế năng:</b></i>


L trng thái tiềm ẩn của năng lợng (ví dụ:
n-ớc hay một vật nặng ở một độ cao nhất định,
năng lợng trong các liên kết hóa học của các
hợp chất hữu cơ, chênh lệch các điện tích
ng-ợc dấu ở 2 bờn mng, )


<i><b>- Động năng:</b></i>


L trng thỏi bc l ca năng lợng để tạo ra
cơng tơng ứng (ví dụ nh: năng lợng dùng cho
các chuyển động của vật chất, …)


<b>II. Chuyển hóa năng lợng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Chú ý:</b>


- Trong các hệ sống, năng lợng đợc dự trữ
trong các liên kết hóa học.



- Trong cơ thể sinh vật có nhiều q trình địi
hỏi năng lợng thờng xun. Nh các phản ứng
sinh tổng hợp các chất, tái sinh các tổ chức
(phân bào, sinh sản), thực hiện công cơ học
(chuyển động của chất nguyên sinh, của bào
quan) hay công điện học nh phát sinh và
chuyển các thông tin dới dạng dòng điện sinh
học.


<b>Hoạt động 3 : 10</b>’


Tìm hiểu về ATP - đồng tiền năng lợng của tế
bào


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk, quan sát
tranh vẽ hình 21.2 để trả lời các câu hỏi:
? Phân tử ATP có cấu trúc nh thế nào để có
thể mang nhhiu nng lng?


? Quá trình chuyển và nhận năng lợng của
ATP?


? Chức năng của ATP trong tÕ bµo?


? Vì sao gọi ATP - đồng tin nng lng ca t
bo?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung



(thế năng) dễ sử dụng.


- Dòng năng lợng trong tế bào, dòng năng
l-ợng từ tế bào này sang tế bào khác, từ cơ thể
này sang cơ thể kh¸c.


- Dịng năng lợng trong thế giới sống đợc bắt
đầu từ ánh sáng mặt trời truyền tới cây xanh
và qua chuỗi thức ăn đi vào động vật rồi cuối
cùng trở thành nhiệt năng phát tán vào môi
trờng.


<b>III. ATP - đồng tiền năng lợng của tế bào:</b>
1. Cấu trúc của ATP(Adenozin triphotphat):
- ATP đợc tạo nên từ 3 thành phần cơ bản:
+ Một phân tử đờng 5C (ribozơ)


+ Mét baz¬nitric loại adenin (A)
+ 3 nhóm photphat


2. Quá trình truyền (nhờng) năng lỵng cđa
ATP:


- ATP truyền năng lợng cho các hợp chất
khác thông qua chuyển nhóm photphát cuối
cùng để trở thành ADP (Adenozin
diphotphat) rồi gần nh ngay lập tức ADP lại
đợc gắn thêm nhóm photphát để trở thành
ATP.



- ATP có khả năng cung cấp đủ năng lợng
cho tất cả mọi hoạt động của tế bào.


ADP + PV/C ATP


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp,häc bµi cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp
<b> B I KI</b>À <b>ỂM TRA 15 SINH H</b>’ <b>ỌC 10 n©ng cao</b>


<b> A. Ma trận :</b>


Chủ đề


Các mức nhn thc <sub>Tng</sub>


điểm


<i>Nhớ</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Tế bào nhân sơ Câu 1<sub>(0,5đ)</sub> Câu 6<sub>(1đ)</sub> 0,75


2. Tế bào nhân thực Câu 5<sub>(2đ)</sub> Câu 2<sub>(0,5đ)</sub> 3,75


3. Vận chuyển các chất
qua màng sinh chất



Câu 3,4
(1đ)


Câu 7


(5đ) 5,5


Tæng 1 Câu 2 điểm 5 Câu 3 điểm 1 Câu 5 điểm 10


<b> </b>


<b>B. Ni dung :</b>


I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (2 điểm) :


Cõu 1 Nhng nhn nh no dới đây là đúng với tế bào vi khuẩn ?
A Nhân đợc phân cách với phần còn lại bởi màng nhân


B Có màng nhân, vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histon


C Không có màng nhân, vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon
D Không có màng nhân


Câu 2 Tế bào nào sau đây có lới nội chất hạh ph¸t triÕn manh nhÊt?


A Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ
Câu 3 Trong cơ thể sinh vật quá trình nào không cần năng lợng ?


A Phản ứng sinh tổng hợp các chất C. Sự thực hiện công cơ häc



B Sự tái sinh các tổ chức D. Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào
Câu 4 Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng TB cần có điều kiện gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C Cần có sự chênh lệch về nhiệt độ trong và ngoài màng D. Cần có sự biến đổi màng tế bào
II. Phn cõu hi t lun (8 im) :


Câu 1 (1đ) : Tỉ lệ S/V lớn đem lại lợi ích gì cho sinh vật nhân sơ ?


Cõu 2 (2) : Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ ngời này sang ngời kia thì cơ thể ngời nhận biết các cơ
quan lạ và đào thải chúng


Câu 3 (5đ) : So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ ng trong t bo?
ỏp ỏn :


I. Phần câu hỏi trắc nghiƯm (2 ®iĨm) :


1C : 0,5® 2B : 0,5® 3D : 0,5® 4A : 0,5đ


II. Phần câu hỏi tự luận (8 ®iĨm) :


Câu 1 (1đ) : Tỉ lệ S/V lớn đem lại cho sinh vật nhân sơ lợi ích bề mặt trao đổi chất lớn,sinh trởng nhanh ,phân
bố rộng.


Câu 2 (2đ) : Khi ghép các mô và cơ quan từ ngời này sang ngời kia thì cơ thể ngời nhận biết các cơ quan lạ
và đào thải chúng .Vì trên màng sinh chất có cacbohidrat và glicôprôtêin nhận biết tế bào lạ.
Câu 3 (5đ) :


* Sự giống nhau giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động trong tế bào :
1đ - Đều là quá trình vận chuyển các chất qua màng và có sự chênh lệch về nồng độ


1đ - Kích thớc phân tử phải phù hợp với kích thớc lỗ màng


* Sự khác nhau giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động trong tế bào :


Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động


1đ - Vận chuyển theo gradien nồng độ
1đ - Không tiêu tốn năng lợng


1đ - Chất tan đợc vận chuyển qua kênh prôtêin xuyên
màng hoặc lớp kép phốt pho lipít,nớc đợc vận
chuyển bằng kện aquaphorin


- Vận chuyển ngợc gradien nồng độ
- Tiêu tốn năng lợng ATP


- Chất tan chỉ đợc vận chuyển qua kênh prôtêin xuyên
màng


<b> Bµi 22 : enzim và vai trò của enzim trong quá </b>
<b> tr×nh chun hãa vËt chÊt</b>


<b>Sè tiÕt 1 tiÕt thø 22 Ngày soạn : 07/11/2008</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i :


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc khái niệm và bản chất cấu trúc của enzim.


- Trình bày đợc cơ chế tác động của enzim và đặc tính của enzim.


- Trình bày đợc các nhân tố ảnh hởng đến hoạt động của enzim.
- Nêu đợc vai trò của enzim trong q trình chuyển hố vật chất.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Quan sỏt và phõn tớch mụ hỡnh để hỡnh thành kiến thức
<b> 3. Giỏo dục :</b> Làm đợc các dạng bài tập áp dụng trong sách giáo khoa.
<b> II. Phương phỏp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tòi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính và máy chiếu
HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> KiĨm tra 15 phót


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


<b>(đvđ) : </b>GV: Mọi phản ứng chuyển hố trong tế bào đều phải có chất xúc tác đó là enzim. Vậy
enzim là gì và cơ chế hoạt động của enzim nh thế nào? …. Đó là nội dung của bài học.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 (27 )</b>’


Tìm hiểu về Enzim và cơ chế tác động của
enzim


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK để trả


lời các câu hỏisau :


? Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết thế
nào là chuyển hóa vật chất?


? Sù chuyÓn hãa vËt chÊt gåm những quá
trình nào?


<b>I. Enzim v c chế tác động của enzim:</b>
<b>1. Cấu trúc của enzim:</b>


- Enzim là một chất xúc tác sinh học đợc tạo nên
bởi cơ thể sống và có bản chất là protein


- Mét số enzim còn có thêm một phân tử hữu cơ
nhỏ gäi lµ coenzim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? ThÕ nµo lµ enzim? Và bản chất của enzim?
? Các dạng tồn tại của enzim trong tế bào?
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : Kết luËn,bæ sung


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk,quan
sát tranh vẽ hình 22.1, 22.2 và cho biết cơ
chế tác động của enzim?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung



Ví dụ: Giải thích H22.1 vµ H22.2


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho
biết enzim đặc tính gì ? lấy ví dụ minh họa?
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : KÕt luËn,bæ sung


- H2O2 H2O + O2


(kh«ng E thì mất 300 năm,có E catalaza thì
chỉ cần 1 gi©y)


Ureaza chỉ phân hủy ure trong nớc tiểu, mà
khơng tác dụng lên bất cứ một chất nào khác.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk,quan
sát tranh vẽ hình 22.3 và cho biết có những
nhân tố nào ảnh hởng đến hoạt động của
enzim?


HS : Nghiªn cøu,tr¶ lêi
GV : KÕt ln,bỉ sung


- Ví dụ: đa số các enzim trong tế bào của cơ
thể ngời hoạt động tối u trong khoảng nhiệt
độ 35-400<sub>C, nhng enzim của tế bào vi khuẩn</sub>


trong suối nớc nóng lại họat động tốt nhất ở
700<sub>C hoặc cao hơn</sub>



- Ví dụ 2 : Đa số enzim có pH tối u từ 6-8.
Có enzim họat động tối u trong môi trờng
axit nh pepsin (enzim trong dạ dày) hoạt
động tối u ở pH=2.


<b>Hoạt động 2 (13')</b>


T×m hiĨu vỊ vai trò của enzim trong quá trình
chuyển hóa vật chất


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:


? Enzim có vai trò gì trong quá trình chuyển
hoá vật chất?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


tõm hoạt động của enzim. Nhờ vậy mà cơ chất có
thể kết hợp tạm thời với enzim và bị biến đổi to
thnh sn phm.


- Trong tế bào enzim tồn tại chủ yếu ở dạng hòa
tan, một số enzim ở dạng liên kết


<b>2. C ch tỏc ng ca enzim:</b>


- Enzim làm giảm năng lợng hoạt hóa của phản
ứng sinh hóa bằng cách tạo nhiều phản ứng trung


gian.


E + S ES Sản phẩm và giải phóng E


- Enzim đợc giải phóng lại có thể xúc tác cho
phản ứng với cơ chất mới cựng loi.


<b>3. Đặc tính của enzim:</b>
- Hoạt tính mạnh:


- Tính chun hóa cao: Mỗi enzim chỉ tác dụng
lên một loại cơ chất nhất định.


<b>4. Các nhân tố ảnh hởng đến họat tính của</b>
<b>enzim:</b>


<i><b>* Nhiệt độ:</b></i>


- Mỗi enzim chỉ có một nhiệt độ tối u


- Khi cha đạt đến nhiệt độ tối u, thì sự gia tăng
nhiệt độ sẽ làm tăng tốc độ phản ứng của enzim.
- Khi đã quá nhiệt độ tối u sẽ làm giảm tốc độ
phản ứng của enzim hoặc enzim bị mất hoạt tính.
<i><b>* Độ pH: Mỗi enzim có pH tối u riêng</b></i>


<i><b>* Nồng độ cơ chất: Mỗi loại E chỉ thích hợp với</b></i>
1 lợng cơ chất nhất định


<i><b>* Nồng độ enzim: Với một lợng cơ chất xác</b></i>


định, nồng độ enzim càng cao thì tốc độ phản
ứng xảy ra càng nhanh.


<i><b>* ChÊt øc chÕ enzinm: </b></i>


<b>II. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển</b>
<b>hóa vật chất:</b>


- Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể xảy
ra nhanh với tốc độc lớn trong điều kiện sinh lí
bình thờng của cơ thể.


- Tế bào có thể tự điều chỉnh q trình chuyển
hóa vật chất để thích ứng với môi trờng bằng
cách điều chỉnh hoạt tính của các loại enzim.
- ức chế ngợc là kiểu điểu hòa trong đó sản phẩm
của con đờng chuyển hóa quay lại tác động nh
một chât ức chế, làm bất hoạt enzim xúc tác cho
phản ứng ở đầu của con đờng chuyển hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhà : Làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp
<b>Bài 23 : hô hấp tÕ bµo</b>


<b>Sè tiÕt : 1 TiÕt thø : 23 Ngµy soạn : 12/11/2008</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học song bài này học sinh phải:



<b> 1. Kiến thức :</b>


- Trình bày đợc khái niệm về hô hấp tế bào.


- Trình bày đợc các giai đoạn chính của q trình hơ hấp tế bào.
- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Quan sát và phân tích mơ hình để hình thành kiến thức


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trị to lớn của rừng và góp phần bảo vệ rừng để bảo vệ
cho chính sự sống của chúng ta.


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính và máy chiếu
HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> Enzim là gì? Nêu vai trò của enzim trong chun ho¸ vËt chÊt ?


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) GV: Mọi hoạt động sống đều cần năng lợng. Năng lợng đợc sử dụng trong tế
bào đợc sinh ra từ quá trình hơ hấp. Vậy, hơ hấp là gì? và cơ chế của nó thế nào?


<b>Hoạt động GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung </b>



<b>Hot ng 1 </b>


Tìm hiểu về khái niệm về hô hấp tế bào


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và quan
sát tranh vẽ 23.1


tr li cỏc câu hỏi sau:
? Thế nào là hô hấp tế bào?


? Bản chất của quá trình hô hấp tế bào?


? Phng trình tổng qt của hơ hấp tế bào đợc
viết nh th no?


HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : Kt lun,b sung :Cách cờng độ số hơ hấp
Hoạt động 2


T×m hiĨu vỊ các giai đoạn chính của hô hấp tế
bào


GV: Yờu cu học sinh đọc sgk và quan sát tranh


<b>I. Kh¸i niƯm về hô hấp tế bào:</b>


- Hụ hấp tế bào là quá trình chuyển hóa
năng lợng diễn ra trong mọi tế bào sống.


Trong quá trình này, các chất hữu cơ bị phân
giải thành nhiều sản phẩm trung gian rồi
cuối cùng thành CO2 và H2O, đồng thời


năng lợng tích lũy trong các chất hữu cơ đợc
giải phóng chuyển thành dạng năng lợng dễ
sử dụng cho mọi họat động của tế bào là
ATP.


- Hô hấp tế bào thực chất là một chuỗi các
phản ứng oxi hóa khử sinh học (chuỗi phản
ứng enzim). Qua chuỗi phản ứng này, phân
tử chất hữu cơ (chủ yếu là glucozơ) đợc
phân giải dần dần và năng lợng của nó đợc
lấy ra từng phần ở các giai đoạn khác nhau
mà không giải phong ồ ạt ngay một lúc.
- Phơng trình tổng quát của quá trình phân
giải hồn tồn một phân tử glucozơ:


C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + năng


l-ợng (ATP+ nhiệt năng)


<b>II. Cỏc giai on chớnh ca hụ hấp tế bào:</b>
Q trình hơ hấp tế bào có thể đợc chia làm
3 giai đoạn:


+ Giai đoạn đờng phân
+ Chu trỡnh Crep



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vẽ 23.2 và trả lời các c©u hái sau:


? Hãy cho biết đờng phân gồm những giai đoạn
nào ?


? Vị trí, nguyên liệu và sản phẩm ca quỏt ca
giai on ng phõn?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : KÕt luËn,bæ sung


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và quan sát tranh
vẽ 23.3 và cho biết vị trí, nguyên liệu và sản
phẩm của quát của chu trình Crep?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


<b>1. §êng ph©n:</b>


- Đờng phân là q trình biến đổi phân tử
glucozơ xảy ra ở tế bào chất.


- KÕt qu¶: tõ 1 phân tử glucozơ tạo ra 2 phân
tử axit piruvic (C3H4O3), 2 phân tử ATP và 2


phõn t NADH (thc tế tạo ra 4 phân tử ATP
nhng trong quá trình hoạt hóa phân tử
glucozơ đã đã dùng hết 2 ATP).



<b>2. Chu tr×nh Crep:</b>


- Axit piruvic trong tế bào chất đợc chuyển
qua màng kép để vào chất nền củ ty thể.
- Tại chất nền của ty thể, 2 phân tử axit
piruvic bị oxi hóa thành 2 Axetyl –
coenzim A (C-C- CoA) giải phóng 2CO2 và


2 NADH.


- Sau đó 2 axetyl – CoA đi vào chu trình
Crep. Mỗi vịng chu trinh Crep, 1 phân tử
Axetyl – coenzim A sẽ bị oxi hóa hồn
tồn tạo ra 2CO2, 1 phân tử ATP, 3 phân tử


NADH và 1 phân tử FADH2 (Flavin adenin


dinucleotit).


<b>3. Củng cố vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp,häc bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp
<b>Bài 24: hô hấp tế bào (tiếp theo)</b>


<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 24</b> <b>Ngày soạn : 15/11/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học song bàinày học sinh ph¶i
<b> 1. KiÕn thøc :</b>



- Trình bày đợc chuỗi chuyền e hơ hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 2. Kỹ năng : </b>Quan sát và phân tích mơ hình để hình thành kiến thức


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trị to lớn của rừng và góp phần bảo vệ rừng để bảo vệ
cho chính sự sống của chúng ta.


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA , đĩa CD , máy tính và máy chiếu
HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Hô hấp là gì? Có thể chia làm mấy giai đoạn chính và mỗi giai đoạn diễn ra ở đâu trong tế bào?


<b> </b>Phõn bit ng phân với crep về : vị trí xảy ra,nguyên liệu,sản phẩm tạo ra và năng lợng?


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) GV: Năng lợng ATP sinh ra trong hô hấp chủ yếu từ giai đoạn 3 chuỗi chuyền
điện tử hô hấp. Việc phân giải các chất khác cũng có thể tạo ra năng lợng.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung </b>



GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và quan sát
tranh vẽ để trả lời các câu hỏi sau:


? Vị trí, nguyên liệu s¶n phÈm cđa chuỗi
chuyền điện tử hô hấp?


? Nng lng c gii phóng ra là bao nhiêu ?
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : Kết luận,bổ sung


GV : Quan sát hình vẽ và cho biết


? Mối liên hệ giữa các giai đoạn trong quá trình
hô hấp ?


? iu gỡ s xảy ra nếu nh tế bào không đợc
cung cp ụxi?


<b>3. Chuỗi truyền electron h« hÊp (hƯ vËn</b>
<b>chun ®iƯn tư).</b>


- Trong giai đoạn này, điện tử (electron) sẽ đợc
chuyền từ NADH và FADH2 tới O2 thụng qua


một chuỗi các phản ứng oxi hóa khư kÕ tiÕp
nhau.


- Các thành phần của chuỗi hơ hấp c nh v


trờn mng trong ca ty th .


- Chuỗi truyền điện tử hô hấp là giai đoạn tạo
ra nhiều ATP nhÊt (34 ATP).


<b>4. sơ đồ tổng quát :</b>


- Mỗi phân tử NADH khi qua chuỗi chuyền
điện tử hô hấp sản sinh năng lng tng ng 3
ATP.


- Mỗi phân tö FADH2 khi qua chuỗi chuyền


in t hụ hp sn sinh nng lng tơng đơng 2
ATP.


- Nh vậy, trong q trình hơ hấp chuyển hóa 1
phân tử glucozơ thành CO2 và H2O đã tạo ra 10


NADH, 2FADH2 vµ 4 ATP => kÕt qu¶ cuèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung
Hoạt động 2


GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu sơ đồ SGK
và cho biết


? Các chất hữu cơ khác đợc phân giải nh thế
nào để tạo ra năng lợng cho tế bào sử dụng?


HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : KÕt luËn,bæ sung


<b>III. Quá trình phân giải các chất khác:</b>


- Protein bị phân giải -> aa, sau đó aa bi biến
đổi -> Axetyl – CoA + NH2, Sau đó Axetyl –


CoA đi vào chu trình Crep -> tạo năng lợng
ATP.


- Lipit phõn gii thnh axit béo và glixerol, sau
đó các sản phẩm này bị biến đổi thành Axetyl
– CoA đi vào chu trình Crep -> tạo năng lợng
ATP.


- Cácbohidrat bị phân giải thành các đờng đơn
(đờng 6C và 5C) và biến đổi thành axit piruvic,
sau đó chuyển thành axetyl – CoA đi vào chu
trình Crép tạo năng lợng ATP.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp,häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp


heheùfgfg



<b>Bài 25: hóa tổng hợp và quang tổng hợp</b>


<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 25</b> <b>Ngày soạn : 18/11/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh phải :
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Tr×nh bày khái niệm về hoá tổng hợp và quang tổng hỵp.


- Trình bày đợc các nhóm vi khuẩn có khả năng thực hiện hố tổng hợp.
- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài.


<b> 2. Kỹ nng : </b>Rèn luyện kỹ năng t duy kiến thức cho häc sinh.


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trò to lớn của rừng và góp phần bảo vệ rừng để bảo vệ
cho chính sự sống của chúng ta.


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Giải thích tại sao tế bào cơ nếu co liên tục thì sẽ mỏi và khơng thể tiếp tục co đợc nữa ?


<b> - </b>Phân biệt đờng phân với crep về : vị trí xảy ra,nguyên liệu,sản phẩm tạo ra và năng lợng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(đvđ) : Tổng hợp các chất là quá trình quan trọng đối với mọi tế bào sống. Năng lợng dùng cho
quá trình này đợc lấy từ nhiều nguồn khác nhau. Căn cứ vào đó ngời ta chia ra nhiều loại quá
trình tổng hợp khác nhau.


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 21</b>


Tìm hiểu về khái niệm hoá tổng hợp


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời cỏc
cõu hi sau:


? Thế nào là hoá tổng hợp?


? Phơng trình tổng quát của quá trình hoá
tổng hợp?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luËn,bæ sung.


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


? Vi khuÈn lu huúnh thùc hiện hoá tổng hợp
nh thế nào?



? Ngi ta núi hot động của nhóm vi sinh vật
này đã góp phần làm sạch mơi trờng. Em hãy
giải thích câu nói trên ?


? Vi khuẩn nitrit thực hiện hoá tổng hợp nh
thế nào?


? Vi khuẩn nitrat thực hiện hoá tổng hợp nh
thế nào?


? Vi khuẩn sắt thực hiện hoá tổng hợp nh thế
nào?


? Điểm khác nhau trong con đờng tổng hợp
chất hữu cơ ở các nhóm vi khuẩn hố tổng
hợp là gì ?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : 16</b>’
Tìm hiểu về quang hợp


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


? ThÕ nµo lµ quang tỉng hỵp?


? Phơng trình tổng qt của quang tổng hợp
đợc viết nh th no?



HS : nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung.


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả li cỏc
cõu hi sau:


? Thế nào là sắc tố quang hợp?


? Có những loại sắc tố quang hợp nào?
? Vai trò của sắc tố quang hợp?


<b>I. Khái niệm về hoá tổng hợp:</b>
<b>1. Khái niệm :</b>


L quỏ trỡnh c th sinh vật đồng hoá CO2 để


tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau của cơ thể
nhờ năng lợng của các phản ứng oxi hố. (q
trình này đợc thực hiện bởi những vi sinh vt
húa t dng)


A (chất vô cơ) + O2 Vi sinh vËt AO2 + Q


CO2 + RH2 + Q Vi sinh vËt chÊt h÷u cơ


<b>2. Các nhóm vi khuẩn hoá tổng hợp :</b>


<b>a) Nhóm vi khuẩn lấy năng lợng từ các hợp</b>
<b>chất chứa lu huỳnh</b>



- Năng lợng (Q) mà chúng sử dụng là từ các
phản ứng oxi hoá H2S do chúng tự thực hiện.


2H2S + O2 2H2O + 2S + Q


2S + 2H2O + 3 O2 2H2SO4 + Q


CO2 + 2H2S + Q 1/6 C6H12O6 + H2O + 2S


<b>b) Nhóm vi khuẩn lấy năng lợng từ các hợp</b>
<b>chất chứa nitơ</b>


<i><b>- Nhóm vi khuÈn nitrit ho¸: ôxi hoá NH</b>3</i>


<i>thnh axit nitr (HNO2) để lấy năng lợng Q.</i>


2NH3 + 3 O2 2HNO2 + 2H2O + Q


CO2 + 4H + Q 1/6 C6H12O6 + H2O


(6% năng lợng Q đợc dùng cho phản ứng này)
<i>- ơxi hố HNO2 thành HNO3 để lấy năng lợng</i>


<i>Q.</i>


2HNO2 + O2 2HNO3 + Q


CO2 + 4H + Q 1/6 C6H12O6 + H2O <b>c)</b>



<b>c) Nhóm vi khuẩn lấy năng lợng từ các hợp</b>
<b>chất chứa sắt:</b>


- Năng lợng (Q) mà chúng sử dụng là từ các
phản ứng oxi hoá Fe+2<sub> thành Fe</sub>+3<sub> do chúng tù</sub>


thùc hiÖn.


4FeCO3 + O2 + 6H2O 4Fe(OH)3 + 4CO2 + Q
CO2+ Q + RH2 C6H12O6


<b>II. Quang tổng hợp (quang hợp):</b>
<b>1. Khái niệm : </b>


- Là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các
chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ năng lợng ánh


sỏng do các sắc tố quang hợp hấp thu đợc
chuyển hóa và tích lũy ở dạng năng lợng hóa
học tiềm tàng trong các hợp chất hữu cơ của tb
- Phơng trình tổng quát :


CO2 + H2O ¸nh s¸ng [CH2O] + O2


Lơc l¹p Cacbohidrat
<b>2. Sắc tố quang hợp:</b>


- Trong cơ thể TV, tảo thờng có 3 loại sắc tố:
+ Clorophyl (chất diệp lục)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS : nghiên cứu,trả lêi
GV : KÕt luËn,bæ sung:


- Các sắc tố phụ hấp thu đợc khoảng 10-20%
tổng năng lợng do lá cây hấp thụ đợc. Khi
c-ờng độ ánh sáng quá cao, các sắc tố phụ có
tác dụng bảo vệ chất diệp lục khỏi bị phân
hủy.


- ë vi khn quang hỵp chØ cã clorophyl


- Vai trò của diệp lục là hấp thu quang năng,
nhờ các năng lợng đó mà các phản ứng quang
hợp din ra.


- Chất diệp lục có khả năng hấp thụ ¸nh s¸ng
cã chän läc vµ tham gia trùc tiÕp vµo các phản
ứng quang hóa.


- Cht dip lc cú kh nng hấp thụ nhiều nhất
là ánh sáng đỏ và xanh tím


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp


heheùfgfg



<b>Bài 26: hóa tổng hợp và quang tỉng hỵp (tiÕp theo)</b>


<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>TiÕt thø : 26</b> <b>Ngày soạn : 23/11/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: Sau khi học xong tiết này học sinh phải :</b>
<b>1. Kiến thøc :</b>


- Trình bày đợc cơ chế của quá trình quang hợp.


- Trình bày đợc mối liên quan giữa hơ hấp và quang hợp.


<b> 2. K nng : </b>Rèn luyện kỹ năng phân tích kênh hình và t duy kiến thức cho học sinh.


<b> 3. Giỏo dục : </b>Học sinh ý thức đợc vai trò to lớn của rừng và góp phần bảo vệ rừng để bảo vệ
cho chính sự sống của chúng ta.


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tòi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA, m¸y chiÕu


HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


? Điểm khác nhau trong con đờng tổng hợp chất hữu cơ ở các nhóm vi khuẩn hố tổng hợp ?



<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Quang hợp là một quá trình quan trọng đối với mọi cơ thể thực vật. Vậy quá trình này đ ợc thực
hiện ở đâu và diễn ra với cơ chế nh thế nào? Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 25’</b>
Tìm hiểu cơ chế quang hợp


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


? TÝnh chÊt hai pha cña quang hợp là gì ?
HS: nghiên cứu, trả lời.


GV. Kết luận,bổ sung.


? HÃy mô tả cấu trúc của lục lạp trong h15.2 ?
? Vị trí của pha sáng quang hợp?


<b>3. Cơ chế quang hợp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Th no là q trình biến đổi quang lí?
? Thế nào là quá trình quang phân li nớc?
? Thế nào là quá trỡnh quang hoỏ?


? Nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng quang
hợp?



HS: nghiên cứu, trả lời.
GV. Kết luận,bổ sung.


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


? VÞ trÝ cđa pha tèi quang hợp?
? Cơ chế của pha tối quang hợp?


? Nguyên liệu và sản phẩm của pha tối quang
hợp?


HS: nghiên cứu, trả lêi.
GV. KÕt luËn,bæ sung.


<b>Hoạt động 4 : 13’</b>


Tìm hiểu Mối liên quan giữa hô hấp và QH
GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và cho biết mối
liên hệ giữa hô hấp và quang hp?


HS: nghiên cứu, trả lời.
GV. Kết luận,bổ sung.


<b>b. Pha sáng của quang hợp (pha cần ánh sáng):</b>
<b>* Vị trí:</b>


- Xảy ra trong cấu trúc hạt grana của lục lạp, trong
các túi dẹp (màng tilacoit).



<b>* Cơ chế:</b>


- Trong pha sỏng ca quang hợp đã xảy ra các biến
đổi quang lí (diệp lục hấp thụ năng lợng của ánh
sáng trở thành dạng kích động electron) và các biến
đổi quang hóa.


- Diệp lục ở trạng thái kích động sẽ chuyển năng
l-ợng cho các chất nhận để thực hiện 3 quá trình quan
trọng l:


+ Quang phân li nớc.


+ Hình thành chất có tính khử mạnh (NADPH ở thực
vật hoặc NADH ở vi khuẩn quang hợp).


+ Tổng hợp ATP.


<i>Năng lợng</i>


`


<i>Năng lợng</i> dl dl*


H2O 1/2 O2 + 2H+ +


2e


-NADH + 2H+<sub> </sub> <sub>NADPH + </sub>



H+


<b>c. Pha tèi của quang hợp (pha không cần a/s):</b>


<b>* Vị trÝ: Trong chÊt nỊn stroma cđa lơc lạp hoặc</b>
trong tế bào của vi khn quang hỵp.


<b>* Cơ chế: Các phản ứng tối đợc xúc tác bởi một</b>
chuỗi các enzim có trong stroma hoặc trong tế bào
(đối với vi khuẩn).


- Trong pha tèi CO2 bị khử thành cacbohidrat (quá


trỡnh c nh CO2, nh quỏ trình này các phân tử CO2


tự do đợc “cố định” trong các phân tử cácbohidrat).
- Có nhiều con đờng cố định CO2 khác nhau. nhng


phổ biến nhất là con đờng C3 (chu trình C3 hay


Canvin).Chu trình gồm nhiều phản ứng hóa học kết
tiếp nhau đợc xúc tác bởi nhiều loại enzim . Chu
trình C3 sử dụng ATP và NADPH của pha sáng để


biến đổi CO2 thành cácbohidrat.


- CO2 kÕt hỵp víi mét ph©n tư hữu cơ có 5 C lµ


ribulozodiphotphat (RiDP). Sản phẩm ổn định đầu


tiên của chu trình là là hợp chất 3 C (đây là lí do dẫn
đến cái tên C3 của chu trình). Hợp chất biến đổi


thành Andehit photphoglixeric (A<i>l</i>PG). Một phần
A<i>l</i>PG đợc sử dụng để tái tạo RiDP và một phần còn
lại biến đổi thành glucozơ rồi chuyển thành
sáccarozơ và tinh bột hoặc nhiều hợp chất hữu cơ
khác qua các con đờng chuyển hóa khác nhau.


III. Mèi liên quan giữa hô hấp và quanh hợp :


Đặc điểm Hô hấp Quang hợp


1.Phơng trình tổng quát
2. Nơi thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. Năng lợng
4. Sắc tố
<b>3. Củng cố và híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp,häc bµi cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp


heheùfgfg


<b>BI 27 : Thùc hµnh : MỘT SỐ THÍ NGHIỆM VỀ ENZIM</b>


<b>Gồm 1 tiết Tiết thứ 27 Ngày soạn : 29/11/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải



<b> 1. Kiến thức :</b>


- Biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường lên họt tính của enzim catalaza.


- Tự tiến hành được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong SGK


- Tự mình tiến hành tách chiết được ADN ra khỏi tế bào bằng các hóa chất và dụng cụ đơn
giản theo quy trình đã cho.


- Rèn luyện các kĩ năng thực hành (sử dụng các dụng cụ thí nghiệm, pha hóa chất,…)
<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách bón phân cho hợp lý đối với cây trồng ở địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>
<b> 1. Kiểm tra kiến thức cơ sở :</b>


- Trình bày cơ chế tác dụng của enzim, đặc tính của enzim và các nhân tố ảnh hởng tới hoạt
tính của enzim ?


<b> 2. Chuẩn bị :</b>
<i>a. Mẫu vật : </i>


- 4 củ khoai tây sống và 4 củ khoai tây đã nấu chín.
- Dứa tươi : 1 quả


- Gan gà hoặc gan lợn : 1 buồng gan gà cho một nhóm học sinh.
<i>b. Dụng cụ:</i>



- Dĩa petri, Dao cắt, Ống nhỏ giọt, Ống nghiệm : 3 ống/ bộ
- Pipet : 1 cái/ bộ


- Cốc thủy tinh : 2 cái/ bộ
- Máy xay sinh tố : 1 cái.
- Vải lọc : 1 miếng


- Ống đong : 1 cái/ bộ
- Đủa thủy tinh : 1 cái/ bộ
- Que tre : 1 cái/ bộ
<i>c. Hóa chất : </i>


- Dung dịch H2O2 ,4 chai nhỏ- Cồn Êtanol 700 – 900 : 1 lít
- Nước lọc : 4 lít và nước đá.


- Nước rửa chén Sunlight : 1 chai


<b>III. Nội dung thực hành :</b>


- Thí nghiệm về ảnh hởng của nhiệt độ,PH đối với hoạt tính của enzim amilaza
- Thí nghuiệm về tính đặc hiệu của enzim


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tìm hiểu về thí nghiệm ảnh hởng của
nhiệt độ,PH đối với hoạt tính của enzim


amilaza


GV : Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm
10 HS.


- Dặn HS đọc bài trước ở nhà.


- GV chuẩn bị trước dụng cụ, hóa chất,
mẫu vật để chia cho các tổ,mỗi tổ cử ra
một nhóm trưởng.


- Phát dụng cụ, hóa chất và mẫu vật cho
từng nhóm, lưu ý HS tuyệt đối tn thủ
nội quy phịng thí nghiệm và chú ý sự an
tồn trong q trình thực hành.- GV
hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan
sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.


<b>Hoạt động 2</b> : (20’)


Tìm hiểu về thí nghiệmtính đặc hiệu của
enzim


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS
quan sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.
- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa,
nhắc nhở.



- Cho HS tiến hành thực hiện thí nghiệm
và ghi nhận kết quả


- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS
và lưu ý các em phải quan sát hiện tượng
và ghi chép kết quả thí nghiệm.


- GV cho một nhóm đại diện lên trình
bày kết quả, các nhóm cịn lại so sánh với
kết quả của nhóm mình và nhận xét.
- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.
- GV đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm


- GV nhận xét thái độ học tập của HS
trong giờ học, biểu dương các nhóm và
cá nhân điển hình, nhắc nhở những điều
cịn tồn tại ở học sinh trong giờ học.


<b>1. Thí nghiệm về ảnh hởng của nhiệt độ,PH </b>
<b>đối với hoạt tính của enzim amilaza :</b>




<b>2. Thí nghiệm về tính đặc hiệu của enzim:</b>


<b>V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận :</b>


<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 3



1 . Mục tiêu thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

heheùfgfg


Chơng IV : Phân bào


Bài 28 : chu kì tế bào và các hình thức phân bào


<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 28</b> <b>Ngày soạn : 30/11/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh phải :
<b> 1. Kiến thức :</b>


- Nêu đợc những diễn biến cơ bản trong chu kì tế bào,đặc biệt là các pha ở kì trung gian.
- Hệ thống hóa các hình thức phân bào và những đặc điểm cơ bản của chúng.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trò to lớn của quá trình phân bào.
<b> II. Phương phỏp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA, m¸y chiÕu


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới



<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bi c :</b> Đầu chơng không kiểm tra.


<b> 2. Ni dung bi ging :</b>


(đvđ) :Cơ thể sinh vật lớn lên đợc, sinh sản đợc là quá trình phân chia tế bào. Quá
trình này có một số đặc điểm nhất định và theo những hình thức khác nhau.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 20</b>


Tìm hiểu về sơ lợc về chu kì tê bào


GV: Yờu cu hc sinh c sgk để trả lời
các câu hỏi sau:


? ThÕ nµo lµ chu kì tế bào?


? Chu kỡ t bo cú nhng đặc điểm nào?
HS : nghiên cứu,trả lời


GV : kÕt luËn,bæ sung


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh
trên máy chiếu ,và kết hợp với sgk để trả
lời các câu hỏi sau:


? Chu kì tế bào đợc chia làm bao nhiêu


thời kì? đó là những kì nào?


? đặc điểm của kì trung gian?
HS : nghiên cứu,trả lời


GV : kÕt ln,bỉ sung
<b>Chó ý:</b>


<i>- Thời gian của chu kì tb phụ thuộc từng</i>
<i>loại tế bào trong cơ thể và tùy thuộc từng</i>
<i>lồi. VD: chu kì tế bào của tế bào ở giai</i>
<i>đọan sớm của phơi chỉ 15-20 phút, trong</i>
<i>khi đó tb ruột cứ một ngày phân bào 2</i>
<i>lần,tb gan phân bào 2 lần trong một</i>
<i>năm, tb thần kinh ở cơ thể ngời trởng</i>
<i>thành hầu nh không phân phân bào.</i>
<i>- Thông thờng, chu kì của đa số tế bào</i>
<i>kéo dài trên 20 gi.</i>


<i>- Khi các tb chuyển sang trạng thái phân</i>


<b>I. Sơ lợc về chu kì tê bào:</b>
<b>1. Khái niệm về chu kì tế bào:</b>


- Trỡnh t nht nh cỏc s kin mà tế bào trải qua
và lặp lại giữa các lần nguyên phân liên tiếp
mang tính chất chu kì.


- Về thời gian,chu kì tb c xỏc nh bng



khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp
<b>2. Kì trung gian :</b> Là thời kì sinh trởng của tế bào
gồm 3 pha


<i>* Đặc điểm của pha G1: </i>


- Gia tăng tế bào chất(là thời kì sinh trởng chủ yếu
của tế bào).


- Hình thành thêm các bào quan,tổng hợp các
protein và các điều kiện cho sù tỉng hỵp ADN.
- Thêi gian G1 phơ thc chøc năng sinh lí của tế


bào (G1 ở tế bào phôi rất ngắn, của tế bào thần


kinh kộo dài suốt đời sống cá thể).


- Vµo cuèi pha G1 có 1 điểm kiểm soát R. Nếu tế


bào vợt qua ®iĨm R míi tiÕp tơc ®i vµo pha S vµ
diƠn ra quá trình nguyên phân. Nếu không vợt qua
điểm R, tế bào đi vào quá trình biệt hóa.


<i>* Đặc điểm của pha S: nếu tế bào vợt qua đợc</i>
điểm R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>hóa sớm (tế bào thần kinh, tế bào sợi cơ</i>
<i>vân) thì chúng mất khả năng phân chia.</i>
<i>- Chu kì tế bào diễn ra qua các quá trình</i>
<i>sinh trởng, phân chia nhân, phân chia tb</i>


<i>chất và kết thúc là sự phân chia tế bào.</i>
<i>- Một chu kì tb có 2 thời kì rõ rệt là kì</i>
<i>trung gian và giai đoạn nguyên phân.</i>
<b>Hoạt động 2 : 6</b>


Tìm hiểu về các hình thức phân bµo


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và cho
biết: Sự phân chia tế bào diễn ra theo
những hình thức nh thế nào?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : kết luận,bổ sung
<b>Hoạt động 3 : 5</b>’


Tìm hiểu về Phân bào ở tế bào nhân sơ
GV: Yêu cầu học sinh đọc quan hình ảnh
trên máy chiếu ,và cho biết: Sinh vật
nhân sơ phân chia tế bào theo hình thức
nào và có đặc điểm gì?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : kết luận,bổ sung
<b>Hoạt động 4 : 6</b>’


Tìm hiểu về Phân bào ở tế bào nhân thực
GV: Yêu cầu học sinh đọc quan hình ảnh
trên máy chiếu ,và kết hợp với sgk để trả
lời các câu hỏi sau:



? Tế bào nhân thực phân chia theo hình
thức nào và có đặc điểm gì?


HS : nghiªn cøu,tr¶ lêi
GV : kÕt ln,bỉ sung


- ở pha S cịn diễn ra sự nhân đơi trung tử, hình
thành thoi phân bào sau này và tổng hợp nhiều hợp
chất cao phân tử, các hợp chất giàu năng lợng.
<i>* Đặc điểm của pha G</i>2<i>:</i>


- Tiếp tục tổng hợp protein có vai trị đối với sự
hình thành thoi phân bào.


- NST vÉn gi÷ nguyên trạng thái nh ở cuối pha S.
- Sau pha G2, tế bào diễn ra quá trình nguyên phân.


<b>II. Các hình thức phân bào: </b>


- Phõn ụi (phõn bo trc tiếp): là hình thức phân
bào khơng có tơ hay khơng có thoi phân bào.
- Gián phân: là hình thức phân bào có tơ hay có
thoi phân bào ,gồm nguyên phân v gim phõn.


<b>III. Phân bào ở tế bào nhân sơ:</b>


- Tếbào nhân sơ phân bào theo hình thức phân đơi.
- Phân đơi là hình thức sinh sản vơ tính của tế bào
vi khuẩn



- Phân bào khơng tơ có thể diễn ra theo một số
cách, trong đó phổ biến nhất là cách phân đôi bằng
cách tạo vách ngăn ở giữa chia t bo m thnh 2
t bo con.


<b>IV. Phân bào ở tế bào nhân thực:</b>


- Khi t bo nhõn thc din ra hình thức phân bào
này, các nhiễm sắc thể nhân đôi và phân li đều cho
các tế bào con nhờ thoi phân bào.


- Nguyên phân: là hình thức phân bào nguyên
nhiễm, nghĩa là từ một tb mẹ qua nguyên phân tạo
ta 2 tế bào con mang bộ NST nh của tế bào mẹ.
- Giảm phân: là hình thức phân bào giảm nhiễm,
nghĩa là các tb con đợc tạo thành qua giảm phân
đều mang bộ NST với số lợng giảm đi một nửa so
với tb mẹ.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp
heheùfgfg


<b>Bài 29: </b>

<b>nguyên phân</b>



<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 29</b> <b>Ngày soạn : 03/12/2008</b>



<b>I Mục tiêu bµi häc: </b>Sau khi häc xong tiÕt nµy häc sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc đặc điểm và ý nghĩa của các kì nguyên phân.


- Hệ thống hố các hình thức phân bào và những đặc điểm cơ bản của chúng.


- Hiểu và trình bày đợc những diễn biến chính trong chu kì tế bào đặc biệt là các pha ở kì
trung gian.


- Giải thích đợc nguyên nhân dẫn đến sự phân chia tế bào


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trị to lớn của q trình nguyên phân.
<b> II. Phương phỏp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA, m¸y chiÕu


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> Nªu khái niệm về chu kỳ tế bào và nhữnh diễn cơ bản ở các pha của
kỳ trung gian


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>



(đvđ) : Nguyên phân là hình thức phân bào của đa số các loại tế bào nhân thực. Đặc điểm
của nguyên phân và ý nghĩa của nguyên phân là những vấn đề cần tìm hiểu.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 28</b>


Tìm hiểu vềquá trình nguyên phân


GV: Yờu cu hc sinh c sgk v quan sát
tranh vẽ để trả lời các câu hỏi sau:


? Sự phân chia nhân diễn ra nh thế nào?
? Đặc điểm của kì đầu nguyên phân?
? Đặc điểm của kì giữa nguyên phân?
? Đặc điểm của kì sau nguyên phân?
? Đặc điểm của kì cuối nguyên phân?
HS : nghiên cøu,tr¶ lêi


GV : kÕt ln,bỉ sung
<b>Chó ý:</b>


- ở tế bào động vật, thoi phân bào đợc hình
thành từ sự nhân đôi và phân li của trung
tử.


- ở tế bào thực vật bậc cao khơng có trung
tử nhng nó vẫn có vùng đặc trách hình
thành thoi phân bào.



- Thoi phân bào có vai trị quan trọng đối
với sự vận động của NST trong quá trình
phân bào và nó tan biến đi khi sự phân
chia nhân kết thúc.


- Một vài sợi của thoi phân bào gắn với
tâm động của mỗi NST đơn nằm trong
NST kép


- Hình dạng đặc trng ở kỳ giữa


- Hai NST đon tách rời nhau ở tâm động và
mỗi cái di chuyển chậm về một cực của tế
bào. Đồng thời các trung tử cũng tách xa
nhau hơn khiến thoi phân bào kéo dài hơn
GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và quan sát
tranh vẽ để trả lời các câu hi sau:


? Sự phân chia tế báo rõ nhất diễn ra ë kú
nµo?


? Điểm khác nhau cơ bản trong sự phân
chia tế bào ở tế báo động vật và tế bào thực
vật đợc diễn ra nh thế nào?


? Nguyên nhân của sự xuất hiện vách ngăn
trong quả trình phân chia chất tế bào ở tế
bào thực vật đợc giải thích nh thế nào?
HS : nghiên cứu,trả lời



GV : kết luận,bổ sung
<b>Hoạt động 2 : 10</b>


Tìm hiểu về ý nghĩa của quá trình nguyên
phân


<b>I. Quá trình nguyên phân:</b>


- Tế bào sẽ tiến hành nguyên phân sau khi kết
thúc kì trung gian.


- Trong quá trình nguyên phân diễn ra sự phân
chia nhân và phân chia tế bào chất.


<b>1. Sự ph©n chia nh©n (</b>ph©n chia vËt chÊt di
truyền<b>):</b>


Sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua 4 kì: kì đầu,
kì giữa, kì sau, kì cuỗi.


<b>a) Kì đầu (kì trớc):</b>


- Các nhiễm sắc thể kép dần dần co ngắn bằng
cách xoắn lại.


- Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
- Thoi phân bào xuất hiện.


<b>b) Kì giữa:</b>



- Các nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp
thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.


- Mỗi nhiễm sắc thể kép đính vào một dây tơ vơ
sắc tại tõm ng.


- Màng nhân và nhân con biến mất.
<b>c) Kì sau:</b>


- Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển trên
thoi phân bào về 2 cực của tế bào.


<b>d) Kì cuèi:</b>


- Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn dần.
- Màng nhõn li xut hin.


- Thoi phân bào biến mất.
<b>2. Sự phân chia tế bào chất:</b>


- Thực tế sự phân chia nhân và tế bào chất là hai
quá trình liên tục ®an xen nhau.


- Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng
cách co thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích
đạo.


- Tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách
hình thành vách ngăn ở mặt xích đạo.



- Khi quá trình nguyên phân kết thúc thì từ 1 tế
bào mẹ (2n) cho ra 2 tế bào con đều có bộ nhiễm
sắc thể giống nh của tế bào m (2n).


<b>II. ý nghĩa của nguyên phân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và quan sát
tranh vẽ để trả lời các câu hỏi sau:


? ý nghÜa của nguyên phân?
- Về mặt sinh học?


- Thực tiễn?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : kết luận,bổ sung


- Nguyên phân giúp cơ thể đa bào lớn lên.


- Nguyờn phõn là phơng thức truyền đạt và ổn
định bộ nhiễm sắc thể đặc trng của loài qua các
thế hệ tế bào trong quá trình phát sinh cá thể và
qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sn sinh
dng.


- Sự sinh trởng của các mô, các cơ quan trong cơ
thể nhờ chủ yếu vào sự tăng số lợng tế bào qua
nguyên phân.


- Nguyên phân tạo điều kiện cho sự thay thế tế


bào, tạo nên sự sinh trởng và phát triển của cơ
thể.


- Cỏc phng phỏp giõm, chit, ghép cành, nuôi
cấy mô, và đợc tiến hành dựa trên cơ sở của q
trình ngun phân.


- øng dơng:


+ Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào
+ Nhân bản vơ tính ở động vật


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp


heheùfgfg


<b>Bài 30 : </b>

<b>giảm phân</b>



<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 30</b> <b>Ngày soạn : 06/12/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i :</b>
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Hiểu và trình bầy đợc những diễn biến cơ bản của của quá trình giảm phân, đặc biệt là các
động thái của các cặp NST tong đồng



- Giải thích đợc tại sao quá trình giảm phân đợc tạo ra nhiều loại tử khác nhau về tổ hợp NST
- Biết vân dụng nhân thức về giảm phân để giải thích cơ chế ổn định bộ NST và vấn đề tại sao
ở những lồi giao phối thừng có nhiều biến dị.


<b> 2. Kỹ năng :</b>


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển năng lực t duy lý thuyết nh phân tích, so sánh.


<b>3. Giỏo dc : </b>Có ý thức vận dụng kiến thức về giảm phân hay sinh sản hữu tính vào thực tiễn
sản xuất nh thụ phấn chéo cho cây, phát hiện các biến di tổ hợp


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA, m¸y chiÕu


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


? Trình bầy diễn biến cơ bản trong quả trình phân chia nh©n ?


? Nêu sự khác nhau giữa phân chia chất tế bào ở tế bào thực vật và tế bào động vật?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>



GV: Giảm phân là hình thức phân bào có nghĩa quan trọng trong q trình sinh sản. Đặc điểm của quá
trình này là một vấn đề cần tìm hiểu.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 25’</b>


T×m hiĨu vỊ nh÷ng diƠn biÕn c¬ bản của giảm
phân


GV: Yờu cu hc sinh đọc sgk và quan sát tranh
vẽ để trả lời các câu hỏi sau:


? Giảm phân có những đặc im no?


<b>I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân:</b>


<b>1. Giảm phân I: </b><i>gồm 4 kì:</i>


<i><b>* Kì đầu I:</b></i>


- Các NST kép xoắn lại, co ngắn, dính vào màng
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Đặc điểm kì đầu 1 của giảm phân?
? Đặc điểm kì giữa 1 của giảm phân?
? Đặc điểm kì sau 1 của giảm phân?
? Đặc điểm kì cuối 1 của giảm phân?
? Kết quả của giảm phân 1 ?



HS : nghiên cứu,trả lời
GV : kÕt ln,bỉ sung
<b>* Chó ý:</b>


<i><b>Hai tế bào con sinh ra có bộ NST kép, nhng các</b></i>
<i><b>nhiễm sắc thể trong hai tế bào này lại khác</b></i>
<i><b>nhau về nguồn gốc, thậm chí cả cấu trúc (nếu</b></i>
<i><b>sự trao đổi chéo xảy ra). Đó chính là một trong</b></i>
<i><b>những nguyên nhân dẫn đến việc tạo ra nhiều</b></i>
<i><b>loại giao tử khác nhau về nguồn gốc của</b></i>
<i><b>NSTvà đó cũng là nguyên nhân dẫn đến thế</b></i>
<i><b>giới sinh vật phong phú và đa dạng, rất có ý</b></i>
<i><b>nghĩa cho sự tiến hóa của loài.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và trả li cỏc cõu
hi sau:


? Đặc điểm kì đầu 2,kì giữa 2,kì sau 2 và kì cuối
2 của giảm phân?


? Tại sao nói những vận động của các cặp NST
t-ơng đồng diễn ra ở kỳ sau lần phân bào I là cơ
chế tạo ra nhiều loại giao tử mang t hp NST
khỏc nhau?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : kÕt luËn,bæ sung


Cơ chế chủ yếu tạo nên để tạo nên các tế bào con
khi kết thúc giai đoạn I cũng nh các giao tử đợc


tạo thành bộ NST khác nhau về nguồn gốc VD:
cơ thể AaBb qua giảm phân có thể tạo ra 4 loại
giao tử là: AB; Ab; aB; ab


- Trên thực tế : tế bào thờng chứa nhiều cặp NST
tơng đồng. Nếu gọi n là số cặp NST tơng đồng thì
số loại giao tử có thể 2n<sub> </sub>


<b>Hoạt động 2 : 12’</b>


T×m hiĨu vỊ ý nghĩa của giảm phân


GV: Yờu cu hc sinh c sgk và trả lời các câu
hỏi sau:


? Có nhận xét gì về bộ NST ở các tế bào con c
to ra qua GP?


? Nếu không có giảm phân thì số lợng NST của
các loài sinh sản hữu tính sẽ nh thế nào?


? Về mặt di truyền giảm phân có ý nghĩa gì?
? GP có ý nghĩa gì với tiến hoá và chọn giống?
HS : nghiên cứu,trả lời


GV : kÕt ln,bỉ sung


<b>- Nếu khơng có GP thì cứ sau một lần thụ tinh bộ</b>
NST của loài lại tăng lên gấp đôi về số lợng
- Từ một tê bào có bộ NST lỡng bội (2n) qua hai


lần phân bào liên tiếp tạo đợc 4 tế bào con có bộ
NST đơn bội (n).


- Nh vậy bộ NST của các tb con đã giảm đi một
nửa và diễn ra theo công thức (2nx2):4 = n.


- Các tb con tạo ra là cơ sở để hình thành giao tử.


hợp theo chiều dọc,và có thể dẫn đến sự trao đổi
chéo giữa cromatit khác nguồn gốc


có thể dẫn đến hốn vị gen tơng ứng ,hoặc tạo ra
sự tái tổ hợp của các gen khơng tơng ứng trên một
NST.


- C¸c NST kÐp sau khi tiếp hợp lại tách rời nhau
và tách khỏi màng nhân.


<i><b>* Kì giữa I:</b></i>


- NST kộp co ngắn cực đại,từng NST kép tập
trung tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và
xếp thành 2 hàng.


- Hai NST kép của 1 cặp tơng đồng đính vào một
sợi tơ tại tâm động.


<i><b>* K× sau I:</b></i>


Các NST kép trong cặp tơng đồng phân li độc lập


về hai cực tế bào.


<i><b>* K× cuèi:</b></i>


- Nhiễm sắc thể kép về đến 2 cực tế bào.


- Hai nhân mới đợc tạo thành đều chứa bộ NST
đơn bội kộp


- Sự phân chia tế bào chất diễn ra hình thành hai
tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể n kép.


<b>2. Giảm phân II:</b>


<i><b>* Kỡ u II:</b></i> NST kép đơn bội đóng xoắn và co
ngắn cực đại


<i><b>* K× gi÷a II:</b></i>


- NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng
xích đạo,mỗi NST kép gắn vào một sợi tách biệt
của thoi phân bào


- Các Cromatit trong mỗi NST kép đã tách nhau
một phần


<i><b>* K× sau II:</b></i>


Hai cromatit cña mỗi NST kép tách hoàn toàn
nhau và mỗi chiếc đi về một cực của tế bào.



<i><b>* Kì cuỗi:</b></i>


- Cỏc nhõn mới đợc tạo thành và chứa bộ NST
đơn bội (n).


- Sự phân chia tế bào chất hoàn thành tạo ra các tế
bào con.


<b>II. ý nghĩa của giảm phân:</b>


- To cỏc giao tử có bộ NST (n), qua thụ tinh sẽ
hình thành hợp tử có bộ NST (2n) -> bộ NST lỡng
bội 2n của lồi đợc phục hồi


- Q trình NP, GP và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn
định bộ NST đặc trng cho lồi sinh sản hữu tính
-Sự phân li độc lập và trao đổi chéo của các cặp
NST tơng đồng trong GP đã tạo ra nhiều loại giao
tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc. Sự kết
hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh
đã tạo vô số những giao tử khác nhau về tổ hợp
NST .Đây chính là nguyên nhân của sự đa dạng
về kiểu gen và kiểu hình đa đến sự xuất hiện
nguồn biến dị tổ hợp phong phú ở những lồi sinh
sản hữu tính. Đó là nguồn ngun liệu dồi dào
cho q trình tiến hóa và chọn giống.


=> Qua đó cho thấy, sinh sản hữu tính (giao phối)
có nhiều u thế so với sinh sản vơ tính và nó đợc


xem là một bớc tiến hóa quan trọng về mặt sinh
sản của sinh giới.


<b>3. Cđng cè vµ híng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

So sánh giảm phân với nguyên phân? Và ý nghĩa của chúng?
- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp,häc bµi cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lên lớp


heheùfgfg
<b>Bài 31 : thùc hµnh</b>


<b>Quan sát các kì ngun phân qua tiêu bản tạm thời hay cố định</b>


<b>Gồm 1 tiết Tiết thứ 31 Ngày soạn : 08/12/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Nhận biết đợc các kì nguyên phân ở tiêu bản tạm thời hay cố định qua quan sát bằng kính
hiển vi quang học.


- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát tiêu bản và sử dụng kính hiển vi quang học.
- Rèn kĩ năng làm tiêu bản tạm thời của tế bào rễ hành.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách bón phân cho hợp lý đối với cây trồng ở địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cơ sở :</b>



- Trình bày diễn biến của quá trình nguyên phân ?
- Sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ?


<b>2. Chun b :</b>
<i>a. Mu vt : </i>


- Tiêu bản các kì ngun phân của một số lồi động vật thực vật (giun, châu chấu, trâu, bò,
lợn, ngời, hành tây, hành ta, lúa nớc, …)


- Cây hành rửa sạch, cắt rễ rồi cố định đầu rễ để giữ cho tế bào không hỏng và cố định các
kì phân bào.


<i>b. Dụng cụ :</i> Kính hiển vi quang học (với số lợng tơng ứng với số nhóm học sinh), phiến kính, lá
kính, kim mũi mác, đĩa kính, lỡi dao cạo, kéo, đèn cồn, giấy lọc.


<i>c. Hóa chất : </i>Dung dÞch cacmin axetocacmin, axit axetic 45%.


<b>III. Nội dung thực hành :</b>


- Quan sát tiêu bản cố định
- Làm tiêu bản tạm thời


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : (20’)



Tìm hiểu về thí nghiệm quan sát tiêu bản cố
định


GV : Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10
HS.


- Dặn HS đọc bài trước ở nhà.


- GV chuẩn bị trước dụng cụ, hóa chất, mẫu
vật để chia cho các tổ,mỗi tổ cử ra một nhóm
trưởng.


- Phát dụng cụ, hóa chất và mẫu vật cho từng
nhóm, lưu ý HS tuyệt đối tn thủ nội quy
phịng thí nghiệm và chú ý sự an tồn trong
q trình thực hành.


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


<b>Hoạt động 2</b> : (20’)


T×m hiĨu vỊ thí nghiệm<b> l</b>àm tiêu bản tạm
thời


- GV hng dn làm tiêu bản trước, HS quan


sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


- Cho HS tiến hành thực hiện thí nghiệm và
ghi nhận kết quả


- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS và
lưu ý các em phải quan sát hiện tượng và ghi
chép kết quả thí nghiệm.


- GV cho một nhóm đại diện lên trình bày kết
quả, các nhóm cịn lại so sánh với kết quả của
nhóm mình và nhận xét.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.


- GV đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm


- GV nhận xét thái độ học tập của HS trong
giờ học, biểu dương các nhóm và cá nhân
điển hình, nhắc nhở những điều còn tồn tại ở
học sinh trong gi hc.


<b>2. Làm tiêu bản tạm thời :</b>


<b>V. Gii thớch kết quả và rút ra kết luận :</b>



<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 31


1 . Mục tiêu thực hành :


2 . Các hoạt động thực hành :
* Chuẩn bị


* Tiến hành
* Kết quả
* Giải thích


* Nhận xét kết quả
3 . Đánh giá của giáo viên
* Kiến thức


* Kỹ năng
* Giáo dục.


heheïfgfg


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>TiÕt thứ : 32</b> <b>Ngày soạn : 11/12/2008</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh phải :


<b> 1. KiÕn thøc :</b>


Cñng cè vững chắc cho học sinh kiến thức về nguyên phân và giảm phân


<b> 2. K nng : </b>Rèn luyện kỹ năng làm bài tập cho häc sinh .



<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trò to lớn của quá trình nguyên phân và giảm phân.
<b> </b>


<b> II. Phương pháp :</b> Lµm bµi tËp


<b> </b>


<b> III. Phương tiện dạy học :</b>
GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


? Trình bày những diễn biến của quá trình nguyên phân và giảm phân ?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Nguyên phân và giAMR PHÂN là hình thức phân bào của đa số các loại tế bào
nhân thực, ý nghĩa của chúng vô cùng to lớn đối với nhân loại . Để hiểu thêm về
nguyên phân và giảm phân ta cùng tìm hiểu một số bài tập về nguyên phân và giảm
phân.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 20</b>


Tìm hiểu về bài tập củanguyên phân



GV : Cung cp một số cơng thức tính tốn
liên quan đến bài tập ngun phân.


HS : Ghi nhí vµ ghi chÐp


GV : Cho hs nghiên cứu bài tập gọi 3 hs
lên bảng làm,các em còn lại tự làm vào vở
GV : Quan sát lớp và hớng dẫn làm


HS : làm bài tập
GV : Chữa bài
Bài 1 :


a. 8
b. 3
Bµi 2 : 2n = 8


Bµi 3 :


a. 2n = 8


b. Mỗi tế bào nguyên phân 6 lần


<b>Hot ng 2 : 20</b>’


T×m hiĨu vỊ bài tập của giảm phân


GV : Cung cp mt s cơng thức tính tốn
liên quan đến bài tập giảm phõn.



<b>I. Bài tập về nguyên phân:</b>


<b>- </b>Sau k ln t nhân đôi số tế bào đợc tạo ra là 2k


- Tế bào mới đợc tạo ra là 2k<sub> - 1</sub>


- Số NST đợc tạo ra là 2n.2k


- Sè NST m«i trêng cung cÊp 2n. (2k<sub> - 1)</sub>


- Số NST đơn mới hồn tồn mơi trờng cung cấp
2n. (2k<sub> - 2)</sub>


<b>Bµi tËp :</b>


1. Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua
một số lần từ 1 hợp tử của ngời mang 46 NST đã
tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng
thái cha nhân đôi.


a. Số tế bào mới đợc tạo thành nói trên
b. Số lần nguyên phân của hợp tử


<b>2. </b>Một hợp tử của một loài sinh vật sau 7 đợt
nguyên phân liên tiếp, môi trờng tế bào đã cung
cấp nguyên liệu tơng đơng với 1016 NST đơn.
Hãy tìm bộ NST của lồi?


<b>3. </b>Hai tế bào sinh dục sơ khai ,nguyên phân tại


vùng sinh sản. Môi trờng tế bào đã cung cấp 992
NST đơn mới hoàn toàn. Khi phát sinh giao tử do
khơng có trao đổi chéo và đột biến nên tạo ra 16
loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST.


a. Tìm bộ NST lỡng bội của loài.


b. S t nguyờn phân của mỗi tế bào sinh dục sơ
khai.


<b>II. Bµi tập về giảm phân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HS : Ghi nhớ và ghi chép


GV : Cho hs nghiên cứu bài tập gọi 3 hs
lên bảng làm,các em còn lại tự làm vào vở
GV : Quan sát lớp và hớng dẫn làm


HS : làm bài tập
GV : Chữa bài
Bài 1 :


a. 128
b. 6 đợt
c. 320


Bµi 2 :
a. 2n = 44


b. - Hợp tử 1 nguyên phân 3 đợt


- Hợp tử 2 nguyên phân 9 đợt


c. Số NST đơn mới hồn tồn mà mơi
tr-ờng cung cấp :


- Hỵp tư 1 : 264
- Hỵp tư 2 : 22440
d. - Sè lo¹i giao tư : 222


- Số loại hợp tử : 244


3 th tiêu biến. Với bộ NST đơn bội


- Số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai
là : 2n. (2k<sub> - 2)</sub>


- Số NST đơn môi trờng cung cấp cho tế bào sinh
dục sơ khai là : 2n. (2k<sub> - 1) + 2n. 2</sub>k


<b>Bµi tËp :</b>


1. Có 10 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm
nguyên phân một số đợt bằng nhaubtạo ra 640 tế
bào sinh tinh trùng, giảm phân cho các tinh trùng
bình thờng, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là
5%,của trứng là 40%.


a. Tìm số lợng tinh trùng đợc thụ tinh với trứng?
b. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào sinh dục sơ
khai đực?



c. Số lợng tế bào sinh trứng cần có để hồn tất
q trình thụ tinh?


2. Hai hợp tử của 1 tế bào của 1 loài sinh vật
nguyên phân liên tiếp một số đợt ,mổi trờng nội
bào cung cấp nguyên liệu tơng đơng với 22792
NST đ[n . Hợp tử 1 có số đợt nguyên phân bằng
1/3 số đợt nguyên phân của hợp tử 2 . ở kì giữa
của mỗi tế bào ngời ta đếm đợc 44 NST kép.
a. Tìm bộ NST lỡng bội của loài?


b. Số đợt nguyên phân của mỗi hợp tử?


c. Số lợng NST đơn mới hồn tồn mà mơi trờng
cần cung cấp cho mỗi hợp tử thực hiện các đợt
nguyên phõn.


d. Nừu trong quá trình giảm phân tạo giao tử và
thụ tinh xảy ra bình thờng thì có mấy loại giao tử
và mấy loại hợp tử khác nhau về nguồn gốc NST.


<b>3. Củng cố và hớng dẫn về nhà :</b>


heheùfgfg


Phần III: Sinh häc vi sinh vËt



Chơng 1: Chuyển hóa vật chất và năng lợng ở vi




sinh vật



Bài 33 : dinh dỡng, chuyển hóa vật chất và năng lợng ở
vi sinh vật


<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 33</b> <b>Ngày soạn : 13/12/2008</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này häc sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc khái niệm về vi sinh vật.


- Trình bày đợc các môi trờng nuôi cấy và các kiểu dinh dỡng của vi sinh vật.
- Phân biệt đợc hô hấp và lên men ở vi sinh vật


- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc vai trò và tác hại của vi sinh vật .
<b> II. Phương phỏp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>



<b> 1. Kim tra bi c :</b> Đầu chơng không kiểm tra
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Thế giới sinh vật thật đa dạng và phong phú, có những loài sinh vật nhỏ bé mà mắt
thờng rất khó phát hiện, đó là các lồi vi sinh vật. Vi sinh vật cũng có thể nuôi cấy
đợc, và chúng có nhiều hình thức dinh dỡng khác nhau


.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1: 6</b>’
Tìm hiểu về khái nim vi sinh vt


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk vµ cho
biÕt


Vi sinh vật là gì và các đặc điểm của nó ?
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : KÕt luËn,bæ sung


<b>Hoạt động 2: 15</b>


Tìm hiểu về môi trờng nuôi cấy và các kiểu
dinh dìng


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk để trả
lời cỏc cõu hi sau:



- Thế nào là môi trờng tự nhiên ? môi trờng
tổng hợp và môi trờng bán tổng hợp?


- Thế nào là quang tự dỡng?
- Thế nào là quang dị dỡng?
- Thế nào là hoá tự dỡng?
- Thế nào là hoá dị dỡng?
HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : KÕt luËn,bæ sung


<b>Hoạt động 2: 20</b>


Tìm hiểu về môi trờng nuôi cấy và các kiểu
dinh dỡng


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho
biết :


? Thế nàolà hô hấp hiếu khí?
? Thế nào là hô hấp kị khí?
? Thế nào là lên men? Cho ví dụ
HS : Nghiên cứu,trả lời


GV : Kết luận,bổ sung


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho
biết : Thế nào là lên men? Cho ví dụ


HS : Nghiên cứu,trả lời



<b>I. Khái niệm vi sinh vật:</b>


- Là những c¬ thĨ sèng cã kÝch thíc nhá bÐ tõ
0,2-2 micrômet (VSV nhân sơ), 10-100
micrômet (VSV nhân chuẩn)


- Hấp thụ, chuyển hoá dinh dỡng nhanh, sinh
tr-ởng nhanh, phân bố rộng.


<b>II. Môi trờng nuôi cấy và các kiểu dinh </b>
<b>d-ỡng:</b>


<b>1. Các loại môi trờng nuôi cấy cơ bản:</b>


<b>- </b>Mụi trờng tự nhiên: Chứa các chất tự nhiên
không biết đợc số lợng,t/p.


- Môi trờng tổng hợp: Chứa các chất đã biết đợc
thành phần hố học và số lợng.


- M«i trờng bán tổng hợp
<b>2. Các kiểu dinh dỡng: </b>


Căn cứ vào nguồn năng lợng và nguồn cacbon
chủ yếu : quang tự dỡng, quang dị dỡng, hoá tự
dỡng, hoá dị dỡng.


<b>III. Hô hấp và lên men:</b>


* Tt c cỏc phn ng hóa học diễn ra trong tế


bào VSV, xúc tác bởi các enzim đợc gọi chung
là chuyển hóa vật chất.


<i>- Sinh tổng hợp các đại phân tử từ các chất</i>
<i>dinh dỡng đơn giản hơn lấy từ mơi trờng bên</i>
<i>ngồi.</i>


<i>- C¸c phản ứng cần cho việc tạo thành các chất</i>
<i>giàu năng lợng (cao năng) dùng cho các phản</i>
<i>ứng sinh tổng hợp.</i>


<b>1. Hô hấp:</b>


<i><b>- Hô hấp hiếu khí:</b></i>


+ Tơng tự nh ở sinh vật nhân thực (chất nhận
electron cuối cùng là O2)


+ ở nấm và tảo (vsv nhân thực) hô hấp hiếu khí
diễn ra ở màng trong của ty thể (các mào)


+ ở vi khuẩn (vsv nhân sơ) hô hấp hiếu khí diễn
ra ở màng sinh chất


<i><b>- Hô hấp kị khí:</b></i>


+ Tơng tự nh ở hô hấp hiếu khí, diễn ra ë mµng
sinh chÊt cđa nhiỊu vi khn hiÕu khÝ không bắt
buộc hoặc kị khí bắt buộc.



+ Chất nhận electron cuối cùng là một chất vô
cơ nh: NO3-,SO42-,CO2 trong điều kiện kị khí.


<b>2. Lên men:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV : Kết ln,bỉ sung
<b>* Chó ý:</b>


<i>Vi khn hãa tù dìng (cßn gäi là hóa dỡng vô</i>
<i>cơ) sử dụng chất cho e ban đầu là chất vô cơ</i>
<i>và chất nhận e cuối cùng là O2 hoặc SO42-,</i>


<i>NO3.</i>


- Ví dụ:


+ Nấm men lên men etylic từ glucozơ:


C6H12O6 lên men 2C2H5-OH + 2CO2 + Q


+ Vi khuÈn lên men láctic từ glucozơ:


C6H12O6 lên men 2CH3CHOHCOOH + Q


<b>3. Cñng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Cđng cè : - Phân biệt sự khác nhau giữa 3 loại môi trêng nu«i cÊy.


- Phân biệt 3 kiểu chuyển hóa vật chất : Lên men, hơ hấp hiếu khí, hơ hấp kị khí.
Hớng dẫn về nhà : Làm bài tập cuối bài và đọc mục em có biết cuối bài.





hehẹfgfg


<b> Bài 34, 35: quá trình tổng hợp, quá trình phân giải các chất ở vi sinh</b>


<b>vật và ứng dông</b>


<b>Sè tiÕt : 1</b> <b> TiÕt thø : 35 Ngày soạn : 14/12/2008</b>
<b>I Mục tiêu bài học: Sau khi học xong tiết này học sinh phải :</b>


<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc đặc điểm của các quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật.


- Trình bày đợc những ứng dụng của quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật trong đời sống
<b>2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục : </b>Học sinh ý thức đợc vai trò to lớn của quá trình nguyên phân.


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới



<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Cũng nh các sinh vật khác, vi sinh vật muốn tồn tại thì phải có q trình tổng hợp
các chất. Quá trình này đợc diễn ra nh thế nào và con ngời đã ứng dụng trong đời
sống ra sao. Đây là những vấn đề cần tìm hiểu trong tiết học.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt động 1 : 8’</b>


Tìm hiểu về đặc điểm của quá trình tổng hợp
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu để trả lời các
câu hỏi sau:


- Một số đặc điểm của quá trình tổng hợp các
chất ở vi sinh vật?


- Axit nucleic,prơtêin đợc tổng hợp nh thế nào
trong tế bào vi sinh vật?


- Polisacarit và lipit đợc tổng hợp nh thế no
trong t bo vi sinh vt?


HS : nghiên cứu,trả lời
GV : KÕt luËn,bæ sung


<b>Hoạt động 2 : 10’</b>



Tìm hiểu về các ứng dụng của tổng hợp vsv
GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


- Sinh khèi là gì?


- Th no l sinh khi v c s khoa học của
việc sản suất sinh khối (sản sut protein n


<b>I. Đặc điểm của quá trình tổng hợp:</b>
<b>1. Tổng hợp axit nuclêôtit và Prôtêin:</b>


(sao chÐp)


phiªn m· DÞch m·


ADN ARN Pr


<b>2. Tổng hợp polisacarrit:</b>


- ở vk và tảo, việc tổng hợp tinh bột và glicogen cần
hợp chất mở đầu là ADP-glucozơ: (Glucoz)n


+[ADP-glucoz] --> (Glucoz)n+1+ ADP


- Một số VSV còn tổng hợp kitin và xenlulozơ
<b>3. Tổng hợp lipit:</b>


VSV tổng hợp lipit bằng cách tổng hợp lipit bằng


cách liên kết glixerol và các axit béo.


<b>II. ứng dụng:</b>


<b>1. Sn xuất sinh khối (protein đơn bào):</b>


- NÊm ăn (nấm hơng, nÊm mì, nÊm r¬m, ...) là
những loại thực phẩm quý.


- Vi khuẩn lam là nguồn thực phẩm ,tảo đợc dùng
làm nguồn protein và vitamin bổ sung vào kem, sữa
chua, bánh mì, men để thu nhận sinh khối dùng làm
thức ăn cho chn nuụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bào)?


- Cơ sở khoa học của việc sản xuất axit amin?


? Cơ sở khoa học của việc sản xuất các chất xúc
tác sinh học?


? Cơ sở khoa học của việc sản xuất gôm sinh
học?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


<b>Hot ng 3 : 10’</b>


T×m hiĨu quá trình phân giải ngoại bào 1 sè


chÊt dinh dìng


GV: Yêu cầu hs đọc sgk và trả lời câu hỏi :
- Axit nucleic đợc phân giải nh thế nào trong tế
bào vi sinh vật?


- Prrotein đợc phân giải nh thế nào trong tế bào
vi sinh vật?


- Plisaccarit đợc phân giải nh thế nào ?


- Lipit đợc phân giải nh thế nào trong tế bào vi
sinh vt?


HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


<b>Hot ng 4: 12’</b>


T×m hiểu quá trình phân giải ngoại bào 1 sè
chÊt dinh dìng


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời các
câu hỏi sau:


- Cho biết quá trình phân giải của vi sinh vật
đ-ợc con ngời ứng dụng nh thế nào?


- Cho biết một số tác hại của quá trình phân giải
ở vi sinh vật đối với đời sống con ngời?



HS : Nghiên cứu,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


- Thc phm t TV có hàm lợng protein cao nhng
thiếu một số enzim không thay thế, các aa trên đều
đ-ợc thu nhận chủ yếu nhờ lên men VSV.


- Một số aa còn đợc sử dụng để làm gia vị nhằm tăng
độ ngon ngt ca thc n : mỡ chớnh


<b>3. Sản xuất các chất xúc tác sinh học:</b>
+ Amilaza : làm tơng, rợu, sx bánh kẹo,dệt
+ Proteaza : chế biến thịt, sx bột giặt, ...


+ Xenluloza : chế biến rác thải ,t/ă chăn nuôi ...
+ lipaza : sx giặt và chất tẩy rửa.


<b>4. Sản xuất gôm sinh học:</b>


- Nhiu loại VSV tiết vào môi trờng 1 số loại
plisaccarit gọi là gơm,có vai trị bảo vệ VSV khỏi bị
khơ, ngăn cản sự tiếp xúc với virut, đồng thời là
nguồn dự trữ cácbon và nng lng


<b>III. Phân giải ngoại bào 1 số chất dinh dỡng:</b>
<b>1. Phân giải nucleic và prôtêin:</b>


VSV tit vo mụi trng các enzim nucleaza để phân
giải ADN và ARN thành nucletit hoặc enzim


proteaza để phân giải protein thnh aa.


<b>2. Phân giải plisaccarit:</b>


VSV tiết E amilaza phân giải tinh bột thành glucozơ,
xenlulaza phân giải xenlulozơ thành glucozơ,
kitinaza phân giải kitin thành N-axetyl-glucozamin.
<b>3. Phân giải lipit:</b>


VSV tit vào môi trờng enzim lipaza để phân giải
lipit thành axit béo và glixerol.


<b>IV. øng dông quá trình phân giải ở VSV:</b>


<b>1. Sản xuất thực phẩm cho ngời và thức ăn cho</b>
<b>gia súc:</b>


- Trồng nấm ăn trên các loại baz thải thực vật


- Nuụi cy nấm men để chế biến khoai, sắn, ... thu
nhận sinh khối làm thức ăn cho gia súc.


- Sản xuất tơng nhờ nấm mốc và vi khuẩn.
- Sử dụng vk lên men lactic để muối da, cà, ...
<b>2. Cung cấp cht dinh dng cho cõy trng:</b>


- Phân giải thành chất hữu cơ cung cấp dinh dỡng
cho cây trồng,là cơ sở khoa học của việc chế biến rác
thải thành ph©n bãn.



<b>3. Phân giải các chất độc:</b>


Nhiều lồi vk có khả năng phân giải các chất độc hại
nh các loại thuốc hoá học trừ sâu, diệt cỏ, ...


<b>4. Bét giỈt sinh häc:</b>


Thêm vào bột giặt một số enzim VSV nh amilaza,
proteaza, lipaza, xenlulaza, ...để phân giải các vết bẩn
có bản chất là dầu mỡ, ...


<b>5. C¶i thiƯn c«ng nghiƯp thc da.</b>


Sử dụng các enzim proteaza, lipaza, từ VSV để tẩy
sạch lơng ở bộ da động vật.


<b>6. T¸c hại của các quá trình phân giải ở VSV:</b>
- Gây h háng thùc phÈm.


- Làm giảm chất lợng của các loại lơng thực, đồ dùng
và hàng hố.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Cđng cè : Sử dụng các câu hỏi cuối bài


- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài


hehẹfgfg



<b>ƠN TẬP </b>

<b>phÇn II</b>



<b> Sè tiÕt : 1</b> <b> TiÕt thø : 35 Ngày soạn : 16/12/2008</b>
<b> I Mơc tiªu bµi häc: </b>Sau khi häc xong tiÕt nµy häc sinh ph¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong HKI.


- Giải đáp những vấn đề cịn tồn tại trong q trình nhận thức của HS trong thời gian học tập
vừa qua.


- HS tự xây dựng được các bản đồ khái niệm để ôn tập kiến thức.
- HS tự xây dựng được các câu hỏi ôn tập cho từng chương.
<b> 2. Kỹ nng : </b>Rèn luyện kỹ năng làm bài cho học sinh.


<b> 3. Giáo dục :</b>


<b> II. Phương pháp :</b> Vấn đáp tái hiện
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động các chất qua màng?


<b> - </b>Phân biệt đờng phân với crep về : vị trí xảy ra,nguyên liệu,sản phẩm tạo ra và năng lợng?



<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> (15’)
Tìm hiểu chơng I


GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
- Những nguyên tố hoá học nào cấu tạo
nên tế bào ?


- Nớc có cấu trúc và chức năng gì ?
- Cấu trúc và chức năng của cacbohiđrat
- Cấu trúc và chức năng của lipit ?
- Cấu trúc và chức năng của prôtêin ?
- Cấu trúc và chức năng của axit nuclêic
HS : Trả lời


GV : Kết luận .bổ sung
<b>Hoạt động 2 :</b> (15)
Tỡm hiu chng II


GV : Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau
- Cấu trúc và chức năng của các thành
phần của tế bào nhân sơ?


- Đặc điểm của tế bào nhân thực ?
- Cấu trúc và chức năng của nhân tế bào
- Cấu trúc và chức năng của ribôxôm,
trung thể và khung xơng tế bào ?



- Cấu trúc và chức năng của ti thể và lạp
thể ?


- Cấu trúc và chức năng của bộ máy


gôngi,lizôxôm,không bào,màng sinh chÊt vµ cÊu
tróc ngoµi mµng ?


- Trình bày q trình vận chuyển thụ động, vận
chuyển chủ động và xuất nhập bào ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Kết luận .bổ sung
<b>Hot ng 3</b> : (15)


Làm các câu hỏi tự ln ¸p dơng


GV : u cầu hs trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1:Phân biệt đờng phân với crep về : vị trí


<b>* Thành phần hóa học của tế bào : </b>


- Các nguyên tố cấu tạo chính : C, H, O, N,


- Các thành phần cấu tạo :


+ Các chất hữu cơ : cacbohiđrat, lipit,


prôtêin, axit nuclêic.


+ Các chất vô cơ :


<b>* Cấu tạo tế bào :</b>


- TB là đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi cơ thể
sống.


- Thành phần : màng, TB chất, nhân (vùng
nhân).


- Tế bào nhân sơ, gồm:
- Tế bào nhân thực, gồm :


+ Màng có cấu trúc khảm động nên vận
chuyển các chất có chọn lọc gồm các
phương thức vận chuyển : thụ động và chủ
động.


+ TB chất và các bào quan: ti thể, lạp thể,
lưới nội chất, bộ máy gôngi, khung xương tế
bào,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

xảy ra,nguyên liệu,sản phẩm và năng lợng?
Câu 2 : Nêu cấu trúc hóa học,tính chất hóa lý
và đặc tính sinh học ca nc.


Câu 3: Nêu cấu tạo của một a xit amin . Kể tên
các loại liên kết hóa học tham gia duy trì cấu


trúc prôtêin.


Cõu 4 : Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào
động vật và tế bào thực vật .


Câu 5 : Phân biệt vận chuyển thụ động và vận
chuyển chủ động . Cho ví dụ


Câu 6 : Lipit gồm những loại nào? Tại sao
động vật xứ lạnh lại chứa nhiều mỡ ?


C©u 7 : Nêu những điểm giống và khác nhau
giữa nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN .
Câu 8 : Phân biệt mạng lới nội chất với bộ
máy gôngi về cấu trúc và chức năng .


Cõu 9 : Tại sao mơ hình phân tử màng sinh
chất đợc gọi là mơ hình “khảm - động”?
Câu 10 : Tại sao muốn giữ rau tơi ,ta phải
th-ờng xuyên vảy nớc vào rau ?


Câu 11 : tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ
ngời này sang ngời kia thì cơ thể ngời nhận biết
các cơ quan lạ và đào thải chúng


Câu 12 : Tại sao nhiều lồi cơn trùng lại có thể
kháng thuốc trừ sâu ? làm thế nào để tiêu diệt
đợc sâu ?


Câu 13 : Kích thớc nhỏ của tế bào đã mang lại


u thế gì cho tế bào nhân sơ ?


HS: Nghiên cứu,trả lời
GV: Kết luận bổ sung


<b>* Chuyn húa vật chất và năng lượng :</b>
- ATP là đồng tin nng lng ca t bo.
- Enzim và vai trò của enzim trong quá trình
chuyển hóa vật chất


- Hụ hấp tế bào là quá trình phân giải chất
hữu cơ để tạo năng lượng ATP, gồm 3 giai
đoạn, sản phẩm chính là ATP, trong đó năng
lượng trong phân tử Glucơzơ được giải
phóng một cách từ từ nhờ một hệ thống các
enzim hơ hấp.


- Quang hỵp:
+ Pha s¸ng:
+ Pha tèi


<b> 3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Củng cố : Bằng hệ thống câu hỏi cuối bài và đọc mục em có biết


- Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trớc khi lªn líp


hehẹfgfg


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>




Gåm 1 tiÕt TiÕt thø 36



<b><sub>bài 36 : Thực hành :</sub></b>

<b><sub>Lên men ªtilic</sub></b>



<b>Gồm 1 tiết Tiết thứ 37 Ngày soạn : 27/12/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Học sinh tiến hành đợc các bớc thí nghiệm


- Quan sát, giải thích và rút ra kết luận các hiện tợng của thí nghiệm lên men êtilic.
- Học sinh hiểu và giải thích đợc các bớc tiến hành thí nghiệm.


<b>2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách men rợu ở điều kiện địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cơ sở :</b>


<i> - Vang là một đồ uống quý và bổ dỡng có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i> - Tại sao ngời ta nói vang hoặc sâmpanh đã mở phải uống hết?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> - Nếu siro quả (nớc quả đậm hoặc đờng) trong bình nhựa kín thì trong một thời gian bình </i>
<i> sẽ căng phồng. Vì sao?</i>


<b> 2. Chuẩn bị :</b>



a. Dơng cơ, ho¸ chÊt


- Bình nón (bình tam giác) 250ml (1 chiếc)


- Bình thuỷ tinh hình trụ 2000ml (3 chiếc), đánh số 1, 2, 3
- Bình thuỷ tinh hình trụ 500ml (mỗi nhóm 1 chiếc)


b. Nguyªn vËt liƯu


- Dung dịch đờng kính (saccarozơ) 8-10%, nếu bổ sung thêm dịch nớc một loại quả ngọt
tơi, ép (nho, cam, quýt, …) thì càng tốt. Chuẩn bị khoảng 6000ml.


- Bột bánh men tán nhỏ đã đợc làm nhuyễn trong bình nón để trong tủ ấm 28-300<sub>C đợc </sub>


làm trớc đó 24 giờ. Chuẩn bị khoảng 60ml.


<b>III. Nội dung thực hành : Lªn men Etilic</b>


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : (20)
Tìm hiểu về cách tiến hành


GV : Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10
HS.


- Dặn HS đọc bài trước ở nhà.



- GV chuẩn bị trước dụng cụ, hóa chất, mẫu
vật để chia cho các tổ,mỗi tổ cử ra một nhóm
trưởng.


- Phát dụng cụ, hóa chất và mẫu vật cho từng
nhóm, lưu ý HS tuyệt đối tuân thủ nội quy
phịng thí nghiệm và chú ý sự an tồn trong
quá trình thực hành.


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan
sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


<b>Hoạt động 2</b> : (20)
Quan sát hiện tợng


- GV hng dn lm tiờu bn trước, HS quan
sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


- Cho HS tiến hành thực hiện thí nghiệm và
ghi nhận kết quả


- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS và
lưu ý các em phải quan sát hiện tượng và ghi
chép kết quả thí nghiệm.



- GV cho một nhóm đại diện lên trình bày kết
quả, các nhóm cịn lại so sánh với kết quả của
nhóm mình và nhận xét.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.


- GV đánh giá kết quả thực hành ca cỏc


<b>1. Cách tiến hành :</b>


Bỡnh 1 : Đổ 1500ml nớc đờng 8-10% vào.
Bình 2 : Đổ 1500ml nớc đờng 8-10% vào. Đổ
thêm 20ml dung dịch bột bánh men trong
bình hình nón


Bình 3 : Làm tơng tự nh bình 2 nhng trớc đó
48h


<b>2. HiƯn tỵng :</b>
- Bät khÝ


- Dung dịch trong bình khi dùng đũa quấy
- Lớp máng trên mặt


- Độ đục ở 3 bình
- mùi ở 3 bình
- Vị ở cả 3 bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhóm



- GV nhận xét thái độ học tập của HS trong
giờ học, biểu dương các nhóm và cá nhân
điển hình, nhắc nhở những điều cịn tồn tại ở
học sinh trong giờ học.


<b>V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận :</b>


<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 36


1 . Mục tiêu thực hành :


2 . Các hoạt động thực hành :


Tên các bớc Nội dung các bớc


Chuẩn bị
Cách tiến hành
Quan sát hiện tợng
Giải thích hiƯn tỵng
KÕt ln


3 . Đánh giá của giáo viên
* Kiến thức


* Kỹ năng
* Giỏo dc.


heheùfgfg



<b>bài 37 : thực hành: </b>

<b>Lên men lactic</b>



<b>Gm 1 tiết Tiết thứ 38 Ngày soạn : 31/12/2008</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học song bài này học sinh phải


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Học sinh tiến hành đợc các bớc của thí nghiệm. Quan sát, giải thích và rút ra kết luận
các hiện tợng của thí nghiệm lên men lactíc (làm sữa chua và muối chua rau quả).


- Học sinh hiểu và giải thích đợc các bớc tiến hành thí nghiệm


<b>2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách muối da ở địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cơ sở :</b>


- Vì sao sữa chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái đặc sệt (đơng tụ) và có vị chua khi làm
sữa chua? Viết phơng trình phản ứn và giải thích.


- Ngời ta nói sữa chua là một loại thực phẩm rất bổ dỡng có đúng khơng? vì sao?
- Khi muối da ngời ta thờng thêm một ít nớc da cũ, 1-2 thìa đờng để làm gì? Tại sao
khi muối da, ngời ta thờng phải đổ ngập nớc và nén chặt rau, quả?


- Khi muỗi da ngời ta có thể phơi da ở chỗ nắng nhẹ hoặc chỗ râm cho se mặt để làm gì?
- Rau, quả muốn làm da chua phải có điều kiện gì? Nếu khơng đạt đợc điều kiện ấy thì
phải làm nh thế nào?



- Nếu da để lâu sẽ bị khú. Vì sao?


<b> 2. Chuẩn bị :</b>


a. Dơng cơ, ho¸ chÊt


- Cèc ®ong 500ml (1 chiÕc)
- Cèc nhùa nhá 50ml (10 chiÕc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Sữa đặc có đờng (1 hộp), sữa chua vinamilk (1 hộp).


- Rau cải (cải sen, cải bắp, da chuột, …) rửa sạch, muối NaCl (20g), đờng saccarozơ (5g)


<b>III. Nội dung thực hành :</b>
<b> </b>- Làm sữa chua


- Muèi chua rau qu¶


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : (20)
Tìm hiểu về cách làm sữa chua


GV : Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10
HS.



- Dặn HS đọc bài trước ở nhà.


- GV chuẩn bị trước dụng cụ, hóa chất, mẫu
vật để chia cho các tổ,mỗi tổ cử ra một nhóm
trưởng.


- Phát dụng cụ, hóa chất và mẫu vật cho từng
nhóm, lưu ý HS tuyệt đối tuân thủ nội quy
phịng thí nghiệm và chú ý sự an tồn trong
quá trình thực hành.


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan
sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


<b>Hoạt động 2</b> : (20)


Tìm hiểu về cách muối chua rau quả


- GV hng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan
sát, sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát HS thực hành, chỉnh sửa, nhắc
nhở.


- Cho HS tiến hành thực hiện thí nghiệm và
ghi nhận kết quả



- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS và
lưu ý các em phải quan sát hiện tượng và ghi
chép kết quả thí nghiệm.


- GV cho một nhóm đại diện lên trình bày kết
quả, các nhóm cịn lại so sánh với kết quả của
nhóm mình và nhận xét.


- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.


- GV đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm


- GV nhận xét thái độ học tập của HS trong
giờ học, biểu dương các nhóm và cá nhân
điển hình, nhắc nhở những điều còn tồn tại ở
học sinh trong gi hc.


<b>1. Làm sữa chua:</b>
* Cách tiến hành : SGK
* Quan sát hiện tợng :
- Trạng thái của sữa chua
- Mùi của sỡa chua
- Vị của sữa chua


<b>2. Muối chua rau quả :</b>
* Cách tiến hành : SGK
* Quan sát hiện tợng :


- Trạng thái màu sắc của rau


- Mùi của rau, quả


- Vị của của rau, qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 31


1 . Mục tiêu thực hành :


2 . Các hoạt động thc hnh :


Tên các bớc Nội dung các bớc


Làm sữa chua Muối chua rau quả


Chuẩn bị
Cách tiến hành
Quan sát hiện tợng
Giải thích hiện tợng
Kết luận


3 . Đánh giá của giáo viên
* Kiến thức


* Kỹ năng
* Giỏo dc.


heheùfgfg


<b>Chơng 2: sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật</b>


<b>Bài 38: sinh trởng của vi sinh vËt</b>


<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>TiÕt thø : 39</b> <b>Ngày soạn : 04/01/2009</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh phải :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc khái niệm về sinh trởng ở vi sinh vật.


- Trình bày đợc quá trình sinh trởng của vsv trong môi trờng nuôi cấy liên tục và không
liên tục.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc tốc độ sinh trởng gê gớm của vi sinh vật .
<b> II. Phương phỏp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kim tra bi c :</b> Đầu chơng không kiểm tra
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>



(đvđ) : VSV cũng nh mọi cơ thể sinh vật khác cũng có sự sinh trởng. Vậy sinh trởng
của vi sinh vật có đặc điểm gì và q trình đó diễn ra nh thế nào trong các môi
trờng ni cấy khác nhau.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 17</b>


Tìm hiểu về khái niệm sinh trởng của vi sinh
vật


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và trả
lời các câu hỏi sau:


- Thế nào là sinh trởng ë vi sinh vËt?


- Sinh trởng ở vi sinh vật có đặc điểm gì
khác sinh trởng ở các cơ thể đa bào?


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ sinh trëng cđa vi sinh vật:</b>
- Là sự tăng số lợng tế bào.


- Do kớch thớc của tế bào vi sinh vật nhỏ, nên khi
nghiên cứu sinh trởng của vi sinh vật, để thuận
tiện, ngời ta theo dõi sự thay đổi của cả quần thể
vi sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Từ 10 tế bào vsv sau khi nhân đôi liên tiếp
8 lần số tế bào to ra l bao nhiờu ?



HS : Nghiên cứu, trả lêi
GV : kÕt luËn, bæ sung


<b>Hoạt động 2 : 22</b>’


T×m hiĨu vỊ sinh trëng của quần thể vi sinh
vật trong các môi trờng nuôi cấy


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và trả
lời các câu hỏi sau:


- Thế nào là môi trờng nuôi cấy không liên
tục?


- Đặc điểm sinh trởng của vi sinh vật trong
môi trờng nuôi cấy không liên tục?


- Đặc điểm ở pha tiềm phát ?


- Đặc điểm ở pha lũy thừa?


- Đặc điểm ở pha cân bằng?


- Đặc điểm ở pha suy vong?
HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : kết luận, bổ sung


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và trả
lời các câu hỏi sau:



- Thế nào là môi trờng nuôi cấy liên tục?
- Đặc điểm sinh trởng của vsv trong môi
tr-ờng nuôi cấy liên tục?


- Những ứng dụng thực tế của nuôi cấy liên
tục?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : kết luận, bổ sung


ca qun thể tăng lên gấp đôi gọi là thời gian thế
hệ (kí hiệu là g). Giá trị của g phụ thuộc vo loi,
iu kin nuụi cy.


- Số lợng tế bào vsv sau n thể hệ từ N0 tế bào ban


đầu: N = N0x2n


<b>II. Sinh trëng cđa qn thĨ vi sinh vËt trong</b>
<b>các môi trờng nuôi cấy:</b>


<b>1. Nuôi cấy không liên tục:</b>


- Nuôi cấy không liên tục là kiểu nuôi cấy vi sinh
vật mà không bổ sung thêm chất dinh dỡng cũng
nh không rút sinh khối và chất thải ra khỏi bình
trong suốt quá trình nuôi cấy.


- Sinh trởng của vi sinh vật trong nuôi cấy liên
tục thờng trải qua 4 pha:



<i><b>a) Pha tiỊm ph¸t (pha lag):</b></i>


- Đây là thời gian tính từ khi vi khuẩn đợc cấy
vào bình cho đến khi chúng bắt đầu sinh trởng.
- Trong pha này vi khuẩn thích ứng với mơi trờng
mới, do đó chúng phải tổng hợp mẽ ADN và các
enzim chuẩn bị cho sự phân bào.


<i><b>b) Pha lòy thõa (pha log):</b></i>


- Vi khuẩn bắt đầu phân chia mạnh mẽ, số lợng
tế bào tăng theo lũy thừa và đạt đến cực đại, thời
gian thế hệ đạt tới hằng số.


- Quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
<i><b>c) Pha cân bằng:</b></i>


- Trong pha này tốc độ sinh trởng cũng nh trao
đổi chất của vi khuẩn giảm dần.


- Số lợng tế bào đạt cực đại và không đổi theo
thời gian (số lợng tế bào chết cân bằng số lợng tế
bào đợc tạo thành).


- KÝch thớc tế bào nhỏ hơn trong pha log.


- Nguyờn nhõn chuyển sang pha cân bằng: chất
dinh dỡng bắt đầu cạn kiệt, nồng độ oxi giảm
(đối với vi khuẩn hiếu khí) các chất độc tích lũy


(êtanol, một số axit), pH thay đổi, …


<i><b>d) Pha suy vong:</b></i>


- Số lợng tế bào của quân thể giảm dần (số tế bào
chết vợt số tế bào tạo ra), do chất dinh dỡng cạn
kiệt, chất độc hại tích lũy, …


- Một số vi khuẩn chứa enzim tự phân giải tế bào,
số khác có hình dạng tê bào thay i do thnh t
bo b h hi.


<b>2. Nuôi cấy liên tôc:</b>


- Nuôi cấy không liên tục là kiểu nuôi cấy vi sinh
vật mà mơi trờng ni cấy đợc duy trì ổn định
nhờ việc bổ sung thờng xuyên chất dinh dỡng và
loại bỏ khơng ngừng các chất thải trong suốt q
trình nuôi cấy.


- Trong hệ thống nuôi cấy mở nh vậy, quân thể vi
khuẩn có thể sinh trởng ở pha lũy thừa trong một
thời gian dài, mật độ vi sinh vật tơng đối ổn định.
- Nuôi cấy liên tục đợc sử dụng để sản xuất sịnh
khối vi sinh vật, các enzim, vitamin, etanol, …
<b>3. Củng cố và hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cui bi
heheựfgfg



<b>Bài 39 :</b>

<b>sinh sản của vi sinh vật</b>



<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 40</b> <b>Ngày soạn : 09/01/2009</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này häc sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
- Trình bày đợc các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân thực.
- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc tốc độ sinh trởng gê gớm của vi sinh vật .
<b> II. Phương phỏp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA ,H39.1, 39.2, 39.3, 39.4 sgk
HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu đặc điểm của 4 pha trong nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục ?
- Tại sao nói dạ dày - ruột ở ngời là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vsv?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>



(đvđ) : VSV cũng nh mọi lồi sinh vật khác là phải có khả năng sinh sản để duy trì sự
tồn tại của loài. Vậy vsv sinh sản nh thế nào?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1: 18</b>’
Tìm hiểu về sinh sản của vsv nhân sơ


GV: Yêu cầu học sinh nghiªn cøu sgk vµ
cho biÕt:


- Đặc điểm của hình thức sinh sản phõn ụi
vi sinh vt nhõn s?


- Đặc điểm của hình thức sinh sản bằng tạo
bào tử ở vi sinh vật nhân sơ?


- Đặc điểm của hình thức sinh sản nảy chồi
ở vi sinh vật nhân sơ?


- c im ca hình thức sinh sản phân đơi
và nảy chồi ở vi sinh vt nhõn thc?


HS : nghiên cứu ,trả lời
GV : KÕt luËn,bæ sung


<i>- Tất cả các bào tử sinh sản đều chỉ có các</i>
<i>lớp màng, khơng có vỏ và khơng tìm thy</i>
<i>hp cht canxidipicolinat.</i>



<i>- Khi gặp điều kiện bất lợi tế bào vi khuẩn</i>
<i>sinh dỡng hình thành bên trong một nội bào</i>
<i>tử. Đây không phải là hình thức sinh sản mà</i>
<i>chỉ là dạng nghỉ của tế bào. Nội bào tử có</i>
<i>lớp vỏ dày và chứa canxidipicolinat có khả</i>
<i>năng cách nhiệt, chèng thÊm.</i>




<b>Hoạt động 2 : 18</b>


Tìm hiểu về sinh sản của vsv nhân thực


GV: Yêu cầu häc sinh nghiªn cøu sgk vµ


<b>I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ:</b>
<b>1. Phân đôi:</b>


- Hầu hết vi khun sinh sn bng hỡnh thc phõn
ụi.


- Mỗi tb tăng lên về kích thớc, tổng hợp mới các
enzim,riboxom một vách ngăn sẽ phát triển tách
2ADN giống nhau và tách tb chất thành 2 phần
riêng biệt cuối cùng thành 2 tb hoàn thiện và 2 tb
con tách nhau ra.


<b>2. Tạo thµnh bµo tư:</b>


- Xạ khuẩn: sinh sản bằng cách phân cắt phần


đỉnh của sợi khí sinh thành một chuỗi bào tử
(<b>bào tử phân đốt</b>). Khi phát tán đến một cơ chất
thuận lợi, mỗi bào tử sẽ nảy mầm thành một cơ
thể mới.


- Mét sè vi khuÈn sinh sản bằng <b>ngoại bào tử :</b>
hình thành ngòai tế bào sinh dỡng


<b>3. Nảy chồi:</b>


Mt s vi khun sng trong nớc sinh sản nhờ nảy
chồi, tế bào mẹ tạo thành một chồi ở cực, chồi
lớn dần rồi nhận các thành phần của tế bào và sau
đó có thể tách ra thành một cơ thể mới.


<b>II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực:</b>
<b>1. Phân đôi và nảy chồi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cho biÕt:


- Đặc điểm của hình thức sinh sản phân đôi
và nảy chồi ở vi sinh vật nhân thc?


HS : nghiên cứu ,trả lời
GV : Kết luận,bổ sung


GV: Yêu cầu học sinh nghiªn cøu sgk và
cho biết:


- Đặc điểm của một số hình thức sinh sản


hữu tính và vô tính ở vi sinh vật nhân thực?
HS : nghiên cứu ,trả lời


GV : Kết luËn,bæ sung


- Đa số nấm men sinh sản theo kiểu nảy chồi
(nấm men rợu – Saccharomyces). Theo kiểu
này, trên bề mặt tế bào mẹ xuất hiện một chồi,
chồi lớn dần, nhận đợc đầy đủ các thành phần
của tế bào rồi tách ra tiếp tục sinh trởng cho đến
khi đạt đợc kích thớc của tế bào mẹ.


- Các loại tảo đơn bào nh tảo lục,trùng đế
giày,sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi và sinh
sản hữu tính bằng cách hình thành bào tử chuyển
động hay hợp tử nhờ sự kết hợp của hai tế bào.
<b>2. Sinh sản hữu tính và vơ tính:</b>


- Nấm men có thể sinh sản hữu tính (bào tử đảm,
bào tử túi). Khi tb lỡng bội giảm phân tạo thành 4
hoặc nhiều hơn 4 bào tử đơn bội có thành dày
bên trong tb mẹ. ở đa số nấm men, thành tb mẹ
trở thành một túi (nang) chứa các bào tử. Khi túi
vỡ, các bào tử đợc giải phóng, sau đó các bào tử
đơn bội khác nhau về giới tính kết hợp với nhau
tạo thành một tb lỡng bội nảy chồi mạnh mẽ.
- Nấm sợi (nấm mốc) sinh sản bằng cả bào tử vơ
tính và hữu tính (bằng bào tử qua giảm phân):
+ Bào tử vơ tính tạo thành chuỗi trên đỉnh của
các sợi nấm khí sinh (<b>bào tử trần, </b>nh ở nấm


<i>Penicillium) hoặc đợc tạo thành bên trong các túi</i>
(<b>bào tử kín-</b> nh ở nấm Mucor) nằm ở đỉnh của
các sợi nấm khí sinh. Một loại bào tử vơ tính
khác gọi là <b>bào tử áo</b> có vách dày.


+ Bào tử hữu tính : gồm một số dạng chính sau:
<b>. </b>Bào tử đảm: (ví dụ ở nấm rơm) bào tử phát sinh
trên đỉnh của các đảm ở quả thể của nấm


<b>.</b> Bµo tư túi: hình thành bên trong 1 cái túi,trong
túi chứa bên trong thể quả chung lớn hơn.


<b>.</b> Bo t tip hp: Có lớp vách dày màu sẫm, giúp
chúng chống lại đợc khơ hạn và nhiệt độ cao.
<b>.</b> Bào tử nỗn: đợc tạo thành ở một số nấm thủy
sinh, là các bào tử lớn có lơng và có roi.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Cđng cè : Sử dụng các câu hỏi cuối bài


- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài
hehéfgfg


Bài 40: ảnh hởng của các yếu tố hóa học

đến sinh trởng của vi sinh vật



<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>Tiết thứ : 41</b> <b>Ngày soạn : 11/01/2009</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này häc sinh ph¶i :


<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc các chất dinh dỡng ảnh hởng nh thế nào đến quá trình sinh trởng của
vi sinh vật.


- Trình bày đợc sự ảnh hởng của các chất ức chế đến sinh trởng của vi sinh vật.
- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài.


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng sgk để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giỏo dục :</b> Học sinh ý thức đợc làm thế nào để kìm hãm tốc độ sinh trởng của vi sinh vật
<b> II. Phương phỏp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> III. Phương tiện dạy học :</b>
GV : SGK , SGV , GA , sgk


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Vi khn cã thĨ sinh s¶n bằng các hình thức sinh sản nào ?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Cũng nh mọi cơ thể sinh vật khác, quá trình sinh trởng của vi sinh vật cũng chịu
sự ảnh hởng cđa c¸c u tè ho¸ häc.


hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1: 18</b>



Tìm hiểu về các chất dinh dỡng chính của
vi sinh vật


GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk trả lời các
các câu hỏi sau


- Cỏcbon nh hng nh thế nào đến sinh
tr-ởng của vi sinh vật?


- N, S, P ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng
của vi sinh vật?


- Oxi ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng
của vi sinh vật?


- Sù kh¸c nhau giữa các loại vi sinh vật với
nhu cầu ôxi ?


- Thế nào là nhân tố sinh trởng?
- Thế nào là vi sinh vật nguyên dỡng?
- Thế nào là vi sinh vật khuyết dỡng?


- Trong các yếu tố trên thì yếu tố sinh
tr-ởng?


- Tại sao vi sinh vật lại cần yếu tố sinh
tr-ởng ?


HS: Nghiên cứu, trả lời


GV : KÕt luËn, bæ sung


<b>Hoạt động 2 : 21</b>


Tìm hiểu về các chất ức chế sinh trởng
GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời
các câu hỏi sau :


- Thế nào là chất øc chÕ sinh trëng?


<b>I. C¸c chÊt dinh dìng chÝnh:</b>
<b>1. C¸cbon:</b>


C là yếu tố dinh dỡng quan trọng nhất đối với
sinh trởng của vsv, cần cho tất cả các hợp chất
hữu cơ tạo nên tế bào.Chiếm 50% khối lợng khô
của 1 số tế bào vi khuẩn điển hỡnh.


<b>2. Nitơ, lu huỳnh và photpho:</b>


- N c vi sinh vật sử dụng để tạo thành nhóm
amin, từ đó tạo nên aa và protein


- S đợc dùng để tổng hợp các aa có lu huỳnh nh
xistein, metionin, …


- P cÇn cho tổng hợp ADN, ARN, ATP, photpho
lipit của màng sinh chÊt, …


<b>3. Oxi:</b>



- HiÕu khÝ b¾t buéc:


VSV chØ cã thÓ sinh trëng khi cã mặt của oxi
(nhiều vk, hầu hết tảo, nấm, đvns).


- Kị khí bắt buộc:


Chỉ có thể sinh trởng khi không có mặt của oxi
(vi khuẩn uốn ván, vi khuẩn sinh metan)


- Kị khí không bắt buộc:


Cú thể sử dụng oxi để hơ hấp hiểu khí, khi khơng
có mặt oxi chúng có thể tiến hành lên men (nấm
men rựợu) hoặc hơ hấp kị khí .


- Vi hiÕu khÝ:


Chỉ sinh trởng trong mơi trờng có nồng độ oxi
thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển (vi khuẩn
giang mai).


<b>4. C¸c yÕu tè sinh trëng:</b>


- là những chất hữu cơ quan trọng cần cho sự sinh
trởng mà 1 số vsv không thể tổng hợp đợc từ các
chất vô cơ mà phải thu nhận trực tiếp từ môi
tr-ờng:vitamin,aa, …



- Nhiều vsv có khả năng tổng hợp tất cả các
vitamin, aa,và bazơ nitơ, … vsv nguyên dỡng.
Một số chủng tự nhiên bị đột biến mất khả năng
tổng hợp các yếu tố sinh trởng trên vsv khuyết
d-ỡng nên khi nuôi cấy cần bổ sung thêm các nhân
tố sinh sinh trởng.


<b>II. C¸c chÊt øc chÕ sinh trëng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cho biết một số chất ức chế sinh trởng và
cơ chế tác động của nó?


- Vì sao cồn 960<sub> và pênicillin đều dùng để</sub>


diệt khuẩn, nhng vi khuẩn chỉ có thể kháng
pêni nhng khơng kháng đợc cồn?


- ứng dụng các chất ức chế sinh trởng trong
đời sống con ngi?


HS: Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung :
+ Tác dụng của xà phòng
+ Tác dụng của rỵu, ièt…


Thờng đợc dùng làm chất tẩy uế và sát
trùng trong phịng thí nghiệm, bệnh viện


C¸c chÊt hãa häc Cơ chế tác dụng
Các hợp chất



phenol và ancohol Gây biến tính protein, cácloại màng tế bào
Các loại cồn Thay đổi k/n cho đi qua
của lipit mng sinh cht
Cỏc halogen: Iot,


r-ợu iot,Clo


Gây biÕn tÝnh protein oxi
hóa các thành phần của tb
Các chất oxi hãa


ozon, axit peraxetic Gây biến tính protein dooxi húa
Cỏc cht hot ng


bề mặt (xà phòng,
các chất tẩy rửa..


Làm giảm sức căng bề mặt
của nớc và gây h hại màng
sinh chất


Các hợp chất kim


loại nặng Gây biến tính protein
Các loại khí etilen


oxit (10-20%) Oxi hóa các thành phần tếbào
Các chất kháng sih DiƯt kh cã tÝnh chän läc
<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Cđng cè : Sử dụng các câu hỏi cuối bài


- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài
hehéfgfg


<b> Bài 41: </b>

<b>ảnh hởng của các yếu tố vËt lÝ</b>



<b>đến sinh trởng của vi sinh vật</b>



<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>Tiết thứ : 42</b> <b>Ngày soạn : 17/01/2009</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc sự ảnh hởng của nhiệt độ, pH, độ ẩm, bức xạ đến sinh trởng của vi
sinh vật.


- Trả lời đợc các câu hỏi và làm đợc các bài tập cuối bài cuối bài


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu sgk để rút ra kiến thức .


<b> 3. Giáo dục :</b>
<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tòi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA



HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HÃy kể tên các chất dinh dỡng chÝnh ¶nh hëng tíi sinh trëng cđa vi sinh vËt?


- Chất nào đợc gọi là yếu tố sinh trởng? Tại sao vi sinh vật lại cần yếu tố sinh trởng ?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Để sinh trởng và phát triển, vi sinh vật cũng địi hỏi phải có các yếu tố vật lí
<i><b> phù hợp nh: nhiệt độ, độ pH, độ ẩm, bức xạ.</b></i>


<i><b>.</b></i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1 : 13</b>’
Tìm hiểu về ảnh hởng của nhiệt độ


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk để trả
lời các câu hỏi sau:


- Nhiệt độ ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng
của vi sinh vt?


- Con ngời đăc ứng dụng sự ảnh hởng cđa nhiƯt


<b>I. Nhiệt độ:</b>



- ảnh hởng sâu sắc đến tốc độ phản ứng hóa
sinh trong tế bào  ảnh hởng đến sinh trơng
của vsv.


- Cã 4 nhãm vsv chđ u: a l¹nh, a ấm, a
<i>nhiệt và a siêu nhiệt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

độ đến sinh trởng của vi sinh vật nh thế nào
trong đời sống hàng ngày?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung
+ Nhiệt độ tối u


+ VSV a lạnh : Màng sinh chất của chúng chứa
nhiều axit không no, nhờ vậy mà ở nhiệt độ
thấp màng vẫn duy trì đợc trạng thái bán lỏng.
Một số vi khuẩn a lạnh, khi nhiệt > 200<sub>C</sub>


màng sinh chất bị vỡ.


+ VSV a nhiệt : Ezim và các riboxom của
chúng thích ứng ở nhiệt độ cao.


+ VSV a ấm sống trong cơ thể ngời,gia súc,gây
h hỏng đồ ăn thức uống hàng ngày.


<b>Hoạt động 2 : 11</b>’
Tìm hiểu về ảnh hởng của độ pH



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk để trả
lời các câu hỏi sau:


- pH ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng của vi
sinh vật?


- Con ngời đăc ứng dụng sự ảnh hởng của pH
đến sinh trởng của vi sinh vật nh thế nào trong
đời sống hng ngy?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận ,bæ sung


<b>Hoạt động 3 : 8</b>’
Tìm hiểu về ảnh hởng của độ ẩm


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk để trả
lời các câu hỏi sau:


- Độ ẩm ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng
của vi sinh vật?


- Con ngời đăc ứng dụng sự ảnh hởng của độ
ẩm đến sinh trởng của vi sinh vật nh thế nào
trong đời sống hng ngy?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận ,bæ sung :



+ một số nấm men và nấm mốc có thể sinh
tr-ởng bình thờng trong các loại mứt quả. Chúng
đợc gọi là các vsv a saccarozơ (hoặc a thẩm
thấu).


+ VSV a mặn chúng dựa vào Na+<sub> để duy trì</sub>


thành tế bào và màng sinh chất
<b>Hoạt động 4 : 7</b>’
Tìm hiểu về ảnh hởng của bức xạ


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk để trả
lời các câu hỏi sau:


- Bức xạ ảnh hởng nh thế nào đến sinh trởng
của vi sinh vật?


- Con ngời đăc ứng dụng sự ảnh hởng của bức
xạ đến sinh trởng của vi sinh vật nh thế nào
trong đời sống hàng ngày?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận ,bổ sung


l: T<i>0<sub> cực đại, T</sub>0<sub>tối u, T</sub>0<sub>cực tiểu.</sub></i>


- VSV a lạnh thờng sống ở những vùng Nam
cực, Bắc cực, các đại dơng, sinh trởng tối u ở
<i>T0</i><sub> < 15</sub>0<sub>C. </sub>



- VSV a ấm có nhiệt độ sinh trởng tối u là
20-400<sub>C. Đa số thuộc nhóm này là các vsv đất,</sub>


vsv níc


- VSV a nhiƯt sinh trëng tèi u ë 55-650<sub>C. §a</sub>


số là vi khuẩn, một số là nấm và tảo. chúng ở
các đống phân ủ, các suối nớc nóng.


- Một số vi khuẩn siêu nhiệt có nhiệt độ sinh
trởng tối u 85-1100<sub>C, chúng sống ở các vùng</sub>


nóng bỏng của biển hoặc đáy biển.
<b>II. Độ pH:</b>


- Độ pH : ảnh hởng đến tính thấm qua màng,
họat động chuyển hóa vật chất trong tế bào,
họat tính enzim, sự hình thành ATP.


- VSV gåm 3 nhãm chđ u: vsv a trung tÝnh,
<i>vsv a axit , vsv a kiÓm.</i>


- VSV a trung tÝnh: ®a số vk và đv nguyªn
sinh, chóng sinh trëng tèt nhÊt ë pH = 6-8 và
ngừng sinh trởng ở pH < 4 hoặc pH > 9 .
- VSV a pH axit (pH=4-6). Sè Ýt vi khuẩn và
đa số nấm.


- VSV a kim (pH>9), sống ở các hồ và đất


kiềm. Chúng duy trì pH nội bào nhờ khả năng
tích lũy ion H+<sub> từ bờn ngoi.</sub>


<b>III. Độ ẩm:</b>


- Nớc cần cho sinh trởng và chun hãa vËt
chÊt cđa vsv


- Khi sinh trëng trong m«i trờng u trơng, vsv
sẽ bị co nguyên sinh -> st bị kìm hÃm.


- Trong tự nhiên vsv thờng sống ở nơi nghèo
dinh dỡng từ môi trờng sẽ xâm nhập vào tế
bào vật chủ.


- Nhiu loi vk sng ở biển có nồng độ muối
cao (3,5%), thậm chí 1 số sống ở hồ muối
(nồng độ > 15%)  là những vk a mặn.


- Để cân bằng áp suất thẩm thấu với mơi
tr-ờng, nhiều loại vi khuẩn biển đã tích lũy các
ion K+<sub> trong tế bào chất, một số khác lại tích</sub>


lịy aa, glixerin, mannitol, …


- Nồng độ đờng cao cũng gây mất nớc cho tế
bào vsv.


<b>IV. Bøc x¹: </b><i>Cã 2 lo¹i bøc x¹:</i>



- Bức xạ ion hóa (tia gamma, tia X) có tác
dụng phá hủy ADN của vsv, đợc dùng để khử
trùng các thiết bị y tế và thiết bị phịng thí
nghiệm và để bảo quản thực phẩm.


- Bức xạ khơng ion hóa (tia tử ngoại): kìm
hãm sự sao mã và giải mã của vsv, đợc dùng
để tẩy uế và khử trùng bề mặt các vật thể, các
dịch lỏng trong suốt và các khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Củng cố : Sử dụng các câu hỏi cuèi bµi


- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài
heheùfgfg


<b> Bµi 42 : thùc hµnh : </b>

<b>Quan s¸t mét sè vi sinh vËt</b>



<b>Gồm 1 tiết Tiết thứ 43 Ngày soạn : 23/01/2009</b>


<b>I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


Học sinh tiến hành nhuộm đơn tế bào và quan sát đợc hình dạng của một số loại ,nấm men,vi
khuẩn, nấm mỗc và bào tử của nấm mốc.


<b>2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các </b>em nh tÝnh cÈn thËn vµ tØ mØ


<b> 3. Giỏo dục : </b> Học sinh biết cách muối da ở địa phơng


<b>II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị :</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cơ sở :</b>


- Vì sao sữa có vị chua khi làm sữa chua? Viết phơng trình phản ứn và giải thích.
- Khi muối da ngời ta thờng thêm một ít nớc da cũ, 1-2 thìa đờng để làm gì? Tại sao
khi muối da, ngời ta thờng phải đổ ngập nớc và nén chặt rau, quả?


<b>2. Chuẩn bị :</b>


a. Dơng cơ, ho¸ chÊt


- Que cấy vô trùng, phiến kính sạch, đèn cồn, kính hiển vi, chậu đựng nớc rửa, pipet, giấy
lọc cắt nhỏ , ống nghiệm.


- Dung dịch fucsin 1% hoặc thuốc kiềm khác màu đỏ nh safranin, pironin, nớc cất.
b. Nguyên vật liệu


- Nấm men: dùng bột bánh men tán nhỏ hoà với nớc đờng 10% trớc 24 giờ.
- Nớc váng da chua.


- NÊm mèc cã thÓ dïng vá cam, vỏ quýt hay bánh mì bị mốc xanh
- Một số tiêu bản làm sẵn của một số loài vi sinh vật và bào tö nÊm mèc.


<b>III. Nội dung thực hành :</b>


<b> </b>- Nhuộm đơn và quan sát tế bào nấm men - Nhuộm đơn phát hiện vsv trong khoang miệng
- Quan sát nấm sợi trên thực phẩm bị mốc - Quan sát tiêu bản một số vsv và bào tử nấm


<b>IV. Tiến hành các hoạt động thực hành :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



GV : Chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10 hs
- Dặn HS đọc bài trước ở nhà.


- GV chuẩn bị trước dụng cụ,hóa chất,mẫu vật để
chia cho các tổ,mỗi tổ cử ra 1 nhóm trưởng.
- Phát dụng cụ, hóa chất và mẫu vật cho từng
nhóm, lưu ý tuân thủ nội quy phịng thí nghiệm và
chú ý sự an tồn trong q trình thực hành.


- GV hướng dẫn làm tiêu bản trước, HS quan sát,
sau đó tiến hành thực hiện sau.


- GV quan sát hs thực hành,chỉnh sửa,nhắc nhở
- HS viết bài thu hoạch theo yêu cầu.


- GV đánh giá kết quả thực hành của các nhóm
- GV nhận xét thái độ học tập của hs ,biểu dương
các nhóm và cá nhân điển hình, nhắc nhở những
điều còn tồn tại ở học sinh trong giờ học.


<b>1. Nhuộm đơn và quan sát tế bo nm men</b>


* Cách tiến hành : SGK
* Quan sát vµ vÏ tÕ bµo :


<b>2. Nhuộm đơn phát hiện vi sinh vt trong </b>
<b>khoang ming</b>


* Cách tiến hành : SGK



* Quan sát và vẽ hình dạng tế bào :


3. Quan sát nấm sợi trên thực phẩm bị mốc
* Cách tiến hành : SGK


* Quan sát và vẽ hình dạng tế bào :


<b>4. Quan sát tiêu bản một số vi sinh vật và </b>
<b>bào tử nấm</b>


* Cách tiến hành : SGK


* Quan sát và vẽ hình dạng tế bào :


<b>V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận :</b>


<b> Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa</b>
* Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 42
1 . Mục tiêu thực hành :


2 . Các hoạt động thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bµi tËp</b>



<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>TiÕt thø : 44</b> <b>Ngµy soạn : 01/02/2009</b>


<b>I Mục tiêu bài học: Sau khi học xong tiết này học sinh phải :</b>


<b> 1. Kiến thức : Củng cố vững chắc kiến thức về sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật cho hs</b>



<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng làm bài tập cho học sinh .


<b> 3. Giỏo dục : </b>Học sinh ý thức đợc vai trò và tác hại của vi sinh vật .
<b> II. Phương phỏp :</b> Làm bài tập


<b> III. Phương tiện dạy học :</b>
GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> Trình bày các pha trong nuôi cấy liên tục ?
<b> 2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Từ 1 tế bào vi khuẩn sau n lần nhân đôi số tế bào con đợc tạo ra là bao nhiêu?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni dung </b>


GV : Cho hs nghiên cứu bài tập gọi 3 hs lên
bảng làm,các em còn lại tự làm vào vở
GV : Quan sát lớp và hớng dẫn làm
HS : làm bài tập


GV : Chữa bài
Bài 1 : 8 lần
Bài 2 :


a. u = n/t-t0 = 4/2 = 2



g = 1/u = 1/2 = 0,5 h = 30 phót


b. nhân đôi 13 lần  thời gian nhân đôi là 13 30 =
390 phút


tæng thêi gian : 7 x 60 = 420 phót
pha tiỊm ph¸t : 420 - 390 = 30 phót
Bµi 3 :


Số lần phân chia
n = log 8<i>,</i>47 . 10


7


<i>−</i>log 6<i>,</i>31. 106


log 2 = 3,75


Hằng số tốc độ sinh trưởng: <i>u</i> = n/(t-t0) = 3,75/(8-6)


= 1,875


Thời gian thế hệ g = 1/<i>u</i> =1/1,875 = 8/15 giờ = 32
phút


Bµi 4.


a. 2 .105 Staphylococcus và 20 loại vi khuẩn



biến chủng N0<sub>II trong </sub>


1 ml t¹i 0 giê
b. + Staphylococcus


n = ln4000/ln2 <sub></sub> u = n/t - t0 g = 1/u


+ vi khuẩn biến chủng N0<sub>II</sub>


t¬ng tù


<b>1. Có 10 tế bào vi khẩn E.coli sau một số lần nhân</b>
đôi đã tạo ra 2560 tế bào con. Hỏi các tế bào này đã
thực hiện nhân đôi bao nhiêu lần ?


<b>2 .a. Một lợng vi khuẩn khi đếm ở O</b>0<sub>C có số lợng</sub>


2.106<sub> tế bào/1cm</sub>2<sub> , sau 2 giờ ngời ta đếm đợc 32.10</sub>6


tế bào. Hãy tính hằng số tốc độ sinh trởng (u) và thời
gian 1 lứa (g) của chủng vi khuẩn này ?


<b>b. Giả sử cấy một lợng khoảng 200 tế bào vi sinh vật </b>
trên vào môi trờng dung dịch A ,nhận thấy pha cân
bằng đạt đợc sau 7 giờ với tổng số tế bào là


1638400 tÕ bµo/ml. Vi khuÈn cã pha tiềm phát
khôg?


<b>3. Trong iu kiện nuôi ủ vi khuẩn Salmonella</b>


typhimurium ở 370<sub>C người ta đếm được:Sau 6 giờ có</sub>


6,31.106<sub> tế bào/1cm</sub>3 <sub>. Sau 8 giờ có 8,47.10</sub>7<sub> tế</sub>


bào/1cm3


Hãy tính hằng số tốc độ sinh trưởng (u) và thời gian
1 lứa (g) của chủng vi khuẩn này?


<b>4. Người ta cấy vào 5ml mơi trường ni cấy thích</b>
hợp 106<sub> Staphylococcus và 10</sub>2<sub> loại vk biến chủng</sub>


N0<sub>II (biến chủng) </sub>


<b>a. </b>TÝnh số tb của mỗi chủng trong 1ml tại thời 0 giờ?


<b>b. Sau 6 giờ nuôi ủ số lượng của mỗi chủng (không</b>
kể pha tiềm phát) đếm được là 8.108


Staphylococcus/ml và 3.103<sub> chủng N</sub>0<sub>II/ml.Hỏi thời</sub>


gian của 1 lứa của 2 chủng b nhiêu?


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ :</b>


hehẹfgfg


<b>CHƯƠNG III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM</b>


<i><b>Bài 43</b></i><b>: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT</b>



<b>Sè tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 46</b> <b>Ngày soạn : 25/02/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày được khái niệm của vi rut, mơ tả được hình thái và cấu tạo của 3 loại virut


điển hình


- Giải thích được vì sao virut được coi là ranh giới của thế giới vô sinh và sinh vật


<b> 2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và kĩ năng hoạt động nhóm.
<b> 3. Giáo dục :</b> Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho học sinh


<b> </b>


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> </b>


<b> III. Phương tiện dạy học :</b>
GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>Đầu chương không kiểm tra
<b>2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Em hãy kể một số bệnh do vi rut gây ra ?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: 13’</b>
Tìm hiểu về khái niệm vi rút


GV: <sub></sub> Sự phát hiện ra vr và Bacteriophagi
-1892 Ivanopski nghiên cứu bệnh đốm thuốc lá,
ông nhận thấy nếu lấy dịch ép cây thuốc lá bị
bệnh lọc qua màng lọc vi khuẩn rồi trích dịch ép
này vào cây thuốc lá lành thì cây bị bệnh đốm lá.
Cấy dịch ép này vào mơi trường ni cấy vi
khuẩn thì khơng thấy mọc, nhìn dưới kính hiển vi
chỉ thấy dịch trong suốt, ơng gọi đó là chất độc
qua lọc (Virut qua lọc)


-1898, người ta gọi là virut. Locffler và Froach
phát hiện ra virut gây bệnh lở mồm, long móng ở
vật ni có sừng.


-1915, Nhà vi khuẩn học người Anh Twort đã phát
hiện virut làm tan tụ cầu khuẩn, năm 1917 nhà vi
sinh học người Canada Đêrem phát hiện ra virut
làm tan vi khuẩn gây bệnh. Các ông gọi chúng là
thể thực khuẩn (Bacterio phagơ hay gọi tắt là


Phagơ)


-Em hãy cho ví dụ về tác hại của virut?
(VR cúm, VR bại liệt, VR HIV…)


-Quan sát 1 số tranh vẽ virut và cách phát hiện
ra virut, em có nhận xét gì về đặc điểm chung


<b>I.KHÁI NIỆM</b>


<i><b>1/Sự phát hiện ra virut</b></i>




<i><b>2/Khái niệm</b></i>


-Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế
bào.


-Virut có kích thước siêu nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

của virut? (Kích thước, cấu tạo, cách dinh
dưỡng)


 Khái niệm virut?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


<b>Hoạt động 2: 27’</b>



Tìm hiểu về hình thái và cấu tạo vi rut


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, quan sát hình
vẽ và trả lời các câu hỏi sau :


- Dựa vào hình thái ngồi của virut, cho biết
virut được chia làm mấy loại?


(Virut có cấu trúc xoắn, cấu trúc khối và cấu
trúc hỗn hợp)


- Thảo luận nhóm điền vào phiếu học tập.
- Virut khơng có vỏ ngồi gọi là gì?


(Virut trần)
- Phagơ T2 là gì?


(Có cấu trúc hỗn hợp, kí sinh ở VK, khơng có vỏ
ngồi. Phagơ T2 có đĩa gốc là 1 hình 6 cạnh có 1
lỗ ở giữa .2R = 8nm nơi trụ đi có thể xun qua
giúp cho axit Nuclêic của phagơ chui vào tế bào
chủ. Đĩa ốc có 6 gai từ đó mọc ra 6 sợi lơng đi
mảnh và dài. Đầu sợi có chứa các thụ thể giúp
phagơ bám lên bề mặt tế bào vật chủ.)


 Cấu trúc chung của các loại virut?


-Vỏ capsit được cấu tạo như thế nào?



(Cấu tạo từ những đơn vị nhỏ hơn là capsom)
-Đặc điểm khác biệt giữa bộ gen ở virut và bộ
gen ở tế bào?


(Bộ gen của virut có thể là ADN hoặc ARN
chuỗi đơn hoặc chuỗi kép, cịn bộ gen của tế
bào ln ln là ADN chuỗi kép).


-Virut có phải là thể vô sinh không?


(Khi ở ngồi vật chủ virut là thể vơ sinh, cịn
khi nhiễm virut vào cơ thể sống thì nó biểu
hiện như thể sống)


-Theo em có thể ni cấy virut trên môi
trương nhân tạo như nuôi cấy vi khuẩn được
khơng?(Khơng thể vì virut là kí sinh bắt buộc)


-Virut kí sinh bắt buộc trong tế bào
động vật, thực vật hay vi sinh vật… được
gọi là hạt virut hay virion.


<b>II.HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO</b>


<i><b>1/Hình thái</b></i>


<b> </b>
<b>Loại </b>
<b>virut</b>



<b>Hình </b>
<b>dạng, kích</b>
<b>thước</b>


<b>Axit </b>
<b>nuclêic</b>


<b>Vỏ prơtêin</b> <b>Vỏ ngồi</b>


<i>Cấu trúc</i>
<i>xoắn, VR</i>
<i>khảm </i>
<i>thuốc lá </i>
<i>(TMV)</i>


Là 1 dạng
ống hình
trụ


ARN
xoắn đơn


Gồm nhiều
capsơme
ghép đối
xứng với
nhau thành
vịng xoắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HS : Nghiên cứu, trả lời


GV : Kết luận, bổ sung


- Người ta phân loại virut dựa vào tiêu chí
nào?


( Cấu trúc và mục đích nghiên cứu)


 Có 2 nhóm lớn là virut ADN và virut ARN


-Qua đó cho thấy virut có lợi hay có hại?


 Cảnh báo vấn đề an toàn thực phẩm cho


con người.


-Từ những kiến thức đã học và đọc thêm mục:
“Em có biết” để điền vào phiếu học tập sau:


<b>Tính chất</b> <b>Virut</b> <b>Prion</b> <b>Virôit</b> <b>Vi khuẩn</b>


Có cấu tạo tế bào - - - +


Chỉ chứa ADN hoặc


ARN + - -


-Chứa cả ADN và ARN - - - +


Chỉ chứa ARN - - +



-Chỉ chứa


Prôtêin + + - +


Chứa ribôxôm - - -


-Sinh sản độc lập - - - +


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


<i>Cấu </i>
<i>trúc </i>
<i>khối</i>


<i>Virut </i>


<i>Ađênơ</i> 20 mặt, mỗi
mặt là 1
tam
giác
đều


ADN
xoắn kép


Mỗi tam
giác đều
được cấu
tạo bởi


chuỗi
capsơme


Không


<i>HIV</i> Hình


cầu


2 sợi
ARN đơn


Capsoom
e ghép
với nhau


Có vỏ
ngồi
có gai
glicopr
otein


<i>Cấu </i>
<i>trúc </i>
<i>phối </i>
<i>hợp </i>
<i>(Phag</i>
<i>ơ T2)</i>



Đầu là
hình
khối đa
diện,
đi
hình trụ)


ADN
xoắn
kép


Đầu do
các
capsome
hình tam
giác
ghép lại


Không


<b>2. Cấu tạo</b>


-Bộ gen là lõi axit nuclleic (ADN hoặc
ARN mạch đơn hay kép)


-Vỏ prôtein (capsit)


-Một số virut có vỏ ngoài được tạo bởi
lipit kép và protein.



<b>3. Phân loại vi rút :</b>


-Virut ở người và động vật
-Virut ở vi sinh vật


-Virut ở thực vật


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Cđng cè : Sư dụng các câu hỏi cuối bài


- Hng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài


heheïfgfg


<i><b>Bài 44</b></i><b>: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BAØO CHỦ</b>


<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>Tiết thứ : 47</b> <b>Ngày soạn : 03/03/2009</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- HS nêu được đặc điểm của từng giai đoạn nhân lên của virut


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Trình bày được các con đường xâm nhập của HIV, các giai đoạn của bệnh AIDS
<b>2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và kĩ năng hoạt động nhóm.
<b> 3. Giáo dục :</b> Biết cách phòng tránh lây nhiễm HIV và tích cực phịng tránh HIV, cảm
thông và giúp đỡ người bị nhiễm HIV



<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Tực quan tìm tịi Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b> Trình bày khái niệm và cấu trúc của vi rút ? Phân biệt các nhóm vi rút ?
<b>2. Nội dung bài giảng :</b>


(đvđ) : Vi rút khi xâm nhập vào tế bào vật chủ đã nhân lên theo cách nào và làm thế nào có thể
phòng tránh được HIV, ta cùng tìm hiểu sự nhân lên của vi rút trong tế bào chủ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1 : 23’</b>


Tìm hiểu về chu trình nhân lên của vi rut


GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, hình vẽ
và trả lời các câu hỏi sau :


- Thực chất sự nhận lên của VR?


- Để tạo VR mới cần có thành phần nào?


Yếu tố tham gia?


- Quá trình diền ra tại tế bào chất hoặc


ngồi tế bào chủ được khơng?


- Tóm tắt chu trình nhân lên của VR, Kết
quả?


- Sự khác nhau giưa VR có lõi AND và
VR lõi ARN?


- Em hiểu thế nào là VR độc, VR ơn hồ?
Sự khác nhau trong quá trình nhân lên


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


=> Chu trình nhân lên của VR độc gồm 5
giai đoạn: hấp phụ; xâm nhập; sinh tổng


<b>I. Chu trình nhân lên của virut</b>


<b>1. Khái niệm về sự nhân lên của virut:</b>


- Là sự sinh sản (sự gia tăng số lượng virut)


- Yếu tố cần: Nguồn nguyên liệu, enzim xúc tác,
năng lượng ATP, Bộ máy tổng hợp do tế bào chủ
cung cấp. (chỉ nhân trong tế bào chủ đang sống)


- Kết quả: số lượng virut tăng, tế bào chủ bị phá vở
hoặc vẫn sống bình thường


+ Virut nhân lên mà phá vở tế bào chủ gọi là virut
độc, chu trình nhân lên là chu trình tan


+ Virut nhân lên mà không phá vở tế bào chủ gọi là
virut ơn hồ, chu trình nhân lên là chu trình tiềm tan.
Khi có tác động từ bên ngồi vr ơn hồ có thể trở
thành vr độc.


2. Các giai đọan trong chu trình nhân lên của virut:
Chu trình nhân lên


của phagơ T2 trong
E.coli


Nhân lên của HIV trong tế
bào bạch cầu


Hấp phụ lên bề
mặt tế bào chủ nhờ
thụ thể đặc hiệu


Hấp phụ lên bề mặt tế bào
chủ nhờ thụ thể đặc hiệu
Để vỏ capsit bên


ngồi, đưa lõi ADN
vào bên trong



Đưa nuclêơcápit vào trong
Cởi vỏ cápsít, giải phóng lỗi
ARN. Sao ngược AND của
HIV từ ARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

hợp; lắp ráp; phịng thích => Chu trình
nhân lên của VR ơn hồ gồm gồm 4 giai
đoạn: hấp phụ; xâm nhập; gắn hệ gen vào
NST tế bào chủ; nhân lên cùng với sự
nhân lên của tế bào chủ


<b>Hoạt động 2 : 15’</b>


Tìm hiểu về HIV và hội chứng miễn dịch


GV : u cầu hs nghiên cứu sgk, hình vẽ
và hồn thành phiếu học tập sau :


Các giai
đoạn của
AIDS


Thời gian
kéo dài


Triệu
chứng


HS : Nghiên cứu, trả lời


GV : Kết luận, bổ sung


thành phần cấu tạo
virut mới


tạo virut mới
Lắp ráp các thành


phần cấu tạo để
tạo virut mới


Lắp ráp các thành phần cấu
tạo để tạo virut mới


Phá vở tế bào chủ,
chui ra ngoài tiếp
tục chu kỳ mới


Phá vở tế bào chủ, chui ra
ngoài tiếp tục chu kỳ mới
trong tế bào chủ mới


<b>II. HIV và hội chứng AIDS:</b>


<b>1, AIDS là h</b>ội chứng suy giảm miễn dịch ở người


<b>2, Nguyên nhân: </b>


Do nhiễm HIV, loại VR có khả năng phá huỷ các tế
bào của hệ thống miễn dịch Limphô T – CD4



<b>3, Các con đường lây nhiễm HIV:</b>


- Đường máu, Tình dục


- Mẹ truyền sang con: bào thai, sữa


<b>4, Các giai đoạn phát triển của hội chứng AIDS</b>


- Sơ nhiễm: 2 tuần – 3 tháng. Không biểu hiện triệu
chứng hoặc biểu hiện nhẹ


- Không triệu chứng: 1-10 năm: số lượng Limphô
T-CD4 giảm dần


- Triệu chứng AIDS: Các bệnh cơ hội xuất hiện: tiêu
chảy, viêm da, sưng hạch, lao, ung thư, mất trí, sốt
kéo dài, sút cân  chết


<b>5, Biện pháp phịng ngừa:</b>


Chưa có vacxin hữu hiệu, chỉ có thuốc làm chậm
q trình dẫn đến AIDS  sống lành mạnh, vệ sinh
y tế, loại trừ tệ nạn xã hội.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>
* Cñng cè :


- Giải thích tại sao mỗi loại VR chỉ ký sinh trên một loại TB vật chủ nhất định?
- Những người mắc hội chứng AIDS lại có rất nhiều triệu chứng khác nhau?



- Sử dụng ô ghi nhớ cuối bài


* Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bài


heheïfgfg


<i><b>Bài 45</b></i><b>: VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT</b>


<b>Sè tiÕt : 1</b> <b>TiÕt thø : 48</b> <b>Ngày soạn : 10/03/2009</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh phải :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- HS trình bày được tác hại và biện pháp phòng tránh tác hại do VR gây ra
- Nêu được các ứng dụng trong thực tiễn


<b>2. Kỹ năng : </b>Rèn luyện kó năng quan sát, phân tích tranh vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Tực quan tìm tịi Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> III. Phương tiện dạy học :</b>


GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>



<b> </b>1. Kiểm tra bài cũ : Trình bày quá trình nhân lên của vi rút trong tế bào chủ ?
2. Nội dung bài giảng :


(đvđ) : Vi rút gây ra những ảnh hưởng gì cho đời sống con người ?


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HOC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1 : 23’</b>
Tìm hiểu về vi rut gây bệnh


GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, hình vẽ
và trả lời các câu hỏi sau :


- Bằng cách nào VR xâm nhập được vào
TB TV?


- VR lan sang TB khác bằng cách nào?
- Những biến đổi của TV khi bị nhiễm
VR? Aûnh hưởng trong NN?


- Biệt pháp để hạn chết tác hại của VR?
- VR ký sinh ở những loại VSV nào?
- Kết quả của sự nhận lên và gây ảnh
hưởng đối với đời sống con người?


- Biện pháp đêt diệt các VSV có hại?
- Có mấy loại VR ký sinh cơn trùng?
Loại VR cơn trùng nào có lợi, hại cho
con người? Hãy phân tích.



- Biện pháp đêt diệt các côn trùng có
hại?


- Kể tên các bệnh do VR gây ra ở nười


<b>I. Virut gây bệnh:</b>


<b>1, Virut ký sinh ở thực vật:</b>


Có khoảng 100 loài gây bệnh ở thực vật


Xâm nhập qua vết xây xát, vết tiêm chích của
cơn trùng hoặc truyền từ cây mẹ: hạt giống,
cánh chiết … Nhân lên và truyền sang tế bào
khác qua cầu sinh chất


=> Hình thái cây thay đổi: thân lùn, còi cọc, lá
đốm vàng, đốm nâu, sọc vằn, xoăn, héo hay
vàng rồi rụng  giảm năng suất, chất lượng


- Chưa có thuốc chống VR thực vật  chọn


giống sạch bệnh, vệ sinh đồng ruộng, tiêu diệt
vật trung gian truyền bệnh, phát hiện ổ dich thì
thu gom và đốt


<b>2, Virút ký sinh ở VSV:</b>


- Ký sinh gây bệnh ở nấm men, vi khuẩn



- Gây tổn thất cho ngành cơng nghiệp VSV sản
xuất rượu, bia, mì chính, thuốc trừ sâu sinh học,
kháng sinh, sinh khối…


<b>3, Virut ký sinh ở cơn trùng: </b>Gồm 2 nhóm:


Ký sinh gây bệnh ở côn trùng  tiêu diệt côn


trùng, bảo vệ thực vật


Ký sinh côn trùng  nhiễm vào người, động


vật gây nhiều bệnh nguy hiểm cho người và
ĐV:viêm nào ngựa,sốt xuất huyết,viêm gan B


<b>4. Virut ký sinh ở người và động vật:</b>


- Gây bệnh ở người và động vật: sởi, đậu mùa,
cúm, AIDS…


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

và ĐV


- Kể tên các con đường lây nhiễm, phân
tích mức độ nguy hiễm các loại bệnh.
- Biện pháp phòng tránh tốt nhất?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


<b>Hoạt động 2 : 13’</b>



Tìm hiểu các ứng dụng của vi rut trong


thực tiễn


GV : Phân tích sơ đồ tổng hợp insulin


GV phân tích thêm thể truyền gen là
Virut


sởi, sốt xuất huyết  ảnh hưởng sức khoẻ và


SX, nhiều bệnh nguy hiểm chưa chũa được:
AIDS, SARS, Ebola…


- Hầu hết các bệnh do VR gây ra ở người và
động vậtdddax được nghiên cứu kỹ nhưng
nhiều bệnh chưa có phương pháp điều trị hiệu
quả  phòng tránh là tốt nhất


<b>II. Ứng dụng của VR trong thực tiễn:</b>


- Sử dụng VR chết, nhược độc, phần kháng
ngun của VR để SX vac xin phịng chống có
hiệu quả nhiều loại bệnh: đậu mùa, cúm, dại,
viêm gan B, C…


- Sử dụng VR có gen khơng quan trọng làm thể
truyền trong KT cấy gen tạo những chủng VSV
có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp


những sản phẩm sinh học: hoocmon, enzim,
prôtêin… trở giúp con người mắc một số bệnh
di truyền, kích thích ST & PT ở ĐV: Insulin
- Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học đặc hiệu, hiệu
quả cao, không gây ô nhiễm MT, không gây
thiệt hại cho người, ĐV và cơn trùng có ích.
- hạn chế sự phát triển của một số ĐV hoang
dã tự nhiên: chuột, châu chấu… để bảo vệ MT


<b>3. Cñng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>
* Cđng cè :


- Giải thích tại sao mỗi loại VR chỉ ký sinh trên một loại TB vật chủ nhất định?


- Tại sao hiện nay chưa có thuốc trị nhiều loại bệnh do VR gây nên? Biện pháp tốt nhất
để phịng tránh các bệnh do virut gây nên là gì?


- Hớng dẫn về nhà : làm bài tập và đọc mục em có biết cuối bi


heheùfgfg


Bài 46 : khái niệm về bệnh truyền nhiễm và miễm dịch



<b>Số tiết : 1</b> <b>Tiết thứ : 49</b> <b>Ngày soạn : 19/03/2009</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i :
<b> 1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc khái niệm về bệnh truyền nhiễm, các phơng thức lây truyền và cách
phòng tránh.



- Trình bày đợc khái niệmvề miễn dịch và các loại miễn dịch.


- Trình bày đợc khái niệm về inteferon và vai trị, tính chất của inteferon


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Giáo dục :</b> Có ý thức và biện pháp phịng tránh các bệnh do VR
<b> </b>


<b> II. Phương pháp :</b>


Vấn đáp tìm tịi Tực quan tìm tịi Vấn đáp tái hiện Tự nghiên cứu SGK
<b> </b>


<b> III. Phương tiện dạy học :</b>
GV : SGK , SGV , GA


HS : SGK , vở ghi , học bµi cũ vµ chuẩn bị bµi mới


<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học :</b>


<b> </b>1. Kiểm tra bài cũ : Trình bày quá trình nhân lên của vi rút trong tế bào chủ ?
2. Nội dung bài giảng :


(đvđ) : Có nhiều loại bệnh ở các loài sinh vật có khả năng truyền nhiễm, gây hậu quả nghiêm
trọng. Và cơ thể sinh vật cũng có khả năng chống lại các loại bệnh nay hay không? và chống lại
bằng cách nào?


<b>HOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>Hoạt động 1 : 8’</b>
Tìm hiểu về bệnh truyền nhiễm


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk và cho biết
Thế nào là bệnh truyền nhiễm?


HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


<b>Hoạt động 2 : 8’</b>
Tìm hiểu về bệnh truyền nhim


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk và
cho biết :


? Các phơng thức l©y trun cđa bệnh
truyền nhiễm?


? Cách phòng tránh bệnh truyền nhiễm?
HS : Nghiên cứu, trả lời


GV : Kết luận, bổ sung


<b>Hoạt động 3 : 11’</b>


Tìm hiểu v các bnh truyn nhim thờng
gặp


GV: Yờu cu hc sinh đọc sgk và kể tên


một số bệnh cụ thể thờng gặp do virút gây
ra và cho biết một số cách phòng tránh?
HS : Nghiờn cứu, trả lời


GV : Kết luận, bổ sung


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh trun nhiƠm:</b>


- BƯnh trun nhiƠm l©y trun tõ c¸ thể này
sang cá thể khác.


- Tỏc nhõn gây bệnh rất đa dạng: virut, vi khuẩn,
vi nấm, động vật nguyên sinh, …


- Muốn gây bệnh phải có 3 đủ điều kiện: độc
<i>lực , số lợng nhiễm đủ lớn, con đờng xâm nhập</i>
<i>thích hợp.</i>


<b>II. Các phơng thức lây truyền và phịng tránh:</b>
<i>Mỗi loại bệnh truyền nhiễm có con đờng lây</i>
<i>truyền riêng:</i>


- Lây truyền theo đờng hơ hấp.
- Lây truyền theo đờng tiêu hóa.


- Lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp (qua da và
niêm mạc bị tổn thơng, vết cắn của động vật và
côn trùng, qua đờng tình dục, …)


- Trun tõ mĐ sang thai nhi (khi sinh nở hoặc


qua sữa mẹ).


<b>III. Các bƯnh trun nhiƠm thêng gỈp do</b>
<b>virut:</b>


<b>1. Bệnh đờng hơ hấp:</b> 90% các bệnh đờng hô
hấp là vi rut nh viêm phổi, viêm phế quản, cảm
lạnh, viêm họng, viêm đờng hô hấp (SARS), cúm,
Virut từ sol khí đi qua niêm mạc vào mạch


máu rồi tới các nơi khác nhau của đờng hô hấp.
<b>2. Bệnh đờng tiêu hóa: </b>Virut xâm nhập qua
miệng, lúc đầu nhân lên trong mơ bạch huyết,
sau đó một mặt vào máu rồi tới các cơ quan khác
nhau của hệ tiêu hóa, một mặt vào xoang ruột rồi
ra ngoài theo phân. Các bệnh thờng gặp bao gồm
viêm gan, quai bị, tiêu chảy, viêm dạ dày – ruột,


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động 4 : 12’</b>
Tìm hiểu về bệnh truyền nhiễm


GV: Yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời
các câu hỏi sau:


- Thế nào là miễn dịch?


- Th no l min dch khơng đặc hiệu?
- Vai trị của miễn dịch khơng đặc hiệu?


- Thế nào là miễn dịch đặc hiệu?


- Vai trò của miễn dịch đặc hiệu?
- Thế nào là miễn dịch dịch thể?
- Thế nào là miễn dịch tế bào?
- Thế nào là kháng nguyên?
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung


nhiều con đờng: hơ hấp, tiêu hóa, niệu, sau đó
vào máu rồi tới hệ thần kinh TW (nh viêm não,
viêm màng não, bại liệt). Một số virut (bệnh dại)
tới thần kinh TW theo dây thần kinh ngoại vi.
<b>4. Bệnh đờng sinh dục:</b> Lây trực tiếp qua quan
hệ tình dục nh HIV, hecpet (bóng nớc sinh dục,
mụn cơm sinh dục, ungth cổ tử cung), viêm gan
B.


<b>5. Bệnh da:</b> Virut vào cơ thể qua đờng hơ hấp,
sau đó vào máu rồi mới đi đến da. Tuy nhiên
cũng thờng lây qua đờng tiếp xúc trch tiếp hoặc
qua đồ dùng hàng ngày. Các bệnh trên da nh u
mựa, mn cm, si,


<b>IV. Miễn dịch:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<i>Min dch là khả năng tự bảo vệ đặc biệt của cơ</i>
<i>thể chống lại các tác nhân gây bệnh (các vi sinh</i>
<i>vật, độc tố vsv, các phân tử lạ, ...).</i>



<b>2. C¸c loại miễn dịch:</b>


<i><b>a) Min dch khụng c hiu:</b></i>


- Là loại miễm dịch tự nhiên mang tính chất bẩm
sinh. Ví dụ nh:


+ Da và niêm mạc là bức tờng thành không cho
vsv xâm nhập (trừ khi bị tổn thơng)


+ Đờng hô hấp trên có hệ thống nhung mao
chuyển động liên tục từ trong ra ngoài để hất các
vsv ra khỏi cơ thể.


+ DÞch axit cđa dạ dày phá hủy vsv mẫn cảm
axit, dịch mật phân hủy vỏ ngoài chứa lipit


+ Nớc mắt, nớc tiểu rửa trôi vsv ra khỏi cơ thể.
+ Đại thực bào và bạch cầu trung tính giết vsv
theo cơ chế thùc bµo


- Miễn dịch khơng đặc hiệu khơng địi hỏi phải
có sự tiếp xúc trớc với kháng nguyên.


- Miễn dịch khơng đặc hiệu có vai trị quan trọng
khi cơ chế miễn dịch đặc hiệu cha kịp phát huy
tác dụng.


<i><b>b) Miễn dịch đặc hiệu:</b></i>



Là loại miễn dịch xảy ra khi có kháng nguyên
xâm nhập, đợc chia làm hai loại: Miễn dịch dịch
<i>thể và miễm dịch tế bào.</i>


<i>* MiƠn dÞch dÞch thĨ:</i>


- Miễn dịch dịch thể là loại miễn dịch sản xuất ra
kháng thể. Có tên gọi nh vậy vì kháng thể nằm
trong thể dịch (máu, sữa, dịch bạch huyết, dịch
tủy sống, nớc mắt, nớc mũi, dịch tiêu hóa…).
Kháng thể do tế bào limpho B tiết ra. Chúng có
nhiệm vụ ngng kết, bao gói các loại virut, vsv gây
bệnh, lắng kết các loại độc tố di chúng tiết ra.
- Kháng nguyên là chất lạ, thờng là protein, có
khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch
(miễn dịch thể dịch vàmiễn dịch tế bào). Ví dụ
kháng ngun virut, vi khuẩn.


<b>3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Cđng cè : Sử dụng các câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

hehẹfgfg


TiÕt 51 (Bµi 47): thùc hµnh



Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở a phng


<b>I Mục tiêu bài học:</b>



- Tỡm hiu, phỏt hin, mô tả đợc các triệu chứng biểu hiện, tác hại của một số bệnh truyền nhiễm phổ biến
do virut và các vi sinh vật khác gây ra ở địa phơng và cách phịng tránh.


- Rèn kỹ năng tìm hiểu, ghi chép và khả năng giao tiếp với ngời khác. So sánh đối chiếu những kiến thức về
bệnh truyền nhiễm đã học với thực tiễn ở địa phơng.


- Cã ý thøc và biện pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm.


<b>II. Chuẩn bÞ</b>


- Giáo viên liên hệ trớc với các cơ sở y tế địa phơng (bệnh viện, trạm y tế).


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách đặt câu hỏi, ghi chép, quan sát và điền nội dung vào bảng thu hoạch.
- Học sinh ôn lại các kiến thức đã học về virut và bệnh truyền nhiễm, su tầm một số tranh ảnh, tài liệu về
một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở ngời, vật ni và cây trồng.


<b>III. C¸ch tiÕn hµnh</b>


- Đến một số cơ sở y tế tìm hiểu và lấy số liệu tình hình bệnh truyền nhiễm ở địa phơng trong thời gian
gần đây.


- Hỏi những ngời lớn tuổi trong gia đình về các bệnh truyền nhiễm từ xa đến nay.


- Tìm hiểu các bệnh truyền nhiễm phổ biến và đang đợc quan tâm ở địa phơng nh cúm, sởi, dại, SARS,
hội chứng AIDS, viêm gan B, …Mỗi loại bệnh tìm hiểuvề tỷ lệ ngời mắc bệnh (hoặc số ngời mắc bệnh),
nguyên nhân, triệu chứng, cách lây nhim, cỏch phũng trỏnh,


<b>IV. Thu hoạch</b>



1. Viết báo cáo theo mÉu:


<b>Một số bệnh truyền nhiễm thờng gặp ở địa phng</b>


Tên bệnh và tác
nhân gây bệnh


Triệu chứng và tác hại Phơng thức lây lan Phòng tránh


Bệnh <i>Chlamydia</i>


<i>(Vi</i> <i>khuẩn</i>


<i>Chlammydia</i>)


Gây ngứa, có thể chuyển thành
viêm phần phụ, tổn thơng 2 vòi
chứng dẫn tới vô sinh, có thể gây
có thai ngoài tử cung.


Lõy truyền qua
đờng quan hệ
tình dục


- Gi÷ vƯ sinh
- Thùc hiện tình
dục an toàn.


Bệnh viêm gan B
(virut <i>HBV</i>)



BƯnh d¹i (virut


<i>rhabdo</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Mỗi nhóm cử một đại diện trình bày ngắn gọn trớc lớp bản báo cáo của mình. Cả lớp thảo luận bổ sung.
………..The end………..


TiÕt 52 (Bài 48): ôn tập học kì 2 - phần III




Tiết 53 : kiĨm tra häc k× 2



</div>

<!--links-->

×