Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 31 luyen tap vi tri tuong doi cua 2 duong tron thi gvg huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cho </b>



<b>Cho </b>

<b>đường</b>

<b>đường</b>

<b> tr</b>

<b> tr</b>

<b>ịn</b>

<b>ịn</b>

<b>(O) b</b>

<b>(O) b</b>

<b>án</b>

<b>án</b>

<b> k</b>

<b> k</b>

<b>ính</b>

<b>ính</b>

<b> OA v</b>

<b> OA v</b>

<b>à</b>

<b>à</b>


<b>đường</b>



<b>đường</b>

<b> tr</b>

<b> tr</b>

<b>ịn</b>

<b>ịn</b>

<b>đường</b>

<b>đường</b>

<b> k</b>

<b> k</b>

<b>ính OA</b>

<b>ính OA</b>


<b>a.</b>



<b>a.</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>ãy</b>

<b>ãy</b>

<b> x</b>

<b> x</b>

<b>ác</b>

<b>ác</b>

<b>định</b>

<b>định</b>

<b> v</b>

<b> v</b>

<b>ị</b>

<b>ị</b>

<b> tr</b>

<b> tr</b>

<b>í</b>

<b>í</b>

<b> t</b>

<b> t</b>

<b>ươ</b>

<b>ươ</b>

<b>ng </b>

<b>ng </b>

<b>đối</b>

<b>đối</b>

<b> c</b>

<b> c</b>

<b>ủa</b>

<b>ủa</b>


<b>hai </b>



<b>hai </b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>ường tr</b>

<b>ường tr</b>

<b>ịn</b>

<b>ịn</b>

<b>đó</b>

<b>đó</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>b. Dây AD của (O) cắt đường tròn </b>


<b>b. Dây AD của (O) cắt đường trịn </b>



<b>đường kính OA ở C. Chứng minh </b>


<b>đường kính OA ở C. Chứng minh </b>



<b>rằng AC = CD.</b>


<b>rằng AC = CD.</b>



<b>1. Bài 36/(Trang 123 - SGK)</b>


<b>1. Bài 36/(Trang 123 - SGK)</b>



<b>Bài cũ</b>



<b>Bài cũ</b>



A O' O B




C




D





<b>Lời giải</b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>R</b>

<b>r</b>

<b>d</b>

<sub>Hệ thức giữa R, </sub>



r, d

Vị trí tương đối của hai

đường tròn



5

3

3,5



5

3

1



4

<sub>2</sub>

<sub>6</sub>



3

1

<sub>Tiếp xúc trong</sub>



3

5

<sub>Ngoài nhau</sub>



<b>2. Bài 2: Cho đường tròn (O;R) và (O’; r), R>r, OO’=d. Hãy điền </b>


<b>vào các ô trống trong bảng.</b>



<b>R-r<d<R+r</b>



<b>R-r<d<R+r</b>

<b><sub>Cắt nhau</sub></b>

<b><sub>Cắt nhau</sub></b>




<b>R-r>d</b>



<b>R-r>d</b>

<b>Đựng nhau</b>

<b>Đựng nhau</b>


<b>R+r=d</b>



<b>R+r=d</b>

<b>Tiếp xúc ngồi</b>

<b>Tiếp xúc ngồi</b>


<b>R-r=d</b>


<b>R-r=d</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>R+r<d</b>


<b>R+r<d</b>


<b>0<r<2</b>
<b>0<r<2</b>


<b>Hoạt động nhóm HS làm vào phiếu học tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>.</b>



<b>.</b>

<b>.</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>I</b>


<b>O</b> <b>O</b>’


<b>C</b>



<b>R</b> <b>r</b>


<b> </b>

 <b>ABC vuông tại A</b>

<b>IA = IB = IC</b>



<b>IA; IB là tt của(O)</b> <b>IA; IC là tt của<sub>(O</sub></b><sub>’</sub><b><sub>)</sub></b>


<b> BAC=900</b>


<b>AI là trung tuyến; AI = BC</b>1


2


<b>Phân tích tìm lời giải câu a)</b>


<b>IA = IC</b>


<b>IA = IB</b>



<b>3. BT39/(Tr123-SGK) </b>


<b>Cho hai đường trịn (O)và (O’) tiếp xúc ngồi tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, </b>
<b> B (O), C (O’).Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.</b>


<b> a)Chứng minh rằng:BAC=900 b)Tính số đo góc OIO’ c)Tính độ dài BC, biết </b>


<b>OA = 9cm,O’A= 4cm. (</b><i><b>Các em hãy xem hình vẽ sau và phân tích bài tốn)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

 <b>ABC vuông tại A</b>

<b>IA = IB = IC</b>




<b>IA = IC</b>



<b>IA; IB là tt của(O)</b> <b>IA; IC là tt của<sub>(O</sub></b><sub>’</sub><b><sub>)</sub></b>


<b> BAC=900</b>


<b>Tam giác ABC có AI là trung tuyến; AI = BC</b>1


2


<b>3. BT39/(Tr123-SGK) </b>


<b>Cho hai đường tròn (O)và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, </b>
<b> B (O), C (O’).Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.</b>


<b> a)Chứng minh rằng:BAC=900 b)Tính số đo góc OIO’ c)Tính độ dài BC, biết </b>


<b>OA = 9cm,O’A= 4cm. (</b><i><b>Các em hãy xem hình vẽ sau và phân tích bài tốn)</b></i>





<b>IA = IB</b>



<b>Thứ tự giải: a)</b>


<b>.</b>



<b>.</b>

<b>.</b>




<b>B</b>


<b>A</b>


<b>I</b>


<b>O</b> <b>O</b>’


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tương tự câu a các em phân tích tìm lời giải </b>


<b> câu b) và c)</b>



Gi¶i:

a) Theo tính chất hai tiếp cắt nhau,



ta có : IB=IA, IA=IC =>IB=IA=IC.


=>ABC vuông tại A =>



b) Do IB, IA là 2 tiếp tuyến của (O)


=> tia IO là tia hân giác của góc BIA



Tương tự O'I là phân giác của góc CIA


mà và kề bù =>



c) BC = 2 IA ( Theo câu a)



= OA. O’A=R.r (vì tam giác OIO’


vng tại I có IA là đường cao )




=>IA= => BC=12 cm



2


<i>AI</i>



<sub>90</sub>

0


<i>BAC</i>



0


OIO ' 90




<i>BIA</i>





<i>CIA</i>



.

9.4 6



<i>R r</i>

<i>cm</i>



<b>.</b>



<b>.</b>

<b>.</b>



<b>B</b>



<b>A</b>


<b>I</b>


<b>O</b> <b>O</b>’


<b>C</b>


<b>R</b> <b>r</b>


<b>3. BT39/(Tr123-SGK) </b>


<b>Cho hai đường trịn (O)và (O’) tiếp xúc ngồi tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, </b>
<b> B (O), C (O’).Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.</b>


<b> a)Chứng minh rằng:BAC=900 b)Tính số đo góc OIO’ c)Tính độ dài BC, biết </b>


<b>OA = 9cm,O’A= 4cm. (</b><i><b>Các em hãy xem hình vẽ sau và phân tích bài tốn)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* </b>

<b>Nhận xét: </b>



<b>Trong đó: BC là đoạn thẳng nối 2 tiếp điểm của tiếp tuyến </b>


<b>chung ngoài của hai đường trịn tiếp xúc ngồi</b>



<b> R ; r là bán kính của hai đường trịn</b>



2

.



<i>BC</i>

<i>R r</i>




<b>.</b>



<b>.</b>

<b>.</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>I</b>


<b>O</b> <b>O</b>’


<b>C</b>
<b>R</b> <b>r</b>

<b>.</b>


<b>.</b>

<b>.</b>


<b>B</b>
<b>A</b>
<b>I</b>


<b>O</b> <b>O</b>’


<b>C</b>
<b>R</b> <b>r</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>E</b>

<b>.</b>




<b>Phát triển bài toán thêm </b>



<b> d. Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BC.</b>


<b>e. Kẻ đường kính AOD của đường trịn tâm (O), đường kính AO’E của đường </b>


<b>tròn tâm(O’). Gọi M là giao điểm của đường trịn đường kính BC với AI. </b>



<b>Chứng minh: MB.MD+MC.ME=8R.r? Với R là bán kính của(O), r là bán kính </b>


<b>của (O’).</b>



+

M, B, D thẳng hàng


+

MB.MD = MA

2


+

MB.MD+MC.ME = 2MA

2

+ MC.ME = MA

2


2


2 2

<i>R r</i>

.





8 .

<i>R r</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Bài 40/(SKG-123) Đố. Trên các hình 99a, 99b, 99c, các bánh xe


trịn có răng cưa được khớp với nhau. Trên hình nào hệ thống bánh



răng chuyển động được? Trên hình nào hệ thống bánh răng khơng


chuyển động c?



Hình 99



a)

b)

c)



4
3
1
1
2
1 <sub>2</sub>
2
3
3
4
4
5
5


+Hai

bánh xe tròn

tip xỳc ngồi thì hai 2 bánh xe quay



ngược chiều hay cùng chiều ?



+Hai bánh xe tiếp xúc trong thì 2 bánh xe quay cùng


chiều hay ngược chiều nhau?



Đáp án: +Hai

bánh xe tròn

tip xỳc ngoi thỡ hai 2 bánh




xe quay ngược chiều nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*</b>

<b>H íng dÉn häc ë nhµ:</b>



<b>- </b>

<b>Xem lại các BT đã luyện</b>



<b>- Lµm BT 68; 69 / SBT </b>

<b> tr 139, 140</b>



<b>- §äc mơc: Cã thể em ch a biết tìm hiểu thế nào là vẽ chắp nối </b>


<b>trơn, tập vẽ chắp nối trơn</b>



<b>- ¤n tËp hƯ thèng kiÕn thøc ch ¬ng (II) chn bị cho tiết ôn tập </b>


<b>của bài học sau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×