Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on thi hsg truong 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.57 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ÔN THI HSG TRƯỜNG
Câu 1: một tế bào sinh dục đực sơ khai và một tế bào sinh dục cái sơ khai đều trải
qua 5 lần nguyên phân. tất cả các tế bào con được tạo ra từ đợt nguyên phân cuối
cùng đều trở thành các tế bào sinh giao tử, giảm phân bình thường tao ra các giao
tử, tổng số NST đơn trong các giao tử được tạo thành nói trên 3680. tìm bộ NST 2n
của loài. tên của loài đó
Câu 2 :Gà: 2n=78
1TB sinh dục sơ khai đực và 1 TB sinh dục sơ khai cái đều nguyên
phân liên tiếp 3 lần. Các TB con đều chuyển sang vùng sinh
trưởng và qua vùng chin giảm phân bình thường.
a. Xác định số lượng giao tử đực và cái được tạo thành.
b, Tính số lượng NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao
tử.
c. Tính số NST và số thoi phân bào bị tiêu biến trong quá trình
giảm phân ở TB sinh dục sơ khai cái.
Câu 3:
Trong ống dẫn sinh dục có 10 TB sinh dục thực hiện nguyên phân
một số lần đòi hỏi MT nội bào cung cấp 2480 NST đơn, các TB con
sinh ra đều giảm phân tạo thành các giao tử, MT nội bào cung
cấp thêm 2560 NST đơn để hình thành 128 hợp tử. Hiệu suất thụ
tinh là 10%.
a. Xác định bộ NST của loài.
b.Xác định giới tính của cá thể tạo ra giao tử đó
Câu 4Ở vịt 2n=80. Cho rằng nhóm tế bào sinh dục đang giảm
phân có tổng số NST đơn cộng kép bằng 8000, trong đó NST kép
nhiều hơn đơn 1600.
Số NST ở kì giữa, kì sau lần phân bào I và kì đầu của lần phân
bào II tương ứng với tỉ lệ " giữa I: sau I: đầu II = 1:2:3.
Số NST còn lại ở kì sau lần phân bào II.
a, Xác định số tế bào ở mỗi kì nói trên.
b, Xác định tổng số tế bào được tạo thành qua quá trình giảm


phân và tổng số NST của chúng
BI TP ễN THI HSG TRNG (ln 2)
c õu 1:
cho 1 t bo 2n=8 nguyờn phõn liờn tip 1 s ln thu c 1024
nhim sc th n t bo con.
a) tớnh s nhim sc th do mụi trng cung cp, s ln nguyờn
phõn.
b) nu tt c cỏc t bo con u thc hin gim phõn, xỏc nh
s giao t c sinh ra.
c) nu hiu sut th tinh l 50% cho c 2 gii thỡ hóy xỏc nh s
nhim sc th b tiờu bin.
C õu 2:
ngi b NST 2n=46. TB sinh dc ngi ang kỡ trung gian(phõn bo 1)
a) Xỏc nh NST kộp v tõm ng ca TB
b) Khi bc vo phõn bo 1bỡnh thng s NST kộp ang phõn i v mi cc l
bao nhiờu?
c) Khi TB con chuyn sang ln phõn bo 2 bỡnh thng
1. S NST kộp v tõm ng kỡ gia ca TB con l bao nhiờu?
2.S NST n v tõm ng kỡ sau ca TB(ko ch TB con ) l bao nhiờu?
Câu 3:
vẽ sơ đồ tóm tắt pha tối quang hợp của 3 nhóm thực vật C
3
, C
4
và CAM từ đó rút ra
những điểm giống và khác nhau của các con đờng cố định CO
2
Câu 4:
a. Phân biệt hệ tuần hoàn của giun đất và châu chấu
b. So sánh tiêu hoá giữa bò và ngựa

c. Hãy cho biết các chiều hớng tiến hoá của hệ tuần hoàn qua các lớp động vật có
xơng sống?
Câu 5:
a. ở một loài sinh vật, tổng số tổ hợp các loại giao tử là 256. Biết quá trình giảm
phân tạo giao tử diễn ra bình thờng, cấu trúc các cặp NST tơng đồng khác
nhau, không có trao đổi chéo. Tính bộ NST 2n của loài
b. một cá thể cùng loài trên thực hiện quá trình giảm phân đã xảy ra trao đổi
chéo tại 1 NST ở các cặp NST, kết quả thu đợc số loại giao tử tối đa là 128.
Xác định giới tính của loài đó
c. trong quá trình nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai ở ruồi giấm (2n =
8), ngời ta thấy số NST đơn ở các tế bào con gấp 32 lần số NST giới tính X.
Biết rằng NST của các tế bào con ở trạng thái cha nhân đôi. Hãy xác định số
lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai nói trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×