Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2015 trường THPT Phú Nhuận, TP. HCM - Đề thi thử đại học môn Sinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
THPT PHÚ NHUẬN




---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 –LẦN 1
MÔN: SINH – KHỐI B


Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)


<b>Mã đề thi 134</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1: Ý nghĩa của hoán vị gen là:</b>


<b>A. Cơ sở để lập bản đồ di truyền.</b>
<b>B. Giúp ổn định sự di truyền của loài.</b>


<b>C. Giúp các gen quý nằm trên cùng NST ln di truyền cùng nhau.</b>
<b>D. Làm xuất hiện tính trạng mới ở đời con.</b>


<b>Câu 2: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến gen khá lớn do:</b>
<b>A. Số lượng tế bào sinh dục lớn và số lượng gen trong mỗi tế bào khá cao</b>
<b>B. Từng gen riêng lẻ có tần số đột biến tự nhiên rất cao</b>


<b>C. Nhạy cảm với các tác nhân đột biến</b>
<b>D. Có một số gen rất dễ bị đột biến</b>


<b>Câu 3: Xét 3 cặp gen ( Bb, Dd, Ee ) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trợi hồn tồn, tính</b>
trạng thứ 3 trợi khơng hồn tồn. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST. Phép lai nào sau đây xuất hiện 12


kiểu hình ở thế hệ sau?


(I) BbDdEe x bbDdEe
(II) BbDdEe x bbDdee
(III) BbDdEe x BbDdEe
(IV) bbDdEe x Bbddee


<b>A. (I) và (III)</b> <b>B. (I) và (II)</b> <b>C. (II) và (III)</b> <b>D. (III) và (IV)</b>


<b>Câu 4: Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có tác dụng của chọn lọc và đột</b>
biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là A: a 0,7: 0,3. Tần số tương đối của A: a ở thế hệ sau là:


<b>A. A: a 0,75: 0,25.</b> <b>B. A: a 0,5: 0,5.</b> <b>C. A: a 0,7: 0,3.</b> <b>D. A: </b>
a 0,6: 0,4.


<b>Câu 5: Ở lúa gen A qui định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín ṃn. Các gen liên kết hồn</b>
tồn trên cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng. Tỉ lệ đời con : 149 thân cao, chín sớm: 50 thân thấp,
chín ṃn là kết quả của phép lai nào sau đây?


AB aB
x
ab ab


Ab Ab
x
aB aB


AB Ab
x



ab aB


AB AB
x


ab ab <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 6: Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu gen IOIO) chiếm tỉ lệ 48,35%; nhóm máu B (kiểu gen</b>
IBIO, IBIB) chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A ((kiểu gen IAIO, IAIA) chiểm tỉ lệ 19,46%; Nhóm máu
AB (kiểu gen IAIB) chiếm tỉ lệ 4,25%. Tần số của các alen IA, IB và IO trong quần thể này là :


<b>A. I</b>A<sub> = 0,69; I</sub>B<sub> = 0,13; I</sub>O<sub> = 0,18.</sub> <b><sub>B. I</sub></b>A<sub> = 0,13; I</sub>B<sub> = 0,18; I</sub>O<sub> = 0,69.</sub>
<b>C. I</b>A<sub> = 0,17; I</sub>B<sub> = 0,26; I</sub>O<sub> = 0,57.</sub> <b><sub>D. I</sub></b>A<sub> = 0,18; I</sub>B<sub> = 0,13; I</sub>O<sub> = 0,69.</sub>


<b>Câu 7: Giả sử gen A (trợi hồn toàn): hoa kép, gen a (lặn): hoa đơn. Đem giao phối cây hoa kép có bộ</b>
NST tứ bội với nhau. Kết quả thu được ở thế hệ lai là 11 kép : 1 đơn. Kiểu gen của P là:


<b>A. Aaaa x Aa.</b> <b>B. Aaaa x Aaaa.</b> <b>C. AAAa x Aaaa.</b> <b>D. AAaa x AAaa.</b>


<b>Câu 8: Gen có A= 480 nucleôtit và có T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đợt biến gen có 120 chu</b>
kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrơ. Đợt biến tḥc dạng:


<b>A. Thêm 1 cặp A- T .</b> <b>B. Thêm 1 cặp G- X .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Ở ruồi giấm gen A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen nằm trên nhiễm sắc thể thường,</b>
gen B quy định mắt đỏ, b: mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X. để F1 phân tính theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
khơng có sự phân tính theo giới tính cần chọn P có kiểu gen như thế nào?


<b>A. AaX</b>b<sub>X</sub>b<sub> x aaX</sub>b<sub>Y.</sub> <b><sub>B. AaX</sub></b>B<sub>X</sub>b <sub>x aaX</sub>b<sub>Y.</sub> <b><sub>C. aaX</sub></b>B<sub>X</sub>b<sub> x AaX</sub>B<sub>Y.</sub> <b><sub>D. aaX</sub></b>b<sub>X</sub>b<sub> x AaX</sub>B<sub>Y.</sub>



<b>Câu 10: Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem</b>
lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen?


<b>A. 3:3:1:1.</b> <b>B. 1:1:1:1.</b> <b>C. 9:6:1.</b> <b>D. 9:3:3:1.</b>


<b>Câu 11: Xét một gen có 2 alen : A và a . Một quần thể có tần số alen A = 0.7, quần thể này ở trạng</b>
thái cân bằng di truyền. Cấu trúc di truyền của quần thể này là :


<b>A. 0.81 AA: 0.18Aa: 0.1aa.</b> <b>B. 0.25 AA: 0.50Aa: 0.25aa.</b>
<b>C. 0.49 AA: 0.42Aa: 0.09aa.</b> <b>D. 0.81 AA: 0.18Aa: 0.01aa.</b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai:</b>


<b>A. Kiểu gen xác định hoàn toàn năng suất của giống vật nuôi và cây trồng.</b>
<b>B. Kỹ thuật sản xuất quyết định 1 phần năng suất của giống.</b>


<b>C. Năng suất là kết quả tương tác giữa giống và kỹ thuật sản xuất.</b>
<b>D. Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ, phải cải tạo giống.</b>
<b>Câu 13: Nhóm máu ở người do gen mang 3 alen I</b>A<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định:</sub>


<i>- Nhóm máu A được quy định bởi kiểu gen: IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O</i>


<i>- Nhóm máu B được quy định bởi kiểu gen: IB<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O</i>


<i>- Nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen: IO<sub>I</sub>O</i>


<i>- Nhóm máu AB được quy định bởi kiểu gen: IA<sub>I</sub>B</i>


Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được 1 con trai có nhóm máu
B và 1 con gái có nhóm máu A . Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được 1 con trai có nhóm
máu A . Kiểu gen của chị em sinh đôi này là:



<b>A. I</b>A<sub>I</sub>O<sub>.</sub> <b><sub>B. I</sub></b>B<sub>I</sub>O<sub>.</sub> <b><sub>C. I</sub></b>A<sub>I</sub>B<sub>.</sub> <b><sub>D. I</sub></b>A<sub>I</sub>A


<b>Câu 14: Một gen không phân mảnh có 1650 nuclêôtit, gen này bị đột biến. Sau đột biến số liên kết hóa</b>
trị trong gen không đổi. Nếu chuỗi pôlypeptit do gen đột biến tổng hợp có thêm 2 loại axit amin mới thì
kết luận nào sau đây chưa hợp lí?


<b>A. Nếu khơng kể axit amin mở đầu thì ch̃i pôlypeptit do gen đột biến tổng hợp chứa 273 axit </b>
amin.


<b>B. Đột biến có thể thuộc dạng thay 3 cặp nuclêôtit loại G-X bằng 3 cặp nuclêôtit loại A-T tại 2 </b>
Codon ngoài mã mở đầu và mã kết thúc.


<b>C. Đột biến có thể thuộc dạng thay 3 cặp nuclêôtit loại G-X bằng 3 cặp nuclêôtit loại A-T tại 2 đơn </b>
vị mã bất kì kế tiếp nhau.


<b>D. Gen đợt biến không đổi chiều dài, tổng số nuclêôtit nhưng có thể thay đổi tỉ lệ nuclêôtit và số liên</b>
kết hyđrô.


<b>Câu 15: Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là dạng đợt biến :</b>


<b>A. Chỉ xảy ra ở nữ.</b> <b>B. Chỉ xảy ra ở nam.</b>


<b>C. Chỉ xảy ra ở người mẹ tuổi ngoài 35.</b> <b>D. Có thể xảy ra ở nam hoặc nữ.</b>


<b>Câu 16: Cho đời Ptc: lúa thân cao, hạt dài lai với lúa thân thấp, hạt trịn. F1 tồn cây thân cao, hạt tròn.</b>
Cho F1 tự thụ phấn , F2 thu được 18000 cây gồm 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 4320 cây thân
cao, hạt dài. Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng; mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào
sinh hạt phấn và noãn đều giống nhau. Xác định kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen:



<b>A. AB/ab , f = 20%.</b> <b>B. AB/ab , f = 10%.</b> <b>C. Ab/aB , f = 10%</b> <b>D. Ab/aB , f = 20%.</b>


<b>Câu 17: Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên nhiễm sắc thể giới tính (NST) X gây ra, gen</b>
M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B
quy định màu da bình thường. Mợt cặp vợ chồng bình thường sinh được mợt con trai bị bạch tạng, mợt
con trai bị mù màu. Ơng bà nợi ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai đứa con
trai này có kiểu gen như thế nào?


<b>A. BB X</b>M<sub> X</sub>m <sub>.</sub> <b><sub>B. BB X</sub></b>M <sub>X</sub>M <sub>.</sub> <b><sub>C. Bb X</sub></b>M <sub>X</sub>M <sub>.</sub> <b><sub>D. Bb X</sub></b>M <sub>X</sub>m <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gen ( biết tính trạng thân cao trợi hồn tồn so với thân thấp, quả trịn trợi hồn tồn so với quả bầu dục,
hốn vị gen chỉ xảy ra ở 1 bên ):


<b>A. Ab/aB , f = 20%.</b> <b>B. AB/ab , f = 20%.</b> <b>C. AB/ab , f = 10%.</b> <b>D. Ab/ab , f = 20%.</b>


<b>Câu 19: Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2</b>
Ăngstron và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho
gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 2 lần là:


<b>A. A = T = 1074 ; G = X = 717</b> <b>B. A = T = 1432 ; G = X = 956</b>
<b>C. A = T = 1440 ; G = X = 960</b> <b>D. A = T = 1080 ; G = X = 720</b>


<b>Câu 20: Ở ruồi giấm, A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b:cánh cụt. Lai giữa</b>
ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt, được F1 toàn ruồi thân xám, cánh
dài. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được kết quả: 69,5%: thân xám, cánh dài; 4,5% thân
xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết kiểu gen của cá thể F1
và tần số hoán vị gen:


AB
ab



AB


ab <b>A. , các gen hoán vị với tần số 18%.</b> <b>B. , tần số hoán vị gen là 40%.</b>
Ab


aB


AB


ab <b>C. , các gen hoán vị với tần số 18%.</b> <b>D. , các gen hoán vị với tần số 9%.</b>
<b>Câu 21: Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết là:</b>


<b>A. Tạo dòng tự thụ phấn</b> <b>B. Tạo ưu thế lai.</b>
<b>C. Tạo dòng cận huyết.</b> <b>D. Tạo ra dòng thuần.</b>
<b>Câu 22: Nội dung nào sau đây không đúng:</b>


<b>A. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.</b>
<b>B. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến.</b>


<b>C. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền 1 kiểu gen.</b>
<b>D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.</b>


<b>Câu 23: Trong một quần thể, giả sử thế hệ ban đầu có tỉ lệ thể dị hợp Aa chiếm tỉ lệ 100%, khi tiến</b>
hành tự thụ phấn bắt ḅc qua 3 thế hệ thì tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể là:


<b>A. 12,5%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 6,25%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 24: Quy luật di truyền nào và phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 3 : 3 : 1 : 1 ở</b>
thế hệ sau:



<b>A. Quy luật liên kết có hoán vị gen, với tần số hoán vị là 15%.</b>


<b>B. Quy luật tương tác bổ trợ, AaBb x AaBb, gen trội A và B có vai trò như nhau và khác với kiểu </b>
gen đồng hợp lặn.


<b>C. Quy luật phân ly độc lập, AaBb x Aabb, gen trợi là trợi hồn tồn.</b>
<b>D. Quy luật tương tác cợng gợp.</b>


<b>Câu 25: Tính trạng chất lượng là tính trạng:</b>


<b>A. Chịu ảnh hưởng nhiều của mơi trường.</b> <b>B. Có kiểu hình biến dị liên tục.</b>
<b>C. Ít chịu ảnh hưởng của môi trường.</b> <b>D. Do nhiều gen cùng tác động.</b>


<b>Câu 26: Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã không bác bỏ mà cịn bổ sung cho quy luật</b>
phân ly đợc lập vì:


<b>A. Mỡi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trợi là trợi hồn tồn</b>


<b>B. Trên mỡi nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều nhiễm sắc thể đồng </b>
dạng nhau.


<b>C. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng </b>
dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.


<b>D. Mợt gen quy định nhiều tính trạng và gen trợi là trợi hồn tồn</b>


<b>Câu 27:</b><i> Lai gà trống và mái đều lông xám, sọc, F1 cho gà trống con phân ly tỉ lệ: 3 lông xám, sọc; 1</i>


<i>lông vàng, sọc, con gà mái con cho tỉ lệ:40% lông xám, sọc; 10% lông vàng, sọc: 2,5% lông vàng,</i>


<i>trơn; 47,5% lông xám, trơn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. II, III</b> <b>B. I, III</b> <b>C. I, II</b> <b>D. II, I</b>
<b>Câu 28: Quy luật phân li độc lập thực chất là:</b>


<b>A. Sự phân li đợc lập của các tính trạng.</b>
<b>B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 :3 :3 :1.</b>


<b>C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.</b>


<b>D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.</b>


<b>Câu 29: Gen B qui định hoa đỏ trợi hồn tồn so với gen b qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với</b>
cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là giống nhau ?


<b>A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb.</b> <b>B. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb.</b>
<b>C. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb.</b> <b>D. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb.</b>


<b>Câu 30: Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. n là số thế hệ tự thụ thụ phấn của</b>
quần thể. Khi n tiến tới vô tận, kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ là:


<b>A. AA = Aa =aa =1/3.</b> <b>B. AA=1/4 ; aa=3/4.</b> <b>C. AA=aa=1/2.</b> <b>D. Tồn kiểu gen Aa.</b>
<b>Câu 31: Trong q trình tự sao, mợt mạch của ADN được tổng hợp liên tục, cịn mạch kia được tổng</b>
hợp gián đoạn vì:


<b>A. Vì Enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’- 3’</b>
<b>B. Vì Enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’- 5’</b>
<b>C. Tổng hợp theo 2 chiều làm tăng tốc đợ tự sao</b>


<b>D. Vì Enzim ADN polimeraza chỉ di chuyển theo chiều 5’-3’ của ADN mẹ</b>



<b>Câu 32: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể</b>
này có tỉ lệ sinh là 12% /1 năm, tỉ lệ tử vong là 8%/1 năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/1 năm. Sau một năm,
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là :


<b>A. 11020.</b> <b>B. 11220.</b> <b>C. 11180.</b> <b>D. 11260.</b>


<b>Câu 33: Gen cấu trúc tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônucleotit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4</b>
. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen để tổng hợp phân tử mARN nói trên là:


<b>A. A = T = 30% và G = X = 20%</b> <b>B. A = T = 15% và G = X = 35%</b>
<b>C. A = T = 35% và G = X = 15%</b> <b>D. A = T = 20% và G = X = 30%</b>
<b>Câu 34: Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là:</b>


<b>A. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó.</b>
<b>B. Hiểu được cấu trúc hóa học của axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.</b>


<b>C. Phát hiện các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối.</b>


<b>D. Có thể tái tổ hợp ADN của hai loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.</b>


<b>Câu 35: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi 1 số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch polinucleotit</b>
mới lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:


<b>A. 4 .</b> <b>B. 5 .</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3 .</b>


<b>Câu 36: Điều nào sau đây không phải là ý nghĩa của định luật Hacđi – Vanbec:</b>
<b>A. Giải thích được trạng thái đợng của q̀n thể.</b>


<b>B. Giải thích được trạng thái ổn định của quần thể.</b>



<b>C. Từ tỉ lệ kiểu hình suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen.</b>
<b>D. Từ tần số tương đối của các alen suy ra tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ liểu hình.</b>


<b>Câu 37:</b> Theo quan niệm hiện đại, quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây hình thành đặc điểm thích nghi
cho sinh vật?


<b>A. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.</b>
<b>C. Quá trình đợt biến, q trình giao phối, q trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. Q trình đợt biến, q trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.</b>


<b>Câu 38: Trong phương thức hình thành lồi mới bằng con đường địa lý (hình thành lồi khác khu vực</b>
địa lý), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hóa vốn gen của quần thể gốc là;


<b>A. Cách li địa lý.</b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I . Xuất phát từ cùng một hợp tử.


II . Các cá thể giống nhau về kiểu hình, khác nhau về kiểu gen.


III . Nhiều trứng, thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau.
IV . Nếu được chăm sóc cùng môi trường, sẽ có kiểu hình giống nhau.
V . Có kiểu gen (kiểu nhân) giống nhau.


Phương án đúng là:


<b>A. I, III, IV, V</b> <b>B. I, IV, V</b> <b>C. II, III, IV</b> <b>D. I, II, IV</b>


<b>Câu 40: Ở người bệnh bạch tạng do gen b gây ra. Trong một quần thể, người mắc bệnh được gặp với</b>


tần số khoảng 1/20.000. Tỉ lệ người mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp là bao nhiêu? Biết rằng quần thể
đang ở trạng thái cân bằng di truyền.


<b>A. 1%.</b> <b>B. 1,4%.</b> <b>C. 0,7%.</b> <b>D. 2,8%.</b>


<b>Câu 41: Cho lai giữa P thuần chủng khác nhau hai cặp gen tương phản, thu được F</b>1 : 100% cây cao,
quả ngọt. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 12000 cây, trong đó có 2250 cây cao, quả chua. Tương phản
với cây cao là cây thấp. Số cây thân thấp, quả chua xuất hiện ở F2 là:


<b>A. 1500 cây.</b> <b>B. 6750 cây.</b> <b>C. 2250 cây.</b> <b>D. 750 cây.</b>


<b>Câu 42: Chọn từ phù hợp điền vào khái niệm sau:” Quần thể giao phối là…(I)…, trãi qua nhiều thế hệ</b>
đã cùng…(II)…, trong đó các cá thể…(III)…, và được…(IV)… ở mức độ nhất định với các nhóm cá
thể lân cận cũng…(V)…”


(1)Tḥc lồi đó; (2) Chung sống trong một khoảng không gian xác định;(3) Giao phối tự do với
nhau; (4) Cách ly; (5) Một nhóm cá thể cùng loài.


<b>A. I. 1 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.5.</b> <b>B. I. 4 – II.5 – III.2 – IV.1 – V.3.</b>
<b>C. I. 5 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.1.</b> <b>D. I. 2 – II.1 – III.4 – IV.3 – V.5.</b>


<b>Câu 43: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử , 50% giao tử chứa alen này, và</b>
50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì ?


<b>A. Alen trợi phải trợi hồn tồn so với alen lặn.</b>
<b>B. Số cá thể thu được phải lớn</b>


<b>C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.</b>
<b>D. Bố mẹ phải thuần chùng</b>



<b>Câu 44: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X</b>A<sub>X</sub>a<sub>, trong q trình giảm phân phát</sub>
sinh giao tử, ở mợt số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II . Các lọai giao
tử có thể đuợc tạo ra từ cơ thể trên là:


<b>A. X</b>A<sub>X</sub>A<sub> ,X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>, X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub> ,O .</sub> <b><sub>B. X</sub></b>A<sub>X</sub>A<sub> ,X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>, X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub> ,O .</sub>
<b>C. X</b>A<sub>X</sub>a<sub> ,O, X</sub>A<sub>, X</sub>A<sub>X</sub>A<sub> .</sub> <b><sub>D. X</sub></b>A<sub>X</sub>a<sub> ,X</sub>a<sub>X</sub>a<sub>, X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub> ,O .</sub>
<b>Câu 45: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:</b>


(1) Bệnh phêninkêtô niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.


(3) Tật có túm lông ở vành tai
(4) Hội chứng Đao


(5) Hội chứng Tơcnơ
(6) Bệnh máu khó đông


Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:


<b>A. (1) , (2) , (4) , (6).</b> <b>B. (1) , (2) , (5).</b> <b>C. (2) , (3) , (4) , (6).</b> <b>D. (3) , (4) , (5) , (6).</b>


<b><sub>Câu 46: Cho giao phấn hai thể đa bội 6n (P) có kiểu gen ♀ BBbbbb ♂ Bbbbbb. Về lý thuyết, loại</sub></b>
kiểu gen Bbbbbb xuất hiện ở F1 theo tỉ lệ nào?


<b>A. 40%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 2,5%</b> <b>D. 60%</b>


Câu 47: Xét 8 tế bào chia làm 2 nhóm bằng nhau. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào
thuộc nhóm thứ nhất gấp đơi số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ hai
đã hình thành tất cả 288 tế bào con. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào thuộc mỗi
nhóm lần lượt là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48: Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lơng</b>
hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trợi khơng hồn tồn. Mẹ tam thể x bố
đen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ như thế nào?


<b>A. Mèo</b>
cái: 50% đen:
50% tam thể,
mèo đực
100% hung


<b>B. Mèo cái</b>
hoàn toàn
đen, mèo đực
50% đen,
50% hung.


<b>C. Mèo</b>
cái: 50% đen:
50% tam thể,
mèo đực
100% đen.


<b>D. Mèo</b>
cái: 50% đen:
50% tam thể,
mèo đực 50%
đen, 50%
hung.



<b>Câu 49: Gen</b>


dài 3060


Ăngtron , có
tỉ lệ A =G .
Sau đột biến,
chiều dài gen
không đổi và
có tỉ lệ
42,18% .
Dạng đột biến
trên là:


7


3


<i>G</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X .</b> <b>B. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X .</b>
<b>C. Thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T .</b> <b>D. Đảo vị trí mợt cặp nuclêơtit.</b>
<b>Câu 50: Cấu trúc mợt đơn phân của ADN (Nucleotit) gồm:</b>


<b>A. Axit phôtphoric, đường ribôz, 1 bazơnitric</b>
<b>B. Axit phôtphoric, đường ribôz, Ađênin</b>


<b>C. Đường Đêôxiribô, Axit phôtphoric, Axit amin</b>
<b>D. Axit phôtphoric, Đường Đêôxiribô, 1 bazơnitric</b>





--- HẾT
---ĐÁP ÁN


1 A 11 C 21 D 31 A 41 D


2 A 12 A 22 B 32 B 42 C


3 A 13 C 23 A 33 B 43 C


4 C 14 C 24 C 34 D 44 B


5 D 15 D 25 C 35 D 45 A


6 B 16 D 26 C 36 A 46 A


7 B 17 D 27 D 37 C 47 B


8 C 18 B 28 D 38 B 48 D


9 B 19 A 29 D 39 B 49 A


</div>

<!--links-->

×